Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề ôn tập toán thptqg 1 (513)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.8 KB, 12 trang )

Free LATEX

BÀI TẬP TỐN THPT

(Đề thi có 11 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 1

!
3n + 2
2
+ a − 4a = 0. Tổng các phần tử của
Câu 1. Gọi S là tập hợp các tham số nguyên a thỏa mãn lim
n+2
S bằng
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
2−n
Câu 2. Giá trị của giới hạn lim
bằng
n+1
A. 1.
B. 2.
C. 0.
D. −1.
log 2x
Câu 3. [3-1229d] Đạo hàm của hàm số y =


x2
1
1 − 2 log 2x
1 − 4 ln 2x
1 − 2 ln 2x
A. y0 = 3
.
B. y0 =
.
C. y0 =
.
D. y0 = 3
.
3
3
2x ln 10
x
2x ln 10
x ln 10
x−2
Câu 4. Tính lim
x→+∞ x + 3
2
A. 1.
B. −3.
C. − .
D. 2.
3
Câu 5. [4-1121h] Cho hình chóp S .ABCD đáy ABCD là hình vng, biết AB = a, ∠S AD = 90◦ và tam
giác S AB là tam giác đều. Gọi Dt là đường thẳng đi qua D và song song với S C. Gọi I là giao điểm của Dt

và mặt phẳng
(S AB). Thiết diện của

√ hình chóp S .ABCD với

√mặt phẳng (AIC) có diện tích
2
2
2
2
a 5
a 7
11a
a 2
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
4
16
8
32
2
Câu 6. Tính
√4 mơ đun của số phức z biết
√ (1 + 2i)z = 3 + 4i.


A. |z| = 5.
B. |z| = 5.
C. |z| = 5.
D. |z| = 2 5.
x+1
bằng
Câu 7. Tính lim
x→+∞ 4x + 3
1
1
A. .
B. .
C. 3.
D. 1.
4
3
Câu 8. Khối đa diện loại {3; 3} có tên gọi là gì?
A. Khối tứ diện đều.
B. Khối 12 mặt đều.
C. Khối lập phương.
D. Khối bát diện đều.
Câu 9.Z Các khẳng
! định nào sau đây là sai?
0

f (x)dx = f (x).

A.
Z

C.

f (x)dx = F(x) +C ⇒

Z
B.

Z

f (u)dx = F(u) +C. D.

Câu 10. [1] Tập xác định của hàm số y = 2 x−1 là
A. D = R.
B. D = R \ {1}.

Z

Z

f (x)dx = F(x) + C ⇒
f (t)dt = F(t) + C.
Z
k f (x)dx = k
f (x)dx, k là hằng số.

C. D = (0; +∞).

D. D = R \ {0}.

Câu 11. [4-1243d] Trong tất cả các số phức z thỏa mãn hệ thức |z − 1 + 3i| = |z − 3 − 5i|. Tìm giá trị nhỏ

nhất của√|z + 2 + i|



12 17
A.
.
B. 68.
C. 5.
D. 34.
17
Câu 12. Xác định phần ảo của số phức z = (2 + 3i)(2 − 3i)
A. 9.
B. 13.
C. Không tồn tại.
D. 0.
Câu 13. [2] Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0, 6% trên tháng. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho
Trang 1/11 Mã đề 1


tháng tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó lĩnh được số tiền khơng ít hơn 110 triệu đồng (cả
vốn lẫn lãi), biết rằng trong thời gian gửi tiền người đó khơng rút tiền và lãi suất không thay đổi?
A. 18 tháng.
B. 15 tháng.
C. 16 tháng.
D. 17 tháng.
Câu 14. Biểu diễn hình học của số phức z = 4 + 8i là điểm nào trong các điểm sau đây?
A. A(−4; 8).
B. A(4; 8).

C. A(−4; −8)(.
D. A(4; −8).
Câu 15. [2] Cho hàm số f (x) = 2 x .5 x . Giá trị của f 0 (0) bằng
1
A. f 0 (0) = 1.
B. f 0 (0) =
.
C. f 0 (0) = ln 10.
ln 10

D. f 0 (0) = 10.

Câu 16. Khối đa diện thuộc loại {3; 5} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 20 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.
B. 20 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt.
C. 12 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt.
D. 12 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.
x−1
có đồ thị (C). Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của (C). Xét
x+2
tam giác
B thuộc (C), đoạn thẳng √
AB có độ dài bằng
√ đều ABI có hai đỉnh A, √
A. 2 2.
B. 2 3.
C. 6.
D. 2.
Z 1
6

2
3
. Tính
f (x)dx.
Câu 18. Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [0; 1] và thỏa mãn f (x) = 6x f (x )− √
0
3x + 1
Câu 17. [3-1214d] Cho hàm số y =

A. 2.

B. 4.

C. −1.

D. 6.

Câu 19. [2] Ông A vay ngắn hạn ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 12% trên năm. Ơng muốn hồn nợ
ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp
cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi lần là như nhau và trả hết tiền nợ sau đúng 3 tháng kể từ
ngày vay. Hỏi theo cách đó, số tiền m mà ông A phải trả cho ngân hàng trong mỗi lần hoàn nợ là bao nhiêu?
Biết rằng lãi suất ngân hàng không đổi trong thời gian ông A hoàn nợ.
100.1, 03
100.(1, 01)3
A. m =
triệu.
B. m =
triệu.
3
3

3
3
(1, 01)
120.(1, 12)
C. m =
triệu.
D.
m
=
triệu.
(1, 01)3 − 1
(1, 12)3 − 1
Câu 20. Cho hình chóp S .ABC có S B = S C = BC = CA = a. Hai mặt (ABC) và (S AC) cùng vng góc
với (S BC).
√ là


√ Thể tích khối chóp S 3.ABC
3
a 2
a3 3
a3 3
a 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.

.
4
12
12
6
Câu 21. Cho khối chóp S .ABC
√ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hai mặt bên (S AB) và (S AC) cùng
Thể tích khối chóp S .ABC√là
vng góc

√ với đáy và S C = a 3.3 √
3
a 3
a 3
a3 6
2a3 6
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2
4
12
9
Câu 22. Giá trị của lim(2x2 − 3x + 1) là
A. +∞.


x→1

B. 1.

C. 2.

D. 0.

Câu 23. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh 2a, tam giác S AB đều, H là trung điểm
cạnh AB, biết S H ⊥ (ABCD). Thể tích khối chóp S .ABCD là√

a3
2a3 3
4a3 3
a3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
6
3
3
Câu 24. Một người vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 0, 7%/tháng. Theo thỏa thuận cứ mỗi tháng
người đó phải trả cho ngân hàng 5 triệu đồng và cứ trả hằng tháng cho đến khi hết nợ (tháng cuối cùng có

thể trả dưới 5 triệu). Hỏi sau bao nhiêu tháng người đó trả hết nợ ngân hàng.
A. 22.
B. 24.
C. 21.
D. 23.
Trang 2/11 Mã đề 1


0 0 0 0
0
Câu 25.√ [2] Cho hình lâp phương
√ bằng
√ ABCD.A B C D cạnh a.√Khoảng cách từ C đến AC
a 3
a 6
a 6
a 6
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
7
2
3
2
Câu 26. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất

A. Hai mặt.
B. Năm mặt.
C. Ba mặt.
D. Bốn mặt.
p
ln x
1
Câu 27. Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm y =
ln2 x + 1 mà F(1) = . Giá trị của F 2 (e) là:
x
3
8
8
1
1
A. .
B. .
C. .
D. .
3
9
3
9

Câu 28. [2] Số lượng của một loài vi khuẩn sau t giờ được xấp xỉ bởi đẳng thức Qt = Q0 e0,195t , trong đó Q0
là số lượng vi khuẩn ban đầu. Nếu số lượng vi khuẩn ban đầu là 5.000 con thì sau bao nhiêu giờ, số lượng
vi khuẩn đạt 100.000 con?
A. 15, 36.
B. 24.
C. 3, 55.

D. 20.
Câu 29. Cho khối chóp có đáy là n−giác. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Số cạnh của khối chóp bằng số mặt của khối chóp.
B. Số đỉnh của khối chóp bằng số mặt của khối chóp.
C. Số cạnh, số đỉnh, số mặt của khối chóp bằng nhau.
D. Số đỉnh của khối chóp bằng số cạnh của khối chóp.
Câu 30. Trong các khẳng định dưới đây có bao nhiêu khẳng định đúng?
(I) lim nk = +∞ với k nguyên dương.
(II) lim qn = +∞ nếu |q| < 1.
(III) lim qn = +∞ nếu |q| > 1.
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 0.

1
Câu 31. [2D1-3] Cho hàm số y = − x3 + mx2 + (3m + 2)x + 1. Tìm giá trị của tham số m để hàm số nghịch
3
biến trên R.
A. (−∞; −2) ∪ (−1; +∞). B. (−∞; −2] ∪ [−1; +∞). C. −2 ≤ m ≤ −1.
D. −2 < m < −1.
Câu 32. Khối lăng trụ tam giác có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 6 đỉnh, 6 cạnh, 6 mặt. B. 6 đỉnh, 9 cạnh, 5 mặt. C. 5 đỉnh, 9 cạnh, 6 mặt. D. 6 đỉnh, 9 cạnh, 6 mặt.
log2 240 log2 15

+ log2 1 bằng
log3,75 2 log60 2

B. 1.
C. 4.
!
1
1
1
+ ··· +
[3-1131d] Tính lim +
1 1+2
1 + 2 + ··· + n
5
B. +∞.
C. .
2
Khối đa diện đều loại {3; 3} có số mặt
B. 3.
C. 2.

Câu 33. [1-c] Giá trị biểu thức
A. −8.
Câu 34.
3
.
2
Câu 35.
A. 5.
A.

D. 3.


D. 2.
D. 4.

Câu 36. Cho hai đường thẳng phân biệt d và d0 đồng phẳng. Có bao nhiêu phép đối xứng qua mặt phẳng
biến d thành d0 ?
A. Có hai.
B. Có một hoặc hai.
C. Có một.
D. Khơng có.
Câu 37. Giá trị cực đại của hàm số y = x3 − 3x + 4 là
A. 1.
B. 6.
C. 2.

D. −1.
Trang 3/11 Mã đề 1


Câu 38. Phần thực và √
phần ảo của số phức
√ z=
A. Phần thực là 1√− 2, phần ảo là −√ 3.
C. Phần thực là 2, phần ảo là 1 − 3.




2 − 1 − 3i lần lượt √l

B. Phần thực là √2 − 1, phần ảo là −√ 3.

D. Phần thực là 2 − 1, phần ảo là 3.

Câu 39. Giá trị của lim (3x2 − 2x + 1)
x→1

A. 1.

B. +∞.

C. 3.

D. 2.

Câu 40. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A với AB = AC = a, biết tam giác
S AB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vng góc với (ABC), mặt phẳng (S AC) hợp với mặt phẳng (ABC)
một góc 45◦ . Thể tích khối chóp S .ABC là
a3
a3
a3
A.
.
B. a3 .
C.
.
D.
.
6
24
12
8

Câu 41. [3-c] Cho 1 < x < 64. Tìm giá trị lớn nhất của f (x) = log42 x + 12 log22 x. log2
x
A. 96.
B. 64.
C. 81.
D. 82.
x2 − 3x + 3
đạt cực đại tại
Câu 42. Hàm số y =
x−2
A. x = 1.
B. x = 3.
C. x = 2.
D. x = 0.
Câu 43. [1224d] Tìm tham số thực m để phương trình log23 x + log3 x + m = 0 có nghiệm
1
1
1
1
A. m < .
B. m > .
C. m ≤ .
D. m ≥ .
4
4
4
4
cos n + sin n
Câu 44. Tính lim
n2 + 1

A. +∞.
B. 1.
C. −∞.
D. 0.
1
Câu 45. [12213d] Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình |x−1| = 3m − 2 có nghiệm duy
3
nhất?
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.

Câu 46. Xác định phần ảo của số √
phức z = ( 2 + 3i)2

C. 7.
D. 6 2.
A. −7.
B. −6 2.
Câu 47.
có nghĩa
√ Biểu thức nào sau đây không
−3
A.
−1.
B. 0−1 .

C. (−1)−1 .



D. (− 2)0 .

Câu 48. Khối đa diện đều loại {5; 3} có số mặt
A. 12.
B. 30.

C. 8.

D. 20.

Câu 49. Hàm số F(x) được gọi là nguyên hàm của hàm số f (x) trên đoạn [a; b] nếu
A. Với mọi x ∈ [a; b], ta có F 0 (x) = f (x).
B. Với mọi x ∈ (a; b), ta có F 0 (x) = f (x), ngoài ra F 0 (a+ ) = f (a) và F 0 (b− ) = f (b).
C. Với mọi x ∈ (a; b), ta có f 0 (x) = F(x).
D. Với mọi x ∈ [a; b], ta có F 0 (x) = f (x).
Câu 50. Khối đa diện thuộc loại {4; 3} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 4 đỉnh, 12 cạnh, 4 mặt.
B. 8 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
C. 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt.
D. 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
Câu 51. Tìm giá trị lớn chất của hàm số y = x3 − 2x2 − 4x + 1 trên đoạn [1; 3].
67
A.
.
B. −2.
C. −7.
D. −4.
27
mx − 4

Câu 52. Tìm m để hàm số y =
đạt giá trị lớn nhất bằng 5 trên [−2; 6]
x+m
A. 67.
B. 34.
C. 45.
D. 26.
Trang 4/11 Mã đề 1


Câu 53. Bát diện đều thuộc loại
A. {3; 3}.
B. {5; 3}.

C. {4; 3}.

D. {3; 4}.

Câu 54. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số đỉnh
A. 5.
B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 55. [2] Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vng cạnh a, S A ⊥ (ABCD) và S A = a. Khoảng cách
giữa hai đường thẳng S B và AD bằng





a 2
a 2
B. a 2.
C.
.
D.
.
A. a 3.
2
3
Câu 56. Khối đa diện loại {3; 4} có tên gọi là gì?
A. Khối tứ diện đều.
B. Khối lập phương.
C. Khối 12 mặt đều.
D. Khối bát diện đều.
Câu 57. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết S A ⊥ (ABCD), cạnh S C hợp với đáy
một góc 45◦ và AB = 3a, BC = 4a. Thể tích khối chóp S .ABCD là

10a3 3
3
3
3
.
A. 10a .
B. 40a .
C. 20a .
D.
3

Câu 58. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên khoảng (a, b). Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên đoạn
[a, b] là?
A. lim− f (x) = f (a) và lim− f (x) = f (b).
B. lim− f (x) = f (a) và lim+ f (x) = f (b).
x→a

x→b

x→a

x→b

C. lim+ f (x) = f (a) và lim− f (x) = f (b).

x→a

x→b

x→a

x→b

D. lim+ f (x) = f (a) và lim+ f (x) = f (b).

d = 60◦ . Đường chéo
Câu 59. Cho lăng trụ đứng ABC.A0 B0C 0 có đáy là tam giác vuông tại A, AC = a, ACB
0
0 0
0 0


BC của mặt bên (BCC B ) tạo với mặt phẳng (AA C C) một góc 30 . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A0 B0C 0





a3 6
4a3 6
2a3 6
3
B.
.
C.
.
D.
.
A. a 6.
3
3
3
Câu 60. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Nếu F(x), G(x) là hai nguyên hàm của hàm số f (x) thì F(x) − G(x) là một hằng số.

B. F(x) = x là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 2 x.
C. Cả ba đáp án trên.
D. F(x) = x2 là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x.
log 2x
Câu 61. [1229d] Đạo hàm của hàm số y =

x2

1 − 2 ln 2x
1
1 − 2 log 2x
1 − 4 ln 2x
0
0
0
.
B.
y
=
.
C.
y
=
.
D.
y
=
.
A. y0 =
2x3 ln 10
x3 ln 10
2x3 ln 10
x3
9x
Câu 62. [2-c] Cho hàm số f (x) = x
với x ∈ R và hai số a, b thỏa mãn a + b = 1. Tính f (a) + f (b)
9 +3
1

A. 1.
B. .
C. 2.
D. −1.
2
Câu 63. Một máy bay hạ cánh trên sân bay, kể từ lúc bắt đầu chạm đường băng, máy bay chuyển động
3
chậm dần đều với vận tốc v(t) = − t + 69(m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây. Hỏi trong 6
2
giây cuối cùng trước khi dừng hẳn, máy bay di chuyển được bao nhiêu mét?
A. 25 m.
B. 27 m.
C. 387 m.
D. 1587 m.
Câu 64. Mặt phẳng (AB0C 0 ) chia khối lăng trụ ABC.A0 B0C 0 thành các khối đa diện nào?
A. Một khối chóp tam giác, một khối chóp tứ giác.
B. Một khối chóp tam giác, một khối chóp ngữ giác.
C. Hai khối chóp tam giác.
D. Hai khối chóp tứ giác.
Trang 5/11 Mã đề 1


x+2
Câu 65. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
đồng biến trên khoảng
x + 5m
(−∞; −10)?
A. 1.
B. Vô số.
C. 3.

D. 2.
Câu 66. [2] Cho hàm số f (x) = x ln2 x. Giá trị f 0 (e) bằng
2
A. 2e.
B. .
C. 3.
e
 π
Câu 67. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = e x cos x trên đoạn 0; là
2

2 π4
1 π3
A.
e .
B. 1.
C. e .
2
2

D. 2e + 1.


3 π6
D.
e .
2

Câu 68. Tính thể tích khối lập phương biết tổng diện tích √
tất cả các mặt bằng 18.

D. 27.
A. 9.
B. 8.
C. 3 3.
!2x−1
!2−x
3
3
Câu 69. Tập các số x thỏa mãn


5
5
A. [3; +∞).
B. (+∞; −∞).
C. (−∞; 1].
D. [1; +∞).
Câu 70. Cho hình chóp S .ABCD có √
đáy ABCD là hình chữ nhật AD = 2a, AB = a. Gọi H là trung điểm
của AD, biết
√ S H ⊥ (ABCD), S A =
√a 5. Thể tích khối chóp3 S .ABCD là
3
3
2a 3
4a 3
4a
2a3
A.
.

B.
.
C.
.
D.
.
3
3
3
3

x2 + 3x + 5
Câu 71. Tính giới hạn lim
x→−∞
4x − 1
1
1
A. − .
B. 0.
C. .
D. 1.
4
4
x−3
Câu 72. [1] Tính lim
bằng?
x→3 x + 3
A. −∞.
B. +∞.
C. 1.

D. 0.
Câu 73. Cho hình chữ nhật ABCD, cạnh AB = 4, AD = 2. Gọi M, N là trung điểm các cạnh AB và CD.
Cho hình chữ nhật quay quanh MN ta được hình trụ trịn xoay có thể tích bằng
A. 8π.
B. 16π.
C. V = 4π.
D. 32π.
Câu 74. Cho a là số thực dương α, β là các số thực. Mệnh đề nào sau đây sai?
α

A. aαβ = (aα )β .
B. β = a β .
C. aα+β = aα .aβ .
D. aα bα = (ab)α .
a
Câu 75. [3] Cho hình lập phương ABCD.A0 B0C 0 D0 có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng
(AB0C) và (A0C 0 D) bằng




a 3
a 3
2a 3
B.
.
C.
.
D.
.

A. a 3.
3
2
2
Câu 76. Tìm giá trị của tham số m để hàm số y = −x3 + 3mx2 + 3(2m − 3)x + 1 nghịch biến trên khoảng
(−∞; +∞).
A. [1; +∞).
B. [−1; 3].
C. [−3; 1].
D. (−∞; −3].
Câu 77. [1] Tập xác định của hàm số y = 4 x +x−2 là
A. D = [2; 1].
B. D = R \ {1; 2}.
C. D = R.
2

D. D = (−2; 1).

d = 300 .
Câu 78. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A0 B0C 0 có đáy ABC là tam giác vuông tại A. BC = 2a, ABC
0
Độ dài cạnh bên CC = 3a. Thể tích V của
√ khối lăng trụ đã cho.

3

3a 3
a3 3
3
3

A. V = 3a 3.
B. V =
.
C. V = 6a .
D. V =
.
2
2
Trang 6/11 Mã đề 1


Câu 79. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (x2 − 2x + 3)2 − 7
A. Không tồn tại.
B. −3.
C. −7.

D. −5.

Câu 80. Khối đa diện thuộc loại {3; 4} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
B. 8 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
C. 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt.
D. 4 đỉnh, 12 cạnh, 4 mặt.
Câu 81. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = x(2 − ln x) trên đoạn [2; 3] là
A. 1.
B. 4 − 2 ln 2.
C. −2 + 2 ln 2.

D. e.


Câu 82. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. Ba mặt.
B. Một mặt.
C. Bốn mặt.

D. Hai mặt.

Câu 83. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12. G là trọng tâm của tam giác BCD. Tính thể tích V của
khối chóp A.GBC
A. V = 3.
B. V = 6.
C. V = 5.
D. V = 4.
Câu 84. [2-c] Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x2 − 2 ln x trên [e−1 ; e] là
A. M = e2 − 2; m = e−2 + 2.
B. M = e−2 − 2; m = 1.
−2
C. M = e + 1; m = 1.
D. M = e−2 + 2; m = 1.
Câu 85. [2] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0 B0C 0 D0 có AB = a, AD = b, AA0 = c. Khoảng cách từ điểm A
0
đến đường



√ thẳng BD bằng
a b2 + c2
b a2 + c2
abc b2 + c2
c a2 + b2

.
B. √
.
C. √
.
D. √
.
A. √
a2 + b2 + c2
a2 + b2 + c2
a2 + b2 + c2
a2 + b2 + c2
1
Câu 86. Hàm số y = x + có giá trị cực đại là
x
A. −2.
B. −1.
C. 2.
D. 1.
Câu 87. Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đơi thì thể tích khối hộp tương
ứng sẽ:
A. Tăng gấp 6 lần.
B. Tăng gấp 4 lần.
C. Tăng gấp đôi.
D. Tăng gấp 8 lần.
Câu 88. Khối đa diện đều loại {5; 3} có số đỉnh
A. 12.
B. 8.
C. 30.
D. 20.

9t
Câu 89. [4] Xét hàm số f (t) = t
, với m là tham số thực. Gọi S là tập tất cả các giá trị của m sao cho
9 + m2
f (x) + f (y) = 1, với mọi số thực x, y thỏa mãn e x+y ≤ e(x + y). Tìm số phần tử của S .
A. 1.
B. 2.
C. 0.
D. Vô số.
1 − 2n
Câu 90. [1] Tính lim
bằng?
3n + 1
2
1
2
A. .
B. .
C. 1.
D. − .
3
3
3
Câu 91. [2D4-4] Cho số phức z thỏa mãn |z + z| + 2|z − z| = 2 và z1 thỏa mãn |z1 − 2 − i| = 2. Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi hai quỹ tích biểu diễn hai số phức z và z1 gần giá trị nào nhất?
A. 0, 2.
B. 0, 5.
C. 0, 4.
D. 0, 3.
Câu 92. Phép đối xứng qua mp(P) biến đường thẳng d thành chính nó khi và chỉ khi

A. d song song với (P).
B. d nằm trên P.
C. d nằm trên P hoặc d ⊥ P.
D. d ⊥ P.
Câu 93. [2D1-3] Tìm giá trị của tham số m để hàm số y = x3 − mx2 + 3x + 4 đồng biến trên R.
A. −3 ≤ m ≤ 3.
B. m ≥ 3.
C. m ≤ 3.
D. −2 ≤ m ≤ 2.
Câu 94. Giả sử ta có lim f (x) = a và lim f (x) = b. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
x→+∞
x→+∞
f (x) a
A. lim
= .
B. lim [ f (x) + g(x)] = a + b.
x→+∞ g(x)
x→+∞
b
C. lim [ f (x)g(x)] = ab.
D. lim [ f (x) − g(x)] = a − b.
x→+∞

x→+∞

Trang 7/11 Mã đề 1


tan x + m
Câu 95. [2D1-3] Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y =

nghịch biến trên khoảng
m tan x + 1
 π
0; .
4
A. [0; +∞).
B. (−∞; −1) ∪ (1; +∞). C. (−∞; 0] ∪ (1; +∞). D. (1; +∞).
x+2
Câu 96. Tính lim
bằng?
x→2
x
A. 0.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 97. [12221d] Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình x+1 = 2 log2 (2 x +3)−log2 (2020−21−x )
A. 13.
B. log2 13.
C. 2020.
D. log2 2020.
d = 30◦ , biết S BC là tam giác đều
Câu 98. [3] Cho hình chóp S .ABC có đáy là tam giác vng tại A, ABC
cạnh a √
và mặt bên (S BC) vuông √
góc với mặt đáy. Khoảng cách
√ từ C đến (S AB) bằng√
a 39
a 39
a 39

a 39
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
9
16
13
26
Câu 99. [2] Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) vng góc với nhau và cắt nhau theo giao tuyến ∆. Lấy A, B
thuộc ∆ và đặt AB = a. Lấy C và D lần lượt thuộc (P) và (Q) sao cho AC và BD vng góc với ∆ và
AC = BD = a. Khoảng cách từ A√đến mặt phẳng (BCD) bằng



a 2
a 2
B.
.
C. 2a 2.
D.
.
A. a 2.
4
2
Câu 100. [2] Cho chóp đều S .ABCD có đáy là hình vng tâm O cạnh a, S A = a. Khoảng cách từ điểm O

đến (S AB) bằng




a 6
B. a 3.
C. 2a 6.
D.
.
A. a 6.
2
Câu 101. Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0?
1
1
sin n
n+1
A. √ .
.
C. .
D.
.
B.
n
n
n
n
Câu 102. Khối đa diện đều loại {3; 5} có số đỉnh
A. 12.
B. 8.


C. 20.

D. 30.

Câu 103. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4 mặt.
B. 9 mặt.
C. 6 mặt.

D. 3 mặt.

Câu 104. Khối đa diện đều loại {4; 3} có số đỉnh
A. 4.
B. 6.

D. 10.

C. 8.

Câu 105. Cho hàm số y = x − 2x + x + 1.! Mệnh đề nào dưới đây đúng?
!
1
1
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 1 .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 1 .
3
3
3


2

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞).

!
1
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng −∞; .
3

Câu 106. Khối đa diện nào có số đỉnh, cạnh, mặt ít nhất?
A. Khối bát diện đều.
B. Khối lập phương.
C. Khối tứ diện.
D. Khối lăng trụ tam giác.
12 + 22 + · · · + n2
Câu 107. [3-1133d] Tính lim
n3
1
2
A. .
B. +∞.
C. 0.
D. .
3
3
Câu 108. [4-1244d] Trong tất cả các số phức z = a + bi, a, b ∈ R thỏa mãn hệ thức |z − 2 + 5i| = |z − i|. Biết
rằng, |z + 1 − i| nhỏ nhất. Tính P = ab.
23
5
9

13
A. −
.
B. − .
C.
.
D.
.
100
16
25
100
Trang 8/11 Mã đề 1


!
!
!
4x
1
2
2016
Câu 109. [3] Cho hàm số f (x) = x
. Tính tổng T = f
+f
+ ··· + f
4 +2
2017
2017
2017

2016
.
C. T = 2017.
D. T = 2016.
A. T = 1008.
B. T =
2017
Câu 110. Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương bằng 54cm2 .Thể tích của khối lập phương đó
là:
A. 72cm3 .
B. 64cm3 .
C. 46cm3 .
D. 27cm3 .
Câu 111. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 9 mặt.
B. 4 mặt.
C. 6 mặt.
D. 3 mặt.
Câu 112. [2] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0 B0C 0 D0 có AB = a, AD = b. Khoảng cách từ điểm B đến mặt
phẳng ACC 0 A0 bằng
ab
1
1
ab
.
B. 2
.
D. √
.
.

C. √
A. √
2
a +b
a2 + b2
a2 + b2
2 a2 + b2

Câu 113. Cho chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a. Biết S A ⊥ (ABCD) và S A = a 3. Thể
tích của khối chóp S .ABCD là √


a3 3
a3
a3 3
3
.
B.
.
C. a 3.
.
A.
D.
4
12
3
2mx + 1
1
Câu 114. Giá trị lớn nhất của hàm số y =
trên đoạn [2; 3] là − khi m nhận giá trị bằng

m−x
3
A. 0.
B. 1.
C. −2.
D. −5.
[ = 60◦ , S O
Câu 115. [3] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh là a. Góc BAD
vng góc với mặt đáy và S O = a.
√ Khoảng cách từ O đến (S
√ BC) bằng


a 57
a 57
2a 57
A. a 57.
B.
.
C.
.
D.
.
19
17
19
Câu 116. [1] Cho a > 0, a , 1. Giá trị của biểu thức log 1a a2 bằng
1
A. −2.
B. − .

C. 2.
2

D.

1
.
2

Câu 117. Một chất điểm chuyển động trên trục với vận tốc v(t) = 3t2 − 6t(m/s). Tính qng đường chất
điểm đó đi được từ thời điểm t = 0(s) đến thời điểm t = 4(s).
A. 16 m.
B. 12 m.
C. 8 m.
D. 24 m.
Câu 118. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a và S A ⊥ (ABCD). Mặt bên (S CD)
hợp với đáy một góc 60◦ . Thể tích khối
√ chóp S .ABCD là 3 √

3
3

2a
3
a
3
a
3
B.
.

C.
.
D.
.
A. a3 3.
3
3
6
Câu 119. Tìm m để hàm số y = x4 − 2(m + 1)x2 − 3 có 3 cực trị
A. m > 1.
B. m > −1.
C. m ≥ 0.

D. m > 0.

Câu 120. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (x2 − 3)e x trên đoạn [0; 2].
Giá trị của biểu thức P = (m2 − 4M)2019
A. 1.
B. 0.
C. 22016 .
D. e2016 .
Câu 121. [3-1211h] Cho khối chóp đều S .ABC có cạnh bên bằng a và các mặt bên hợp với đáy một góc
45◦ . Tính
.ABC theo a
√ thể tích của khối chóp 3S√

a3 15
a 15
a3 5
a3

A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
25
5
25
3
Câu 122. Tìm m để hàm số y = mx3 + 3x2 + 12x + 2 đạt cực đại tại x = 2
A. m = −2.
B. m = −3.
C. m = 0.

D. m = −1.
Trang 9/11 Mã đề 1


Câu 123. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số cạnh
A. 6.
B. 8.

C. 4.

D. 5.

Câu 124. Cho hàm số y = x3 + 3x2 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; −2) và (0; +∞).
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; −2) và (0; +∞).
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 0) và (2; +∞).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−2; 1).
Câu 125. Trong các câu sau đây, nói về nguyên hàm của một hàm số f xác định trên khoảng D, câu nào là
sai?
(I) F là nguyên hàm của f trên D nếu và chỉ nếu ∀x ∈ D : F 0 (x) = f (x).
(II) Nếu f liên tục trên D thì f có nguyên hàm trên D.
(III) Hai nguyên hàm trên D của cùng một hàm số thì sai khác nhau một hàm số.
A. Câu (II) sai.

B. Khơng có câu nào C. Câu (III) sai.
D. Câu (I) sai.
sai.
Câu 126. [2] Cho hàm số f (x) = ln(x4 + 1). Giá trị f 0 (1) bằng
1
ln 2
.
B. 2.
C. 1.
D. .
A.
2
2
Z 1
Câu 127. Cho
xe2x dx = ae2 + b, trong đó a, b là các số hữu tỷ. Tính a + b
0

1

.
4
Câu 128.! Dãy số nào sau đây có !giới hạn là 0?
n
n
4
5
A. − .
B.
.
3
e
A. 0.

B.

1
.
2

C. 1.

D.

!n
5
C.
.
3


!n
1
D.
.
3

Câu 129. [1] Một người gửi tiết kiệm 50 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 7% một năm. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Sau 5 năm
mới rút lãi thì người đó thu được số tiền lãi là
A. 3, 5 triệu đồng.
B. 50, 7 triệu đồng.
C. 70, 128 triệu đồng. D. 20, 128 triệu đồng.
a
1
Câu 130. [2] Cho hàm số y = log3 (3 x + x), biết y0 (1) = +
, với a, b ∈ Z. Giá trị của a + b là
4 b ln 3
A. 2.
B. 7.
C. 1.
D. 4.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 10/11 Mã đề 1


ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
2.


1. A
3.

D

5.

4. A
6. A

C

7. A

8. A

9.

10. A

C

D

12.

11. A
13.


C

14.

15.

C

16.

17.

D

B

18.

19.

C

20.

21.

C

22.


23.

D

C
B
C
D

24. A

C

25.

B

C

26.

27.

B

28. A

29.

B


30.

B

32.

B

31.

C

35.
37.

D

34.

33. A
D
B

39.

D

36.


B

38.

B

40.

D

41.

C

42. A

43.

C

44.

D
D

45.

B

46.


47.

B

48. A

49.

B

50.

51.

B

52.

53.

D

D
D

C

56.


57.

C

58.
60.

61.

B

62. A

63.

B

64. A

65.

D

67. A
1

B

54.


55.
59. A

C

C
B

66.

C

68.

C


69.

D

72.

71. A
74.

B

76.
78.


75.

B
C

79. A

B

82.

D

77.

C

80. A
84.

C

70.

C

81.

D


83.

D

85.

B

B
D

87.

86. A
88.

D

89.

90.

D

91.

92.

B

D

93. A

C

95.

94. A
D

96.

97.

B

99.

C

98.

D
D

100. A

101.


102. A

104.

C

105. A

106.

C

107. A

108. A

109. A

110.

111.

D

112. A

113.

D


114. A

115.

B

D

116. A

117. A
119.

B

C

118.
120.

B

B

121. A

122. A

123. A


124.

B

126.

B

125.

B

127.

D

128.

129.

D

130.

2

D
B




×