Câu 1
VL1201CBH . Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa
A. Khi vật ở vị trí biên thì thế năng của hệ lớn nhất
B. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của hệ giảm còn động năng của hệ
tăng lên.
C. Khi động năng của hệ tăng lên bao nhiêu lần thì thế năng của hệ giảm đi bấy nhiêu lần và
ngược lại.
D. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì động năng của hệ lớn nhất.
PA: C
Câu 2
VL1201CBB. Chu kỳ của dao động tuần hoàn là
A. khoảng thời gian mà trạng thái dao động được lặp lại như cũ.
B. khoảng thời gian ngắn nhất mà trạng thái dao động được lặp lại như cũ.
C. khoảng thời gian vật thực hiện dao động.
D. khoảng thời gian giữa hai lần vật đổi chiều vận tốc .
PA: B
Câu 3
VL1201CBH. Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động
Asin( t+ )
2
x
π
ω
=
.
Kết luận nào sau đây là sai?
A. Phương trình vận tốc của vật
A sin tv
ω ω
= −
.
B. Động năng của vật
2 2 2
d
1
os ( )
2 2
E m A c t
π
ω ω
= +
.
C. Thế năng của vật
2 2 2
1
sin ( )
2 2
t
E m A t
π
ω ω
= +
.
D. Phương trình gia tốc của vật:
2
A os( t+ )
2
a c
π
ω ω
= −
PA: D
Câu 4
VL1201CBB. Phương trình dao động của một vật dao động điều hoà có dạng
6sin(10 )x t
π π
= +
cm. Tần số góc và chu kỳ dao động là:
A. 10π (rad/s); 0,032 s.
B. 5 (rad/s); 0,2 s.
C. 5 (rad/s); 1,257 s.
D. 10π (rad/s); 0,2 s.
PA: D
Câu 5
VL1201CBB. Trong dao động điều hoà giá trị gia tốc của vật
A. tăng khi giá trị vận tốc của vật tăng.
B. giảm khi giá trị vận tốc của vật tăng.
C. không thay đổi.
D. tăng hay giảm tuỳ thuộc vào giá trị vận tốc đầu của vật lớn hay nhỏ.
PA: B
Câu 6
1
VL1201CBB. Cho hệ dao động điều hoà có phương trình dao động:
x Asin( t )= ω + ϕ
trong
đó
A. đại lượng
ϕ
gọi là pha ban đầu của dao động.
B. giá trị
ω
và
ϕ
chỉ phụ thuộc vào tác dụng của ngoại lực kích thích ban đầu cho hệ dao
động.
C. đại lượng
ω
không phụ thuộc vào các đặc điểm của hệ dao động.
D. tần số dao động được tính bởi f = 2πω.
PA: A
Câu 7
VL1201CBH. Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động
Asin( t+ )
2
x
π
ω
=
. Kết
luận nào sau đây là sai ?
A. Phương trình vận tốc của vật
A sin tv
ω ω
= −
.
B. Động năng của vật
2 2 2
d
1
os ( )
2 2
E m A c t
π
ω ω
= +
.
C. Thế năng của vật
2 2 2
1
s
2
t
E m A co t
ω ω
=
.
D. Phương trình gia tốc của vật
2
A cos( t+ )
2
a
π
ω ω
= −
.
PA:D
Câu 8
VL1201CBH. Một vật dao động điều hoà với biên độ 8cm, chu kỳ 2s. Chọn gốc thời gian là
lúc vật đạt li độ cực đại sau đó chuyển động theo chiều dương. Phương trình dao động của
vật là:
A.
8sin( )
2
x t
π
π
= +
(cm)
B.
8sin 4x t
π
=
(cm)
C.
8sinx t
π
=
(cm)
D.
8sin( )
2
x t
π
π
= −
(cm)
PA: D
Câu 9
VL1201CBB. Phương trình dao động của một chất điểm có dạng
x = Acosωt
. Gốc thời
gian đã được chọn vào lúc
A. chất điểm có ly độ x = +A
B. chất điểm có ly độ x = -A
C. chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
D. chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
PA:A
Câu 10
VL1201CBB. Phương trình dao động của một chất điểm có dạng
5
x = Asin(ωt + )
6
π
. Gốc
thời gian đã được chọn vào lúc
2
A. chất điểm có ly độ x =
A
2
+
.
B. chất điểm có ly độ x =
A
2
−
.
C. chất điểm qua vị trí có ly độ x =
A
2
+
theo chiều dương.
D. chất điểm qua vị trí có ly độ x =
A
2
+
theo chiều âm.
PA:D
Câu 11
VL1201CBH. Một vật dao động điều hoà với biên độ 4cm, tần số 20Hz. Chọn gốc thời gian
là lúc vật có li độ
2 3
cm và chuyển động ngược chiều với chiều dương đã chọn . Phương
trình dao động của vật là:
A.
4sin(40 )
3
= +x t
π
π
(cm)
B.
2
4sin(40 )
3
= +x t
π
π
(cm)
C.
4sin(40 )
6
= +x t
π
π
(cm)
D.
5
4sin(40 )
6
= +x t
π
π
(cm)
PA:B
Câu 12
VL1201CBH. Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động là:
x = 5sin(2πt +
3
π
) cm (Lấy π
2
≈ 10, π ≈ 3,14). Gia tốc của vật khi có ly độ x = 3cm là:
A. -12(m/s
2
).
B. -120(cm/s
2
).
C. 1,20(m/s
2
).
D. - 60(cm/s
2
).
PA:B
Câu 13
VL1202CBH .Quả cầu khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k thì nó dao động với chu
kỳ T. Hỏi phải cắt lò xo trên thành bao nhiêu phần bằng nhau để khi treo quả cầu vào mỗi
phần, thì chu kỳ dao động có giá trị T/2
A. Cắt làm 4 phần
B. Cắt làm 2 phần
C. Cắt làm 8 phần
D. Cắt làm 6 phần
PA: A
Câu 14
VL1202CBH. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với chu kỳ 0,5s. Khối lượng quả
nặng 400g. Lấy π
2
≈ 10, cho g = 10m/s
2
. Độ cứng của lò xo là:
A. 640N/m
3
B. 25N/m
C. 64N/m
D. 32N/m
PA: C
Câu 15
VL1202CBV. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với biên độ 4cm, chu kỳ 0,5s.
Khối lượng quả nặng 400g. Lấy π
2
≈ 10, cho g = 10m/s
2
. Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác
dụng vào quả nặng là:
A. 6,56N
B. 2,56N
C. 25,6N
D.65,6N
PA: A
Câu 16
VL1202CBV. Một vật năng 500g dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 20cm và trong
khoảng thời gian 3 phút vật thực hiện 540 dao động. Cho π
2
≈ 10. Cơ năng của vật là:
A. 0,2025J
B. 0,9J
C. 9.10
-2
J
D. 2,025J
PA: B
Câu 17
VL1202CBV. Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 1kg và lò xo khối
lượng không đáng kể có độ cứng 100N/m, dao động điều hoà. Trong quá trình dao động
chiều dài của lò xo biến thiên từ 20cm đến 32cm. Vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là:
A. ±2,45m/s
B. 0,6m/s
C. ±0,6m/s
D. 1,73m/s
PA: C
Câu 18
VL1202CB. Khi gắn quả cầu m
1
vào lò xo, thì nó dao động với chu kỳ T
1
= 0,12s. Khi gắn
quả cầu m
2
vào lò xo đó, thì nó dao động với chu kỳ T
2
= 0,16s. Khi gắn đồng thời cả m
1
và
m
2
vào lò xo đó thì chu kỳ dao động là:
A. 0,28s
B. 0,2s
C. 0,1s
D. 0,14s
PA: B
Câu 19
VL1202CBV. Hệ hai lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng
lần lượt là k
1
= 60 N/m, k
2
= 40N/m đặt nằm ngang như hình vẽ
(Hình 1.1), bỏ qua mọi ma sát. Vật nặng có khối lượng m = 600g.
Lấy π
2
≈ 10. Tần số dao động của hệ là:
A. 13Hz
B. 1Hz
4
Hình 1.1
k
1
k
2
m
C. 40Hz
D. 0,03Hz
PA: B
Câu 20
VL1202CBV. Một vật treo vào lò xo thẳng đứng làm nó dãn ra 4cm. Cho g ≈ π
2
m/s
2
. Chu
kỳ dao động của vật là:
A. 4s
B. 0,4s
C. 0,04s
D. 1,27s
PA: B
Câu 21
VL1202CBV. Một vật treo vào lò xo làm nó dãn ra 4cm. Cho g = 10m/s
2
π
2
≈ 10. Biết lực
đàn hồi cực đại, cực tiểu lần lượt là 10N và 6N. Chiều dài tự nhiên của lò xo 20cm. Chiều
dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động là:
A. 25cm và 24cm
B. 24cm và 23cm
C. 26cm và 24cm
D. 25cm và 23cm
PA: D
Câu 22
VL1202CBV. Một vật có khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k treo thẳng đứng thì chu
kì dao động là T và độ dãn lò xo là
∆
. Nếu tăng khối lượng của vật lên gấp đôi và giảm
chiều dài lò xo bớt một nửa thì:
A. chu kì tăng , độ dãn lò xo tăng lên gấp đôi
B. chu kì tăng lên gấp 4 lần, độ dãn lò xo tăng lên 2 lần
C. chu kì tăng lên gấp 2 lần, độ dãn lò xo tăng lên 4 lần
D. chu kì không đổi, độ dãn lò xo không đổi
PA: D
Câu 23
VL1202CBV. Một vật có khối lượng m treo vào lò xo độ cứng k thì lò xo dãn ra một đoạn
.
∆
Cho vật dao động theo phương thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g thì chu kì
dao động của vật là:
A. T = 2π
∆
g
B. T = π
g
∆
C. T = 2
g
∆
D. T = 2π
g
∆
PA: D
Câu 24
5
VL1203CBV. Một con lắc đơn được thả không vận tốc từ vị trí có ly độ góc α
0
. Khi con lắc
qua vị trí cân bằng thì vận tốc của con lắc là:
A.
0
2 (1+cos )v gl
α
=
B.
0
2
(1-cos )
g
v
l
α
=
C.
0
2 (1-cos )v gl
α
=
D.
0
2
(1+cos )
g
v
l
α
=
PA: C
Câu 25
VL1203CBV. Một con lắc đơn được thả không vận tốc từ vị trí có ly độ góc α
0
. Khi con lắc
qua vị trí có ly độ góc α thì lực căng của dây treo là:
A.T = mg(3cosα
0
+ 2cosα)
B. T = mgcosα
C. T = mg(3cosα - 2cosα
0
)
D. T = 3mg(cosα - 2cosα
0
)
PA: C
Câu 26
VL1203CBH. Hai con lắc đơn có cùng độ dài và cùng biên độ dao động. Nếu m
1
= 2m
2
thì
A. T
1
= 2T
2
, E
2
=E
1
B. T
1
= T
2
, E
2
<E
1
C. T
1
= T
2
, E
2
> E
1
D. T
1
= T
2
/2 , E
2
= E
1
PA: B
Câu 27
VL1203CBH. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn:
A. Khi gia tốc trọng trường không đổi thì dao động nhỏ của con lắc đơn được xem là dao
động tự do.
B. Dao động nhỏ của con lắc đơn là một dao dộng điều hoà.
C. Chu kỳ dao động của con lắc đơn phụ thuộc vào đặc tính của hệ.
D. Cơ năng của con lắc đơn biến thiên theo thời gian
PA: D
Câu 28
VL1203CBB. Tần số dao động nhỏ của con lắc đơn là:
A.
2=
g
f
l
π
B.
1
2
=
l
f
g
π
C.
1
2
=
g
f
l
π
D.
1
2
=
g
f
k
π
6
PA: C
Câu 29
VL1203CBV. Một con lắc đơn có chu kì dao động ở ngay trên mặt đất là T
0
= 2 s .Biết bán
kính của Trái Đất là R = 6400 km. Khi đưa con lắc lên độ cao h = 6,4 km thì chu kì của con
lắc sẽ
A. giảm 0,002 s.
B. tăng 0,002 s.
C. tăng 0,004 s.
D. giảm 0,004 s.
PA: B
Câu 30
VL1203CB. Có hai con lắc đơn mà chiều dài của chúng hơn kém nhau 22cm. Trong cùng
một khoảng thời gian con lắc này làm được 30 dao động thì con lắc kia làm được 36 dao
động. Chiều dài của mỗi con lắc là:
A. 31cm và 9cm
B. 72cm và 94cm
C. 72cm và 50cm
D. 31cm và 53cm
PA: C
Câu 31
VL1203CBH. Hai con lắc đơn dao động ở cùng một nơi. Con lắc thứ nhất dao động với chu
kỳ 1,5s, con lắc thứ hai dao động với chu kỳ 2s. Chu kỳ dao động của con lắc thứ ba có
chiều dài bằng tổng chiều dài của hai con lắc trên là:
A. 3,5s
B. 2,5s
C. 1,87s
D. 1,75s
PA: B
Câu 32
VL1203CBV. Khi chiều dài dây treo tăng 20% thì chu kỳ con lắc đơn
A. tăng 9,54% .
B. giảm 20% .
C. giảm 9,54% .
D. tăng 20%
PA: A
Câu 33
VL1203CBV. Một con lắc đơn có chiều dài l , dao dộng tại điểm A với chu kì 2 s . Đem
con lắc tới vị trí B, ta thấy con lắc thực hiện 100 dao động hết 199s . Gia tốc trọng trường tại
B so với gia tốc trọng trường tại A đã
A. tăng 1%
B. tăng 0,5 %.
C. giảm 1%.
D. giảm 0,5%.
PA: A
Câu 34
7
VL1203CBV. Một ô tô khởi hành trên đường nằm ngang đạt vận tốc 72km/h sau khi chạy
nhanh dần đều được quãng đường 100m. Trần ô tô treo con lắc đơn dài 1m. Cho g = 10m/s
2
.
Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn là:
A. 0,62s
B. 1,62s
C. 1,97s
D. 1,02s
PA: C
Câu 35
VL1203CBV. Một con lắc đơn được treo vào trần thang máy tại nơi có g = 10m/s
2
. Khi
thang máy đứng yên thì con lắc có chu kỳ dao động là 1s. Chu kỳ của thang máy khi thang
máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc 2,5m/s
2
là:
A. 0,89s
B. 1,12s
C. 1,15s
D. 0,87s
PA: A
Câu 36
VL1204CBH. Một vật tham gia đồng thời hai động điều hoà
1
x 2 sin(2t )(cm)
3
π
= +
và
1
x 2 sin(2t )(cm)
6
π
= −
. Phương trình dao động tổng hợp là:
A.
x 2 sin(2t )(cm)
6
π
= +
B.
x 2 3sin(2t )(cm)
3
π
= +
C.
x 2sin(2t )(cm)
12
π
= +
D.
x 2sin(2t )(cm)
6
π
= −
PA: C
Câu 37
VL1204CBB. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần
số, cùng biên độ A, có độ lệch pha π/3 là
A. A
3
/2
B.A
2
B. A/
2
D. A
3
PA: D
Câu 38
VL1204CBB. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà có phương trình dao động:
1 1 1
sin( )x A t
ω ϕ
= +
và
2 2 2
sin( )x A t
ω ϕ
= +
. Biên độ của dao động tổng hợp được xác định:
A.
2 2
1 2 1 2 1 2
2 os( )A A A A A c
ϕ ϕ
= + + −
8
B.
2 2
1 2 1 2 1 2
2 os( )A A A A A c
ϕ ϕ
= + − −
C.
2 2
1 2
1 2 1 2
2 os( )
2
A A A A A c
ϕ ϕ
+
= + +
D.
2 2
1 2
1 2 1 2
2 os( )
2
A A A A A c
ϕ ϕ
+
= + −
PA: A
Câu 39
VL1204CB. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà có phương trình dao động:
1 1 1
sin( )x A t
ω ϕ
= +
và
2 2 2
sin( )x A t
ω ϕ
= +
. Pha ban đầu của dao động tổng hợp có
A.
1 1 2 2
1 1 2 2
sin sin
os os
A A
tg
A c A c
ϕ ϕ
ϕ
ϕ ϕ
−
=
−
B.
1 1 2 2
1 1 2 2
sin sin
os os
A A
tg
A c A c
ϕ ϕ
ϕ
ϕ ϕ
+
=
+
C.
1 1 2 2
1 1 2 2
os os
sin sin
A c A c
tg
A A
ϕ ϕ
ϕ
ϕ ϕ
−
=
−
D.
1 1 2 2
1 1 2 2
os os
sin sin
A c A c
tg
A A
ϕ ϕ
ϕ
ϕ ϕ
+
=
+
.
PA: B
Câu 40
VL1205CBB. Dao động tắt dần là:
A. dao động của một vật có li độ phụ thuộc vào thời gian theo dạng sin.
B. dao động của hệ chỉ chịu ảnh hưởng của nội lực.
C. dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. dao động có chu kỳ không đổi.
PA: C
Câu 41
VL1205CBB. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong dầu nhờn, thời gian dao động của một vật dài hơn so với thời gian vật ấy dao động
trong không khí.
B. Sự cộng hưởng thể hiện càng rõ nét khi lực cản của môi trường càng nhỏ.
C. Trong dao động điều hoà tích số giữa vận tốc và gia tốc của vật tại mọi thời điểm luôn
luôn dương.
D. Chu kỳ của hệ dao động điều hoà phụ thuộc vào biên độ dao động.
PA: B
Câu 42
VL1207CBB.Nửa bước sóng
A. là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao
động cùng pha.
B. là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.
C. là khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất trong hiện tượng sóng dừng.
D. là quãng đường sóng truyền đi được trong hai chu kì.
PA: C
Câu 43
9
VL1207CBB . Sóng cơ học dọc
A.chỉ truyền được trong chất rắn.
B.truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
C.không truyền được trong chất rắn.
D.truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không.
PA: B
Câu 44
VL1207CBB. Sóng biển có chu kì 2s lan truyền với vận tốc 50cm/s. Khoảng cách giữa hai
điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động cùng pha là:
A. 0,5m
B. 2,5m
C. 0,75m
D. 1,0m
PA: D
Câu 45
VL1207CBB . Tần số của một sóng cơ học truyền trong một môi trường càng cao thì
A. bước sóng càng nhỏ.
B. chu kì càng tăng.
C. biên độ càng lớn.
D. vận tốc truyền sóng càng giảm
PA: A
Câu 46
VL1207CBB . Chọn phát biểu sai :
A. Bước sóng là đoạn đường sóng truyền được trong khoảng thời gian một chu kì của sóng.
B. Trên một đường truyền sóng, hai điểm cách nhau bội số nguyên lần nửa bước sóng thì
dao động ngược pha nhau.
C. Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên cùng phương truyền sóng dao
động cùng pha.
D.Trên một đường truyền sóng, hai điểm cách nhau bội số chẵn lần nửa bước sóng thì dao
động cùng pha.
PA: B
Câu 47
VL1207CBB . Sóng ngang là sóng:
A. được truyền đi theo phương ngang.
B. có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
C. được truyền theo phương thẳng đứng.
D. có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
PA: B
Câu 48
VL1207CBB . Vận tốc truyền của sóng trong môi trường phụ thuộc vào:
A.Tần số của sóng
B. Năng lượng của sóng
C. Bước sóng.
D. Bản chất của môi trường
PA: D
Câu 49
10
VL1207CBB. Hai nguồn kết hợp là hai nguồn dao động:
A. Cùng tần số.
B. Cùng tần số, cùng pha hoặc độ lệch pha không đổi theo thời gian.
C. Cùng pha.
D. Cùng tần số và cùng biên độ dao động.
PA: B
Câu 50
VL1207CBV. Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương
thẳng đứng với tần số 50Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại
hai điểm M, N nằm cách nhau 9cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động cùng pha với
nhau. Biết rằng, vận tốc truyền sóng thay đổi trong khoảng từ 70cm/s đến 80cm/s. Vận tốc
truyền sóng trên mặt nước là:
A. 75cm/s
B. 80cm/s
C. 70cm/s
D. 72cm/s
PA: A
Câu 51
VL1207CBB. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô cao 10 lần
trong khoảng thời gian 36s và đo được khoảng cách giữa hai đỉnh sóng lân cận là 10m. Vận
tốc truyền sóng trên mặt biển:
A. 2,5m/s
B. 2,8m/s
C. 40m/s
D. 36m/s
PA: A
Câu 52
VL1208CBB. Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng âm?
A. Sóng âm là sóng cơ học dọc truyền được trong môi trường vật chất kể cả chân không.
B. Sóng âm có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz đến 20000Hz.
C. Sóng âm không truyền được trong chân không.
D. Vận tốc truyền âm phụ thuộc nhiệt độ.
PA: A
Câu 53
VL1208CBB. Độ cao của âm phụ thuộc vào:
A. Biên độ.
B. Tần số.
C. Năng lượng âm.
D.Vận tốc truyền âm
PA: B
Câu 54
VL1208CBV. Sóng âm có tần số 450Hz lan truyền với vận tốc 360m/s trong không khí.
Giữa hai điểm cách nhau 1m trên phương truyền thì chúng dao động:
A. Cùng pha.
B. Ngược pha.
11
C. Lệch pha
2
π
.
D. Lệch pha
4
π
.
PA: C
Câu 55
VL1208CBB. Một trong những yêu cầu của các nữ phát thanh viên về đặc tính vật lý của
âm là:
A. Tần số âm nhỏ.
B. Tần số âm lớn.
C. Biên độ âm lớn.
D. Biên độ âm bé.
PA : B
Câu 56
VL1208CBB. Chọn câu sai.
A. Vận tốc truyền âm trong chất rắn lớn hơn trong chất lỏng và trong chất lỏng lớn hơn
trong chất khí.
B. Những vật liệu như bông, nhung, xốp có tính đàn hồi tốt nên truyền âm tốt.
C. Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi và mật độ của môi trường.
D. Vận tốc truyền âm thay đổi theo nhiệt độ của môi trường.
PA : B
Câu 57
VL1209CBH. Thực hiện thí nghiệm giao thoa trên mặt nước: A và B là hai nguồn kết hợp
có phương trình sóng tại A, B là: u
A
= u
B
= asinωt thì quỹ tích những điểm dao động với
biên độ cực đại là:
A. họ các đường hyperbol nhận A, B làm tiêu điểm và bao gồm cả đường trung trực của AB.
B. họ các đường hyperbol có tiêu điểm AB.
C. đường trung trực của AB.
D. họ các đường hyperbol nhận A, B làm tiêu điểm.
PA: A
Câu 58
VL1209CBH. Thực hiện thí nghiệm giao thoa trên mặt nước: A và B là hai nguồn kết hợp
có phương trình sóng tại A, B là: u
A
= u
B
= asinωt thì quỹ tích những điểm không dao động
là:
A. họ các đường hyperbol nhận A, B làm tiêu điểm và bao gồm cả đường trung trực của AB.
B. họ các đường hyperbol có tiêu điểm AB.
C. đường trung trực của AB.
D. họ các đường hyperbol nhận A, B làm tiêu điểm.
PA: D
Câu 59
VL1209CBB Hai nguồn không là kết hợp khi:
A. có cùng pha, biên độ, cùng phương truyền.
B. có cùng tần số và có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.
C. có cùng tần số và ngược pha.
D. có cùng tần số và cùng pha.
PA: A
12
Câu 60
VL1209CBB.Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự giao thoa sóng?
A. Giao thoa sóng là sự tổng hợp các sóng khác nhau trong không gian.
B. Điều kiện để có giao thoa là các sóng phải là sóng kết hợp nghĩa là chúng phải cùng tần
số, cùng pha hoặc có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C. Quỹ tích những điểm dao động cùng pha là một hyperbol.
D. Điều kiện để biên độ sóng cực đại là các sóng thành phần phải ngược pha.
PA: B
Câu 61
VL1209CBV. Thực hiện thí nghiệm giao thoa trên mặt nước: A và B là hai nguồn kết hợp
có phương trình sóng tại A, B là: u
A
= u
B
= asinωt thì biên độ sóng tổng hợp tại M (với MA
= d
1
và MB = d
2
) là:
A.
1 2
( )
2 os
d d f
ac
v
π
+
÷
B.
1 2
2 os
d d
ac
π
λ
−
÷
C.
1 2
2 os
d d
ac
π
λ
−
÷
D.
1 2
( )
2 os
d d f
a c
v
π
−
PA: D
Câu 62
VL1209CBV. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp,
cùng pha A và B dao động với tần số 28Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B lần lượt
những khoảng d
1
= 21cm, d
2
= 25cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực
của AB có ba dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
A. 37cm/s
B. 112cm/s
C. 28cm/s
D. 0,57cm/s
PA: C
Câu 63
VL1209CBV. Trên mặt chất lỏng tại có hai nguồn kết hợp cùng pha A và B dao động với
chu kỳ 0,02s. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 15cm/s. Trạng thái dao động của M
1
cách A, B lần lượt những khoảng d
1
= 12cm; d
2
= 14,4cm và của M
2
cách A, B lần lượt
những khoảng
'
1
d
= 16,5cm;
'
2
d
= 19,05cm là:
A. M
1
và M
2
dao động với biên độ cực đại.
B. M
1
đứng yên không dao động và M
2
dao động với biên độ cực đại .
C. M
1
dao động với biên độ cực đại và M
2
đứng yên không dao động.
D.M
1
và M
2
đứng yên không dao động.
PA: C
Câu 64
13
VL1209CBV. Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 50cm, dao động cùng pha với tần số
20Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,5m/s. Số gợn lồi và số điểm đứng yên
không dao động trên đoạn AB là:
A. Có 14 gợn lồi và 13 điểm đứng yên không dao động.
B. Có 13 gợn lồi và 13 điểm đứng yên không dao động.
C. Có 14 gợn lồi và 14 điểm đứng yên không dao động.
D. Có 13 gợn lồi và 14 điểm đứng yên không dao động.
PA: D
Câu 65
VL1210CBH. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng dừng
A. Khi một sóng tới và sóng phản xạ của nó truyền theo cùng một phương, chúng giao thoa
với nhau và tạo thành sóng dừng.
B. Nút sóng là những điểm dao động với biên độ cực đại.
C. Bụng sóng là những điểm đứng yên không dao động.
D. Các bụng sóng cách nhau một số nguyên lần bước sóng.
PA: A
Câu 66
VL1210CBH. Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng dừng?
A. Sóng dừng là sóng có các bụng và các nút cố định trong không gian.
B. Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp bằng bước sóng λ.
C. Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp bằng nửa bước sóng.
D. Trong hiện tượng sóng dừng, sóng tới và sóng phản xạ của nó thoả mãn điều kiện nguồn
kết hợp nên chúng giao thoa với nhau.
PA: B
Câu 67
VL1210CBH. Khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi AB = l. Đầu A nối với
nguồn dao động, đầu B cố định thì sóng tới và sóng phản xạ tại B sẽ
A. cùng pha.
B. ngược pha.
C. lệch pha π/2.
D. lệch pha π/4.
PA: B
Câu 68
VL1210CBH. Trên sợi dây OA dài 1,5m , đầu A cố định và đầu O dao động điều hoà có
phương trình u
0
=5sin4πt (cm). Người ta đếm được từ O đến A có 5 nút không kể 2 đầu O và
A. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 1,2m/s
B. 1,5m/s
C. 1m/s
D. 3m/s
PA: C
Câu 69
VL1210CBV. Trên sợi dây OA, đầu A cố định và đầu O dao động điều hoà với tần số 20Hz
thì trên dây có 5 nút. Muốn trên dây rung thành 2 bụng sóng thì ở O phải dao động với tần
số:
14
A. 40Hz
B. 12Hz
C. 50Hz
D. 10Hz
PA: D
Câu 70
VL1211CBB. Dòng điện xoay chiều có cường độ tức thời i = 4sin( 100πt +π/3) (A) kết luận
đúng là
A. Chu kì dao động là 0,01s
B. Cường độ cực đại của dòng điện là 4A.
C. Cường độ dòng điện hiệu dụng là 4A
D. Tần số dòng điện 100Hz
PA: B
Câu 71
VL1211CBB. Hiệu điện thế hiệu dụng của mạng điện dân dụng bằng 220V .Giá trị cực đại
của hiệu điện thế đó bằng
A. 311V
B. 380 V
C. 156V
D. 440 V
PA: A
Câu 72
VL1211CBV.Một đèn nêon được đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng
220V, tần số 50hz. Đèn chỉ sáng lên khi hiệu điện thế tức thời u ≥ 156V. Trong mỗi chu kỳ
(T) đèn sáng
A. 0,709T
B. 2T /3
C. 0,501T
D. T /3
PA: B
Câu 73
VL1211CBH.Bản chất của dòng điện xoay chiều là
A. sự tổng hợp của hai dòng điện một chiều
B. dòng chuyển động ổn định của các electron trong dây dẫn
C. sự dao động cưỡng bức của các electron trong vật dẫn
D. dòng dịch chuyển của các electron, ion dương và âm trong dây dẫn
PA: C
Câu 74
VL1211CBB.Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiệu điện thế xoay chiều hiệu dụng
A. Giá trị hiệu dụng được ghi trên các thiết bị sử dụng điện.
B. Hiệu điện thế hiệu dụng của dòng điện xoay chiều được đo với vôn kế xoay chiều.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng có giá trị bằng giá trị hiệu điện thế cực đại .
D. Hiệu điện thế hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có giá trị bằng hiệu điện thế một chiều
không đổi lần lượt đặt vào hai đầu R trong cùng một thời gian t thì tỏa ra cùng một nhiệt
lượng.
PA: C
15
Câu 75
VL1211CBB. Tìm câu sai về đơn vị các đại lượng.
A.Đơn vị của từ thông là Tesla.
B. Đơn vị của điện lượng là Culông
C.Đơn vị của hệ số tự cảm là Henry.
D. Đơn vị của suất điện động là Vôn.
PA: A
Câu 76
VL1211CBH. Một dòng điện xoay chiều có cường độ i = 2 sin(100 t +
2
π
) A có
A. cường độ hiệu dụng bằng 2A.
B. tần số dòng điện là 50Hz.
C. Tại thời điểm t = 0,015s cường độ dòng điện cực đại.
D. Tại thời điểm t = 0,010s cường độ dòng điện cực đại.
PA: D
Câu 77
VL1211CBH. Các đèn ống dùng dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz sẽ phát sáng hoặc
tắt
A. 50 lần mỗi giây
B. 25 lần mỗi giây
C. 100 lần mỗi giây
D. Sáng đều không tắt
PA: C
Câu 78
VL1211CBB. Một dòng điện xoay chiều hình sin có cường độ hiệu dụng là 2A thì cường độ
dòng điện có giá trị cực đại bằng
A.2A
B. 2,83A
C. 4A
D.0,28A
PA: B
Câu 79
VL1211CBB. . Chọn câu phát biểu sai:
A. Từ trường do dòng điện xoay chiều sinh ra biến thiên cùng tần số, cùng pha với dòng
điện
B. Tần số dòng điện xoay chiều càng nhỏ thì cường độ hiệu dụng có giá trị càng nhỏ
C. Trong một chu kì, cường độ dòng điện xoay chiều đạt giá trị cực đại hai lần
D. Khung dây có diện tích S g ồm N vòng dây quay đều với vận tốc ω. Khi tr ục quay
vuông góc với từ truờng thì từ thông φ = NBS cosωt
PA: B
Câu 80
VL1212CBB. Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng
A. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều.
B. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng ít bị cản trở.
C. ngăn cản hoàn toàn dòng điện.
D. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều.
16
PA: D
Câu 81
VL1212CBH. Khi đặt vào hai đầu một ống dây có điện trở thuần không đáng kể một hiệu
điện thế xoay chiều thì cường độ dòng điện tức thời i qua ống dây:
A. sớm pha đối với u
B. trễ pha đối với u
C. cùng pha với u.
D. sớm hay trễ pha đối với u tùy theo giá trị của độ tự cảm L của ống dây.
PA: B
Câu 82
VL1212CBB. Cho dòng điện xoay chiều hình sin qua mạch điện chỉ có điện trở thuần thì
hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu điện trở
A. chậm pha đối với dòng điện
B. nhanh pha đối với dòng điện
C. cùng pha với dòng điện.
D. lệch pha đối với dòng điện
PA: C
Câu 83
VL1212CBB. Khi cho dòng điện xoay chiều có biểu thức i = I
0
sinωt (A) qua mạch điện chỉ
có tụ điện thì hiệu điện thế tức thời giữa hai cực tụ điện:
A. nhanh pha đối với i.
B. có thể nhanh pha hay chậm pha đối với i tùy theo giá trị điện dung C.
C. cùng pha đối với i.
D. chậm pha đối với i.
PA: D
Câu 84
VL1212CBH. Dung kháng của tụ điện
A. tỉ lệ thuận với chu kỳ của dòng điện xoay chiều qua nó.
B. tỉ lệ thuận với điện dung của tụ.
C. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện xoay chiều qua nó.
D. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế xoay chiều áp vào nó.
PA: A
Câu 85
VL1212CBH. Cảm kháng của cuộn dây
A. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện xoay chiều qua nó.
B. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế xoay chiều đặt vào nó.
C. tỉ lệ thuận với chu kỳ của dòng điện qua nó.
D. tỉ lệ thuận với tần số của dòng điện qua nó.
PA: D
Câu 86
VL1212CBB. Cho dòng điện xoay chiều qua mạch điện chỉ có điện trở thuần thì hiệu điện
thế tức thời giữa hai đầu điện trở
A. cùng pha với dòng điện
B. nhanh pha đối với dòng điện
B. chậm pha đối với dòng điện
D. góc lệch pha này tùy thuộc vào giá trị điện trở.
17
PA: A
Câu 87
VL1212CBH. Giữa hai điện cực của một tụ điện có dung kháng là 10Ω được duy trì một
hiệu điện thế có dạng: u = 5sin100 t (V) thì dòng điện qua tụ điện có dạng:
A. i = 0,5sin(100 t +
2/
π
) (A)
B. i = 0,5sin(100 t -
2/
π
) (A)
C. i = 0,5sin100 t (A)
D. i = 0,5sin(100 t +
π
) (A)
PA: A
Câu 88
VL1212CBH. Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần
cảm có độ tự cảm L =
1
π
H có biểu thức: u = 200
2
sin(100 πt + π/3 ) (V). Biểu thức của
cường độ dòng điện trong mạch là
A.i = 2
2
sin (100πt + 5π /6 ) (A)
B. i = 2
2
sin (100π t + π/6 ) (A)
C. i = 2
2
sin (100π t - π/6 ) (A)
D. i = 2 sin (100 t - π/6 ) (A)
PA: C
Câu 89
VL1212CBH. Giữa hai điện cực của một tụ điện có dung kháng là 10Ω được duy trì một
hiệu điện thế có dạng: u = 5sin100π t (V) thì dòng điện qua tụ điện có dạng:
A. i = 0,5sin(100π t + π/2) (A)
B. i = 0,5sin(100π t - π/2) (A)
C. i = 0,5sin100π t (A)
D. i = 0,5sin(100π t + π ) (A)
PA: A
Câu 90
VL1213CBH. Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng điện. Tăng dần tần
số dòng điện và giữ nguyên hiệu điện thế hiệu dụng của mạch, kết luận sai là
A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm.
PA: C
Câu 91
VL1213CBH. Trong một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp: tần số dòng điện là f = 50Hz, L
= 0,318 H. Muốn có cộng hưởng điện trong mạch thì trị số của C phải bằng:
A. 10
-3
F
B. 31,8 µF
C. 15,9 µF
D. 10
-4
F
PA: B
Câu 92
18
VL1213CBV. Một đoạn mạch AB mắc nối tiếp có dòng điện xoay chiều 50Hz chạy qua
gồm: điện trở R = 6Ω ; cuộn dây thuần cảm kháng Z
L
= 12Ω ; tụ điện có dung kháng Z
C
=
20Ω . Tổng trở Z của đoạn mạch AB bằng:
A. 38Ω không đổi theo tần số.
B. 38Ω và đổi theo tần số.
C. 10Ω không đổi theo tần số.
D. 10Ω và thay đổi theo tần số dòng điện.
PA: D
Câu 93
VL1213CBV. Cho mạch điện xoay chiều R,L,C không phân nhánh u
AB
= 200sinωt (V).
Cuộn dây thuần cảm có L không đổi, tụ điện có điện dung C không đổi, tần số góc ω không
đổi. Thay đổi R đến các giá trị R
1
= 75Ω và R
2
= 125Ω thì công suất P của dòng điện trong
mạch AB có giá trị như nhau là
A. 200W
B. 100W
C. 150W
D. 50W
PA: B
Câu 94
VL1213CBH. Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây có điện trở R
0
và độ tự
cảm L và tụ điện C ghép nối tiếp . Biểu thức tính tổng trở Z và độ lệch pha ϕ giữa u với i là :
A. Z =
22
0
2
)(
CL
ZZRR −++
tgϕ =
B. Z =
22
0
2
)(
CL
ZZRR −++
tgϕ =
0
L
Z
RR
Z
C
+
+
C. Z =
22
0
)()(
CL
ZZRR −++
tgϕ =
0
L
Z
RR
Z
C
+
−
D. Z =
22
0
)()(
CL
ZZRR −++
tgϕ =
PA: C
Câu 95
VL1213CBV. Một cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L. Nếu đặt vào 2 đầu cuộn
dây một hiệu điện thế không đổi U
1
= 10V thì cường độ là I
1
= 0,1A . Nếu đặt vào hai đầu
cuộn dây một hiệu điện thế xoay chiều u = 200 sin (100πt + π/4)V thì cường độ hiệu dụng
là I = 1A. Độ tự cảm L của cuộn dây là:
A. L = 0,318mH
B. L = 318mH
C. L = 0,519H
D. L = 0,636H
PA: B
Câu 96
VL1213CBV. Cho mạch điện như hình vẽ:
Nếu hiệu điện thế tức thời u
AM
và u
MB
lệch pha nhau một góc π/2 thì cảm kháng Z
L
của cuộn
dây có giá trị là:
19
A
M
L,r
R
C
B
A. Z
L
=
r
R
.Z
C
B. Z
L
=
R
r
.Z
C
C.Z
L
=
C
rZ
R
D.Z
L
=
C
Z
Rr
PA: D
Câu 97
VL1213CBV. Cho đoạn mạch như hình vẽ:
u
AB
= 200sin 314t (V) ;R= 50
3
Ω ; C =
π
15
10
3−
Cuộn dây thuần cảm L= 0,159H . Độ lệch pha giữa hiệu điện thế tức thời u
MB
và u
AN
là:
A.
2
π
rad
B. -
3
π
rad
C.
2
π
−
rad
D.
6
π
rad
PA: C
Câu 98
VL1213CBV. Mắc một cuộn dây hệ số tự cảm L có điện trở trong r = 100Ω, nối tiếp với tụ
điện có điện dung 31,8
µ
F .Hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch là u = 200 sin100
π
t(V).
Điều chỉnh L (coi r không đổi) sao cho cường độ dòng điện đạt cực đại. Giá trị cường độ
dòng điện hiệu dụng cực đại là:
A. 2A.
B.
2
3
A.
C. 1A.
D.
2
A.
PA: D
Câu 99
VL1213CBV. Một cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L. Nếu đặt vào 2 đầu cuộn
dây một hiệu điện thế không đổi U
1
= 10V thì cường độ là I
1
= 0,1A . Nếu đặt vào hai đầu
cuộn dây một hiệu điện thế xoay chiều u = 200 sin (100πt + π/4)V thì cường độ hiệu dụng
là
20
M
L
R
C
B
A
N
I = 1A. Khi đó công suất tỏa nhiệt trên điện trở có giá trị là:
A. 50W
B. 200W
C. 300W
D. 100W
PA: D
Câu 100
VL1214CBH. Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Công thức cosϕ =R/Z có thể áp dụng cho mạch điện không phân nhánh.
B. Nếu chỉ biết hệ số công suất của một đoạn mạch, ta không thể xác định được hiệu điện
thế sớm pha hay trễ pha hơn dòng điện trên đoạn mạch đó
C. Cuộn dây thuần cảm có thể có hệ số công suất khác không.
D. Hệ số công suất của một đoạn mạch phụ thuộc vào tần số của dòng điện chạy trong đoạn
mạch đó.
PA: C
Câu 101
VL1214CBH. Một bếp điện 200V-1000W được sử dụng ở hiệu điện thế xoay chiều U =
200 V. Điện năng bếp tiêu thụ sau 2 giờ là
A. 2 kW.h
B. 2.10
6
J
C. 1 kW.h
D. 2000 J
PA: A
Câu 102
VL1214CBH. Kết luận nào dưới đây là sai khi nói về hệ số công suất cosϕ của một mạch
điện xoay chiều
A. Mạch R, L nối tiếp : cosϕ > 0
B. Mạch R, C nối tiếp : cos ϕ< 0
C. Mạch L, C nối tiếp : cos ϕ= 0
D. Mạch chỉ có R : cosϕ = 1
PA: B
Câu 103
VL1214CBH. Mạch điện gồm một điện trở thuần, một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện
mắc nối tiếp đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng ổn định. Giả sử tần số
của dòng điện tăng từ 0 đến vô cùng thì công suất mạch sẽ
A. tăng.
B. giảm.
C. đầu tiên giảm rồi sau đó tăng.
D. đầu tiên tăng rồi sau đó giảm.
PA: D
Câu 104
VL1215CBB. Chọn câu đúng .
A.Máy phát điện xoay chiều biến đổi điện năng thành cơ năng.
B.Máy phát điện xoay chiều biến đổi cơ năng thành điện năng và ngược lại.
C. Máy phát điện xoay chiều công suất lớn hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ
do khung dây trong quay.
21
D. Máy phát điện xoay chiều biến đổi cơ năng thành điện năng
PA: D
Câu 105
VL1215CBH. Một máy phát điện xoay chiều gồm có 8 cặp cực, phần ứng gồm 22 cuộn dây
mắc nối tiếp. Từ thông cực đại do phần cảm sinh ra đi qua mỗi cuộn dây có giá trị cực đại
1/10π Wb. Rôto quay với vận tốc 375 vòng/phút. Suất điện động cực đại do máy có thể
phát ra là:
A. 110 V
B. 110
2
V
C. 220 V
D. 220
2
V
PA: B
Câu 106
VL1215CBH. Một khung dây điện phẳng gồm 100 vòng dây hình vuông cạnh 10cm, có thể
quay quanh một trục nằm ngang ở trong mặt phẳng của khung, đi qua tâm O của khung và
song song với cạnh của khung. Cường độ từ trường tại nơi đặt khung là B = 0,2T và khung
quay đều 300 vòng/ phút. Cho biết điện trở của khung là 1Ω và của mạch ngoài là 4Ω
cường độ cực đại của dòng điện cảm ứng trong khung
A. 0,628A
B. 1,256A
C. 2,240A
D. 2,51A
PA: B
Câu 107
Câu 108
VL1216CBB. Phát biểu nào đúng khi nói về máy phát điện xoay chiều ba pha
A. Máy phát điện xoay chiều ba pha biến điện năng thành cơ năng và ngược lại.
B. Máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động nhờ việc sử dụng từ trường quay.
C.Máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động nhờ hiện tượng cảm ứng điện từ.
D.Máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra ba dòng điện không đổi
PA: C
Câu 109
VL1216CBB. Khi máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động thì ba suất điện động xuất
hiện ở ba cuộn dây phần ứng có
A.biên độ và tần số giống nhau, suất điện động khác nhau
B.Biên độ và tần số giống nhau, pha khác nhau
C.Tần số và pha giống nhau, biên độ khác nhau
D. Biên độ , pha và tần số giống nhau.
PA: B
Câu 110
VL1216CBV. Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có hiệu điện thế dây 220V, mỗi pha
một bóng đèn có điện trở 44Ω. Dòng điện trong mỗi dây pha và dòng điện trong dây trung
hoà nhận giá trị
A. I
ph
= 2,89A ; I
th
=0A
B. I
ph
= 4,99A ; I
th
=0A
C. I
ph
= 5A ; I
th
= 0,1A
22
D.I
ph
= 1,7A ; I
th
=0,25A
PA: A
Câu 111
VL1216CBV. Một dòng xoay chiều 3 pha, hiệu điện thế U
d
= 380V,tần số f=100Hz. Tải đối
xứng mắc sao, trong mỗi pha tải gồm R = 60Ω, L = 0,8/π(H). Công suất của dòng 3 pha là:
A. P = 800W
B. P = 1509W
C. P = 827W
D. P = 871,2W
PA: D
Câu 112
VL1217CBH. Một động cơ không đồng bộ ba pha có hiệu điện thế định mức mỗi pha là
220 V. Biết công suất của động cơ là 10,56kW và hệ số công suất bằng 0,8. Cường độ dòng
điện hiệu dụng qua mỗi cuộn dây của động cơ là
A. 2 A
B. 6 A
C. 20 A
D. 60 A.
PA: C
Câu 113
VL1217CBH. Một máy phát điện xoay chiều có công suất 10MW. Dòng điện phát ra sau
khi tăng thế lên đến 500 KV được truyền đi xa bằng đường dây tải có điện trở 50Ω. Công
suất hao phí trên đường dây
A. P = 20 W
B. P = 80 W
C. P = 20 KW
D. P = 40 KW
PA: C
Câu 114
VL1217CBV. Một máy biến thế lý tưởng gồm cuộn thứ cấp có 120 vòng dây mắc vào điện
trở thuần R = 110Ω, cuộn sơ cấp có 2400 vòng dây mắc vào nguồn điện xoay chiều có hiệu
điện thế hiệu dụng 220V.Cường độ dòng điện hiệu dụng qua điện trở là:
A. 0,1A
B. 1A
C. 0,2A
D. 2A
PA: A
Câu 115
VL1218CBB. Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Cuộn sơ cấp của máy biến thế có số vòng dây ít hơn cuộn thứ cấp.
B. Cuộn sơ cấp và thứ cấp có độ tự cảm lớn để công suất hao phí nhỏ.
C. Hiệu điện thế hai đầu cuộn dây luôn tỉ lệ thuận với số vòng dây.
D. Hiệu suất của máy biến thế rất cao từ 98% - 99,5%.
PA: C
Câu 116
VL1218CBB. Phát biểu nào sau đây là sai?
23
A. Máy hạ thế có số vòng dây ở cuộn thứ cấp ít hơn số vòng dây ở cuộn sơ cấp.
B. Lõi thép của máy biến thế làm bằng những lá thép kỹ thuật (thép silic) ghép cách điện để
làm giảm dòng Fucô
C. Tần số ở cuộn sơ cấp và ở cuộn thứ cấp là bằng nhau.
D. Cường độ dòng điện qua cuộn dây tỉ lệ thuận với số vòng dây
PA: D
Câu 117
VL1218CBB. Để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện đi xa, biện pháp chủ yếu
là
A. tăng tiết diện dây dẫn.
B. tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải.
C. tăng góc lệch pha giữa hiệu điện thế và dòng điện.
D. giảm công suất truyền tải.
PA: B
Câu 118
VL1218CBH. Cho máy hạ thế có số vòng dây ở cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 3750
vòng và 125 vòng .Hiệu điện thế ở cuộn sơ cấp là 3000V. Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ
cấp để hở là:
A. 100 vôn
B. 156,25 vôn.
C. 0,0064 vôn .
D. 156,25 vôn .
PA: A
Câu 119
VL1218CBB. Trong máy biến thế
A. cuộn sơ cấp là phần cảm, cuộn thứ cấp là phần ứng.
B. cuộn sơ cấp là phần ứng, cuộn thứ cấp là phần cảm.
C. cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là phần ứng, lõi thép là phần cảm.
D.cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là phần cảm, lõi thép là phần ứng.
PA: A
Câu 120
VL1219CBH. Máy phát điện một chiều, phần ứng chỉ có một khung dây cho
A. dòng điện biến thiên giống như dòng điện trong mạch chỉnh lưu một nửa chu kỳ.
B. dòng điện biến thiên giống như dòng điện trong mạch chỉnh lưu cả chu kỳ bị đứt một điốt
C. dòng điện biến thiên giống như dòng điện trong mạch chỉnh lưu cả chu kỳ, có thêm tụ
điện
D. Dòng điện biến thiên giống như dòng điện trong mạch chỉnh lưu cả chu kỳ.
PA: D
Câu 121
VL1219CBB. Phát biểu nào sai trong máy phát điện một chiều
A. Bộ góp gồm 2 vành khuyên và 2 chổi quét
B. Dòng điện trong khung dây của máy là dòng xoay chiều
C. Khung dây có thể là Rôto hoặc Stato
D. Sử dụng nhiều khung dây đặt lệch nhau và nối tiếp nhau
PA: A
Câu 122
24
VL1219CBB. Bộ góp của máy phát điện một chiều gồm:
A. hai vành bán khuyên và hai chổi quét
B. hai vành khuyên và hai chổi quét
C. một khung dây và chổi quét
D. một khung dây và hai vành bán khuyên
PA: A
Câu 123
VL1219CBH. Khi so sánh máy phát điện xoay chiều một pha (có rotor là phần ứng) với
máy phát điện một chiều, phát biểu sai là
A. Cả hai máy đều hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Suất điện động sinh ra trong khung dây đều có quy luật biến thiên giống nhau.
C. Giữa hai vành khuyên của máy phát điện xoay chiều có suất điện động xoay chiều, còn
giữa hai bán khuyên của máy phát điện một chiều có suất điện động một chiều.
D. Chỉ cần thay đổi cấu tạo của bộ góp điện là có thể biến máy nọ thành máy kia.
PA: C
Câu 124
VL1220CBH. Hãy xác định kết luận đúng .
A.Một mạch chỉnh lưu cả chu kỳ cho dòng điện không đổi.
B.Mạch chỉnh lưu cả chu kỳ có một điốt bị đứt , mạch không thể hoạt động .
C.Mạch chỉnh lưu cả chu kỳ có một điốt bị đứt , mạch vẫn hoạt động được .
D.Khi cho vào mạch chỉnh lưu cả chu kỳ dòng điện không đổi , ta có dòng biến thiên.
PA : C
Câu 125
VL1220CBH. Điều nào sau đây không phải là ưu điểm của dòng điện xoay chiều so với
dòng điện một chiều?
A. Chuyển tải đi xa dễ dàng và điện năng hao phí ít.
B. Có thể thay đổi giá trị hiệu dụng dễ dàng nhờ máy biến thế.
C. Dùng cho các động cơ cần mômen khởi động lớn
D. Có thể tạo ra từ trường quay dùng cho động cơ điện không đồng bộ.
PA: C
Câu 126
VL1220CBB. Máy phát điện một chiều kiểu cảm ứng có
A. rôto phải là phần cảm, stato phải là phần ứng.
B. rôto phải là phần ứng, stato phải là phần cảm.
C. một trong hai phần cảm hoặc ứng quay quanh trục là rôto, phần kia đứng yên là stato.
D. Cổ góp (phần lấy điện) gồm hai vành khuyên và hai chổi quét.
PA: C
Câu 127
VL1221CBB. Chu kỳ dao động điện từ trong mạch dao động L, C được xác định bởi:
A.
2T LC
π
=
B.
1
2
T
LC
π
=
C.
1
2
L
T
C
π
=
25