Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề dự đoán hóa 2023 đề số 004

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.97 KB, 4 trang )

Bộ đề dự đốn 2023 - Mơn thi Hóa học
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 004.
Câu 41. Cơng thức hóa học của phân đạm urê là
A. (NH2)2CO3.
B. (NH4)2CO.
C. (NH4)2CO3.
D. (NH2)2CO.
Câu 42. Hỗn hợp E gồm chất X (CxHyO4N) và Y (CxHtO5N2) trong đó X khơng chứa chức este, Y là muối của
α-amino axit no với axit nitric. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với 100 ml NaOH 1,2M đun nóng nhẹ thấy thốt
ra 0,672 lít (đktc) một amin bậc III (thể khí ở điều kiện thường). Mặt khác, m gam E tác dụng vừa đủ với a mol
HCl trong dung dịch thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có 2,7 gam một axit cacboxylic. Giá trị của m và a
lần lượt là
A. 9,87 và 0,06.
B. 9,84 và 0,06.
C. 9,84 và 0,03.
D. 9,87 và 0,03.
Câu 43. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Lysin
B. Anilin
C. Glyxin
D. Glucozơ
Câu 44. Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Al và Na (có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) vào nước dư thu được 4,48
(l) khí (đktc). Gíá trị của m là
A. 6,15.
B. 7,3.
C. 5,84.
D. 3,65.
Câu 45. Công thức hóa học của Crom (II) sunfat là


A. Fe2(SO4)3
B. Cr2(SO4)3
C. CrS
D. CrSO4
Câu 46. Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H6O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc. X được
tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi đun Y với
H2SO4 đặc ở 170oC không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng
A. Chất X có mạch cacbon phân nhánh.
B. Phân tử chất Z có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi.
C. Chất Y có nhiệt độ sơi cao hơn ancol etylic.
D. Chất Z không tham gia phản ứng tráng bạc.
Câu 47. Nhóm gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch kiềm là
A. Be, Na
B. Na, K
C. Na, Fe
D. Cr, K
Câu 48. Hỗn hợp M gồm một este no, đơn chức, mạch hở và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng
đẳng kế tiếp (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M thu được N2; 5,04 gam H2O và 3,584 lít CO2 (đktc).
Khối lượng phân tử của chất X là
A. 73.
B. 45.
C. 59.
D. 31.
Câu 49. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. Tính oxi hóa
B. Tính khử
C. Tính bazơ
D. Tính axit
Câu 50. Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Tinh bột

B. Glucozơ
C. Xenlulozơ
D. Saccarozơ
Câu 51. Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo
với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là
A. saccarozơ.
B. tinh bột.
1


C. xenlulozơ.
D. glicogen.
Câu 52. Một học sinh nghiên cứu tính chất của ba dung dịch lần lượt chứa các chất A, B, C như sau:
- A tác dụng với B thu được kết tủa X, cho X vào dung dịch HNO3 lỗng dư, thấy thốt ra khí khơng
màu hóa nâu ngồi khơng khí; đồng thời thu được kết tủa Y.
- B tác dụng với C thấy khí thốt ra, đồng thời thu được kết tủa.
- A tác dụng C thu được kết tủa Z, cho Z vào dung dịch HCl dư, thấy khí khơng màu thốt ra.
Các chất A, B và C lần lượt là
A. FeSO4, Ba(OH)2, (NH4)2CO3.
B. NaHSO4, Ba(HCO3)2, Fe(NO3)3.
C. CuSO4, Ba(OH)2, Na2CO3.
D. FeCl2, AgNO3, Ba(OH)2
Câu 53. Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ, no đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 20ml
dung dịch NaOH 2M thu được một muối và một ancol. Đun nóng lượng ancol thu được với axit H 2SO4 đặc ở
170°C thu được 0,015 mol anken (là chất khí ở điều kiện thường). Nếu đốt cháy lượng X như trên rồi cho sản
phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng 7,75 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phát biểu
nào sau đây đúng ?
A. Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164.
B. Một chất trong X có 3 cơng thức cấu tạo phù hợp với điều kiện bài toán.
C. Khối lượng của chất có phân tử khối lớn hơn trong X là 2,55 gam.

D. Thành phần phần trăm khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%.
Câu 54. Cho 9 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được V lít khí CO2. Giá trị của V là
A. 1,120.
B. 2,240.
C. 1,792.
D. 0,896.
Câu 55. Cặp chất nào sau đây cùng dãy đồng đẳng?
A. CH3OH và C2H5OH
B. HCOOH và C2H5OH
C. HCOOH và HCOOCH3
D. C2H5OH và CH3OCH3
Câu 56. Kim loại Fe không tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. HNO3 loãng.
B. MgCl2.
C. HCl.
D. CuSO4.
Câu 57. Thủy phân este X (C4H6O2) trong môi trường axit, thu được anđehit. Công thức của X là
A. CH3COOCH=CH2.
B. CH3COOCH3.
C. HCOOCH2CH=CH2.
D. CH2=CHCOOCH3.
2+
2+
2+
+
Câu 58. Cho bốn ion kim loại: Fe , Mg , Cr , Ag . Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Ag+
B. Cr2+
C. Fe2+
D. Mg2+

Câu 59. Cacbon monoxit là chất khí độc, rất ít tan trong nước, thuộc loại oxit trung tính. Cơng thức hóa học của
cacbon monoxit là
A. NO2
B. CO
C. SO2
D. CO2
Câu 60. Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch NH3 dư thu được kết tủa?
A. Al(NO3)3.
B. NaCl.
C. Ba(NO3)3.
D. CuCl2.
Câu 61. Cho các polime sau: cao su buna, polietilen, tơ lapsan và tơ nilon-7. Số polime được điều chế bằng
phản ứng trùng ngưng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 62.
Cho vào ống nghiệm khơ có nút và ống dẫn khí khoảng 4-5 gam hỗn hợp bột mịn đã được trộn đều gồm natri
axetat khan và vôi tôi xút theo tỉ lệ 1 : 2 về khối lượng. Lắp dụng cụ như hình vẽ sau:

2


Khí Y được điều chế trong thí nghiệm trên là
A. C2H2.
B. C2H6.
C. CH4.
D. C2H4.
Câu 63. Chất nào sau đây là axit béo?

A. Axit acrylic
B. Axit axetic
C. Axit stearic
D. Axit propionic
Câu 64. Nước chứa nhiều ion nào sau đây được gọi là nước cứng vĩnh cửu?
A. Na+, K+, Cl- và SO42-.
B. Ca2+, Mg2+, Cl- và SO42-.
C. Ca2+, Mg2+, Cl- và HCO3-.
D. Ca2+, Mg2+ và HCO3-.
Câu 65. Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg 2+, Pb2+, Fe3+,... Để xử lí sơ bộ và làm
giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau đây?
A. KOH.
B. HCl.
C. Ca(OH)2.
D. NaCl.
Câu 66. Chất nào sau đây có thể dùng để làm mềm nước cứng tạm thời?
A. HCl
B. NaCl
C. Na2SO4
D. Na2CO3
Câu 67. Hợp chất nào sau đây là chất lưỡng tính?
A. AlCl3
B. Al2O3
C. NaAlO2
D. Al2(SO4)3
Câu 68. Cho hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng với 100 ml dung dịch gồm AgNO 3 2a mol/l và Cu(NO3)2 a
mol/l, thu được 4,96 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc nóng (dư), thu được 0,672 lít khí
SO2, (sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 0,25
B. 0,15

C. 0,30
D. 0,20
Câu 69. Tiến hành ba thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho a mol Na vào lượng nước dư, thu được V1 lít khí H2
Thí nghiệm 2: Cho a mol Mg vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được V2 lít khí H2.
Thí nghiệm 3: Cho a mol Al vào chung dich HCl loãng dư, thu được V3 lít khí H2.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn toàn, so sánh nào sau đây là đúng?
A. V1 = V2 < V3
B. V1 < V2 < V3
C. V3 < V2 < V1
D. V1 < V3 < V2
Câu 70. Chất nào sau đây tham gia phản ứng trùng hợp?
A. Toluen.
B. Etyl clorua.
C. Stiren.
D. Butan.
Câu 71. Số nguyên tử hiđro trong phân tử alanin là
A. 6
B. 8
C. 5
D. 7
Câu 72.
Hấp thụ hồn tồn khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 aM, khối lượng kết tủa tạo ra phụ thuộc vào thể tích khí CO2
(đktc) được biểu diễn bằng đồ thị sau:

3


Giá trị của V1 là
A. 10,08.

B. 11,20.
C. 6,72.
D. 8,96.
Câu 73. Thủy phân 20,52 gam saccarozơ với hiệu suất 62,5%, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào lượng
dư dung dịch AgNO3, trong NH3, đun nóng, sau khi các phản tửng xảy ra hoàn toàn, thu đuợc m gam Ag. Giá trị
của m là
A. 16,20
B. 8,10
C. 10,80
D. 21,60
Câu 74. Thực hiện phản ứng este hoá giữa 3,2 gam ancol metylic với lượng dư axit propionic, thu được 4,4 gam
este. Hiệu suất phản ứng este hoá là
A. 60%.
B. 30%.
C. 50%.
D. 25%.
Câu 75. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt nhôm?
A. Cr.
B. Al.
C. Mg.
D. Na.
Câu 76. Một tripeptit X mạch hở được cấu tạo từ 3 amino axit là glyxin, alanin, valin. Số công thức cấu tạo của
X là
A. 4.
B. 3.
C. 8.
D. 6
Câu 77.
Các hình vẽ sau mơ tả các cách thu khí thường được sử dụng khi điều chế và thu khí trong phịng thí nghiệm.
Hình 2 có thể dùng để thu được những khí nào trong các khí sau: H2, C2H2 , NH3 , CO2 , HCl , N2.


A. H2 , N2, NH3.
B. N2, H2.
C. H2, N2 , C2H2.
D. HCl, CO2..
Câu 78. Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho CaCO3 vào dung dịch HCl dư.
(b) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào H2O dư.
(c) Cho Ag vào dung dịch HCl dư.
(d) Cho Na vào dung dịch NaCl dư.
(e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào H2O dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm có sự hịa tan chất rắn là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 79. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat và metyl fomat trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm
gồm
A. 1 muối và 1 ancol
B. 1 muối và 2 ancol
C. 2 muối và 2 ancol
D. 2 muối và 1 ancol
Câu 80. Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
A. Ag+.
B. Fe2+.
C. Al3+.
D. Mg2+.
----HẾT---

4




×