Tải bản đầy đủ (.ppt) (38 trang)

Tiết 50 bài 49 Quần xã sinh vật - Sinh học lớp 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.04 MB, 38 trang )


Tiết 50 - Bài 49 :
Tiết 50 - Bài 49 :
Quần xã sinh vật
Quần xã sinh vật
I.Thế nào là một quần xã sinh vật
I.Thế nào là một quần xã sinh vật
?
?
R
Quan sát hình ảnh sau:

? Cho biết rừng mưa nhiệt đới có những
quần thể nào?
Các quần thể: cây bụi, cây gỗ, cây ưa bóng, cây
leo
QuÇn x· rõng m a nhiÖt ®íi

? Rừng ngập mặn ven biển có những quần
thể nào?
Các quần thể: Chim, khỉ, cò, rắn, vắt, tôm,cá,
cá sấu, và cây
R
QuÇn x· rõng ngËp mÆn ven biÓn

Quần xã
rừng nhiệt
đới
Quần xã vườn
quốc gia tràm
chim


Một quần xã có thể tồn tại trong thời gian bao lâu?
-Quần xã ổn định: vài trăm năm, vài chục năm.
- Quần xã chu kì: vài ngày, vài giờ.

Quần xã sinh vật là tập hợp nhiều
quần thể sinh vật thuộc các lồi khác
nhau, cùng sống trong một khơng gian
xác định và chúng có mối quan hệ mật
thiết, gắn bó với nhau.
Thế nào là một quần xã sinh vật ?

Cho ví dụ
về một
quần xã
mà em
biết?

Trong s n xu t mô hình VAC có ph i ả ấ ả
là qu n xã sinh v t hay không ?ầ ậ
Mô hình VAC là qu n xã nhân t oầ ạ
Mô hình VAC

Quần xã sinh vật Quần thể sinh vật
Quần thể chim cánh cụt




Quần xã sinh vật Quần thể sinh vật
- Gồm nhiều quần thể kh¸c

loµi.
- Độ đa dạng cao.
- Mối quan hệ giữa các
quần thể là quan hệ khác
loài chủ yếu là quan hệ
dinh dưỡng.
- Gồm nhiều cá thể cùng
loài.
- Độ đa dạng thấp
- Mối quan hệ giữa các cá
thể là quan hệ cùng loài
chủ yếu là quan hệ sinh sản
và di truyền.
Phân biệt quần xã sinh vật và quần thể sinh vật

II. Những dấu hiệu điển hình của một
quần xã
I. Thế nào là một quần xã sinh vật ?

Nghiên cứu nội dung thông tin SGK trang 147
Tìm hiểu đặc điểm cơ bản của một quần xã sinh vật
Đặc điểm
Thành phần
loài trong
quần xã
Số lượng
các loài
trong quần

Các chỉ số

Độ đa dạng
Độ nhiều
Độ thường gặp
Thể hiện

a dng
Phong phỳ v s loi trong qun xó th hin
tớnh cht sinh hc:
- iu kin mụi trng phự hp thỡ qun
xó cú s lng loi ln v cỏ th trong
mi loi nh. Ngc li.
- a dng cng cao thỡ qun xó
cng n nh.
Quần xã rừng m a nhiệt đới Quần xã rừng ngập mặn ven biển

Đ c đi m c a qu n xã sinh v tặ ể ủ ầ ậ
Đặc điểm
Thành phần
loài trong
quần xã
Số lượng
các loài
trong quần

Các chỉ số Thể hiện
Độ đa dạng
Độ nhiều
Độ thường gặp
Mức độ phong phú về số loài trong
quần xã


Độ nhiều
- Là mật độ
quần thể
trong quần
xã biểu hiện
chỉ số giữa
số lượng cá
thể của
từng loài
- Độ nhiều
thay đổi
theo thời
gian, theo
mùa, theo
năm hay
đột xuất.

Đ c đi m c a qu n xã sinh v tặ ể ủ ầ ậ
Đặc điểm
Thành phần
loài trong
quần xã
Số lượng
các loài
trong quần

Các chỉ số Thể hiện
Độ đa dạng
Độ nhiều

Độ thường gặp
Mức độ phong phú về số loài trong
quần xã
Mật độ cá thể của từng loài trong
quần xã

Độ đa dạng
Độ nhiều
? Em hãy cho biết độ đa dạng và độ nhiều khác nhau
ở điểm cơ bản nào?
Độ đa dạng
Chỉ mức độ phong phú
về số lượng loài
Độ nhiều
Chỉ về số lượng cá thể có
trong mỗi loài

Đ th ng g p:ộ ườ ặ
Được tính theo công thức:
P
p
C
100×
=
Trong đó: p = số địa điểm lấy mẫu số loài được nghiên cứu
P = tổng số địa điểm đã lấy mẫu.
 !
"#$!%&'()*+,, /
0&(1!1&'()*, /
!10&()*,23/



Đ c đi m c a qu n xã sinh v tặ ể ủ ầ ậ
Đặc điểm
Thành phần
loài trong
quần xã
Số lượng
các loài
trong quần

Các chỉ số Thể hiện
Độ đa dạng
Độ nhiều
Độ thường gặp
Mức độ phong phú về số loài trong
quần xã
Mật độ cá thể của từng loài trong
quần xã
Loài ưu thế
Loài đặc trưng
Tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài
trong tổng số địa điểm quan sát

Loài ưu thế
4,567568,6,9
- Số lượng, cỡ lớn hoạt động các loài tác
động tới các loài khác, tới môi trường
:;<63=>?@
A

=
BC,D.EF>
BG#H,>G,I9

Đ c đi m c a qu n xã sinh v tặ ể ủ ầ ậ
Tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài
trong tổng số địa điểm quan sát
Đặc điểm
Thành phần
loài trong
quần xã
Số lượng
các loài
trong quần

Các chỉ số Thể hiện
Độ đa dạng
Độ nhiều
Độ thường gặp
Mức độ phong phú về số loài trong
quần xã
Mật độ cá thể của từng loài trong
quần xã
Loài ưu thế
Loài đặc trưng
Loài đóng vai trò quan trọng trong
quần xã

Loài đặc trưng
*JK-LBMI

9

Đặc điểm Các chỉ số Thể hiện
Thành phần
loài trong
quần xã
Độ đa dạng
Độ nhiều
Độ thường gặp
Loài ưu thế
Loài đặc trưng
Mật độ cá thể của từng loài trong
quần xã
Mức độ phong phú về số loài trong
quần xã
Tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài
trong tổng số địa điểm quan sát
Loài đóng vai trò quan trọng trong
quần xã
Loài chỉ có ở một quần xã hoặc có
nhiều hơn hẳn các loài khác
Số lượng
các loài
trong quần

Các đặc điểm của quần xã

Quần xã có các đặc điểm cơ bản về số lượng và
thành phần các lồi sinh vật.
II.Những dấu hiệu điển hình của một

quần xã
I.Thế nào là một quần xã sinh vật ?

III. Quan hệ giữa ngoại cảnh và quần xã
I. Thế nào là một quần xã sinh vật ?
II. Những dấu hiệu điển hình của một quần xã

Nghiên cứu thông tin, ví dụ
trong sách giáo khoa trang
148
Chu kỳ ngày đêm và mùa thay đổi ảnh
hưởng tới sinh vật trong quần xã như
thế nào? Cho ví dụ

Ngoại cảnh ảnh hưởng đến sinh vật
Chim cú mèo
săn mồi về đêm
Cây rụng lá vào
mùa đông
Dơi hoạt
động về đêm
-
Sự thay đổi chu kỳ ngày đêm, chu
kỳ mùa dẫn đến sinh vật cũng hoạt
động theo chu kỳ.

×