Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (541)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.43 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Canxi cacbonat được dùng sản xuất vôi, thủy tinh, xi măng. Công thức của canxi cacbonat là
A. CaCO3 .
B. CaCl2 .
C. Ca(OH)2 .
D. CaO.
Câu 2. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhiệt phân AgNO3 .
(b) Nung FeS 2 trong không khí.
(c) Nhiệt phân KNO3 .
(d) Nhiệt phân Cu(NO3 )2 .
(e) Cho Fe vào dung dịch CuS O4 .
(g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư).
(h) Nung Ag2 S trong không khí.
(i) Cho Ba vào dung dịch CuS O4 (dư).
Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là
A. 3.
B. 2.
C. 5.

D. 4.

Câu 3. Cho các phát biểu sau:
(1) Công thức phân tử của tristearin là C54 H110 O6 .
(2) Polime thiên nhiên khi I2 hấp phụ tạo thành màu xanh tím là tinh bột.


(3) Fructozơ được gọi là đường nho.
(4) Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.
(5) Xenlulozơ và tinh bột là đồng phân của nhau.
(6) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng khơng khói.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.

D. 2.

Câu 4. Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được C2 H3 O2 Na và C2 H6 O. Công thức cấu tạo
thu gọn của X là
A. CH3COOC2 H5 .
B. C2 H3COOCH3 .
C. C2 H5COOCH3 .
D. C2 H3COOC2 H5 .
Câu 5. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2 (S O4 )3 dư.
(b) Dẫn khí H2 (dư) qua bột MgO nung nóng.
(c) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3 )2 dư.
(d) Cho Na vào dung dịch MgS O4 .
(e) Nhiệt phân AgNO3 .
(g) Đốt FeS 2 trong khơng khí.
(h) Điện phân dung dịch Cu(NO3 )2 với các điện cực trơ.
Số thí nghiệm không tạo thành kim loại là
A. 3.
B. 4.
C. 2.


D. 5.

Câu 6. Kim loại Ca phản ứng với chất nào sau đây tạo thành dung dịch kiềm?
A. dd HS O4 loãng dư. B. O2 (to ).
C. dd HCl dư.
D. H2 O.
Câu 7. Cho từ từ bột Fe vào 100ml dung dịch CuS O4 0,2M, khuấy nhẹ cho tới khi dung dịch mất màu
xanh. Khối lượng bột Fe đã tham gia phản ứng là
A. 0,56 gam.
B. 11,2 gam.
C. 1,12 gam.
D. 2,24 gam.
Câu 8. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm BaO, NH4Cl, NaHCO3 (có tỉ lệ mol lần lượt là 5:5:5) vào
nước dư. Dung dịch thu được đem đun nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch
Y chứa
Trang 1/5 Mã đề 001


A. NH4Clvà NaHCO3 . B. Na2CO3 .

C. NaCl.

D. Na2CO3 và NaCl.

Câu 9. Cho các polime: poli(vinyl clorua), nilon-6, xenlulozơ, polibutađien, amilopectin. Số polime
thuộc loại polime thiên nhiên là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.

Câu 10. Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra chất khí?
A. Na2CO3 và BaCl2 . B. NaHCO3 và H2 S O4 . C. NaHCO3 và KOH. D. Al2 O3 và HCl.
Câu 11. Trong công nghiệp, quặng boxit dùng để sản xuất kim loại nhơm. Thành phần chính của quặng
boxit là
A. Al2 (S O4 )3 .H2 O.
B. Al(OH)3 .2H2 O.
C. Al(OH)3 .H2 O.
D. Al2 O3 .2H2 O.
Câu 12. Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. CuS O4 .
B. KNO3 .
C. CaCl2 .

D. Na2CO3 .

Câu 13. Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại kiềm là
A. 4.
B. 2.
C. 3.

D. 1.

Câu 14. Lên men 1,08kg glucozơ chứa 20% tạp chất, thu được 0,368kg ancol etylic. Hiệu suất của quá
trình lên men là
A. 60,0%.
B. 70,0%.
C. 83,3%.
D. 50,0%.
Câu 15. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm glucozơ, axit axetic, anđehit fomic và etylen glicol.
Sau phản ứng thu được 21,28 lít khí CO2 (đktc) và 20,7 gam H2 O. Thành phần phần trăm theo khối lượng

của etylen glicol trong hỗn hợp X là
A. 63,67%.
B. 47,75%.
C. 42,91%.
D. 41,61%.
Câu 16. Dẫn 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào 600 ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M. Phản ứng kết thúc thu được
m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 20.
B. 30.
C. 25.
D. 40.
Câu 17. Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?
A. Nhôm.
B. Đồng.
C. Vàng.
D. Bạc.
Câu 18. Chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường?
A. Saccarozơ.
B. Triolein.
C. Tristearin.

D. Tripanmitin.

Câu 19. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Kim loại Fe không tan trong dung dịch H2 S O4 đặc, nguội.
B. Kim loại Fe tác dụng với dung dịch HCl tạo ra muối sắt(II).
C. Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính oxi hóa.
D. Kim loại Fe phản ứng với khí clo dư tạo ra muối sắt(II).
Câu 20. Dung dịch K2Cr2 O7 có màu
A. da cam.

B. lục thẫm.

C. vàng.

D. đỏ thẫm.

Câu 21. Nhôm được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy hợp chất nào sau đây?
A. NaAlO2 .
B. Al2 O3 .
C. Al2 (S O4 )3 .
D. AlCl3 .
Câu 22. Hợp chất X là một cacbohiđrat có trong hầu hết các bộ phận của cây như lá, hoa, rễ,... và nhất
là trong quả nho chín nên cịn gọi là đường nho. Phát biểu nào sau đây về X là đúng?
A. Chất X không tan trong nước lạnh, chỉ tan một phần trong nước nóng.
B. Chất X có thể tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường H + , t◦ .
C. Dung dịch X có thể hịa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch xanh lam.
D. Khi tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thì 1 mol X cho ra 4 mol Ag.
Câu 23. Lấy hỗn hợp X gồm Al và Al2 O3 (có cùng số mol) tác dụng vừa đủ với dung dịch loãng chứa
0,78 mol HNO3 thì thu được dung dịch Y và thốt ra 0,02 mol N2 O (duy nhất). Làm bay hơi Y thu được
m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 137,552.
B. 51,120.
C. 34,080.
D. 51,920.
Trang 2/5 Mã đề 001


Câu 24. Để làm mềm nước có tính cứng tạm thời, có thể sử dụng lượng dư dung dịch nào sau đây?
A. CaCl2 .
B. Na2CO3 .

C. Ca(OH)2 .
D. NaNO3 .
Câu 25. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗn hợp gồm Fe2 O3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
(b) Cho dung dịch chứa a mol KHS O4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3 .
(c) Cho dung dịch chứa a mol FeCl2 vào dung dịch chứa 4a mol AgNO3 .
(d) Nhỏ từ từ V lít dung dịch HCl 1M vào V lít dung dịch Na2CO3 1M.
(e) Cho a mol bột Fe vào dung dịch chứa 2,5a mol AgNO3 .
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối có cùng nồng độ mol

A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 26. X, Y là hai este đều đơn chức, mạch hở, trong phân tử có 2 liên kết π, (MX < MY ); Z là este no,
hai chức, mạch hở. Đun nóng hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp M
chứa 2 muối và hỗn hợp G chứa 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. Đun nóng tồn bộ G với H2 S O4 đặc ở 140◦C
(giả sử hiệu suất đạt 100%) thu được 19,35 gam hỗn hợp 3 ete. Đốt cháy toàn bộ M cần dùng 1,675 mol
O2 , thu được CO2 , 0,875 mol H2 O và 0,375 mol Na2CO3 . Phần trăm khối lượng của Y có trong hỗn hợp
E là
A. 28,17%.
B. 38.94%.
C. 32,62%.
D. 29.28%.
Câu 27. Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. CrCl3 .
B. KOH.
C. NaOH.

D. Cr(OH)3 .


Câu 28. Ion kim loại X khi đưa vào cơ thể sẽ gây nguy hiểm với sự phát triển cả về trí tuệ và thể chất
của con người. Ở các làng nghề tái chế ắc qui cũ, nhiều người bị ung thư, trẻ em chậm phát triển trí tuệ,
cịi cọc vì nhiễm ion kim loại này. Kim loại X là
A. Natri.
B. Bạc.
C. Sắt.
D. Chì.
Câu 29. Chất nào sau đây được sử dụng làm phân đạm?
A. NH4Cl.
B. Ca(H2 PO4 )2 .
C. K2CO3 .

D. KCl.

Câu 30. Cho 48,6 gam Al phản ứng hoàn toàn với Fe2 O3 , thu được m gam Fe. Giá trị của m là
A. 151,2.
B. 50,4.
C. 67,2.
D. 100,8.
Câu 31. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tơ tằm kém bền trong môi trường axit và kiềm.
B. PE là tên viết tắt của polietilen.
C. Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo.
D. Cao su buna có thành phần chính là CH2 = CH − CH = CH2 .
Câu 32. X là axit cacboxylic no, hai chức, mạch hở. Y là ancol no, đơn chức, mạch hở. T là este hai
chức được tạo thành từ X và Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,45 mol hỗn hợp M gồm X, Y và T thu được 1,5
mol CO2 và 1,45 mol H2 O. Khi đun nóng 0,45 mol M với dung dịch NaOH đến phản ứng hoàn toàn thì
số mol NaOH tối đa đã phản ứng là
A. 0,55 mol.

B. 0,25 mol.
C. 0,45 mol.
D. 0,50 mol.
Câu 33. Hỗn hợp X gồm K, Ba, Na2 O, BaO. Cho m gam X hòa tan hết vào H2 O dư thu được 0,015 mol
H2 và 1 lít dung dịch Y có pH bằng 13. Cho toàn bộ Y tác dụng với 200 ml dung dịch H2 S O4 0,15M thu
được 6,99 gam kết tủa và dung dịch Z có pH bằng 12,523. Lọc bỏ kết tủa, cơ cạn hồn tồn dung dịch Z
thu được 1,76 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 6,82.
B. 5,78.
C. 5,75.
D. 6,07.
Câu 34. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tồn tại dạng lỏng?
A. Cr.
B. Al.
C. Ag.

D. Hg.

Câu 35. Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở X, Y và Z, trong đó có một este hai chức và hai este đơn chức;
MX < MY < MZ . Đốt cháy hết 27,26 gam E cần vừa đủ 1,195 mol O2 , thu được H2 O và 1,1 mol CO2 .
Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 27,26 gam E trong dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp các muối của
Trang 3/5 Mã đề 001


axit cacboxylic no và 14,96 gam hỗn hợp hai ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Khối lượng của Y
trong 27,26 gam E là
A. 7,88 gam.
B. 3,96 gam.
C. 3,06 gam.
D. 2,64 gam.

Câu 36. Đinh sắt nguyên chất bị ăn mịn điện hóa khi tiếp xúc với
A. dung dịch FeCl3 .
B. khơng khí ẩm.
C. dung dịch CuS O4 .

D. dung dịch HCl.

Câu 37. Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z đều đa chức, no, mạch hở (MX < MY < MZ). Đốt cháy hoàn
toàn 0,012 mol E cần vừa đủ 2,352 gam O2 thu được 1,026 gam H2 O. Mặt khác, đun nóng 0,012 mol E
với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được muối T (có mạch cacbon khơng
phân nhánh) và hỗn hợp hai ancol (đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng). Đốt cháy hoàn toàn T,
thu được Na2CO3 , CO2 và 0,216 gam H2 O. Số nguyên tử H trong Y là
A. 8.
B. 10.
C. 14.
D. 12.
Câu 38. “Nước đá khơ” khơng nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô
rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm, Nước đá khô là
A. H2 O rắn.
B. S O2 rắn.
C. CO rắn.
D. CO, rắn.
Câu 39. Công thức của sắt (III) hiđroxit là
A. Fe3 O4 .
B. Fe2 O3 .

C. Fe(OH)2 .

Câu 40. Dung dịch nào sau đây khơng làm quỳ tím đổi màu?
A. Lysin.

B. Glyxin.
C. Metylamin.

D. Fe(OH)3 .
D. Axit glutamic.

Câu 41. Cho m gam hỗn hợp X gồm Ca, CaO, CaC2 tan hoàn toàn trong nước dư, thu được dung dịch Y
và hỗn hợp Z có tỉ khối so với H2 là 7. Đốt cháy hoàn toàn Z rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào Y, sau
khi các phản ứng hoàn toàn thu được 40 gam kết tủa và dung dịch T. Cho dung dịch Na2CO3 dư vào T,
thu thêm 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 32.
B. 40.
C. 36.
D. 28.
Câu 42. Hòa tan hết 15,84 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2 O3 và MgCO3 trong dung dịch chứa 1,08
mol NaHS O4 và 0,32 mol HNO3 . Kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hịa
có khối lượng 149,16 gam và 2,688 lít hỗn hợp khí Z gồm hai khí có tỉ khối so với H2 bằng 22. Cho dung
dịch NaOH đến dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa nung ngồi khơng khí đến khối lượng không đổi, thu
được 13,6 gam rắn khan. Khối lượng của Al có trong hỗn hợp X có giá trị là
A. 8,64 gam.
B. 6,48 gam.
C. 0,36 gam.
D. 3,24 gam.
Câu 43. Đốt cháy hoàn toàn 16,92 gam hỗn hợp A gồm 3 este X, Y, Z đều mạch hở (chỉ chứa chức este,
trong đó Y và Z có cùng số nguyên tử cacbon; số mol của Y nhỏ hơn số mol của Z) bằng lượng O2 (vừa
đủ), thu được CO2 và 11,88 gam H2 O. Mặt khác, đun nóng 16,92 gam A trong 240 ml dung dịch NaOH
1,0M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp B gồm 2 muối và hỗn hợp D gồm 2
ancol đồng đẳng kế tiếp. Đun nóng hỗn hợp D với H2 S O4 đặc ở 140◦C, thu được 5,088 gam hỗn hợp 3
ete (hiệu suất ete hóa của mỗi ancol đều là 80%). Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp A là
A. 21,88%.

B. 43,74%.
C. 15,60%.
D. 26,24%.
Câu 44. Cho các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 .
(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2 (S O4 )3 .
(c) Sục khí NH3 dư vào dung dịch chứa AlCl3 .
(d) Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch chứa NaAlO2 .
(e) Cho từ từ đến dư dung dịch Al(NO3 )3 vào dung dịch KOH.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm có kết tủa xuất hiện, sau đó kết tủa tan hết là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 45. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. Tính oxi hóa.
B. Tính khử.
C. Tính axit.

D. Tính bazơ.

Câu 46. Chất nào sau đây có thể dùng để làm mềm nước cứng tạm thời?
A. HCl.
B. NaCl.
C. Na2CO3 .

D. Na2 S O4 .
Trang 4/5 Mã đề 001



Câu 47. Cho 0,9 gam glucozơ (C6 H12 O6 ) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 , thu
được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 1,62.
B. 2,16.
C. 0,54.
D. 1,08.
Câu 48. Chất nào sau đây tác dụng với nước sinh ra khí H2 ?
A. Na2 O.
B. Li2 O.
C. Ba.

D. BaO.

Câu 49. Cho hỗn hợp E gồm ba chất X, Y và ancol propylic. X, Y là hai amin kế tiếp trong cùng dãy
đồng đẳng; phân tử X, Y đều có hai nhóm NH2 và gốc hiđrocacbon không no; MX < MY . Khi đốt cháy
hết 0,1 mol E cần vừa đủ 0,551 mol O2 , thu được H2 O , N2 và 0,354 mol CO2 . Phần trăm khối lượng
của Y trong E là
A. 30,90%.
B. 19,35%.
C. 49,75%.
D. 52,34%.
Câu 50. Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch HCl?
A. Ag.
B. Zn.
C. Mg.

D. Al.

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -


Trang 5/5 Mã đề 001



×