Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề dự đoán hóa 2022 đề số 547

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.12 KB, 4 trang )

Bộ đề dự đốn 2022 - Mơn thi Hóa học
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 547.
Câu 41. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm propilen và 2 amin (no, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy
đồng đẳng) trong oxi dư, thu được 16,8 lít CO 2, 2,016 lít N2 và 16,74 gam H2O. Khối lượng của amin có khối
lượng mol phân tử nhỏ hơn trong 0,3 mol hỗn hợp X là
A. 2,76 gam
B. 1,80 gam
C. 1,35 gam
D. 2,16 gam
Câu 42. Cho este hai chức, mạch hở X (C7H10O4) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng, thu được
một muối natri của axit cacboxylic hai chức Y và hai chất hữu cơ Z và T có cùng số nguyên tử cacbon (MZ <
MT). Phát biểu nào sau đây sai?
A. Đun nóng T với H2SO4 đặc (ở 140oC) thu được sản phẩm hữu cơ chủ yếu là etilen.
B. Chất Z có tham gia phản ứng tráng bạc.
C. Có một cơng thức cấu tạo thoả mãn tính chất của X.
D. Axit Y có mạch cacbon khơng phân nhánh.
Câu 43. Nhóm các kim loại đều khơng phản ứng được với axit nitric (HNO3) đặc, nóng là
A. Fe, Pt
B. Au, Pt
C. Al, Au
D. Al, Fe
Câu 44. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. Tính bazơ
B. Tính khử
C. Tính oxi hóa
D. Tính axit
Câu 45. Cho 9 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được V lít khí CO2. Giá trị của V là
A. 0,896.


B. 2,240.
C. 1,120.
D. 1,792.
Câu 46. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt nhôm?
A. Mg.
B. Na.
C. Cr.
D. Al.
Câu 47. Phản ứng thủy phân chất béo luôn thu được
A. muối kali của axit béo.
B. muối natri của axit béo.
C. axit béo.
D. glixerol.
Câu 48. X là hỗn hợp gồm 2 hiđrocacbon mạch hở (thuộc dãy đồng đẳng ankin, anken, ankan). Cho 0,3 mol X
làm mất màu vừa đủ 0,5 mol brom. Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. X có thể gồm 1 ankan và 1 anken.
B. X có thể gồm 2 ankan.
C. X có thể gồm 1 anken và một ankin.
D. X có thể gồm 2 anken.
Câu 49. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Al
B. Na
C. Ca
D. Fe
Câu 50. Chất rắn X vơ định hình, màu trắng, khơng tan trong nước lạnh. Trong nước nóng, X sẽ ngậm nước,
trương phồng lên là thành dung dịch keo. Thủy phần hoàn toàn X nhờ xúc tác tác axit hoặc ezim thu được chất
Y. Hai chất X và Y lần lượt là
A. tinh bột và glucozơ
B. xenlolozơ và glucozơ
C. xenlulozơ và saccarozơ

D. tinh bột và saccarozơ
Câu 51. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Mg.
B. Al.
C. K.
D. Na.
Câu 52. Cho m gam Mg phản ứng hồn tồn với khí Cl2 dư, thu được 14,25 gam muối. Giá trị của m là
A. 4,80
B. 2,40
C. 10,90
D. 3,60
1


Câu 53. Trong mơi trường kiềm, protein có phản ứng màu biure với
A. Cu(OH)2.
B. NaCl.
C. KCl.
D. Mg(OH)2.
Câu 54. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO, nung nóng. (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Nhiệt phân AgNO3.
(f) Điện phân nóng chảy Al2O3.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiện thu được kim loại là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.

Câu 55. Một học sinh nghiên cứu tính chất của ba dung dịch lần lượt chứa các chất A, B, C như sau:
- A tác dụng với B thu được kết tủa X, cho X vào dung dịch HNO3 loãng dư, thấy thốt ra khí khơng
màu hóa nâu ngồi khơng khí; đồng thời thu được kết tủa Y.
- B tác dụng với C thấy khí thốt ra, đồng thời thu được kết tủa.
- A tác dụng C thu được kết tủa Z, cho Z vào dung dịch HCl dư, thấy khí khơng màu thốt ra.
Các chất A, B và C lần lượt là
A. CuSO4, Ba(OH)2, Na2CO3.
B. NaHSO4, Ba(HCO3)2, Fe(NO3)3.
C. FeCl2, AgNO3, Ba(OH)2
D. FeSO4, Ba(OH)2, (NH4)2CO3.
Câu 56. Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch NH3 dư thu được kết tủa?
A. CuCl2.
B. Ba(NO3)3.
C. Al(NO3)3.
D. NaCl.
Câu 57.
Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 aM, khối lượng kết tủa tạo ra phụ thuộc vào thể tích khí CO2
(đktc) được biểu diễn bằng đồ thị sau:

Giá trị của V1 là
A. 8,96.
B. 10,08.
C. 6,72.
D. 11,20.
Câu 58. Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HNO3 loãng sinh ra khí NO là
A. Cu.
B. CuO.
C. Ca(OH)2.
D. CaCO3.
Câu 59. Hợp chất nào sau đây là chất lưỡng tính?

A. AlCl3
B. Al2(SO4)3
C. NaAlO2
D. Al2O3
Câu 60. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch?
A. Al
B. Cu
C. Ca
D. Na
Câu 61. Nhóm gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch kiềm là
A. Na, K
B. Na, Fe
C. Cr, K
D. Be, Na
Câu 62. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Urê (NH2)2CO có chứa 60%N về khối lượng, là loại đạm tốt nhất.
B. Supephotphat đơn gồm hai muối Ca(H2PO4)2 và CaSO4; supephotphat kép chỉ chứa Ca(H2PO4)2.
C. Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm khối lượng K 2O tương ứng với luợng kali
có trong thành phần của nó.
D. Nitrophoka là hỗn hợp của (NH4)2HPO4 và KNO3.
Câu 63. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Nhỏ vài giọt dung dịch lot vào ống nghiệm chứa 1-2 ml dung dịch hồ tinh bột.
2


Bước 2: Đun nóng ống nghiệm một lát trên ngọn lửa đèn cồn.
Bước 3: Ngừng đun, để đung địch trong ống nghiệm nguội dần về nhiệt độ thường.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 1, dung dịch trong ống nghiệm có màu xanh tím.
(b) Sau bước 2, dung dịch bị nhạt màu hoặc mất màu.

(6) Ở bước 3, màu xanh tím của dung dịch sẽ xuất hiện lại.
(4) Nếu thay dung dịch tinh bột trong thí nghiệm bằng dung dịch saccarozơ thì hiện tượng ở bước 1 vẫn thu
được dung dịch màu xanh tím.
(e) Nếu ở bước 1, nhỏ vài giọt dung dịch I2 lên mặt cắt củ khoai lang tươi cũng xuất hiện màu xanh tím.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 64. Cho các phát biểu sau:
(a)
Ở điều kiện thường, glcucozơ và alanin đều là chất rắn và dễ tan trong nước.
(b)
Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ bị oxi hóa thành axit gluconic.
(c)
Amilopectin trong tinh bột có cấu trúc mạch khơng phân nhánh.
(d)
Thành phần chính của cồn 70o thường dùng trong y tế để sát trùng là etanol.
(e)
Gạch cua nổi lên trên khi nấu riêu cua là hiện tượng đồng tụ chất béo.
(f)
Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc sủng không khói
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Câu 65. Một tripeptit X mạch hở được cấu tạo từ 3 amino axit là glyxin, alanin, valin. Số công thức cấu tạo của
X là
A. 4.

B. 6
C. 3.
D. 8.
Câu 66. Thực hiện phản ứng este hoá giữa 3,2 gam ancol metylic với lượng dư axit propionic, thu được 4,4 gam
este. Hiệu suất phản ứng este hoá là
A. 60%.
B. 25%.
C. 50%.
D. 30%.
Câu 67. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử valin có 2 nguyên tử nitơ.
B. Anilin là chất lỏng tan nhiều trong nước.
C. Phân từ Gly-Ala có 1 liên kết peptit.
D. Dung dịch glyxin có phản ứng màu biure.
Câu 68. Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và 0,05 mol CuSO4 bằng dịng điện một chiều có cường độ 2A
(điện cực trơ, có màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được khí ở hai điện cực có tổng thể
tích là 2,352 lít (đktc) và dung dịch X. Dung dịch X hòa tan được tối đa 2,04 gam Al 2O3. Giả sử hiệu suất điện
phân là 100%, các khí sinh ra khơng tan trong dung dịch. Giá trị của t là
A. 9408.
B. 7720.
C. 8685.
D. 9650.
Câu 69. Phản ứng hố học nào sau đây có phương trình ion rút gọn: Ca2+ + CO32–
A. CaCl2 + Na2CO3

CaCO3?

CaCO3 + 2NaCl.

B. Ca(OH)2 + Ca(HCO3)2


2CaCO3 + 2H2O.

C. Ca(OH)2 + (NH4)2CO3

CaCO3 + 2NH3 + 2H2O.

D. CaCO3 + 2HCl
CaCl2 + CO2 + H2O
Câu 70. Chất nào sau đây tham gia phản ứng trùng hợp?
A. Etyl clorua.
C. Stiren.
Câu 71. Thành phần chính của quặng xiđerit là
A. Al2O3.2H2O.

B. Butan.
D. Toluen.
B. Fe3O4.
3


C. FeCO3.
D. FeS2.
Câu 72. Cơng thức hóa học của Crom (II) sunfat là
A. CrSO4
B. CrS
C. Cr2(SO4)3
D. Fe2(SO4)3
Câu 73. Nước chứa nhiều ion nào sau đây được gọi là nước cứng vĩnh cửu?
A. Ca2+, Mg2+, Cl- và SO42-.

B. Ca2+, Mg2+ và HCO3-.
C. Na+, K+, Cl- và SO42-.
D. Ca2+, Mg2+, Cl- và HCO3-.
Câu 74. Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ, no đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 20ml
dung dịch NaOH 2M thu được một muối và một ancol. Đun nóng lượng ancol thu được với axit H 2SO4 đặc ở
170°C thu được 0,015 mol anken (là chất khí ở điều kiện thường). Nếu đốt cháy lượng X như trên rồi cho sản
phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng 7,75 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phát biểu
nào sau đây đúng ?
A. Khối lượng của chất có phân tử khối lớn hơn trong X là 2,55 gam.
B. Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164.
C. Thành phần phần trăm khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%.
D. Một chất trong X có 3 công thức cấu tạo phù hợp với điều kiện bài toán.
Câu 75. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch khơng phân nhánh.
B. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Sợi bông, tơ olon đều thuộc loại tơ thiên nhiên.
D. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
Câu 76. Dung dịch metylamin làm quỳ tím chuyển sang màu
A. hồng.
B. tím.
C. xanh.
D. đỏ.
Câu 77. Cho các polime sau: cao su buna, polietilen, tơ lapsan và tơ nilon-7. Số polime được điều chế bằng
phản ứng trùng ngưng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 78. Hỗn hợp X gồm hai kim loại Y, Z đều thuộc nhóm IIA và ở 2 chu kỳ liên tiếp trong bảng tuần hoàn
(MY < MZ). Cho m gam hỗn hợp X vào nước dư thấy thoát ra V lít khí H 2. Mặt khác, cho m gam hỗn hợp X vào

dung dịch HCl dư, sau phản ứng hồn tồn thấy thốt ra 3V lít khí H 2 (thể tích các khí đo ở cùng điều kiện).
Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp X là
A. 54,54%.
B. 33,33%.
C. 66,67%.
D. 45,45%.
Câu 79. Để hòa tan vừa hết 24,4 gam hỗn hợp MgO và Al 2O3 cần vừa đủ 700 ml dung dịch H2SO4 1M. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng được m gam muối. Giá trị của m là
A. 67,8
B. 93,0.
C. 91,6.
D. 80,4.
Câu 80. Tiến hành thí nghiệm xà phịng hóa tristearin theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam tristearin và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đũa thủy tinh, thỉnh thoảng thêm
vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp khơng đổi.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hịa nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sau bước 2, thu được chất lỏng đồng nhất.
B. Phần chất lỏng sau khi tách hết xà phòng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam.
C. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên.
D. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng tốc độ cho phản ứng xà phịng hóa.
----HẾT---

4



×