Tải bản đầy đủ (.ppt) (137 trang)

Báo cáo: Học thuyết kinh tế gia trị thặng dư ( Môn kinh tế chính trị)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.33 MB, 137 trang )

04/26/14
04/26/14
1
1


ĐÀI TIẾNG NÓI VIỆT NAM
ĐÀI TIẾNG NÓI VIỆT NAM
TRƯỜNG CAO ĐẲNG
TRƯỜNG CAO ĐẲNG
PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH II
PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH II
Nh
Nh
ững người thực hiện:
ững người thực hiện:




1. Vũ Văn Hướng
1. Vũ Văn Hướng
2. Phạm Việt Khoa
2. Phạm Việt Khoa


3. Nguyễn Hữu Lộc
3. Nguyễn Hữu Lộc


4. Phan Văn


4. Phan Văn
Nam
Nam
04/26/14 2
Học Thuyết Kinh Tế Giá trị Thặng Dư
04/26/14 3
Chương 5 gồm 6 phần:

I. Sự chuyển hóa của tiền thành tư bản

II. Qúa trình sản xuất giá trị thặng dư

III.Tiền công trong chủ nghĩa tư bản.

IV.Tích lũy tư bản

V. Quá trình lưu thông của tư bản và giá trị thặng
dư.

VI. Các hình thái tư bản và các hình thức biểu hiện
của giá trị thặng dư.
04/26/14 4
I. Sự chuyển hóa của tiền thành tư bản
1.Công thức chung của tư bản và mâu thuẫn của nó.
1.1 Công thức chung:
- Với tư cách là tiền trong lưu thông hàng hoá giản đơn,
tiền vận động theo công thức:
H - T - H (1)
- Còn với tư cách là tư bản, tiền vận động theo công thức:
T - H - T (2)

04/26/14 5
So sánh sự vận động của hai công thức
trên:
Giống nhau:
+ Đều có 2 nhân tố là tiền và hàng

+ Đều là sự kết hợp của hai hành động đối lập,
nối tiếp nhau
04/26/14 6
-kh
-kh
ác nhau:
ác nhau:


Công thức l u thông hàng
hóa giản đơn H-T-H
công thức chung của l u
thông t bản T-H-T
điểm xuất phát và kết thúc
của sự vận động
Hàng hóa Tiền
Giá trị sử dụng của điểm
xuất phát và kết thúc của
vận động
Khác nhau về chất Giống nhau về chất
Giá trị của điểm xuất phát
và kết thúccủa vận động
Giống nhau về số l ợng
Khác nhau về số l

ợngT>T(T=T+t)
Mục đích cuối cùng của sự
vận động
Nhu cầu, sự thỏa mãn nhu
cầu
Sự t ng lên của giá trị
Giới hạn của sự vận động Có giới hạn Không có giới han
T-H-T-H-T.
04/26/14 7
1.2. Mâu thuẫn của công thức chung.
-
Công thức T-H-T’ làm cho người ta lầm
tưởng rằng: cả sản xuất và lưu thông đều tạo
ra giá trị và giá trị thặng dư.
-
Trong lưu thông có thể xảy ra 2 trường hợp:
04/26/14 8
-Trao i ngang giá : Hai bên trao i không c l i v giá tr
- Trao i không ngang giá: Có thể xảy ra 3 tr ờng hợp
1.Bán cao h n giá tr : đ ợc lợi khi bán .khi là ng ời mua bị thiệt.
2. Mua th p h n giá tr : khi là ng ời mua đ ợc lợi. khi là ng ời bán bị
thiệt.
3. Mua r , bán t: Tổng giá trị xã hội không thay đổi.
V y l u thông v b n th õn tin t trong lu thụng khụng to ra
giỏ tr v giỏ tr thng d.
Kt lun:
- Phi ly quy lut ni ti ca lu thụng t bn gii thớch s
chuyn húa ca tin thnh TB, tc l ly vic trao i ngang giỏ
lm im xut phỏt




04/26/14 9
-Sự chuyển hóa của người có tiền thành nhà tư bản phải
-Sự chuyển hóa của người có tiền thành nhà tư bản phải
tiến hành trong phạm vi lưu thông và đồng thời lại không
tiến hành trong phạm vi lưu thông và đồng thời lại không
phải trong lưu thông
phải trong lưu thông



“V y l t b n kh«ng th xu t hi n t l u th«ng v c ng ậ à ư ả ể ấ ệ ừ ư à ũ
kh«ng th xu t hi n bªn ngo i l u th«ng.Nã ph i xu t hi n ể ấ ệ ở à ư ả ấ ệ
trong l u th«ng v ng th i kh«ng ph i trong l u th«ng *. ã l ư àđồ ờ ả ư ” Đ à
m©u thu n c a c«ng th c chung cña t b¶n ẫ ủ ứ

*C. M¸c:T b n NXB S th t ư ả ự ậ
,H n i,1987,Q1,t p 1,tr216à ộ ậ
04/26/14 10
2. H ng ho¸ s c lao ng:à ứ độ
2.1. i u ki n bi n s c lao ng th nh Đ ề ệ để ế ứ độ à
h ng ho¸.à
-kh¸i ni mệ : S c lao ng lµ toµn bé nh ng n ng ứ độ ữ ă
lùc (thÓ lùc vµ trÝ l c)tån t¹i trong mét con ng êi vµ
® îc ng êi ®ã vËn dông vµo s¶n xuÊt hµng hãa
- S c lao ng tr th nh h ng ho¸ khi cã 2 i u ứ độ ở à à đ ề
ki n:ệ
04/26/14 11
+ Ng i lao ng l ng i t do ,cã kh ườ độ à ườ ự ả

n ng chi chi ph i s c lao ngă ố ứ độ
+ ng i lao ng kh«ng cã TLSX c n thi t ườ độ ầ ế
k t h p v i SL c a minhđể ế ợ ớ Đ ủ
04/26/14 12
2.2. Hai thuộc tính của hàng hoá sức lao động.
a-Giá trị của hàng hoá sức lao động:
-Là do số lượng lao động xã hội cần thiết để sản
xuất và tái sản xuất ra hàng hoá sức lao động
quyết định
- Giá trị của hàng hóa SLĐ= giá trị của toàn bộ
các tư liệu sinh hoạt cần thiết để SX và tái
SXSLĐ.
- Lượng giá trị các tư liệu sinh hoạt cần thiết bao
gồm:
04/26/14 13
*Gi¸ tr c¸c t li u sinh ho t vËt chÊt vµ ị ư ệ ạ
tinh thÇn c n thi t nu«i s ng c«ng ầ ế để ố
nh©n
* Chi phí o t o c«ng nh©nđà ạ
* Gi¸ tr c¸c t li u sinh ho t vËt chÊt ị ư ệ ạ
vµ tinh thÇn c n thi t cho gia ầ ế đình c«ng
nh©n
- Gi¸ tr h ng ho¸ s c lao ng bao h m c ị à ứ độ à ả
y u t ế ố l ch sị ử, tinh th nầ ,
04/26/14 14
- Giá trị sức lao động biểu hiện bằng tiền gọi là
giá cả sức lao động - hay còn gọi là tiền lương.
-
Giá trị của hàng hóa SLĐ chịu sự tác động
của 2 xu hướng đôí lập nhau:

Giá trị hàng hóa SLĐ có xu hướng tăng:
* SX càng phát triển nhu cầu về lao động
phức tạp tăng,
*Nhu cầu TLSH tăng theo đà tiến bộ của
LLSX
04/26/14 15


Xu hướng giảm giá trị hàng hóa SLĐ:
Xu hướng giảm giá trị hàng hóa SLĐ:
Do NSLĐ tăng -> giá cả các tư liệu sinh hoạt, dịch
vụ giảm
04/26/14 16
b- Giá trị sử dụng của hàng hoá sức lao động:
-Giống hàng hoá thông thường, hàng hoá sức lao
động thoả mãn nhu cầu người mua
- Công dụng của nó biểu hiện qua tiêu dùng hàng
hoá sức lao động, chính là tiến hành quá trình lao
động.
-Quá trình lao động đồng thời là quá trình sản xuất
ra hàng hoá, sức lao động tạo ra một giá trị mới lớn
hơn giá trị bản thân nó.
04/26/14 17
-Hàng hoá sức lao động có đặc điểm riêng biệt, là
nguồn gốc trực tiếp tạo ra giá trị thặng dư, là chìa
khoá để giải quyết mâu thuẫn công thức chung của
tư bản.
- Hàng hóa SLĐ là điều kiện của sự bóc lột chứ không
phải là cái quyết định có hay không có bóc lột
04/26/14 18

Hàng hóa sức lao động
Hàng hóa sức lao động
Giá trị sử dụng
Giá trị
Khả năng tạo ra một giá trị
Lớn hơn giá trị của bản thân nó
trong quá trình lao động
Được xác định bằng giá trị các tư liệu
Sinh hoạt cần thiết để thỏa mãn nhu
cầu của công nhân và gia đình họ và
những chi phí Cần thiết về đào tạo
Và cho những nhu cầu xã hội
Ngược lại với hàng hóa khác,việc quy điịnh giá trị của sức lao động
bao hàm một yếu tố lịch sử và tinh thần
C.Mác
(Tư bản,quyển1,tập 1,tr.322
04/26/14 19
II. QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT RA GIÁ TRỊ THẶNG
DƯ TRONG XÃ HỘI TƯ BẢN
1. Quá trình sản xuất giá trị
thặng dư:
1.1. Đặc điểm của quá trình
sản xuất tư bản chủ nghĩa:
04/26/14 20
-Người công nhân làm việc dưới sự kiểm soát
của nhà tư bản
- Sản phẩm mà công nhân làm ra thuộc sở
hữu của nhà tư bản.
-Quá trình sản xuất tư bản chủ nghĩa là sự
thống nhất giữa quá trình sản xuất ra giá trị

sử dụng với việc tạo ra giá trị và giá trị thặng
dư.
04/26/14 21
1.2. Ví dụ về quá trình sản xuất trong ngành
kéo sợi:
Giả sö ®Ó tiÕn hµnh s¶n xuÊt,nhµ t b¶n ph¶i øng ra mét sè
tiÒn lµ:
- 10kg bông g/trị 10$
- Hao mòn máy 2$

-Tiền công/1 ngày 3$
- giả sử kéo 10kg bông thành sợi mất 6 giờ
và mỗi giờ công nhân tạo ra 1 giá trị 0,5
đô la.


0,5$ x 6 =
3$, ……………………………………
04/26/14 22
VËy gi¸ trÞ cña 10 kg s i lµ:ợ
VËy gi¸ trÞ cña 10 kg s i lµ:ợ

-Gi¸ trÞ cña 10 kg b«ng chuyÓn vµo: 10$

-gi¸ trÞ cña m¸y mãc TB chuyÓnvµo: 2$

- gi¸ trÞ do c«ng nh©n t¹o ra: 3$
Tæng céng: 10$
04/26/14 23


Nếu quá trình lao động chỉ dừng ở đó
(công nhân làm việc 6 giờ) thì không
có giá trị thặng dư. Nhưng thực tế quá
trình lao động luôn kéo dài hơn 6 giờ
vì tiền lương nhà tư bản thuê công
nhân là một ngày , chø kh«ng ph¶i6 h
04/26/14 24
G
G
ỉa sử ngày lao động là12h
ỉa sử ngày lao động là12h
Chi phí sản xuất Giá trị sản phẩm mới(20kg sợi)
-Tiền mua bông 20kg là :20$
-hao mòn máy móc là : 4$
-tiền mua sức lao động
trong 1 ngày : 3$
-Giá trị của bông đ ợc chuyển
vào sợi: 20$
-Giá trị máy móc đ ợc chuyển
vào sợi: 4$
-Giá trị do lao động của công
nhân tạo ra trong12h lao động:
6$

Cộng: 27$ Cộng: 30$
Giá trị th ng d : 30$-27$=3$
04/26/14 25
Từ ví dụ rút ra kết luận:
- Giá trị thặng dư: là giá trị mới dôi ra ngoài giá trị
sức lao động do công nhân tạo ra và thuộc về nhà tư

bản
- Ngày lao động của công nhân chia thành 2 phần.
+ thời gian lao động cần thiết:Phần lao động
mà người công nhân tạo ra một lượng giá trị ngang
bằng với giá trị sức lao động
+ thời gian lao động thặng dư:phần còn lại
của ngày lao động.lao động trong thời gian đó là là
lao động thặng dư

×