Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề dự đoán hóa 2023 đề số 008

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.18 KB, 5 trang )

Bộ đề dự đốn 2023 - Mơn thi Hóa học
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 008.
Câu 41. Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt với nước ở nhiệt độ thường?
A. Mg.
B. Fe.
C. Al.
D. Na.
Câu 42. Cho các phát biểu sau:
(a) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH.
(b) Thành phần chính của tinh bột là amilopectin.
(c) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng.
(d) Anilin (C6H5NH2) tan ít trong nước.
(e) Các chất béo no là những chất rắn, thường được gọi là dầu thực vật.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 43. Hỗn hợp E gồm chất X (CnH2n+4O4N2, là muối amoni của axit cacboxylic với amin) và chất hữu cơ Y
(CmH2m+1O2N). Cho 26,15 gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,31 mol KOH, đun nóng, thu được sản
phẩm hữu cơ gồm ancol metylic, m gam hỗn hợp hai muối (trong đó có muối của một α-amino axit) và 5,376 lít
hỗn hợp hai amin. Giá trị của m là
A. 28,81.
B. 27,83.
C. 31,19.
D. 22,87.
Câu 44. X là chất rắn vơ định hình, màu trắng, khơng tan trong nước nguội, trong nước nóng từ 65 oC trở lên,
chuyển thành dung dịch keo nhớt. Nhỏ vài giọt dung dịch chứa chất Y vào dung dịch keo nhớt trên thấy xuất


hiện màu xanh tím. Chất X và Y lần lượt là
A. glucozơ và Br2.
B. xenlulozơ và I2.
C. tinh bột và Br2.
D. tinh bột và I2.
Câu 45.
Các hình vẽ sau mơ tả các cách thu khí thường được sử dụng khi điều chế và thu khí trong phịng thí nghiệm.
Hình 2 có thể dùng để thu được những khí nào trong các khí sau: H2, C2H2 , NH3 , CO2 , HCl , N2.

A. HCl, CO2..
B. H2 , N2, NH3.
C. H2, N2 , C2H2.
D. N2, H2.
Câu 46. Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NaCl, MgCl2, AlCl3, FeCl3, có thể dùng dung dịch
A. NaOH.
B. HNO3.
C. Na2SO4.
D. HCl.
Câu 47. Hỗn hợp M gồm một este no, đơn chức, mạch hở và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng
đẳng kế tiếp (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M thu được N2; 5,04 gam H2O và 3,584 lít CO2 (đktc).
Khối lượng phân tử của chất X là
A. 59.
B. 31.
C. 73.
D. 45.
Câu 48. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt nhôm?
A. Na.
B. Al.
C. Mg.
D. Cr.

Câu 49. Hỗn hợp E gồm chất X (CxHyO4N) và Y (CxHtO5N2) trong đó X khơng chứa chức este, Y là muối của
α-amino axit no với axit nitric. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với 100 ml NaOH 1,2M đun nóng nhẹ thấy thốt
1


ra 0,672 lít (đktc) một amin bậc III (thể khí ở điều kiện thường). Mặt khác, m gam E tác dụng vừa đủ với a mol
HCl trong dung dịch thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có 2,7 gam một axit cacboxylic. Giá trị của m và a
lần lượt là
A. 9,84 và 0,06.
B. 9,87 và 0,03.
C. 9,87 và 0,06.
D. 9,84 và 0,03.
Câu 50. Cho 3,5a gam hỗn hợp X gồm C và S tác dụng với lượng dư dung dịch HNO 3 đặc, nóng, thu được hỗn
hợp khí Y gồm NO2 và CO2 có thể tích 3,584 lít. Dẫn tồn bộ Y qua bình đựng dung dịch nước vơi trong dư thu
được 12,5a gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 0,12.
B. 0,20.
C. 0,14.
D. 0,16.
Câu 51. Xà phịng hóa hồn tồn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol
và hỗn hợp X gồm ba muối C 17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 : 3. Mặt
khác, hiđro hóa hoàn toàn m gam E thu được 51,72 gam hỗn hợp Y. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa
đủ 4,575 mol O2. Giá trị của m là
A. 51,18
B. 51,12
C. 50,32
D. 51,60
Câu 52. Nhóm gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch kiềm là
A. Cr, K
B. Na, Fe

C. Na, K
D. Be, Na
Câu 53. Kim loại Fe không tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. HCl.
B. HNO3 loãng.
C. CuSO4.
D. MgCl2.
Câu 54. Tiến hành ba thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho a mol Na vào lượng nước dư, thu được V1 lít khí H2
Thí nghiệm 2: Cho a mol Mg vào dung dịch H2SO4 lỗng dư, thu được V2 lít khí H2.
Thí nghiệm 3: Cho a mol Al vào chung dich HCl lỗng dư, thu được V3 lít khí H2.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, so sánh nào sau đây là đúng?
A. V1 = V2 < V3
B. V1 < V2 < V3
C. V1 < V3 < V2
D. V3 < V2 < V1
Câu 55. Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 2,24.
C. 1,12.
D. 3,36.
Câu 56. Cho 9 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được V lít khí CO2. Giá trị của V là
A. 2,240.
B. 1,792.
C. 0,896.
D. 1,120.
2+
2+
2+
+

Câu 57. Cho bốn ion kim loại: Fe , Mg , Cr , Ag . Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Ag+
B. Fe2+
C. Mg2+
D. Cr2+
Câu 58. Thủy phân este X có cơng thức C3H6O2, thu được sản phẩm có tham gia phản ứng tráng gương. Tên gọi
của X là
A. metyl axetat.
B. vinyl fomat.
C. etyl fomat.
D. metyl fomat.
Câu 59. Thủy phân 20,52 gam saccarozơ với hiệu suất 62,5%, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào lượng
dư dung dịch AgNO3, trong NH3, đun nóng, sau khi các phản tửng xảy ra hoàn toàn, thu đuợc m gam Ag. Giá trị
của m là
A. 10,80
B. 8,10
C. 21,60
D. 16,20
Câu 60. Công thức của sắt(II) hiđroxit là
A. Fe(OH)3.
B. Fe(OH)2.
C. FeO.
D. Fe2O3.
2+
2+
3+
Câu 61. Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg , Pb , Fe ,... Để xử lí sơ bộ và làm
giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau đây?
A. NaCl.
B. Ca(OH)2.

C. KOH.
D. HCl.

2


Câu 62. Cho hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng với 100 ml dung dịch gồm AgNO 3 2a mol/l và Cu(NO3)2 a
mol/l, thu được 4,96 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc nóng (dư), thu được 0,672 lít khí
SO2, (sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 0,20
B. 0,25
C. 0,15
D. 0,30
Câu 63. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Al.
B. K.
C. Na.
D. Mg.
Câu 64. Cho các phát biểu sau:
(a) Gang là hợp kim của sắt có chứa từ 0,01 – 2% khối lượng cacbon.
(b) Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+.
(c) Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch K2CrO4 thấy dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu
da cam
(d) Hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 dùng hàn đường ray.
(e) Các thức ăn có chất chua khơng nên đựng hoặc đun nấu q kĩ trong nồi bằng kim loại vì nó ảnh
hưởng xấu đến sức khoẻ.
Số phát biểu sai là
A. 4.
B. 2.
C. 3.

D. 1.
Câu 65. Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Tinh bột
B. Xenlulozơ
C. Saccarozơ
D. Glucozơ
Câu 66. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử valin có 2 nguyên tử nitơ.
B. Phân từ Gly-Ala có 1 liên kết peptit.
C. Dung dịch glyxin có phản ứng màu biure.
D. Anilin là chất lỏng tan nhiều trong nước.
Câu 67. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch?
A. Na
B. Ca
C. Cu
D. Al
Câu 68. Tiến hành lên men m gam tinh bột (hiệu suất tồn q trình đạt 81%) rồi hấp thụ toàn bộ lượng CO 2
sinh ra vào nước vôi trong dư được 70 gam kết tủa. Giá trị m là
A. 90
B. 120
C. 70.
D. 150
Câu 69. Một học sinh nghiên cứu tính chất của ba dung dịch lần lượt chứa các chất A, B, C như sau:
- A tác dụng với B thu được kết tủa X, cho X vào dung dịch HNO3 lỗng dư, thấy thốt ra khí khơng
màu hóa nâu ngồi khơng khí; đồng thời thu được kết tủa Y.
- B tác dụng với C thấy khí thốt ra, đồng thời thu được kết tủa.
- A tác dụng C thu được kết tủa Z, cho Z vào dung dịch HCl dư, thấy khí khơng màu thoát ra.
Các chất A, B và C lần lượt là
A. CuSO4, Ba(OH)2, Na2CO3.
B. FeCl2, AgNO3, Ba(OH)2

C. FeSO4, Ba(OH)2, (NH4)2CO3.
D. NaHSO4, Ba(HCO3)2, Fe(NO3)3.
Câu 70. Công thức của nhôm sunfat là
A. AlCl3.
B. Al2S3.
C. Al2(SO4)3.
D. Al(NO3)3.
Câu 71. Một tripeptit X mạch hở được cấu tạo từ 3 amino axit là glyxin, alanin, valin. Số công thức cấu tạo của
X là
A. 6
B. 3.
C. 8.
D. 4.
Câu 72. Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử

Thí nghiệm

Hiện tượng

X

Tác dụng với Cu(OH)2 trong mơi
trường kiềm

Có màu tím

Y

Ðun nóng với dung dịch NaOH

(lỗng, dư), để nguội. Thêm tiếp

Tạo dung dịch màu xanh lam
3


vài giọt dung dịch CuSO4
Z

Ðun nóng với dung dịch NaOH
lỗng (vừa đủ). Thêm tiếp dung
dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng

Tạo kết tủa Ag

T

Tác dụng với dung dịch I2 lỗng

Có màu xanh tím

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.
B. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat.
C. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột.
D. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột.
Câu 73.
Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm được mơ tả như
hình vẽ:


Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch KOH.
B. Bột CuO được sử dụng để oxi hoá chất hữu cơ trong thí nghiệm trên.
C. Bơng trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thốt ra khỏi ống nghiệm.
D. Thí nghiệm trên dùng để xác định oxi có trong hợp chất hữu cơ.
Câu 74. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X (gồm etyl axetat, vinyl axetat và hai hidrocacbon mạch hở) cần
vừa đủ 0,84 mol O2, tạo ra CO2 và 10,08 gam H2O. Nếu cho 0,3 mol X vào dung dịch Br 2 dư thì số mol Br2 phản
ứng tối đa là
A. 0,30 mol
B. 0,18 mol
C. 0,16 mol
D. 0,20 mol
Câu 75. Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Al và Na (có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) vào nước dư thu được 4,48
(l) khí (đktc). Gíá trị của m là
A. 5,84.
B. 3,65.
C. 6,15.
D. 7,3.
Câu 76. Dung dịch metylamin làm quỳ tím chuyển sang màu
A. xanh.
B. hồng.
C. đỏ.
D. tím.
Câu 77. Thủy phân hồn tồn hỗn hợp etyl axetat và metyl fomat trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm
gồm
A. 2 muối và 1 ancol
B. 1 muối và 2 ancol
C. 1 muối và 1 ancol
D. 2 muối và 2 ancol
Câu 78. Este hai chức, mạch hở X có cơng thức phân tử C6H6O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc. X được

tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi đun Y với
H2SO4 đặc ở 170oC không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng
A. Chất Y có nhiệt độ sơi cao hơn ancol etylic.
B. Chất X có mạch cacbon phân nhánh.
C. Chất Z khơng tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Phân tử chất Z có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi.
4


Câu 79. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. Tính axit
B. Tính oxi hóa
C. Tính khử
D. Tính bazơ
Câu 80. Chất nào sau đây có thể dùng để làm mềm nước cứng tạm thời?
A. Na2CO3
B. NaCl
C. HCl
----HẾT---

D. Na2SO4

5



×