Tải bản đầy đủ (.doc) (44 trang)

Tổng hợp 500 bài tập ôn tập thi toán lớp 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (420.14 KB, 44 trang )


Rót gän biÓu thøc
Bài 1 A=








++













+
1
2
1:
1
1


1
12
xx
x
xxx
x
a) Rót gän A b) TÝnh A biÕt x=
2
32 −
c)T×m x

Z ®Ó A

Z d) T×m GTNN cña A e)T×m x ®Ó A=1/3
g) So s¸nh A víi 1 h) T×m x ®Ó A > 1/2
Bài 2 B=
x
xx
+

1
)1(
2
:


















+
+









+


x
x
xx
x
x

xx
1
1
1
1
a)Rót gän B b)T×m x ®Ó B=2/5
c)TÝnh B biÕt x= 12-6
3
d) T×m GTNN vµ GTLN cñaB e) So s¸nh B víi 1/2 g) T×m x ®Ó B >
3
x
Bài 3 C=









+











+− xxxx
x
1
2
3:
32
5
352
2
a)Rót gän C=
x23
1

b)T×m GTNN cña C’ víi C’=
1
1
.
1
+x
C
c)TÝnh C víi x=
32
2

d)T×m x ®Ó C>0
e)T×m x
Z∈
®Ó C’

Z∈
g)T×m x ®Ó C= 5
x
Bài 4 E=










+


+
+−
+
xx
x
xx
x
xx
xx 2
1
11
:
12

a)Rót gän E=
1−x
x
b)T×m x ®Ó E > 1
c)T×m GTNN cña E víi x > 1 d)T×m x
Z∈
®Ó E
Z∈
e)TÝnh E t¹i
512 =+x
g)T×m x ®Ó E = 9/2
Bài 5 G=








+

+

+










+
+
+

+
1
1
1
1
:
1
11
1
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
a)Rót gän G =
x
x

4
12 +

b)T×m GTNN cña G víi x>0 c)TÝnh G t¹i x = 17- 4
13
d)T×m x ®Ó G = 9/8
Bài 6 K=
x
x
x
x
xx
x

+


+

+−

3
12
2
3
65
92
a)Rót gän K=
3
1


+
x
x
b)T×m x ®Ó K<1
c)T×m
Zx

®Ó K
Z∈
d)T×m GTNN cña K’=1/K e)T×m x ®Ó K = 5
g) TÝnh K biÕt x-3
2x +
=0 h) So S¸nh K’ víi 1
Bài 7 M=









+


+









+



+
1
2
11
1
:
1
1
1
1
x
x
x
xx
x
x
x
a)Rót gän M=
12
4

++ xx
x

b)T×m x ®Ó M= 8/9 c)TÝnh M t¹i x= 17+12
2
d)Chøng minh M

0
e)So s¸nh M víi 1 g) T×m GTNN, GTLN cña M
Bài 8 N=








+





−+













3
2
2
3
6
9
:1
9
3
x
x
x
x
xx
x
x
xx
a)Rót gän N=
2
3
−x
b)T×m x ®Ó N<0c)T×m GTLN cña N d)T×m x
Z∈

®Ó N
Z∈
e)TÝnh N t¹i x=7-4
3

1

Bài 9 P=




















+



+
+
1
3
22
:
9
33
33
2
x
x
x
x
x
x
x
x
a)Rót gän P=
3
3
+

x
c)T×m x
Z∈
®Ó P
Z∈
c)T×m GTNN cña P d)TÝnh P t¹i x =

25 4 6−
Bài 10 R=1:










++
+
+

+
1
1
1
1
1
2
xxx
x
xx
x
a)Rót gän R=
x
xx 1++

b)So s¸nh R víi 3
c)T×m GTNN , GTLN cña R d)T×m x

Z ®Ó R>4 e) TÝnh R t¹i x=11-6
2
Bài 11 S=








−−+










+
+
1
2
1

1
:
1
1
aaaa
a
a
a
a
a)Rót gän S=
1
1

++
a
aa
b)T×m a ®Ó
S=2a c)T×m GTNN cña S víi a>1 d)TÝnh S t¹i a=1/2 e)T×m a
Z∈
®Ó S
Z∈
Bài 12 Y=












+
+
+

−+
−−
1
1
1
.
2
2
1
2
333
xx
x
x
x
xx
xx
a)Rót gän Y=
2
2
+

x

x

b)T×m x ®Ó Y=x c)T×m x

Z ®Ó Y

Z d)T×m GTLN cña Y
Bài 13 P =
3 6 4
1
1 1
x x
x
x x

+ −

− +
a) Rót gän P=
1
1
+

x
x
c)T×m x
Z∈
®Ó P
Z∈
d)T×m GTNN cña P e) TÝnh P t¹i x=6-2

5
Bài 14 P =
xx
xx
xx
xx
x
x
+
+



+
+ 1122
a) Rót gän P=
x
xx 222 ++
b) T×m GTNN cña P c) TÝnh P t¹i x = 12+ 6
3
Bài 15 P =
2
2
2
1
1
1
1
1









−⋅









+

+
− x
xx
x
x
x
a) Rót gän P=
x
x−1
b) t×m GTLN , GTNN cña P
c) T×m x ®Ó P =2 d) TÝnh P t¹i x= 3-2

2
e ) T×m x ®Ó P > 0 g) So s¸nh P víi -2
x
Bài 16 P =
1
1
1
2
1
1
++
+


+


+
xx
x
xx
x
x
x
a) Rót gän P =
1++

xx
x
b) t×m GTLN cña P

c) T×m x ®Ó P =-4 d) TÝnh P t¹i x=6-2
5
e ) T×m x ®Ó P < -3
g) So s¸nh P víi 1 h) T×m x
Z∈
®Ó P
Z∈
Bài 17 P =
1
)1(22
1
2


+
+

++

x
x
x
xx
xx
xx
a) Rót gän P =
1+− xx
b) T×m GTNN cña P
c) T×m x ®Ó P = 3 d) TÝnh P t¹i x=7+2
3

e ) T×m x ®Ó P > 3 g) So s¸nh P víi 1/2
Bài 18 P =









+
+










−+
++
1
1
1
1
:

2
23
aaaa
a
aa
aa
a) Rót gän P =
a
a
2
1+
b T×m x ®Ó P = 3
d) TÝnh P t¹i x= 15-6
6
e ) T×m x ®Ó P>3 g) So s¸nh P víi 1/2
Bài 19 P =
1
1
2
1
1
:
1
1 −









−−+










+
+
xxxx
x
x
x
x
a) Rót gän P =
1
2

+
x
x
c) T×m x ®Ó P =5
2


b) T×m GTLN , GTNN cña P’=
1
P
e ) T×m x ®Ó P>0 d) TÝnh P t¹i x=5-2
6
Bài 20 P =
1212
1
1
1
2

+
−+











+


−+
x

x
xx
x
x
xx
xx
xxxx
a) Rót gän P =
1++
+
xx
xx
b) t×m
GTLN , GTNN cña P c) T×m x ®Ó P = 2 d) TÝnh P t¹i x= 8+2
10
e ) T×m x ®Ó P>1
Bài 21 P=
1
1
1
1
1
2


++
+
+

+

xxx
x
xx
x
a) Rót gän P=
1++ xx
x

b) T×m GTLN , GTNN cña P c) T×m x ®Ó P =1/3 d) TÝnh t¹i x= 22- 4
10
Bài 22 P=









+
+

+
−+
−+
2
2
1
1

1
2
333
xxxx
xx
a) Rót gän P=
1
1
x
x
+

b) T×m GTLN cña P
c) T×m x ®Ó P = 4 d) TÝnh P t¹i x=17+12
2
e ) T×m x ®Ó P< 2 g) So s¸nh P víi 3
Bài 22’ P =









+













+



+
xx
x
x
x
x
x
x
x
x
3
24
3
5
:
9
4

3
3
3
3
a) Rót gän P=
2
4
−x
x

b) T×m GTNN cña P víi x>4 c) T×m x ®Ó P = 3 d)T×m x ®Ó P > 4
x

Bài 23 P =








+
+




−+













5
2
2
5
103
25
:1
25
5
a
a
a
a
aa
a
a
aa
a) Rót gän P =
2

5
+a
b) T×m GTLN cña P c) T×m a ®Ó P = 2 d) TÝnh P t¹i a= 4 - 2
3
e ) T×m a ®Ó P > 2
Bài 24 P =
2
3
:
2
4
2 −
+









+
− x
x
xx
x
x
x
a) Rót gän P=

3
4
+

x
x
b) T×m GTNN cña P
c) T×m x ®Ó P = -1 d) TÝnh P t¹i x=11-4
6
e ) T×m x ®Ó P>-1 g) So s¸nh P víi 1
Bài 25 P =
( )
( )
( )
1
2
1
126
13
1
2
2

+

−−

−+

aaa

a
aa
a
a) Rót gän P=
1
15
++
+
aa
a

b) T×m GTLN , GTNN cña P c) T×m x ®Ó P = 1 ) TÝnh P t¹i x= 7-2
6
Bài 26 P =










+



+












−−
1
8
1
1
1
1
:
1
1
1
3
x
x
x
x
x
x
x
x

xx
a) Rót gän P =
x
x
4
4+
b) T×m GTLN , GTNN cña P c) T×m x ®Ó P = 8 h) T×m x
Z∈
®Ó P
Z∈
d) TÝnh P t¹i x= 10-2
21
e ) T×m x ®Ó P >5 g) So s¸nh P víi 4
Bài 27 P = 1+
121
2
1
12













−+


−+
x
xx
xx
xxxx
x
xx
a) Rót gän P b T×m GTLN ,
GTNN cña P c) T×m x ®Ó P = 3 d) TÝnh P t¹i x= 13- 4
10
Bài 28 P =









+
+
++
+











+
− 1
2
1
1
:
22
3
22 xx
x
xx
x
x
x
x
x
a) Rót gän P=
( )
1.2
3
+
+
x

x
3

b) T×m GTLN , GTNN cña P c) T×m x ®Ó P = 3 d) TÝnh P t¹i x= 15+6
6
e ) T×m x ®Ó P >4 g) So s¸nh P víi 2
Bài 29 P =
4 1 3
: 1
2 3 3 2
x x x x
x x x x
   
+ − − −
+ −
 ÷  ÷
 ÷  ÷
− − − −
   
a) Rót gän P =
1
2
+

x
x
b) T×m GTNN cña P c) T×m x ®Ó P =1/2 d) TÝnh P t¹i x= 5+2
6
e ) T×m x ®Ó P > -1 g) So s¸nh P víi 1
Bài 30 P =




















−+−


+
1
2
1
1
:
1
22

1
1
x
xxxxx
x
x
a) Rót gän P =
1
1
x
x

+

b)T×m x ®Ó P =
x3
1
c) T×m GTNN cña P d) TÝnh P t¹i x=7-2
Bài 31 P =








+











+


+

+−
+
1
2:
3
2
2
3
65
2
x
x
x
x
x
x
xx

x
Rót gän P =
1
4
x
x
+

b) T×m x ®Ó P = 3 c) T×m x
Z∈
®Ó P
Z∈
d) TÝnh P t¹i x=
5 2 6−
e ) T×m x ®Ó P>2 g) So s¸nh P víi 2 h) T×m GTLN , GTNN cña P’=
1
P

Bµi 32) P =
x
:










+
+

+
++
+
1
2
1
1
1
1
xx
x
xxx
x
Rót gän P =
1++ xx
b) T×m x ®Ó P = 6 e ) T×m x ®Ó P >3 g) So s¸nh P víi 3
x
h) T×m GTNN cña P
Bµi 33) P =
( )
1
2
2
3
2
33




+
+
+
−+
−+
x
x
x
x
xx
xx
Rót gän P =
3 8
2
x
x
+
+
b) T×m x ®Ó P = 7/2
c) T×m x
Z∈
®Ó P
Z∈
d) TÝnh P t¹i x=
13 4 10−
e ) T×m x ®Ó P> 10/3
g) So s¸nh P víi 3 h) T×m GTLN , GTNN cña P
Bµi 34 P=










+

+
+


4
72
2
1
2
x
x
x
x
x
x
:









+


1
2
3
x
x
a) Rót gän P =
2
5
+

x
x

b) TÝnh P biÕt x= 9-4
5
c) T×m GTNN cña P d) T×m x

Z ®Ó P

Z
Bµi 35 P =










+












+



+
xx
x
x
x

x
x
x
x
x
2
3
2
2
:
4
4
2
2
2
2
a) Rót gän P =
3
4
−x
x

b) T×m x ®Ó P = -1 c) T×m x
Z∈
®Ó P
Z∈
d) TÝnh P t¹i x=
15 4 14−
e ) T×m x ®Ó P > 4 g) So s¸nh P víi 4
x

h) T×m GTLN , GTNN cña P víi x>9
Bµi 36 P =








++
+












+
1
4
1:
1
1

1
12
xx
x
xxx
x
a) Rót gän P =
3−x
x
b) T×m x ®Ó P = - 2 c) T×m x
Z∈
®Ó P
Z∈
d) TÝnh P t¹i x=
23 4 15−
e ) T×m x ®Ó P >1 h) T×m GTLN , GTNN cña P’=
3
1
x
x

+
. P
4

Bµi 37 P =
3
3
1
2

32
1926
+

+


−+
−+
x
x
x
x
xx
xxx
a) Rót gän P =
3
16
+
+
x
x
b) TÝnh P t¹i x= 7- 4
3
c) T×m GTNN cña P b) T×m x ®Ó P = 7 c) T×m x
Z∈
®Ó P
Z∈
d) TÝnh P t¹i x=
17 12 2−

e ) T×m x ®Ó P <
x
h) T×m GTNN cña P
Bµi 38 P =
x
x
x
x
xx
x

+


+

+−
+
3
12
4
3
127
12
a) Rót gän P =
4
2


x

x
b) TÝnh P t¹i x= 2
347 −
c) T×m x ®Ó
2
AA <
d) T×m x ®Ó P = 2
c) T×m x
Z∈
®Ó P
Z∈
e ) T×m x ®Ó P > 1 h) T×m GTLN , GTNN cña P’= P .
4
2
x
x

+
Bµi 39 P =
x
x
xx
xx
xx
xx 111 +
+
+
+




a) Rót gän P =
x
xx 12 ++
b) T×m x ®Ó P= 9/2
c) T×m x
Z∈
®Ó P
Z∈
d) TÝnh P t¹i x=
25 6 14−
g) So s¸nh P víi 4
h) T×m GTLN , GTNN cña P
Bµi 40 P =
1
46
1
3
1



+
+

x
x
xx
x
a) Rót gän P =

1
1
+

x
x
b) T×m x ®Ó P = -1
c) T×m x
Z∈
®Ó P
Z∈
d) TÝnh P t¹i x=
11 4 6−
e ) T×m x ®Ó P > 2
g) So s¸nh P víi 1 h) T×m GTNN cña P
i) TÝnh P t¹i x =
347347 −++
k) T×m x ®Ó P < 1/2
Bµi 41 P =
xx
x
x
x
x +









+
+ :
1
1
a) Rót gän P=
x
xx 1++
b) T×m x ®Ó P = -1
c) T×m x
Z∈
®Ó P
Z∈
e ) T×m x ®Ó P >
2x +
g) So s¸nh P víi 1
h) T×m GTLN , GTNN cña P b) TÝnh P t¹i x =
15
8
15
8
+



Bµi 42 P =





















+


+
+
1
3
22
:
9
33
33
2

x
x
x
x
x
x
x
x
a) Rót gän P =
3
3x

+
b) T×m x ®Ó P = c) T×m x
Z∈
®Ó P
Z∈
b) T×m x khi x= 16 c) T×m GTNN cña N
Bµi 43 P =
1 1 1 2 1
:
1
2 2 2 2
 
+ − + + +
− −
 ÷
 ÷

− + +

 
x x x x x
x
x x x x
Rót gän P =
1
x
x −
b) T×m x ®Ó P =2
c) T×m x
Z∈
®Ó P
Z∈
Bµi 44 P =
2 1
: 1
1
1 1
x x
x
x x x x x
   
− +
 ÷  ÷
 ÷  ÷
+
− + − −
   
a) Rót gän P =
1

1
x
x x

+ +
b) T×m x ®Ó P = -1/7 c) T×m x
Z∈
®Ó P
Z∈
d) TÝnh P t¹i x= 9
g) So s¸nh P víi 1 h) T×m GTLN , GTNN cña P
5

Bài 45 P =
2 9
9
3 3
x x
x
x x
+
+

+
a) Rút gọn P =
5
3x


b) Tìm x để P = 5

c) Tìm x
Z
để P
Z
d) Tính P tại x=
11 6 2
e ) Tìm x để P >0
Bài 46 P =
3 2 2
2 3 5 6
x x x
x x x x
+ + +
+ +
+
a) Rút gọn P =
1
2x
b) Tìm x để P = -1
c) Tìm x
Z
để P
Z
d) Tính P tại x=
6 4 2
e ) Tìm x để P > 1
Bài 47: Cho biểu thức: P=









+
+
+

+
+

+








+

65
2
3
2
2
3
:

1
1
xx
x
x
x
x
x
x
x
a) Rút gọn P b)Tìm giá trị của a để P<0
Bài 48: Cho biểu thức: P=








+












+
+



13
23
1:
19
8
13
1
13
1
x
x
x
x
xx
x

a) Rút gọn P b)Tìm các giá trị của x để P=
5
6
Bài 49: Cho biểu thức : P=









+










+
+
1
2
1
1
:
1
1
aaaa
a
a
a
a


a)Rút gọn P b)Tìm giá trị của a để P<1 c)Tìm giá trị của P nếu
3819 =a
Bài 50 Cho biểu thức :
+
+

+
+
=
6
5
3
2
aaa
a
P
a2
1
a)Rút gọn P
b)Tìm giá trị của a để P<1
Bài 51: Cho biểu thức: P=










+

+
+
+










+
+
+
+
12
2
12
1
1:1
12
2
12
1
x

xx
x
x
x
xx
x
x
a) Rút gọn P b)Tính giá trị của P khi x
( )
223.
2
1
+=
Bài 52: Cho biểu thức: P=








+
+











+
1
1:
1
1
1
2
x
x
xxxxx
x
a) Rút gọn P b)Tìm x để P

0
Bài 53: Cho biểu thức: P=









+
+









++

+
a
a
a
aa
a
a
a
1
1
.
1
12
3
3
a) Rút gọn P b)Xét dấu của biểu thức P.
a1
Bài 54: Cho biểu thức: P=
.
1

1
1
1
1
2
:1









+

++
+
+

+
x
x
xx
x
xx
x
a) Rút gọn P b)So sánh P với 3
Bài 55: Cho biểu thức : P=










+
+








+


a
a
aa
a
a
aa
1
1

.
1
1

6

a) Rút gọn P b)Tìm a để P<
347
Bài 56: Cho biểu thức: P=




















+



+
+
1
3
22
:
9
33
33
2
x
x
x
x
x
x
x
x
a) Rút gọn P b)Tìm x để P<1/2 c)Tìm giá trị nhỏ nhất của P
Bài 57: Cho biểu thức : P=









+





+












3
2
2
3
6
9
:1
9
3
x
x

x
x
xx
x
x
xx
a) Rút gọn P b)Tìm giá trị của x để P<1
Bài 58: Cho biểu thức : P=
3
32
1
23
32
1115
+
+



+
+

x
x
x
x
xx
x
a) Rút gọn P b)Tìm các giá trị của x để P=1/2 c)Chứng minh P
2

3

Bài 59: Cho biểu thức: P=
2
2
44
2
mx
m
mx
x
mx
x



+
+
với m>0
a) Rút gọn P b)Tính x theo m để P=0.
c)Xác định các giá trị của m để x tìm đợc ở câu b thoả mãn điều kiện x>1
Bài 60: Cho biểu thức : P=
1
2
1
2
+
+

+

+
a
aa
aa
aa
Rút gọn P
b)Biết a>1 Hãy so sánh P với P c)Tìm a để P=2 d)Tìm giá trị nhỏ nhất của P
Bài 61: Cho biểu thức P=








+

+

+
+











+
+
+
+
1
11
1
:1
11
1
ab
aab
ab
a
ab
aab
ab
a

a)Rút gọn P b)Tính giá trị của P nếu a=
32
và b=
31
13
+

c)Tìm giá trị nhỏ nhất của P nếu
4=+ ba

Bài 62: Cho biểu thức : P=








+

+

+






+
+
+



1
1
1
1111

a
a
a
a
a
a
aa
aa
aa
aa
a)Rút gọn P b)Với giá trị nào của a thì P=7 c)Với giá trị nào của a thì P>6
Bài 63: Cho biểu thức: P=









+

+











1
1
1
1
2
1
2
2
a
a
a
a
a
a
a)Rút gọn P
b)Tìm các giá trị của a để P<0 c)Tìm các giá trị của a để P=-2
Bài 64: Cho biểu thức: P=
( )
ab
abba
ba
abba
+
+
.
4

2
a)Tìm điều kiện để P có nghĩa.
b)Rút gọn P c)Tính giá trị của P khi a=
32
và b=
3
Bài 65: Cho biểu thức P=
2
1
:
1
1
11
2









+
++
+

+ x
xxx
x

xx
x
a)Rút gọn P
a) Chứng minh rằng P>0

x
1
7

Bài 66: Cho biểu thức : P=








++
+













+
1
2
1:
1
1
1
2
xx
x
xxx
xx
Rút gọn P b)Tính
P
khi x=
325 +
Bài 67: Cho biểu thức: P=
1 3 2 1
:
4
2 4 2 4 2
x
x
x x x

+



+

a) Rút gọn P b)Tìm giá trị của x để P=20
Bài 68: Cho biểu thức : P=
( )
yx
xyyx
xy
yx
yx
yx
+
+










+


2
33
:
a) Rút gọn P b)Chứng minh P

0
Bài 69: Cho biểu thức : P=








++





















+
+
+ baba
ba
bbaa
ab
babbaa
ab
ba
:
31
.
31
a) Rút gọn b)Tính P khi a=16 và b=4
Bài 70: Cho biểu thức: P=
12
.
1
2
1
12
1












+


+
+
a
aa
aa
aaaa
a
aa
a)Rút gọn P
b)Cho P=
61
6
+
tìm giá trị của a b)Chứng minh rằng P>
3
2
Bài 71: Cho biểu thức: P=











+
+
+

+












3
5
5
3
152
25
:1
25
5

x
x
x
x
xx
x
x
xx
a) Rút gọn P b)Với giá trị nào của x thì P<1
Bài 72: Cho biểu thức: P=
( )
( )
baba
baa
babbaa
a
baba
a
222
.1
:
133
++











+


++
a) Rút gọn P b)Tìm những giá trị nguyên của a để P có giá trị nguyên
Bài 73: Cho biểu thức: P=









+


+







1

2
2
1
:
1
1
1
a
a
a
a
aa
a) Rút gọn P b)Tìm giá trị của a để P>
6
1
Bài 74 Cho biểu thức: P=
33
33
:
112
.
11
xyyx
yyxxyx
yx
yxyx
+
+++









++
+








+
a) Rút gọn P b)Cho x.y=16. Xác định x,y để P có giá trị nhỏ nhất
Bài 75: Cho biểu thức : P=
x
x
yxyxx
x
yxy
x


+

1

1
.
22
2
2
3
a) Rút gọn P b)Tìm tất cả các số nguyên dơng x để y=625 và P<0,2
Bài 76: Cho biểu thức C =
3 3 4 5 4 2
:
9
3 3 3 3
x x x x
x
x x x x x

+ +

ữ ữ
ữ ữ

+

a) Rút gọn C b) Tìm giá trị của C để / C / > - C c) Tìm giá trị của C để C
2
= 40C.
8

Bài 77: Cho biểu thức M =
25 25 5 2

1 :
25
3 10 2 5
a a a a a
a
a a a a

+

ữ ữ
ữ ữ

+ +

a) Rút gọn M b) Tìm giá trị của a để M < 1 c) Tìm giá trị lớn nhất của M.
Bài 78: Cho biểu thức
4 3 2 4
:
2 2 2
x x x x
P
x x x x x

+
= +
ữ ữ
ữ ữ


a) Rút gọn P b) Tìm các giá trị của x để P > 0 c) Tính giá trị nhỏ nhất của

P

Bài 79: Cho biểu thức P =
( )
( )
( )
2 2
2
1 3 2 1
2
1 1
3 1
a a
a a a
a a

+

+
a) Rút gọn P. b) So sánh P với biểu thức Q =
2 1
1
a
a


80 Cho biểu thức A =
3 1 1 1 8
:
1 1

1 1 1
m m m m m
m m
m m m

+

ữ ữ
ữ ữ

+

a) Rút gọn A. b) So sánh A với 1
Bài81: Cho biểu thức A =
2 1 2
1
1
1 2 1
x x x x x x x x
x
x x x

+ +
+





a) Rút gọn A. b) Tìm x để A =

6 6
5

c) Chứng tỏ A
2
3

là bất đẳng thức sai
Bài 82: Cho biểu thức P =
3 1 2
:
2 2
2 2 1 1
x x x x
x
x x x x x

+ +
+ +
ữ ữ
ữ ữ

+ +

a) Rút gọn P
b) Chứng minh rằng P > 1 c) Tính giá trị của P, biết
2 3x x
+ =
d) Tìm các giá trị của x để :
( ) ( ) ( )

2 2 . 5 2 2 . 2 4x P x x+ + = +

Bài 84: Cho biểu thức P =
2 1
.
1
1 2 1 2 1
x x x x x x x x
x
x x x x x

+ +
+



+

a) Rút gọn P b) Tìm giá trị lớn nhất của A =
5 3
.
x
P
x x

+
c) Tìm các giá trị của m để mọi x > 2 ta có:
( )
( )
. 1 3 1P x x m x x+ + > +

Bài 90: Cho biểu thức:
1x
2x
2x
3x
2xx
3)x3(x
P



+
+
+
+
+
=
a/ Rút gọn P b/ Tìm x để
4
15
P <
Bài 91: Cho biểu thức:



















+




=
2x
x
x
2x
:
x2
3
x2x
4x
P
9

a/ Rút gọn P ; b/ Tìm x để
x3 - 3xP =

b/ Tìm các giá trị của a để có x thoả mãn :
ax1)xP( +>+
Bài 93. Cho
x3
1x2
2x
3x
6x5x
9x2
P

+


+

+

=
a. Rút gọn P. b. Tìm các giá trị của x để P<1. c. Tìm
Zx
để
ZP
.
Cõu 94. Cho biu thc
( ) ( )
a 3 a 2 a a 1 1
P :
a 1
a 1 a 1

a 2 a 1

+ + +


= +



+
+

a) Rỳt gn P. b) Tỡm a
1 a 1
1
P 8
+

Cõu 95. Cho biu thc
x 1 2 x
P 1 : 1
x 1
x 1 x x x x 1

= +
ữ ữ
+
+

a) Tỡm iu kin P cú ngha v rỳt gn P.

b) Tỡm cỏc giỏ tr nguyờn ca x biu thc
P x
nhn giỏ tr nguyờn.
Cõu 96 .Cho
a a a a
P 1 1 ; a 0, a 1
a 1 1 a

+
= +
ữ ữ
+ +

a) Rỳt gn P. b) Tỡm a bit P >
2
c) Tỡm a bit P =
a
.
Cõu 97.
1.Cho biu thc
x 1 x 1 8 x x x 3 1
B :
x 1 x 1
x 1 x 1 x 1

+
=
ữ ữ

+


a) Rỳt gn B.
b) Tớnh giỏ tr ca B khi
x 3 2 2= +
. c) Chng minh rng
B 1

vi mi giỏ tr ca x tha món
x 0; x 1
.
Bài 98(2đ)
1) Cho biểu thức:
P =
a 3 a 1 4 a 4
4 a
a 2 a 2
+
+

+
(a

0; a

4) a) Rút gọn P. b) Tính giá trị của P với a = 9.
3) Rút gọn biểu thức: P =
x 1 x 1 2
2 x 2 2 x 2 x 1
+


+
(x

0; x

1).
Câu 99 (2đ)Cho biểu thức:
10

A =
x 2 x 1 x 1
:
2
x x 1 x x 1 1 x

+
+ +


+ +

, với x > 0 và x

1.
1) Rút gọn biểu thức A. 2) Chứng minh rằng: 0 < A < 2.
Câu 100 (2đ)Cho biểu thức: A =
( )
2 x 2 x 1
x x 1 x x 1
:

x 1
x x x x
+

+




+

.
1) Rút gọn A. 2) Tìm x nguyên để A có giá trị nguyên.
A =
2
2
x 1 x 1 x 4x 1 x 2003
.
x 1 x 1 x 1 x

+ +
+

+

.
101) Tìm điều kiện đối với x để biểu thức có nghĩa. 2) Rút gọn A. 3) Với x

Z ? để A


Z ?
102) Rút gọn biểu thức : A =
1 1 3
1
a 3 a 3 a

+
ữ ữ
+

với a > 0 và a

9.
103) Rút gọn biểu thức sau : A =
( )
x x 1 x 1
x x
x 1
x 1

+




+

với x

0, x


1.
104) Cho biểu thức : Q =
x 2 x 2 x 1
.
x 1
x 2 x 1 x

+ +




+ +

, với x > 0 ; x

1.
a) Chứng minh rằng Q =
2
x 1
; b) Tìm số nguyên x lớn nhất để Q có giá trị nguyên.
Câu 105 ( 3 điểm )
Cho biểu thức :









++
+



+
=
1
2
:)
1
1
1
2
(
xx
x
xxx
xx
A
a) Rút gọn biểu thức .
b) Tính giá trị của
A
khi
324 +=x
Câu 106 : ( 2,5 điểm )
Cho biểu thức :
1 1 1 1 1

A= :
1- x 1 1 1 1x x x x

+ +
ữ ữ
+ +

a) Rút gọn biểu thức A . b) Tính giá trị của A khi x =
7 4 3+
c) Với giá trị nào của x thì A đạt giá trị nhỏ nhất .
Câu 107 ( 2,5 điểm )
Cho biểu thức : A =
1 1 2
:
2
a a a a a
a
a a a a

+ +




+

a) Với những giá trị nào của a thì A xác định .
b) Rút gọn biểu thức A . c) Với những giá trị nguyên nào của a thì A có giá trị nguyên .
câu 108: (2 điểm) Cho biểu thức:
1,0;1

1
1
1





















+
+
+
= aa
a
aa

a
aa
A
.
1. Rút gọn biểu thức A. 2. Tìm a 0 và a1 thoả mãn đẳng thức: A= -a
2
câu 109: Rút gọn biểu thức:
11

1,0;
1
1
1
1

+









+


= aa
a

a
a
aa
M
.
câu 110: Cho biểu thức:
yxyx
yx
xy
xyx
y
xyx
y
S >>










+
+
= ,0,0;
2
:
.

1. Rút gọn biểu thức trên. 2. Tìm giá trị của x và y để S=1.
câu 111: Cho biểu thức
1,0;
1
1
>

+
+
= xx
xx
x
x
A
.
1. Rút gọn biểu thức A. 2 Tính giá trị của A khi
2
1
=x
bài 112: Cho biểu thức:
4,1,0;
2
1
1
2
:
1
11
>










+


+









= xxx
x
x
x
x
xx
A
.
1. Rút gọn A. 2. Tìm x để A = 0.

Bài 113: (2 điểm)
Cho biểu thức:








+











+

+
=
x
1x
1x
x

:
1x
1
)1x(x
1x
B
a) Tìm điều kiện đối với x để B xác định. Rút gọn B. b)Tìm giá trị của B khi
223x =
.
phơng trình bậc hai chứa tham số
Bài 1 Tìm m để các phơng trình sau vô nghiệm , có một nghiệm , có hai nghiệm phân biệt , có hai nghiệm trái
dấu , có hai nghiệm âm , có hai nghiệm dơng ,
a) x
2
-3x +m 2 = 0 b) x
2
- 2(m-1)x + m
2
-m+1=0 c) x
2
2x + m 3 = 0
d) x
2
2(m+2) x + m +1= 0 e) (m 1 )x
2
+ 2(m 1)x m = 0 g) x
2
2(m+1) x + m 4 =
0
Bài 2 Cho pt 2x

2
- 7x + 1 = 0 .Không giải pt hãy tính giá trị của biểu thức A = (x
1
-1)(x
2
-1) với x
1
,x
2
là nghiệm
của pt
Bài 3 Cho pt mx
2
- 2(m+1)x +m 5 = 0 a) Xác định m để pt có 1 nghiệm duy nhất
b) Xác định m để pt có hai nghiệm thoả mãn hệ thức (x
1
+1)(x
2
+1) = 3
Bài 4 Cho pt x
2
- 2mx+4m - 4 = 0 . Tìm m để pt có hai nghiệm thoả mãn
4
13
11
1
2
2
1
=

+
+
+
x
x
x
x
b) Viết hệ thức liên hệ giữa x
1
và x
2
mà không phụ thuộc vào m
Bài5 Cho pt x
2
5x +2m- 1=0
a) Với giá trị nào của m thì pt có hai nghiệm phân biệt b) Tìm m để
3
19
1
2
2
1
=+
x
x
x
x
Bài 6 Cho pt x
2
2(m+1)x + 2m + 10 = 0

a) Tìm m để pt có 2 nghiệm phân biệt b) Tìm GTNN của biểu thức A=10x
1
x
2
+x
1
2
+x
2
2
c) Viết hệ thức liên hệ giữa x
1
và x
2
mà không phụ thuộc vào m
Bài 7 Cho pt (m- 4)x
2
2mx + m 2 = 0 a) Giải pt với m=3
12

b) Tìm m để pt có nghiệm x=2 , tìm nghiệm còn lại c) Tìm m để pt có 2 nghiệm phân
biệt
d) Viết hệ thức liên hệ giữa x
1
và x
2
mà không phụ thuộc vào m
Bài 8 Cho pt mx
2
- 2(m+3)x + m 2 = 0 a) Với giá trị nào của m thì pt có hai nghiệm phân biệt

b) Tìm m thoả mãn hệ thức 3x
1
x
2
2(x
1
+x
2
) + 7 = 0
c) Viết hệ thức liên hệ giữa x
1
và x
2
mà không phụ thuộc vào m
Bài 9 Cho pt x
2
4x + m 1 = 0 . Tìm m để pt có hai nghiệm thoả mãn x
1
= 2x
2
Bài 10 Cho phơng trình x
2
(m 3)x m = 0 a) Chứng tỏ pt luôn có hai nghiệm phân biệt
b) Tìm m để pt có nghiệm bằng -2 . Tìm nghiệm còn lại
c) Tìm m để pt có hai nghiệm x
1
, x
2
thoả mãn hệ thức : 3(x
1

+x
2
) x
1
.x
2


5
d) Viết hệ thức liên hệ giữa x
1
và x
2
mà không phụ thuộc vào m
Bài 11 Cho pt x
2
2x + m 3 = 0 a) Tìm m để pt có hai nghiệm
b) Với giá trị nào của m thì pt có hai nghiệm thoả mãn hệ thức x
1
3
+ x
2
3
= - 20
Bài12 Cho pt x
2
2(m+3)x + m
2
+ 8m + 6 = 0 a) Tìm m thì pt có 2 nghiệm x
1

, x
2
thoả mãn x
1
2
+ x
2
2
=
34
b) Với giá trị của m tìm đợc không giải pt hãy tính biểu thức A =
1
2
2
1
x
x
x
x
+
Bài 13 Cho pt x
2
2(m+1) x + m 4 = 0 a) Chứng minh pt luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m
b) Tìm m để pt có hai nghiệm x
1
, x
2
thoả mãn hệ thức x
1
2

+ x
2
2
= 40
c) Viết hệ thức liên hệ giữa x
1
và x
2
mà không phụ thuộc vào m
Bài 14 Cho pt x
2
2(m+2) x + m +1= 0 a) Chứng minh pt luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m
b) Tìm m để pt có hai nghiệm x
1
, x
2
thoả mãn hệ thức (2x
1
-1)(2x
2
- 1)+3=0
c) Viết hệ thức liên hệ giữa x
1
và x
2
mà không phụ thuộc vào m
Bài15 Cho pt x
2
(2m+3)x + m = 0 a) Giải pt với m = 2
b) Chứng minh pt luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m

c) Viết hệ thức liên hệ giữa x
1
và x
2
mà không phụ thuộc vào m
Bài 16 Cho pt x
2
2(m+1)x + m 4 = 0 a) Chứng minh pt luôn có hai nghiệm phân
biệt
b) Tìm m để pt có hai nghiệm trái dấu d) Lập pt có các nghiệm là 1/x
1
và 1/x
2

c) Chứng minh biểu thức M = x
1
( 1- x
2
) + x
2
(1- x
1
) không phụ thuộc vào m
e) Viết hệ thức liên hệ giữa x
1
và x
2
mà không phụ thuộc vào m
Bài 17 Cho pt (m 1 )x
2

+ 2(m 1)x m = 0 b) Tìm m để pt có hai nghiệm
âm
a) Tìm m để pt có nghiệm kép , hai nghiệm trái dấu mà tổng có giá trị âm
Bài 18 Cho pt x
2
2(m 1)x 3 m = 0 a) Chứng tỏ pt luôn có hai nghiệm với mọi m
b) Tìm m để pt có hai nghiệm thoả mãn x
1
2
+ x
2
2


10
c)Viết hệ thức liên hệ giữa x
1
và x
2
mà không phụ thuộc vào m
Bài 19 Cho pt x
2
(2m+1)x + m
2
+ 2 = 0
a) Tìm m để pt có hai nghiệm x
1
,x
2
sao cho x

1
2
+ x
2
2
đạt giá trị nhỏ nhất
b) Tìm m để pt có hai nghiệm x
1
, x
2
sao cho x
1
+ 2x
2
= 4
Bài 20 Cho pt (m 2)x
2
2mx + m - 4 = 0 a) Với m bằng bao nhiêu thì pt trên là pt bậc hai ?
b) Giải pt với m = 2 c) Tìm m để pt có hai nghiệm phân biệt ?
d) Giả sử pt có hai nghiệm x
1
, x
2
. Tính x
1
2
+ x
2
2


Bài 21 Cho pt x
2
(m-2)x - m
2
+ 3m - 4 = 0
a) Chứng minh rằng pt luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m
b) Tìm m để tỷ số giữa hai nghiệm của pt có trị tuyệt đối bằng 2
Bài 22 Cho pt x
2
2(m +2)x +m +1 = 0 a) Giải pt với m = 2
b) Tìm m để pt có hai nghiệm trái dấu
13

c) Gọi x
1
và x
2
là các nghiệm của pt . Tìm m để x
1
( 1- 2x
2
) + x
2
(1- 2x
1
) = m
2
Bài 23 Cho pt x
2
(m 1)x m

2
+m 1 = 0 a) Giải pt với m = - 1
b) Chứng minh rằng pt luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m c) Tìm m để
1
x
+
2
x
= 2
Bài24: Cho phơng trình :
( )
0224
2
=+ mmxxm
(x là ẩn )
a) Tìm m để phơng trình có nghiệm x=2 .Tìm nghiệm còn lại
b)Tìm m để phơng trình 2 có nghiệm phân biệt c)Tính A =
2
2
2
1
xx +
theo m
Bài25: Cho phơng trình :
( )
0412
2
=++ mxmx
(x là ẩn ) a)Tìm m để phơng trình 2 có nghiệm trái
dấu

b)Chứng minh rằng phơng trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m
c) Chứng minh biểu thức M=
( ) ( )
1221
11 xxxx +
không phụ thuộc vào m.
Bài26: Tìm m để phơng trình : a)
( )
012
2
=+ mxx
có hai nghiệm dơng phân biệt
b)
0124
2
=++ mxx
có hai nghiệm âm phân biệt
c)
( )
( )
012121
22
=+++ mxmxm
có hai nghiệm trái dấu
Bài 27: Cho phơng trình :
( )
021
22
=+ aaxax
a)CMR phơng trình trên có 2 nghiệm tráI dấu với

mọi a
b) Gọi hai nghiệm của phơng trình là x
1
và x
2
.Tìm giá trị của a để
2
2
2
1
xx +
đạt giá trị nhỏ nhất
Bài 28:Với giá trị nào của m thì hai phơng trình sau có ít nhất một nghiệm số chung:

( )
2
2 3 2 12 0x m x + + =
(1)
( )
2
4 9 2 36 0x m x + =
(2)
Bài 29: Cho phơng trình :
0222
22
=+ mmxx
a)Tìm m để phơng trình có hai nghiệm dơng phân
biệt
b) Giả sử phơng trình có hai nghiệm không âm, tìm nghiệm dơng lớn nhất của phơng trình
Bài 30 Cho phơng trình:

014
2
=+++ mxx
a)Tìm điều kiện của m để phơng trình có
nghiệm
b)Tìm m sao cho phơng trình có hai nghiệm x
1
và x
2
thoả mãn điều kiện
10
2
2
2
1
=+ xx
Bài 31: Cho phơng trình
( )
05212
2
=+ mxmx
a) CMR phơng trình luôn có hai nghiệm với
mọi m
b) Tìm m để phơng trình có hai nghiệm cung dấu . Khi đó hai nghiệm mang dấu gì ?
Bài 32: Cho phơng trình
( )
010212
2
=+++ mxmx
(với m là tham số )

a)Giải và biện luận về số nghiệm của phơng trình
b)Trong trờng hợp phơng trình có hai nghiệm phân biệt là
21
; xx
; hãy tìm một hệ thức liên hệ giữa
21
; xx

không phụ thuộc vào m
c)Tìm giá trị của m để
2
2
2
121
10 xxxx ++
đạt giá trị nhỏ nhất
Bài 33: Cho phơng trình
( )
0121
2
=++ mmxxm
với m là tham số
a) CMR phơng trình luôn có hai nghiệm phân biệt
1m
b)Tìm m dể phơng trình có tích hai nghiệm bằng 5, từ đó hãy tính tổng hai nghiêm của phơng trình
c) Tìm một hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm không phụ thuộc vào m
d)Tìm m để phơng trình có nghiệm
21
; xx
thoả mãn hệ thức:

0
2
5
1
2
2
1
=++
x
x
x
x

14

Bài 34: Cho phơng trình :
01
2
=+ mmxx
(m là tham số)
a)CMR phơnh trình có nghiệm
21
; xx
với mọi m ;
b)Đặt
2 2
1 2 1 2
B 6x x x x= +
Tìm m để B=8 ; Tìm giá trị nhỏ nhất của B và giá trị của m tơng ứng
c)Tìm m sao cho phơng trình có nghiệm này bằng hai lần nghiệm kia

Bài 35: Cho f
(x)
= x
2
- 2 (m+2).x + 6m+1 a)CMR phơng trình f
(x)
= 0

có nghiệm với mọi m
b) Đặt x=t+2 .Tính f
(x)
theo t, từ đó tìm điều kiện đối với m để phơng trình f
(x)
= 0

có 2 nghiệm lớn hơn 2

Bài 36 Cho phơng trình :
( )
05412
22
=+++ mmxmx
a)Tìm m để phơng trình có nghiệm
b)Tìm m để phơng trình có hai nghiệm phân biệt đều dơng
c) Xác định giá trị của m để phơng trình có hai nghiệm có giá trị tuyệt đối bằng nhau và trái dấu nhau
d)Gọi
21
; xx
là hai nghiệm nếu có của phơng trình . Tính
2

2
2
1
xx +
theo m
Bài 37: Cho phơng trình
( )
0122 =+++ mxmx
x
a)Giải phơng trình khi m=
2
1

b) Tìm các giá trị của m để phơng trình có hai nghiệm trái dấu
c)Gọi
21
; xx
là hai nghiệm của phơng trình . Tìm giá trị của m để :
2
1221
)21()21( mxxxx =+
Bài 38: Cho phơng trình
03
2
=++ nmxx
(1) (n , m là tham số)
a) Cho n=0 . CMR phơng trình luôn có nghiệm với mọi m
b) Tìm m và n để hai nghiệm
21
; xx

của phơng trình (1) thoả mãn hệ :



=
=
7
1
2
2
2
1
21
xx
xx
Bài 39: Cho phơng trình:
( )
05222
2
= kxkx
( k là tham số)
a)CMR phơng trình có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của k
b) Gọi
21
; xx
là hai nghiệm của phơng trình . Tìm giá trị của k sao cho
18
2
2
2

1
=+ xx
Bài 40: Cho phơng trình
( )
04412
2
=+ mxxm
(1) a)Giải phơng trình (1) khi m=1
b)Giải phơng trình (1) khi m bất kì c)Tìm giá trị của m để phơng trình (1) có một nghiệm bằng m
Bài 41:Cho phơng trình :
( )
0332
22
=+ mmxmx
a)CMR phơng trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m
b) Xác định m để phơng trình có hai nghiệm
21
, xx
thoả mãn
61
21
<<< xx
Bài 42 Cho phơng trình bậc hai có ẩn x: x
2
-2mx + 2m -1 = 0 (m là tham số)
1) Giải phơng trình trên với m = 2 .2) Chứng tỏ phơng trình có nghiệm x
1
, x
2
với mọi m.

3) Đặt A = 2(x
1
2
+ x
2
2
) - 5x
1
x
2
a) Chứng minh: A = 8m
2
- 18m + 9 b) Tìm m sao cho A =
27.
4) Tìm m sao cho phơng trình có nghiệm này bằng hai nghiệm kia.
Bài43. Cho phng trỡnh x
2
7x + m = 0
a) Gii phng trỡnh khi m = 1 .b) Gi x1, x2 l cỏc nghim ca phng trỡnh. Tớnh S = x12 + x22.
c) Tỡm m phng trỡnh cú hai nghim trỏi du.
Bài 44. Cho phng trỡnh x
2
2x 3m2 = 0 (1). a) Gii phng trỡnh khi m = 0.
b) Tỡm m phng trỡnh cú hai nghim trỏi du.
c) Chng minh phng trỡnh 3m
2
x
2
+ 2x 1 = 0 (m 0) luụn cú hai nghim phõn bit v mi nghim ca nú l
nghch o ca mt nghim ca phng trỡnh (1).

15

Bài 45. cho: mx
2
2(m-1)x + m = 0 (1) a) Gii phng trỡnh khi m = - 1.
b) Tỡm m phng trỡnh (1) cú 2 nghim phõn bit.
Bài46. 1.Cho phng trỡnh x
2
ax + a + 1 = 0. a) Gii phng trỡnh khi a = - 1.
b) Tim a, bit rng phng trỡnh cú mt nghim l
1
2x =
Vi giỏ tr tỡm c ca a, hóy tớnh nghim th hai
ca phng trỡnh.
Bài 47 Cho phng trỡnh (m + 2)x2 2(m 1) + 1 = 0 (1)
a) Gii phng trỡnh khi m = 1. b) Tỡm m phng trỡnh (1) cú nghim kộp.
c) Tỡm m (1) cú hai nghim phõn bit, tỡm h thc liờn h gia cỏc nghim khụng ph thuc vo m.
Bài 48 Cho phơng trình bậc hai: x
2
2(m + 1)x + m
2
+ 3m + 2 = 0
a) Tìm các giá trị của m để phơng trình luôn có hai nghiệm phân biệt.
b Tìm giá trị của m thoả mãn x
1
2
+ x
2
2
= 12 (trong đó x

1
, x
2
là hai nghiệm của phơng trình).
Bài 49 Cho phơng trình: x
2
2mx + 2m 5 = 0.
1) Chứng minh rằng phơng trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
2) Tìm điều kiện của m để phơng trình có hai nghiệm trái dấu.
3) Gọi hai nghiệm của phơng trình là x
1
và x
2
, tìm các giá trị của m để: x
1
2
(1 x
2
2
) + x
2
2
(1 x
1
2
) = -8.
Câu 50 Cho phơng trình: x
2
2(m + 1)x + 2m 15 = 0. 1) Giải phơng trình với m = 0.
2) Gọi hai nghiệm của phơng trình là x

1
và x
2
. Tìm các giá trị của m thoả mãn 5x
1
+ x
2
= 4.
Câu 51 Cho phơng trình: x
2
+ 4x + 1 = 0 (1)
1) Giải phơng trình (1). 2) Gọi x
1
, x
2
là hai nghiệm của phơng trình (1). Tính B = x
1
3
+ x
2
3
.
2) Cho phơng trình : x
2
- (m + 4)x + 3m + 3 = 0 (m là tham số).
a) Xác định m để phơng trình có một nghiệm là bằng 2. Tìm nghiệm còn lại.
b) Xác định m để phơng trình có hai nghiệm x
1
, x
2

thoả mãn x
1
3
+ x
2
3


0.
Câu 52 Cho phơng trình: (m 1)x
2
+ 2mx + m 2 = 0 (*)
1) Giải phơng trình khi m = 1. 2) Tìm m để phơng trình (*) có 2 nghiệm phân biệt.
Câu 53 Cho phơng trình x
2
2 (m + 1 )x + m
2
- 2m + 3 = 0 (1).
a) Giải phơng trình với m = 1 .
b) Xác định giá trị của m để (1) có hai nghiệm trái dấu .
c) Tìm m để (1) có một nghiệm bằng 3 . Tìm nghiệm kia .
Câu 54 Cho phơng trình x
2
( m+1)x + m
2
2m + 2 = 0 (1)
a) Giải phơng trình với m = 2 .
b) Xác định giá trị của m để phơng trình có nghiệm kép . Tìm nghiệm kép đó .
c) Với giá trị nào của m thì
2

2
2
1
xx +
đạt giá trị bé nhất , lớn nhất .
Câu 56 Cho phơng trình : x
2
+ 2x 4 = 0 . gọi x
1
, x
2
, là nghiệm của phơng trình .
Tính giá trị của biểu thức :
2
2
1
2
21
21
2
2
2
1
322
xxxx
xxxx
A
+
+
=

Câu 57 Cho phơng trình x
2
( 2m + 1 )x + m
2
+ m 1 =0.
a) Chứng minh rằng phơng trình luôn có nghiệm với mọi m .
b) Gọi x
1
, x
2
, là hai nghiệm của phơng trình . Tìm m sao cho : ( 2x
1
x
2
)( 2x
2
x
1
) đạt giá trị nhỏ
nhất và tính giá trị nhỏ nhất ấy .
c) Hãy tìm một hệ thức liên hệ giữa x
1
và x
2
mà không phụ thuộc vào m .
Câu 58 Cho phơng trình : x
2
mx + m 1 = 0 .
1) Gọi hai nghiệm của phơng trình là x
1

, x
2
. Tính giá trị của biểu thức .
2
212
2
1
2
2
2
1
1
xxxx
xx
M
+
+
=
. Từ đó
tìm m để M > 0 .
16

2) Tìm giá trị của m để biểu thức P =
1
2
2
2
1
+ xx
đạt giá trị nhỏ nhất .

Câu 59 Cho phơng trình : 2x
2
( m+ 1 )x +m 1 = 0
a) Giải phơng trình khi m = 1 .
b) Tìm các giá trị của m để hiệu hai nghiệm bằng tích của chúng .
Câu 60 Cho phơng trình (m
2
+ m + 1 )x
2
- ( m
2
+ 8m + 3 )x 1 = 0
a) Chứng minh x
1
x
2
< 0 .
b) Gọi hai nghiệm của phơng trình là x
1
, x
2
. Tìm giá trị lớn nhất , nhỏ nhất của biểu thức : S = x
1
+ x
2

Câu 61 Cho phơng trình : x
2
( m+2)x + m
2

1 = 0 (1)
a) Gọi x
1
, x
2
là hai nghiệm của phơng trình .Tìm m thoả mãn x
1
x
2
= 2 .
b) Tìm giá trị nguyên nhỏ nhất của m để phơng trình có hai nghiệm khác nhau .
Câu 62 Giả sử x
1
và x
2
là hai nghiệm của phơng trình : x
2
(m+1)x +m
2
2m +2 = 0
(1)
a) Tìm các giá trị của m để phơng trình có nghiệm kép , hai nghiệm phân biệt .
b) Tìm m để
2
2
2
1
xx +
đạt giá trị bé nhất , lớn nhất .
Câu 63 Cho phơng trình : 2x

2
+ ( 2m - 1)x + m - 1 = 0
1) Tìm m để phơng trình có hai nghiệm x
1
, x
2
thoả mãn 3x
1
- 4x
2
= 11 .
2) Tìm đẳng thức liên hệ giữa x
1
và x
2
không phụ thuộc vào m .
3) Với giá trị nào của m thì x
1
và x
2
cùng dơng .
Parapol và đờng thẳng
Bài 1 Xác định toạ độ giao điểm của (P) : y=2/3x
2
và (d) : y = x+3 bằng phơng pháp đại số và đồ thị
Bài2 Cho (P) : y= -x
2
và đờng thẳng (d) : y= - x+3 a) Xác định giao điểm của (P) và
(d)
b) Viết pt đờng thẳng (d) vuông góc với (d) và tiếp xúc với (P)

Bài 3 Cho (P) : y = ax
2
(a#0) và (d) : y = mx+n
a) Tìm m,n biết (d) đi qua hai điểm A(0;-1) và B(3;2) b) Tính a biết (d) tiếp xúc với (P)
Bài 4 Giải bằng đồ thị pt x
2
- x 6 = 0
Cho hàm số y= 1/3x
2
: (P) và y= - x+6 : (d) . Hãy vẽ (P) và (d) trên cùng hệ trục toạ độ rồi kiểm tra lại bằng
phép tính
Bài 5Cho (P) : y= x
2
/4 và điểm A(-3/2;1) ` a) Viết pt đờng thẳng (d) đi qua A và tiếp xúc với
(P)
b) Vẽ trên hệ trục toạ độ đồ thị (P) và (d)
Bài 6 Chứng minh : Đờng thẳng (d) : y = x+1/2 và (P) : y = -x
2
/2 tiếp xúc nhau . Tìm toạ độ tiếp điểm ?
Bài 7 Cho (P) : y= x
2
/2 và (d) : y = ax+b . Tìm a,b biết (d) cắt (P) tại hai điểm có hoành độ là 4 và -2
17

Bài 8 Cho (P) : y = x
2
/2 và đờng thẳng (d) : y = x m
a) Với giá trị nào của m thì (d) không cắt (P)
b) Cho m = - 3/2 . Tìm toạ độ giao điểm của (d) với (P) . Vẽ (P) và (d) trên cùng một hệ trục toạ độ
Bài 9 Trên cùng một hệ trục toạ độ cho (P) : y = x

2
/2 và (d) : y = -1/2x +2 a) Vẽ (P) và (d)
b) Tìm toạ độ giao điểm của (P) và (d)
c) Viết pt đờng thẳng (d) //(d) và tiếp xúc với (P) và tính toạ độ tiếp điểm
Bài 10 Cho hàm số y = x
2
/2 (P) a) Vẽ (P)
b) Viết pt đờng thẳng đi qua A(2;6) , B(-1;3) . Tìm giao điểm (P) và (d)
c) Từ M(-3/2;-2) vẽ đờng thẳng (d) //AB và tìm số giao điểm (P) và (d) bằng phép tính và đồ thị
Bài 11 Trên hệ trục toạ độ Oxy vẽ (P) : y = -x
2
/4 và (d) : y = x+1 a) Nêu vị trí tơng đối của (P) và (d)
b) Viết pt đờng thẳng (d) //(d) và cắt (P) tại điểm có tung độ là - 4
Bài 12 Cho (P) : y = -x
2
a) Vẽ (P)
b) Gọi A và B là 2 điểm thuộc (P) có hoành độ là -1 ; 2 . Lập pt đờng thẳng AB
c) Viết pt đờng thẳng (d) //AB và tiếp xúc với (P) từ đó suy ra toạ độ tiếp điểm
Bài 13 Cho hàm số (P) : y = ax
2
và (d) : y = - x +m a) Tìm a biết (P) đi qua điểm A(-1;2) , vẽ (P)
b) Tìm m để (d) tiếp xúc với (P) ( ở câu a) . Tìm toạ độ tiếp điểm
c) Gọi B là giao điểm của (d) tìm đợc ở câu b với trục tung , C là điểm đối xứng với với A qua trục tung . Chứng
minh C nằm trên (P) và tam giác ABC vuông cân
Bài 14 Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho đờng thẳng (d) có dạng 2x - y a
2
= 0 và (P) : y = ax
2
với a là tham số
dơng

a) Tìm a để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt . Chứng minh rằng khi đó A và B nằm bên phải trục tung
b) Gọi x
A
và x
B
là hoành độ của A và B . Tìm GTNN của T =
BaBA
xxxx .
14
+
+
Bài 15 Tìm tất cả các giá trị của m để hai đờng thẳng y = 2x + m + 2 và y = (1 - m)x+ 1 cắt nhau tại một điểm
trên (P) : y = 2x
2

Bài 16 Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho (P) : y = - x
2
và đờng thẳng (d) có hệ số góc là k
a) Viết pt đờng thẳng (d)
b)Chứng minh rằng với mọi giá trị của k thì (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt A và B
c) Gọi hoành độ của A và B là x
A
và x
B
. Chứng minh
21
xx
2
d) Chứng minh
OAB

là tam giác vuông
Bài 17: Cho hàm số :
2
2xy =
(P) a) Vẽ đồ thị (P) b) Tìm trên đồ thị các điểm cách đều hai
trục toạ độ
c) Xét số giao điểm của (P) với đờng thẳng (d)
1= mxy
theo m
d) Viết phơng trình đờng thẳng (d') đi qua điểm M(0;-2) và tiếp xúc với (P)
Bài 18 : Cho (P)
2
xy =
và đờng thẳng (d)
mxy += 2
.Xác định m để hai đờng đó :
a)Tiếp xúc nhau . Tìm toạ độ tiếp điểm
b)Cắt nhau tại hai điểm phân biệt A và B , một điểm có hoành độ x=-1. Tìm hoành độ điểm còn lại . Tìm toạ độ
A và B
Bài 19: Cho đờng thẳng (d)
2)2()1(2 =+ ymxm

a)Tìm m để đờng thẳng (d) cắt (P)
2
xy =
tại hai điểm phân biệt A và B
b)Tìm toạ độ trung điểm I của đoạn AB theo m c)Tìm m để (d) cách gốc toạ độ một khoảng Max
d)Tìm điểm cố định mà (d) đi qua khi m thay đổi
Bài 20: Cho (P)
2

xy =

a)Tìm tập hợp các điểm M sao cho từ đó có thể kẻ đợc hai đờng thẳng vuông góc với nhau và tiếp xúc với (P)
18

b)Tìm trên (P) các điểm sao cho khoảng cách tới gốc toạ độ bằng
2

Bài21: Cho (P)
2
2
1
xy =
và đờng thẳng (d) y=a.x+b .
Xác định a và b để đờng thẳng (d) đI qua điểm A(-1;0) và tiếp xúc với (P).
Bài 22: Cho (P)
2
xy =
và đờng thẳng (d) y=2x+m a) Vẽ (P) b)Tìm m để (P) tiếp xúc (d)
Bài 23: Cho (P)
4
2
x
y =
và (d) y=x+m a)Vẽ (P)
a) Xác định m để (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm phân biệt A và B
b) Xác định phơng trình đờng thẳng (d') song song với đờng thẳng (d) và cắt (P) tại điẻm có tung độ bằng -4
c) Xác định phơng trình đờng thẳng (d'') vuông góc với (d') và đi qua giao điểm của (d') và (P)
Bài 24: Cho hàm số
2

xy =
(P) và hàm số y=x+m (d)
a) Tìm m sao cho (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm phân biệt A và B
b) Xác định phơng trình đờng thẳng (d') vuông góc với (d) và tiếp xúc với (P)
c)Thiết lập công thức tính khoảng cách giữa hai điểm bất kì. áp dụng: Tìm m sao cho khoảng cách giữa hai
điểm A và B bằng
23
Bài 25: Cho điểm A(-2;2) và đờng thẳng (
1
d
) y=-2(x+1) a)Điểm A có thuộc (
1
d
) ? Vì sao ?
b)Tìm a để hàm số
2
.xay =
(P) đi qua A
c)Xác định phơng trình đờng thẳng (
2
d
) đi qua A và vuông góc với (
1
d
)
d)Gọi A và B là giao điểm của (P) và (
2
d
) ; C là giao điểm của (
1

d
) với trục tung . Tìm toạ độ của B và C .
Tính diện tích tam giác ABC
Bài 26: Cho (P)
2
4
1
xy =
và đờng thẳng (d) qua hai điểm A và B trên (P) có hoành độ lầm lợt là -2 và 4
a)Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số trên b)Viết phơng trình đờng thẳng (d)
Bài 27: Cho (P)
4
2
x
y =
và điểm M (1;-2) a)Viết phơng trình đờng thẳng (d) đi qua M và có hệ số
góc là m
b)CMR (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt A và B khi m thay đổi
c)Gọi
BA
xx ;
lần lợt là hoành độ của A và B .Xác định m để
22
BABA
xxxx +
đạt giá trị nhỏ nhất và tính giá trị đó
Bài 28: Cho hàm số
2
xy =
(P) a)Vẽ (P)

b)Gọi A,B là hai điểm thuộc (P) có hoành độ lần lợt là -1 và 2. Viết phơng trình đờng thẳng AB
c)Viết phơng trình đờng thẳng (d) song song với AB và tiếp xúc với (P)
Bài 29: Trong hệ toạ độ xoy cho Parabol (P)
2
4
1
xy =
và đờng thẳng (d)
12 = mmxy

a)Vẽ (P) b)Tìm m sao cho (P) và (d) tiếp xúc nhau.Tìm toạ độ tiếp điểm
c)Chứng tỏ rằng (d) luôn đi qua một điểm cố định
Bài 30: Cho (P)
2
4
1
xy =
và điểm I(0;-2) .Gọi (d) là đờng thẳng qua I và có hệ số góc m.
a)Vẽ (P) . CMR (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt A và B
Rm
b)Tìm giá trị của m để đoạn AB ngắn nhất
19

Bài 31: Cho (P)
4
2
x
y =
và đờng thẳng (d) đi qua điểm I(
1;

2
3
) có hệ số góc là m
a)Vẽ (P) và viết phơng trình (d) b)Tìm m sao cho (d) tiếp xúc (P)
c)Tìm m sao cho (d) và (P) có hai điểm chung phân biệt
Bài 32: Cho (P)
4
2
x
y =
và đờng thẳng (d)
2
2
+=
x
y
a) Vẽ (P) và (d)
b)Tìm toạ độ giao điểm của (P) và (d)
c)Tìm toạ độ của điểm thuộc (P) sao cho tại đó đờng tiếp tuyến của (P) song song với (d)
Bài 33: Cho (P)
2
xy =
a) Vẽ (P)
b)Gọi A và B là hai điểm thuộc (P) có hoành độ lần lợt là -1 và 2 . Viết phơng trình đờng thẳng AB
c)Viết phơng trình đờng thẳng (d) song song với AB và tiếp xúc với (P)
Bài 34: Cho (P)
2
2xy =
a) Vẽ (P)
b) Trên (P) lấy điểm A có hoành độ x=1 và điểm B có hoành độ x=2 . Xác định các giá trị của m và n để đ ờng

thẳng (d) y=mx+n tiếp xúc với (P) và song song với AB
Bài 35: a.Vẽ đồ thị hàm số y = x
2
(P)
b. Tìm hệ số góc của đờng thẳng cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 sao cho đờng thẳng ấy :
1.Cắt (P) tại hai điểm 2. Tiếp xúc với (P) 3.Không cắt (P)
Bài 36: Cho đờng thẳng (d) có phơng trình: y = mx -
2
m
- 1 và parabol (P) có phơng trình y =x
2
/2
a) Tìm m để (d) tiếp xúc với (P). B.Tính toạ độ các tiếp điểm
Bài 37: Cho parabol (P): y =
2
4
x

và đờng thẳng (d): y =
1
2

x + n
a)Tìm giá trị của n để đờng thẳng (d) tiếp xúc với (P)
b)Tìm giá trị của n để đờng thẳng (d) cắt (P) tại hai điểm.
c)Xác định toạ độ giao điểm của đờng thẳng (d) với (P) nếu n = 1
Bài 38 .Cho parabol y=2x
2
và đờng thẳng y=ax+2- a.
1. Chứng minh rằng parabol và đờng thẳng trên luôn xắt nhau tại điểm A cố định. Tìm điểm A đó.

2. Tìm a để parabol cắt đờng thẳng trên chỉ tại một điểm.
Bài 39. Cho (P): y = -2x
2
và (d) y = x -3 Tìm giao điểm của (P) và (d)
b) Gọi giao điểm của (P) và (d) ở câu a là A và B trong đó A là điểm có hoành độ nhỏ hơn; C, D lần lợt là hình
chiếu vuông góc của A và B trên Ox. Tính diện tích và chu vi tứ giác ABCD.
Bài 40. Trong mt phng ta Oxy cho (P) cú phng trỡnh
2
x
y
2

=
. Gi (d) l ng thng i qua im
I(0; - 2) v cú h s gúc k.
a) Vit phng trỡnh dng thng (d). CMR (d) luụn ct (P) ti hai im phõn bit A v B khi k thay i.
b) Gi H, K theo th t l hỡnh chiu vuụng gúc ca A, B lờn trc honh. CMR tam giỏc IHK vuụng ti I.
Bài 41. Cho (P) y = -2
2
x
a) Tỡm k ng thng (d): y = kx + 2 ct (P) ti hai im phõn bit.
b) Chng minh im E(m; m2 + 1) khụng thuc (P) vi mi giỏ tr ca m.
Bài 42 Cho hàm số y =
2
1
x
2

(P) 1) Vẽ đồ thị của hàm số.(P)
2) Gọi A và B là hai điểm trên đồ thị của hàm số có hoành độ lần lợt là 1 và -2. Viết phơng trình đờng thẳng AB.

3) (d) y = x + m 2 cắt (P) trên tại 2 điểm phân biệt, gọi x
1
và x
2
là hoành độ 2 giao điểm ấy.
20

Tìm m để x
1
2
+ x
2
2
+ 20 = x
1
2
x
2
2
.
Bài 43 Cho đờng thẳng (d) có phơng trình y = ax + b. Biết rằng (d) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1
và song song với đờng thẳng y = -2x + 2003.
1) Tìm a và b. 2) Tìm toạ độ các điểm chung (nếu có) của (d) và Parabol y =
2
1
x
2

.
Bài44 Cho Parabol (P) : y =

2
2
1
x
và đờng thẳng (D) : y = px + q .
Xác định p và q để đờng thẳng (D) đi qua điểm A ( - 1 ; 0 ) và tiếp xúc với (P) . Tìm toạ độ tiếp điểm .
Bài45 : Trong cùng một hệ trục toạ độ Oxy cho parabol (P) :
2
4
1
xy =
và đờng thẳng (D) :
12 = mmxy
a) Vẽ (P) .
b) Tìm m sao cho (D) tiếp xúc với (P) .
c) Chứng tỏ (D) luôn đi qua một điểm cố định .
Bài 46. Cho hàm số y = x
2
có đồ thị là đờng cong Parabol (P) .
a) CMR điểm A( -
)2;2
nằm trên đờng cong (P) .
b) Tìm m để để đồ thị (d ) của hàm số y = ( m 1 )x + m ( m

R , m

1 ) cắt đờng cong (P) tại một
điểm .
c) Chứng minh rằng với mọi m khác 1 đồ thị (d ) của hàm số y = (m-1)x + m luôn đi qua một điểm cố
định .

Bài 47 Cho hàm số :
4
2
x
y =
và y = - x 1
a) Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng một hệ trục toạ độ .
b) Viết phơng trình các đờng thẳng song song với đờng thẳng y = - x 1 và cắt đồ thị hàm số
4
2
x
y =
tại điểm có tung độ là 4 .
Bài 48 Cho hàm số
)(
2
1
2
Pxy =
a. Vẽ đồ thị của hàm số (P)
b. Với giá trị nào của m thì đờng thẳng y=2x+m cắt đồ thị (P) tại 2 điểm phân biệt A và B. Khi đó hãy
tìm toạ độ hai điểm A và B.
Bài 49 : (3,5 điểm)Cho Parabol y=x
2
và đờng thẳng (d) có phơng trình y=2mx-m
2
+4.
a. Tìm hoành độ của các điểm thuộc Parabol biết tung độ của chúng
b. Chứng minh rằng Parabol và đờng thẳng (d) luôn cắt nhau tại 2 điểm phân biệt. Tìm toạ độ giao điểm
của chúng. Với giá trị nào của m thì tổng các tung độ của chúng đạt giá trị nhỏ nhất?

Bài 49 : Cho đờng thẳng d có phơng trình y=ax+b. Biết rằng đờng thẳng d cắt trục hoành tại điểm có hoành bằng
1 và song song với đờng thẳng y=-2x+2003.
1. Tìm a vầ b. 2. Tìm toạ độ các điểm chung (nếu có) của d và parabol
2
2
1
xy

=
Bài 50: Cho parabol (P) và đờng thẳng (d) có phơng trình: (P): y=x
2
/2 ; (d): y=mx-m+2 (m là tham số).
1. Tìm m để đờng thẳng (d) và (P) cùng đi qua điểm có hoành độ bằng x=4.
2. Chứng minh rằng với mọi giá trị của m, đờng thẳng (d) luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt.
Bài51: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho :(P): y=x
2
(d): y=2(a-1)x+5-2a ; (a là tham số)
a. Với a=2 tìm toạ độ giao điểm của đờng thẳng (d) và (P).
b. Chứng minh rằng với mọi a đờng thẳng (d) luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt.
21

c. Gọi hoành độ giao điểm của đờng thẳng (d) và (P) là x
1
, x
2
. Tìm a để x
1
2
+x
2

2
=6.
Bài 52 Cho parabol y=2x
2
.Không vẽ đồ thị, hãy tìm:
1. Toạ độ giao điểm của đờng thẳng y=6x- 4,5 với parabol.
2. Giá trị của k, m sao cho đờng thẳng y=kx+m tiếp xúc với parabol tại điểm A(1;2).
Bài 53 Cho phơng trình bậc hai : x
2
2(m 1) x + m 3 = 0. (1)
1/. Chứng minh rằng phơng trình (1) luôn luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
2/. Tìm m để phơng trình (1) có một nghiệm bằng 3 và tính nghiệm kia.
3/. Tìm m để phơng trình (1) có hai nghiệm đối nhau.
Bài 54 Cho hàm số:
2
2
x
y

=
a)Vẽ đồ thị (P) của hàm số trên.
b)Trên (P) lấy hai điểm M và N theo thứ tự có hoành độ là -2 và 1. Viết phơng trình đờng thẳng MN.
c) Tìm m để (P) và đờng thẳng (d):
2mxy +=
không có điểm chung.
Hệ phơng trình chứa tham số
Bài 1 Cho hệ pt




=+
=+
152
2
yx
myx
a) GiảI hệ pt với m=1
b) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất thoả mãn y=
x
Bài 2 Cho hệ pt



=
=+
12
2
ymx
myx
a) Giải hệ pt với m =2
b) Tìm các số nguyên m để hệ có nghiệm duy nhất với x>0 và y<0
c) Tìm các số nguyên m để hệ có nghiệm duy nhất thoả mãn x>2y
Bài 3 Cho hệ pt



+=+
=
12
2

myx
mymx
a) Giải hệ pt với m = 1
b) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất , tìm nghiệm duy nhất đó
22

Bài 4 Cho hệ pt



=+
=+
1
1
ymx
myx
a) Giải hệ pt với m=2
b) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất thoả mãn x,y>0
Bài 5 Cho hệ pt



=+
=
13
12)1(
ayx
yxa
a) Giải hệ pt với a = 2
b) Chứng minh với mọi a hệ pt có nghiệm duy nhất c) Tìm a để x y có giá trị lớn nhất

Bài 6 Cho hệ pt



=
=+
myx
ymx 42
a) Giải hệ pt với m = 2
b) Với giá trị nào của m thì hệ có nghiệm duy nhất ? tìm nghiệm đó ?
c) Tìm m để hệ có vô số nghiệm ?
Bài 7 : Tìm giá trị của m để hệ phơng trình ;
( )
( )



=+
+=+
21
11
ymx
myxm

Có nghiệm duy nhất thoả mãn điều kiện x+y nhỏ nhất
Bài 8: Cho hệ phơng trình :



=

=+
5
42
aybx
byx
a)Giải hệ phơng trình khi
ba =
b)Xác định a và b để hệ phơng trình trên có nghiệm :
* (1;-2)
*Để hệ có vô số nghiệm
Bài 9 Giải và biện luận hệ phơng trình theo tham số m:



+=
=
mmyx
mymx
64
2

Bài 10: Với giá trị nào của a thì hệ phơng trình :



=+
=+

1
yax

ayx
a) Có một nghiệm duy nhất b) Vô nghiệm
Bài 11:Cho hệ phơng trình :



=+
=+
ayxa
yxa
.
3)1(
a) Giải hệ phơng rình khi a=-
2
b)Xác định giá trị của a để hệ có nghiệm duy nhất thoả mãn điều kiện x+y>0
Bài 12: Cho hệ phơng trình
4 3 6
5 8
x y
x ay
=


+ =

a.Giải phơng trình.
b.Tìm giá trị của a để hệ có nghiệm duy nhất âm.
Bài 13: Cho hệ phơng trình
2
3 5

mx y
x my
=


+ =

Tìm giá trị của m để hệ có nghiệm x = 1
Bài 14 : Cho hệ phơng trình :
( 1) 3
.
a x y
a x y a
+ =


+ =

a) Giải hệ với
2a =
b.Xác định giá trị của a để hệ có nghiệm duy nhất thoả mãn x + y > 0
Bài15 Cho hệ phơng trình:
( )
( )



=+
=+
24121

1213
yxm
ymx
1. Giải hệ phơng trình.với m=2
2. Tìm m để hệ phơng trình có một nghiệm sao cho x<y.
23

Bài 16 Cho hệ phơng trình:



=
=+
8050)4(
16)4(2
yxn
ynx
1. Giải hệ phơng trình. Với n = 3
2. Tìm n để hệ phơng trình có một nghiệm sao cho x+y>1.
Bài17 Cho hệ phơng trình :
mx y 2
x my 1
=


+ =

1) Giải hệ phơng trình theo tham số m.
2) Gọi nghiệm của hệ phơng trình là (x, y). Tìm các giá trị của m để x + y = -1.
3) Tìm đẳng thức liên hệ giữa x và y không phụ thuộc vào m.

Bài 18 Cho hệ phơng trình:
x 2y 3 m
2x y 3(m 2)
=


+ = +

1) Giải hệ phơng trình khi thay m = -1.
2) Gọi nghiệm của hệ phơng trình là (x, y). Tìm m để x
2
+ y
2
đạt giá trị nhỏ nhấtl.
Bài 19 Cho hệ phơng trình:
x ay 1
(1)
ax y 2
+ =


+ =

1) Giải hệ (1) khi a = 2. 2) Với giá trị nào của a thì hệ có nghiệm duy nhất.
Bài 20 Cho hệ phơng trình
( )
a 1 x y 4
ax y 2a

+ + =



+ =


(a là tham số). 1) Giải hệ khi a = 1.
2) Chứng minh rằng với mọi a hệ luôn có nghiệm duy nhất (x ; y) thoả mãn x + y

2.
Bài 21 Cho hệ phơng trình :



=+
=
2
2
2
yx
mmyx
a) Giải hệ khi m = 1 .
b) Giải và biện luận hệ phơng trình .
Bài 22 Cho hệ phơng trình :



=+
=+
13
52

ymx
ymx
a) Giải hệ phơng trình với m = 1
b) Giải biện luận hệ phơng trình theo tham số m .
c) Tìm m để hệ phơng trình có nghiệm thoả mãn x
2
+ y
2
= 1 .
Bài 23 Cho hệ phơng trình .



=+
=
53
3
myx
ymx
a) Giải hệ phơng trình khi m = 1 .
b) Tìm m để hệ có nghiệm đồng thời thoả mãn điều kiện ;
1
3
)1(7
2
=
+

+
m

m
yx
Bài 24 Cho hệ phơng trình



=+
=
12
7
2
yx
yxa
a) Giải hệ phơng trình khi a = 1
b) Gọi nghiệm của hệ phơng trình là ( x , y) . Tìm các giá trị của a để x + y = 2 .
Bài 25 Cho hệ phơng trình :



=+
=+
13
52
ymx
ymx
a) Giải hệ phơng trình khi m = 1 .
b) Giải và biện luận hệ phơng trình theo tham số m .
c) Tìm m để x y = 2 .
24


Bài 26 Cho hệ phơng trình :



=+
=+
64
3
ymx
myx
a) Giải hệ khi m = 3
b) Tìm m để phơng trình có nghiệm x > 1 , y > 0 .
Bài 27 : Cho hệ phơng trình:
( )



=+
=++
ayax
yxa
2
41
(a là tham số) 1. Giải hệ khi a=1.
hai đờng thẳng
Bài 1 Cho hai đờng thẳng (d
1
) : y = 3x+4 và (d
2
) x - 2y = 0 , một điểm A(-1;1)

a) Xét vị trí tơng đối của A với hai đờng thẳng b) Tìm giao điểm (d
1
) và (d
2
)
c) Tìm M để (d
3
) : (m-1)x+(m-2) y + m+1 = 0 đồng quy với (d
1
) và (d
2
)
Bài 2 Cho hai đờng thẳng (d
1
) : y = (
1
2
3

m
)x + 1 2n và (d
2
) : y = (m+2)x +n 3 . Tìm m , n để (d
1
)//(d
2
) ;
(d
1
)


(d
2
)
Bài 3 Cho hai đờng thẳng (d
1
) : y = (k+1)x +3 và (d
2
) : y = (3- 2k)x + 1 .
Tìm k để (d
1
)//(d
2
) , (d
1
) cắt (d
2
) , (d
1
) cắt (d
2
)
Bài 4 Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho ba điểm A(2;5) ; B(-1;-1) và C(4;9)
a) Viết pt đờng thẳng BC rồi suy ra ba điểm A,B,C thẳng hàng
b) Chứng minh ba đờng thẳng BC ; 3x- y -1= 0 và x-2y +8 = 0 đồng quy
Bài 5 Cho đờng thẳng (d
1
) : y = mx 3 và (d
2
) : y = 2mx +1 m

a) Vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ (d
1
) và (d
2
) với m = 1 . Tìm toạ độ giao điểm B của chúng ?
b) Viết pt đờng thẳng đi qua O và

với (d
1
) tại A . Xác định toạ độ điểm A và tính diện tích tam giác AOB
c) Chứng tỏ (d
1
) và (d
2
) đều đi qua một điểm cố định . Tìm điểm cố định đó
Bài 6 Cho hai đờng thẳng (d) : mx y =2 và (d) : (2 m)x + y = m
a) Tìm giao điểm của (d) và (d) với m = 2
b) Chứng minh rằng đờng thẳng (d) luôn đi qua một điểm cố đinh B và (d) luôn đi qua một điểm cố định C
c) Tìm m để giao điểm A của hai đờng thẳng trên thoả mãn điều kiện là góc BAC vuông
Bài 7 Cho hàm số : y= (m-2)x+n (d) Tìm giá trị của m và n để đồ thị (d) của hàm số :
a) Đi qua hai điểm A(-1;2) và B(3;-4)
b) Cắt trục tung tại điểm cótung độ bằng 1-
2
và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2+
2
.
c) Cắt đờng thẳng -2y+x-3=0
d) Song song vối đờng thẳng 3x+2y=1
Bài 8: Cho đờng thẳng (d)
3

4
3
= xy
a)Vẽ (d)
b)Tính diện tích tam giác đợc tạo thành giữa (d) và hai trục toạ độ
c) Tính khoảng cách từ gốc O đến (d)
25

×