Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

MỘT SỐ DẠNG TOÁN VỀ SỐ PHỨC GIÚP HỌC SINH ÔN TỐT NGHIỆP VÀ ĐẠI HỌC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (273.02 KB, 24 trang )


SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN
---------------------------

SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM


Tên đề tài:

MỘT SỐ DẠNG TOÁN VỀ SỐ PHỨC GIÚP HỌC
SINH ÔN TỐT NGHIỆP VÀ ĐẠI HỌC
Người thực hiện : Lê Xuân Phương
Tổ : Toán tin
Năm : 2010 – 2011
Lê Xuân Phương - Trường THPT Lê Quý Đôn Trang 1
I. TÊN ĐỀ TÀI :
MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ SỐ PHỨC GIÚP HỌC SINH ÔN THI TỐT
NGHIỆP VÀ ĐẠI HỌC
II. ĐẶT VẤN ĐỀ :
- Đất nước ta trên đường đổi mới cần có những con người phát triển toàn diện, năng động
và sáng tạo. Muốn vậy phải bắt đầu từ sự nghiệp giáo dục và đào tạo , đòi hỏi sự nghiệp
giáo dục và đào tạo phải đổi mới để đáp ứng nhu cầu xã hội. Đổi mới sự nghiệp giáo dục và
đào tạo phụ thuộc vào nhiều yếu tố , trong đó một yếu tố quan trọng là đổi mới phương
pháp dạy học trong đó có phương pháp dạy học môn toán.
- Nhằm giúp học sinh ôn luyện thi tốt nghiệp và thi vào các trường Đại học , Cao đẳng, tôi
nghiên cứu và biên soạn nhóm bài tập , đưa ra các phương pháp để học sinh có thể tự ôn
luyện.
III.CƠ SỞ LÝ LUẬN :
Đổi mới phương pháp dạy học là sự thay đổi từ các phương pháp dạy học tiêu cực đến các
phương pháp tích cực, sáng tạo. Nhưng không phải thay đổi ngay lập tức bằng những


phương pháp hoàn toàn mới lạ mà phải là một quá trình áp dụng phương pháp dạy học hiện
đại trên cơ sở phát huy các yếu tố tích cực của phương pháp dạy học truyền thống nhằm
thay đổi cách thức, phương pháp học tập của học sinh chuyển từ thụ động sang chủ động.
Trong chương trình giải tích 12 mới hiện nay, chương số phức được đưa vào,trong đó gồm
các phần : khái niệm về số phức, cộng trừ nhân chia hai số phức,phương trình bậc hai với hệ
số thực, phương trình bậc hai với hệ số phức (nâng cao) và biểu diễn số phức dưới dạng
lượng giác(nâng cao ) chiếm vị trí khá quan trọng và thường có trong các đề thi tốt
nghiệp ,Đại học và Cao đẳng. Phần lớn học sinh còn lúng túng trong việc phân tích đề để
tìm lời giải. Chính vì thế mà tôi đã nghiên cứu, biện soạn vấn đề này nhằm giúp học sinh đi
đúng hướng và tìm ra lời giải .
IV. CƠ SỞ THỰC TIỄN :
Đây là vấn đề mới đối với học sinh phổ thông ,Bộ giáo dục đã chuyển tải nội dung này từ
nội dung học đại học năm thứ nhất xuống lớp 12 vừa tròn được hai năm.Với thời lượng cho
phép dạy trên lớp môn toán có hạn . Chất lượng học sinh trong lớp không đồng đều , nếu
dạy cho các học sinh yếu , trung bình hiểu thì học sinh khá giỏi sẽ chán , và nguồn học sinh
thi đậu đại học lại mong manh. Để phát huy tính năng động và sáng tạo của học sinh khá
giỏi tôi đã biên soạn nhóm bài tập này và sắp xếp thứ tự các bài tập từ dễ đến khó ,nhằm
giúp học sinh làm bài tốt phần số phức trong các kỳ thi sắp tới .
Lê Xuân Phương - Trường THPT Lê Quý Đôn Trang 2
V. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU :
Dạng 1 :
Tìm mô đun ,căn bậc hai của số phức, giải phương trình ,hệ phương trình
trên tập số phức
Phương Pháp : Cho số phức : z = a + bi với a,b là các số thực
+ Mô đun của số phức z là :
2 2
z a b= +
+Gọi w = x + yi với x,y
RR
là một căn bậc hai của số phức z

Ta có
2
w a bi= +

( )
2
x yi a bi+ = +�


2 2
2
x y a
xy b
x
− =

=
=
giải hệ phương trình trên
tìm được các căn bậc hai của số phức z
+Việc giải phương trình ,hệ phương trình được giải tương tự như giải trên trường số
thực nhưng chú ý đến việc tìm căn bậc hai của số âm hoặc căn bậc hai của số phức.
Bài 1:
Tìm môđun của số phức
( )
3
1 4 1z i i
= + + −
Lời giải: Vì
( )

3
3 2 3
1 1 3 3 1 3 3 2 2i i i i i i i
− = − + − = − − + =− −
Suy ra:
( )
2
2
1 2 1 2 5z i z
=− + = − + =�
Bài 2:
Cho hai số phức:
1
3 5z i
= −
;
2
3z i
= −
. Tính
1
2
z
z

1
2
z
z
Lời giải:

( ) ( )
( ) ( )
1
2
3 5 3
3 5 8 4 3
2 3
4
3
3 3
i i
z i i
i
z
i
i i
− −
− −
= = = = −

− +
( )
2
2
1
2
2 3 7
z
z
= + − =

Bài 3:
Gọi z
1
và z
2
là hai nghiệm phức của phương trình:
2
2 10 0z z
+ + =
.
Tính giá trị của biểu thức A =
2 2
1 2
z z
+
Lời giải: Ta có:

= 1
2
- 10 = -9 = 9i
2
Phương trình có các nghiệm: z
1
= - 1 - 3i; z
2
= - 1 + 3i
Ta có:
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2

2
1 2
1 3 1 3 20z z
+ = − + − + − + =
Bài 4:
Tìm số phức z thỏa mãn:
( )
2 10z i
− + =

. 25z z
=
Lê Xuân Phương - Trường THPT Lê Quý Đôn Trang 3
Lời giải: Đặt z = a + bi với a, b
:


, ta có:
( )
. 25
2 10
z z
z i
z
=
=
=
− + =






( ) ( )
2 2
25
2 1 10
a b
a b i
a
+ =
+
+
− + − =





( ) ( )
2 2
2 2
25
2 1 10
a b
a b
a
+ =
+
+

− + − =



2 2
25
2 10
a b
a b
a
+ =
+
+ =
+



3
4
5
0
a
b
a
b
b
=
=
=
=

=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
Vậy có hai số phức cần tìm : z = 3 + 4i , z = 5 + 0i
Bài 5:
Cho số phức z = 4 - 3i. Tìm
2
z z
z
+
Lời giải:
( ) ( )
2
2
4 3 4 3 11 27z z i i i
+ = − + + = −
( ) ( )
2
2 2
11 27 4 3
11 27 37 141

4 3 4 3 25
i i
z z i i
i
z
− −
+ − − −
= = =�
+ +
Bài 6:
Giải phương trình sau (ẩn z):
( )
2
2 1 5z z i
+ = +
Lời giải: Giả sử
z a bi
= +
;
( )
2
2 1 5z z i
+ = +
( )
2
(*) 2 1 10 25a bi a bi i i
+ + − = + +� �
3 24 8
3 24 10 8 10
10 10

a a
a bi i z i
b b
=− =−
� �
− =− + =− −� � � �
� �
− = =−
� �
Bài 7:
Tìm căn bậc hai của số phức sau:
3 2 3 3
2 2
z i
= − +
Lời giải: Ta có:
3 2 3 3 2 2 3 3
3 3 os isin
2 2 2 2 4 4
z i i c
π π
� �

� �
=− + = + = +
� �
� �
� �
� �
� �

Suy ra z có hai căn bậc hai là:
w =
3 2 3 2
3 os isin
8 2 8 2
k k
c
π π π π
� �
� � � �
+ + +
� � � �
� �
� � � �
� �

( )
0;1k
=
+ Khi
0k
=
w =
3 3
3 os isin
8 8
c
π π
� �
+

� �
� �
+ khi
1k
=
w =
3 3
3 os isin
8 8
c
π π
π π
� �
� � � �
+ + +
� � � �
� �
� � � �
� �
=
11 11
3 os isin
8 8
c
π π
� �
+
� �
� �
Bài 8:

Tìm các căn bậc hai của số phức:
21 20z i
= −
Lời giải:
Gọi
x yi
+

( )
,x y
x
x
là một căn bậc hai của z.
Ta có:
2 2
21
2 20
x y
xy
x
− =

= −
=

(1)
(2)
Lê Xuân Phương - Trường THPT Lê Quý Đôn Trang 4
(2)
10

y
x
= −�
Thay
10
y
x
= −
vào (1) ta được:
2
2
100
21x
x
− =

4 2
21 100 0x x
− − =�

2
25 5x x
= =� � �
5 2; 5 2x y x y
= =− =− =� �
Vậy số phức đã cho có hai căn bậc hai là:
5 2i


5 2i

− +
* Cách khác:
( ) ( )
2 2
25 2.5.2 2 5 2z i i i
= − + = −
Vậy số phức đã cho có hai căn bậc hai là:
5 2i


5 2i
− +
Bài 9:
Giải phương trình:
( ) ( )
2
2 2 7 4 0z i z i
− + + + =
Lời giải: Ta có:
'
35 12i
∆=− −
. Ta tìm các căn bậc hai
x yi
+
của
'

:
( )

2 2
2
35
35 12
2 12
x y
x yi i
xy
x
− =−
+ =− −
+
=−
=
Do đó ta giải được 2 căn bậc hai là:
( )
1 6 ;1 6i i
− − −
nên phương trình có hai nghiệm:
1
3 4z i
= −

2
2 2z i
= +
Bài 10:
Giải phương trình sau trên
G
(ẩn z):

4 3 2
2 2 1 0z z z z
+ − + +=
Lời giải:
4 3 2 2
2
1 1
2 2 1 0 2 1 0z z z z z z
z z
� �
+ − + + = + + + − =�
� �
� �
(do z

0)
Đặt w =
2 2
2
1 1
z+ w 2
z
z
z
+ = −�
, ta được:
2 2
w=1
w 2 2 1 0 w 2 3 0
w=-3

w w
w
− + − = + − =� �


Do đó:
1
1z
z
+ =
(1) hay
1
3z
z
+ = −
(2)
+ Giải (1)
2
1 0z z
− + =�
Ta có:
( )
2
1 4 3 3i
∆= − =− =
Vậy phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt:
1 2
1 3 1 3
;
2 2

i i
z z
+ −
= =
+ Giải (2)
2
3 1 0z z
+ + =�
. Ta có:
9 4 5
∆= − =
Vậy phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt:
3 4
3 5 3 5
;
2 2
z z
− + − −
= =
Tóm lại phương trình đã cho có bốn nghiệm:
1 2
1 3 1 3
;
2 2
i i
z z
+ −
= =
;
3 4

3 5 3 5
;
2 2
z z
− + − −
= =
Bài 11:
Giải phương trình sau trên
G
(ẩn z):
4 3 2
2 2 2 2 0z z z z
− + + + =
Lê Xuân Phương - Trường THPT Lê Quý Đôn Trang 5
Lời giải:
4 3 2 2
2
1 1
2 2 2 2 0 2 2 1 0z z z z z z
z z
� � � �
− + + + = + − − + =�
� � � �
� � � �
Đặt w =
2 2
2
1 1
w 2z z
z z

− + = +�
, ta được:
( )
2 2
2 w 2 2 1 0 2 2 5 0w w w
+ − + = − + =�
+ Giải:
2
2 2 5 0w w
− + =
(*)
Ta có:
( )
2
'
1 10 9 3i
∆= − =− =
Vậy phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt:
1 2
1 3 1 3
w ; w
2 2
i i
+ −
= =
Do đó:
1 1 3
2
i
z

z
+
− =
(1) hay
1 1 3
2
i
z
z

− =
(2)
+ Giải (1)
( )
2 2
1 3
1 0 2 1 3 2 0
2
i
z z z i z
+
� �
− − = − + − =� �
� �
� �
Ta có:
( )
2
1 3 16 8 6i i
∆= + + = +

Số phức
z x yi
= +

( , )x y
x
x
là căn bậc hai của
8 6i
∆= +
khi và chỉ khi
( )
2 2
2
2 2 2
8
8 6 8 6 2 8 6
2 6
x y
z i x yi i x y xyi i
xy
x
− =
= + + = + − + = +� � �

=
=
(**)
Giải (**)
2

4 2 2
2
9
8
8 9 0 9
3 3
3
x
x x x
x
y y
y
x x
x
x
� �
− =
− − = =

� � �
� � �
� � �
= =
� � �
=
� �



3

3 3
3
1 1
x
x x
hay
y y
y
x
=y
=
= = −
� �

� �
� � �
= = −
=
� �


Suy ra có hai căn bậc hai của


3 i
+

3 i

Vậy phương trình (1) có hai nghiệm:

1 2
1 3 3 1 3 3 1 1
1 ;
4 4 2 2
i i i i
z i z i
+ + + + − −
= = + = =− +
+ Giải (2)
( )
2 2
1 3
1 0 2 1 3 2 0
2
i
z z z i z

� �
− − = − − − =� �
� �
� �
Ta có:
( )
2
1 3 16 8 6i i
∆= − + = −
Số phức
z x yi
= +


( )
,x y
x
x
là căn bậc hai của
8 6i
∆= −
khi và chỉ khi
( )
2 2
2
2 2 2
8
8 6 8 6 2 8 6
2 6
x y
z i x yi i x y xyi i
xy
x
− =
= − + = − − + = −� � �

=−
=
(***)
Giải (***)
2
4 2
2
9

8
8 9 0
3
3
x
x x
x
y
y
x
x
x
x
− =
− − =

� �
� �
� �
= −
� �
= −
=
=
=

2
3
3
9

1
3
3
3
1
x
x
x
y
y
x
y
x
x
y
y
=
=
=
=
= =
= =
= −
� � �

� � �
� �

= −
= −

= −
=
� �




=
=
=
=
Lê Xuân Phương - Trường THPT Lê Quý Đôn Trang 6
Suy ra có hai căn bậc hai của


3 i
− +

3 i

Vậy phương trình (2) có hai nghiệm:
3 4
1 3 3 1 3 3 1 1
1 ;
4 4 2 2
i i i i
z i z i
− + − − − +
= = − = =− −
Tóm lại phương trình đã cho có bốn nghiệm:

1 2
1 1
1 ;
2 2
z i z i
= + =− +
;
3 4
1 1
1 ;
2 2
z i z i
= − =− −
Bài 12:
Giải hệ phương trình sau trên tập số phức:
1 2
2 2
1 2
2 3
5 4
Z Z i
Z Z i
+ = +
+
+
+
+ = −
+
+
Lời giải: hpt

L

1 2
1 2
2 3
. 5 8
Z Z i
Z Z i
+ = +
+
+
= − +
=
Z
1
và Z
2
là 2 nghiệm phương trình: Z
2
- (2 + 3i)Z - 5 + 8i = 0


=
( )
2
15 20 5 2i i
� �
− = −
� �
( )

( )
1
2
3 5
1 5
2
3 5
1 5
2
Z i
Z i
Z

= + +
=
=
=
+
= − +
=
=
Dạng 2:
Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức
Phương pháp : + Gọi số phức có dạng : z = x + yi với x,y là các số thực
+ Dựa vào giả thiết bài toán tìm xem với điểm M( x; y) thỏa mãn
phương trình nào .
+ Kết luận tập hợp điểm biểu diễn số phức z đã cho.
Bài 13:
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện
( )

3 4 2z i
− − =
Lời giải: Đặt z = x + yi; x, y
L


, ta có:
( )
3 4 2z i
− − =



( ) ( )
3 4 2x y i
− + + =



( ) ( )
2 2
3 4 2x y
− + + =


( ) ( )
2 2
3 4 2x y
− + + =
Vậy tập hợp các điểm trên mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z = x + yi thỏa mãn điều

kiện đã cho là đường tròn tâm I(3; -4); bán kính R = 2
Bài 14:
Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện:
2 2z i z z i
− = − +
Lời giải: Gọi z = x + yi (x, y
L


)
Ta có:
2 2z i z z i
− = − +


( ) ( )
2 1 2 2x y i y i
+ − = +
+

( ) ( )
2 2
2
2 1 2 2x y y
+ − = +
Lê Xuân Phương - Trường THPT Lê Quý Đôn Trang 7
À

2
1

4
y x
=
Bài 15:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện
( )
5 2 2z i
− − =
Lời giải: Đặt z = x + yi (x, y
L
L
)
Ta có: z - 5i + 2 = (x + 2) + (y - 5)i
Suy ra:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
5 2 2 2 5 2 2 5 4z i x y x y
− − = + + − = + + − =� �
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I(-2; 5), bán kính R = 2.
Dạng 3:
Biểu diễn số phức dưới dạng đại số , dạng lượng giác
Phương pháp : + Nắm vững Acgumen của số phức z
+
0
+ Dạng đại số : z = a + bi với a,b
+
R
+ Dạng lượng giác :
( )
os +i.sinz r c

ϕ ϕ
=
với r là mô đun của số phức z và
ϕ
là một Acgumen của số phức z
+ Nhân và chia hai số phức dưới dạng lượng giác
+ Công thức Moivre :
( )
os + i.sin ( osn + i.sinn )
n
n
r c r c
ϕ ϕ ϕ ϕ
� �
=
� �
Bài 16:
Viết số phức sau dưới dạng đại số:
( )
( )
9
5
3
1
i
z
i

=
+

Lời giải: + Xét
( )
1
3 1
3 2 2 os isin
2 2 6 6
z i i c
π π
� �
� �
� � � �
= − = − = − + −
� �
� � � �
� �
� �
� � � �
� �
� �
9 9 9
1
9 9
2 os isin 2 os isin
6 6 2 2
z c c
π π π π
� �
� � � � � �
= − + − = +�
� � � � � �

� �
� � � � � �
� �
+ Xét
( )
2
1 1
1 2 2 os isin
4 4
2 2
z i i c
π π
� �
� �
= + = + = +
� �
� �
� �
� �
( )
5
5
2
5 5 5 5
2 os isin 4 2 os isin
4 4 4 4
z c c
π π π π
� � � �
= + = +�

� � � �
� � � �
9
1
5
2
3 3 1 1
64 2 os isin 64 2 64 64
4 4
2 2
z
z c i i
z
π π
� �
� �
� � � �
= = − + − = − − =− −�
� � � �
� �� �
� � � �
� �
� �
Bài 17:
Viết dạng lượng giác của số phức
1 3z i
= −
Lời giải:
1 3
1 3 2 2 os sin

2 2 3 3
z i i c i
π π
� �
� �
� � � �
= − = − = − + −
� �
� � � �
� �
� �
� � � �
� �
� �
Bài 18:
Viết dưới dạng lượng giác rồi tính:
( )
2010
1 i
+
Lê Xuân Phương - Trường THPT Lê Quý Đôn Trang 8
Lời giải:
( )
( )
2010
2010
2010 2010
1 2 os isin
4 4
i c

π π
� �
+ = +
� �
� �

1005
2 os isin
2 2
c
π π
� �
= +
� �
� �

( )
1005 1005
2 0 2 .i i
= + =
Bài 19:
Tìm dạng lượng giác của số phức sau:
1 3
3
i
z
i

=
+

Lời giải:
1 3
2
2 os isin
2 2
3 3
1 3
1 os isin
2 2
3
3 1
2 os isin
2
6 6
2 2
i
c
i
z c
i
c
i
π π
π π
π π
� �
� �
� � � �

− + −

� �
� � � �
� �
� �

� � � �
� � � �
� � � �
= = = = − + −
� � � �
� �
� � � �
+
� � � �
� �
+
+
� �
� �
� �
� �
Bài 20:
Tìm phần thực và phần ảo của số phức sau:
( )
2008
2009
2 6
5
sin isin
3 6

i
z
π π

=
� �

� �
� �
Lời giải:
( )
2008
2008
2009 2009
1 3
2 2
2 6
2 2
5
sin isin os isin
3 6 6 6
i
i
z
c
π π π π
� �
� �

� �

� �

� �
� �
� �
= =
� � � �
− −
� � � �
� � � �
2008
2009
2 2 os isin
3 3
os isin
6 6
c
c
π π
π π
� �
� �
� � � �
− + −
� �
� � � �
� �
� � � �
� �
� �

=
� �
� � � �
− + −
� � � �
� �
� � � �
� �
( )
2008
2008 2008
2 2 os isin
3 3
2009 2009
cos isin
6 6
c
π π
π π
� �
� � � �
− + −
� � � �
� �
� � � �
� �
=
� � � �
− + −
� � � �

� � � �
( )
2008
2008 2009 2008 2009
2 2 os isin
3 6 3 6
c
π π π π
� �
� � � �
= − + + − +
� � � �
� �
� � � �
� �
3012 3012
669 669
2 os isin 2
2 2
c i
π π
� �
� � � �
= − + − =−
� � � �
� �
� � � �
� �
Do đó: phần thực bằng 0; phần ảo bằng -2
3012

.
Bài 21:
Cho số phức
z a bi
= +
( )
,a b
a
a
. Hỏi các số sau đây là số thực hay số ảo:
a)
( )
2
2
z z

b)
( )
2
2
1
z z
zz
+
+
Lời giải:
Lê Xuân Phương - Trường THPT Lê Quý Đôn Trang 9

×