Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

Chi phí sử dụng vốn cổ phiếu ưu đãi của công ty là chi phí mà công ty phải trả cho việc huy động vốn bằng cách phát hành cổ phiếu ưu đãi chi phí này có thể được tính bằng cách chia tỷ lệ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.95 KB, 24 trang )

DANH SÁCH THÀNH VIÊN NHĨM 1

STT

Tên

MSSV

% đóng góp

1

Bùi Quốc An

31201021999

100%

2

Trần Vũ Bảo

31201022085

100%

3

Trần Trương Nhã Ca

31201022974



100%

4

Võ Tiến Cường

31201022096

100%

5

Phạm Linh Đan

31201020138

100%

6

Nguyễn Thị Hồng Đào

31201020145

100%

1



MỤC LỤC
DANH SÁCH THÀNH VIÊN NHÓM 1....................................................................... 1
MINICASE 1.................................................................................................................. 3
MINICASE 2.................................................................................................................. 7
MINICASE 3................................................................................................................ 11

2


MINICASE 1
Câu 1:
Dùng CAPM tính chi phí sử dụng vốn
Ke = Rf + β ( Rm-Rf )
=

0,03 + 1,2 (0,08 - 0,03)

=

0,09 = 9%
Giá cổ phiếu của BT nếu cổ tức của BT kỳ vọng không tăng trưởng là:
Po =
Div

2

=

9%


= 22,22$

Câu 2:
Cổ tức tăng trưởng mãi mãi với tốc độ 4%/1 năm
a)

Dòng cổ tức kỳ vọng của BT trong 3 năm tới.

b)

D1=D0

(1+g) = 2 x (1 + 4%) = 2,08$

D2=D1

(1+g) = 2,08 x 1,04 = 2,1632$

D3=D2

(1+g) = 2,1632 x 1,04 = 2,25$

Giá CP hiện tại của BT
1

P0 =

2,08

=




c)

= 41,6$

9%−4%

Giá CP kỳ vọng trong năm sau
2

P1 =

2,16

=



= 43,2$

9%−4%

d) Tỷ suất cổ tức, tỷ suất sinh lợi vốn và tổng tỷ suất sinh lợi dự kiến của
CP trong năm đầu tiên này là bao nhiêu ?





Tỷ suất cổ tức =
Tỷ suất lợi vốn =

1

0

1− 0

=

2,08
41,6

= 0,05 = 5%

=

43,2−41,6

= 4%
0

41,6

Tổng TSSL dự kiến = Tỷ suất cổ tức + Tỷ suất lợi vốn = 9%

3



Câu 3:
Năm 0

30%

2$

1

20%

2,6$

2,6

3,12

+

3,12

P1 =

2

3,432

5

3,573,71


D3

3,432

D4

3

(1+9%)

2

+

0

=

2,6
62,8

= 4,14%

Tỷ suất lãi vốn (năm 1)



P3 = − 4 = 9%−4%3,57 = 71,4$
P4 = − 5 = 9%−4%3,71 = 74,2$

4
3,57
Tỷ suất cổ tức năm
4 74,2−71,4
3=
71,4 = 5%
4− 3

1− 0

= 65,85−62,8 = 4,86%
062,8

Tỷ suất lãi vốn năm 4

=

= 4%

3

(9%4%) ì 1,09

2

(9%4%)ì1,09

T sut c tc (Nm 1)
1


3,57

+

3,57

1,09

ã
ã

+

(1+9%)

+
1,09

=

4

3,432

D2

1+9%

=


4%

Giỏ c phiếu:
P0 =



3

3,12

D1



2 10%

371,4

4

= 65,85$

= 62,8$


Câu 4:
Năm 0

1


2


2

2

2

2,08

2

34%4

2,16

Dịng cổ tức kỳ vọng trong 5 năm:
D1=Do*(1+0%)=2$
D2=D1*(1+0%)=2$
D3=D2*(1+0%)=2$
D4=D3*(1+4%)=2.08$
D5=D4*(1+4%)=2.16$
1

P0 =

2


+
1+

2

3

(1+ )

2

=

3

+

3(1+ )

+

3

(1+ )

2

+

1,09


2

+

2

( − )(1+ )

1,09

2 (1+4%)

+

3

3

(9%−4%)(1+0,09)

1,09

= 37,19

$
2

3


P1 =

3 (1+ )

+

2

1+

+

2

(1+ )

2

=

( − )(1+ )

2

+

2

1,09


+

2 (1+4%)

2

1,09

= 38,53$

5% (1+0,09)

1

• Tỷ suất cố tức (năm 1) =

=

0

2

= 5,4%
37,19

1− 0

• Tỷ suất lãi vốn (năm 1) =

=


38,53−37,19

37,19

0

4

V3=P3=

=






Tỷ suất cổ tức (năm 4−
4) 3
Tỷ suất lãi vốn (năm 4) =

4

=

3

=


2,08
41,6

43,2−41,6

= 4%

=



= 5%
341,6

Cổ tức = 2$
D1 = 2$ (1 - 4%) = 1,92$
= 14,77$
1

1,92

=



9%−(−4%)

4 (1+ )




Câu 5:

P0 =

=

2,08



5

V4=P4=

3 (1+ )

= 41,6

$

= 43,2

$

9%−4%

=

2,16


9%−4%

= 3,6%

5


5


Tỷ suất cổ tức :

1

0

= 14,77

1,92

≈ 13%

Tỷ suất lãi vốn : = Tổng TSSL dự kiến – Tỷ suất cổ tức
=9%-13%≈-4%

Mặc dù thu nhập và cổ tức của BT dự kiến sẽ giảm với tốc độ không đổi là 4%
mỗi năm. Nhưng có người vẫn sẵn sàng mua một cổ phiếu như vậy vì tỷ suất cổ
tức càng cao thì cho thấy các nhà đầu tư càng nhận được thêm nhiều cổ tức, với
1 đồng đã bỏ ra để mua cổ phiếu đó.

Câu 6:
Năm 1

2

-5


3

10

=

20

(1+ )

2

(1+ )

−5

V=

3

1


( − )(1+ )

+

3

2

+

3

+

3 (1+ )

10

+
1+7%



g = 5%

Giá trị thị trường của các hđ của BT :
1+

=


4

1,07

20

+

2

1,07

20 (1+5%)

+

3

(7%−5%)( 1+0,07)

3

877,5tr $
Giá trị vốn chủ sở hữu = giá trị thị trường của các hđ – Tổng nợ và cổ phiếu ưu

đãi + Tài sản phi hoạt động
= 877,5 – 40 +5 = 842,5 tr $
• Giá trị cổ phiếu =
=


đ

ư ℎà ℎ

842,5

= 84,25 ($)
10

Câu 7:
Cổ phiếu ưu đãi => Div = 5 $ , giá phát hành = 100$
Lợi tức kỳ vọng của cổ phiếu ưu đãi :
kp = = = 5%
100

5

Sẽ khơng có sự thay đổi về tỷ suất sinh lợi kỳ vọng khi kỳ hạn của TP ưu đãi thay
đổi từ vô hạn xuống còn 20 năm

6


MINICASE 2
Câu 1:
Chi phí sử dụng vốn cổ phiếu ưu đãi của cơng ty là chi phí mà cơng ty phải trả cho
việc huy động vốn bằng cách phát hành cổ phiếu ưu đãi. Chi phí này có thể được tính
bằng cách chia tỷ lệ cổ tức hàng năm cho giá bán của cổ phiếu.
Với thông tin đề bài cung cấp, ta có thể tính chi phí sử dụng vốn cổ phiếu ưu đãi của
công ty CM như sau:

Tỷ lệ cổ tức hàng năm = 11% x 100 = 11
Giá bán của cổ phiếu ưu đãi = 95.50
Chi phí sử dụng vốn cổ phiếu ưu đãi = 11 / 95.50 = 11.52%
Đây là chi phí trước thuế của cổ phiếu ưu đãi. Do không có thuế suất thu nhập doanh
nghiệp nào áp dụng cho lợi nhuận chưa chia của công ty, nên chi phí sau thuế của cổ
phiếu ưu đãi sẽ bằng với chi phí trước thuế.

Câu 2 :
Giá thị trường của trái phiếu (P) = 1005 – 35 = 970 $

P = C/2 * [ 1 - (1 + Kd/2)-T*2 / Kd/2] + FV/(1+Kd/2)T*2
Với P = 970
C = Lãi suất coupon * mệnh giá = 9%*1000 = 90
T=20
FV = 1000
Shift solve → Kd = 0,0933 = 9,33%
Như vậy chi phí nợ dài hạn của cơng ty là 9,33%
Chi phí này khơng giống như chi phí sau thuế của nợ dài hạn. Bởi vì nhờ phần sinh
lợi của tấm chắn thuế nên:
Chi phí sau thuế của nợ dài hạn = Kd * (1 – tax) = 9.33%*(1-40%) = 5,6 %

7


Câu 3:
Tính chi phí lợi nhuận giữ lại của cơng ty CM như sau:
Cổ tức gần đây nhất = 2.25
Giá hiện tại của cổ phiếu = 68.25
Tốc độ tăng trưởng = 10%
Chi phí lợi nhuận giữ lại =D0(1+g1)/P0 +g1= 2.25(1+0.1) /68.25 + 10%= 13.63%

Đây là chi phí trước thuế của lợi nhuận giữ lại. Do không có thuế suất thu nhập doanh
nghiệp nào áp dụng cho lợi nhuận chưa chia của cơng ty, nên chi phí sau thuế của lợi
nhuận giữ lại sẽ bằng với chi phí trước thuế.
Câu 4 :
Với thông tin đề bài cung cấp, ta có thể tính chi phí vốn cổ phần thường mới của cơng
ty CM như sau:
Cổ tức gần nhất (DIV) = 2.25
Giá cổ phiếu sau khi phát hành : P1 = 62.75$
Tốc độ tăng trưởng sau này : g1 = 10%
Cổ tức của công ty sau 1 năm : D1 = DIV*(1+g1) = 2.25*(1+10%) = 2.475$
Như vậy chi phí vốn cổ phần thường mới là :
Ke = D1/P1 + g1 = 0.14 = 13.94%
Chi phí này giống chi phí sau thuế của cổ phần thường mới.
Câu 5:
Với những thông tin đã cho, ta tính được WACC như sau:
Nguồn vốn

Giá trị thị trường

Nợ dài hạn

33,400,000

36,14%

9.33%

Cổ phần ưu đãi

7,000,000


7,58%

11.52%

8

Tỷ trọng

k


Cổ phần thường

42,000,000

45.45%

13.94%

Lợi nhuận giữ lại

10,000,000

10.82%

13.63%

Tổng nguồn vốn


92,400,000

100.00%

-

WACC = Wd*Kd*(1-Tax) + Wp*Kp + We*Ke + Klngl*Wlngl
WACC = 36.14% * 9.33% * (1-40%) + 7.58% * 11.5% + 45.45%*13.94%
+

10.82% * 13.63% =10.71%

Câu 6 : Tính WACC theo giá trị sổ sách
Nguồn vốn

Giá trị sổ sách

Tỷ trọng

k

Nợ dài hạn

35000000

38.89%

9.33%

Cổ phần ưu đãi


5000000

5.56%

11.52%

Cổ phần thường

40000000

44.44%

13.94%

Lợi nhuận giữ lại

10000000

11.11%

13.63%

Tổng nguồn vốn

90000000

100.00%

-


WACC = Wd*Kd*(1-Tax) + Wp*Kp + We*Ke + Klngl*Wlngl
WACC = 38.89% * 9.33% * (1-40%) + 5.56% * 11.52% + 44.44% * 13.94% +
11.11% * 13.63%
= 10.52%

9


Câu 7: Tính WACC theo cấu trúc vốn mục tiêu
Nguồn vốn

Cấu trúc vốn mục tiêu

k

Nợ dài hạn

35%

9.33%

Cổ phần ưu đãi

5%

11.52%

Cổ phần thường


40%

13.94%

Lợi nhuận giữ lại

20%

13.63%

WACC = Wd*Kd*(1-Tax) + Wp*Kp + We*Ke + Klngl*Wlngl
WACC = 0.35 * 9.33% * (1-40%) + 0.05 * 11.52% + 0.4 * 13.94% + 0.2 * 13.63%
=10.84%

Câu 8
Việc lựa chọn sử dụng cấu trúc vốn nào tùy thuộc vào mục đích hoặc trường hợp của
mỡi người, mỡi doanh nghiệp. Ở đây ơng Thomas đang tính WACC của công ty CM
Co nhằm giúp David có thể bán CBS cho CM Co. Thì việc tính WACC của CM co
bằng cấu trúc vốn theo giá trị thị trường sẽ phản ảnh đúng giá trị thực tế, các biến
động của thị trường tài chính như giá cổ phiếu và giá trị các khoản nợ và tài sản trái
phiếu của công ty trên thị trường.
→ Chọn cấu trúc vốn theo thị trường

10


MINICASE 3
Tóm tắt đề:
% tăng trưởng doanh thu và chi phí


4%

Nợ (Năm 0)

125

Lãi suất

6%

Thuế

34%

Báo cáo thu nhập dự phóng (triệu $)
Năm 1

Năm 2

Năm 3

Doanh thu

160.00

166.40

173.06

Chi phí


(80.00)

(83.20)

(86.53)

Khấu hao (ghi chú 1)

(15.00)

(15.60)

(16.22)

Thu nhập trước thuế và lãi vay

65.00

67.60

70.30

Chi phí lãi vay (ghi chú 2)

(7.50)

(7.80)

(8.11)


Thu nhập trước thuế

57.50

59.80

62.19

(19.55)

(20.33)

(21.15)

37.95

39.47

41.05

Thuế (34%)
Lợi nhuận ròng

Ghi chú 1: Nhà xưởng, máy móc, thiết bị tăng trưởng cùng tỷ lệ với doanh thu nên chi
phí khấu hao cũng tăng trưởng ở mức 4% một năm
Ghi chú 2: Mức nợ ban đầu là $125 triệu được giả định tăng trưởng cùng tỷ lệ tăng
trưởng tài sản của công ty là 4% một năm.
Vốn ln chuyển rịng ước tính từ năm 1 đến năm 3 như sau:
Dự phóng (triệu $)


Hiện nay
(triệu $)

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Tỷ lệ vốn luân chuyển (t1)/doanh thu (t)

30%

25%

20%

20%

Vốn luân chuyển

48.00

41.60

34.61

36.00



11


a. Tính các dịng tiền khơng sử dụng vốn vay (unlevered cash flows) (nghĩa là các
FCFF của Flowmaster trong các năm từ 1 đến 3).
Công thức: FCFF = EBIT(1-t) + Dep - Capex - Thay đổi về NWC
Bước 1: Tính thay đổi về NWC
Tính sự thay đổi của vốn lưu động ròng trong Năm 1 bằng cách trừ vốn lưu động ròng
của Năm 0 từ vốn lưu động ròng của Năm 1. Vốn lưu động ròng của Năm 0 (NWC Năm
là 48 triệu USD và vốn lưu động ròng của Năm 1 (NWC năm 1) là 41,60 triệu USD.



Thay đổi về NWC năm 1 = NWC Năm 1 – NWC Năm 0

=

41,60 triệu USD - 48 triệu USD

=

6,40 triệu USD

Tương tự, tính sự thay đổi của vốn lưu động rịng trong năm 2 và 3 ta được:


Thay đổi về NWC năm 2 = NWC Năm 2 – NWC Năm 1

=


34,61 triệu USD - 41,60 triệu USD

=

6,99 triệu USD



Thay đổi về NWC năm 3 = NWC Năm 3 – NWC Năm 2

=

36 triệu USD - 34,61 triệu USD

=

-1,38 triệu USD

Bước 2: Tính FCFF = EBIT(1-t) + Dep - Capex - Thay đổi về NWC
Tính tốn dịng tiền tự do cho cơng ty trong Năm 1 bằng cách lấy:
Thu nhập trước lãi sau thuế (EBIT(1-t)): 42,90 triệu đơ la
+

Chi phí khấu hao: 15 triệu đơ la

-

Chi phí vốn: 15 triệu đơ la


-

Thay đổi vốn lưu động rịng: 6,40 triệu đơ la => FCFF năm 1 = 49,30 triệu đơ

la
Tương tự, tính cho năm 2 và 3.
EBIT(1-t) của năm 2 và năm 3 lần lượt là 67,60 triệu USD và 70,30 triệu USD.
+

Chi phí khấu hao cho Năm 2 và 3 là 15,60 triệu đơ la và 16,224 triệu đơ la.

-

Chi phí vốn trong Năm 2 và 3 lần lượt là 15,60 triệu USD và 16,224 triệu USD

-

Thay đổi về vốn lưu động ròng.là $6,99 triệu và -$1,38 triệu cho Năm 2 và 3.

12


Tổng hợp kết quả ta có bảng tính FCFF như dưới đây:

LỢI NHUẬN

Giảm Thuế

NOPAT


Cộng: Khấu hao

Trừ: Capex

NWC tăng ít hơn

FCFF

Năm 1

Năm 2

Năm 3

65.00

67.60

70.30

(22.10)

(22.98)

(23.90)

42.90

44.62


46.40

15.00

15.60

16.22

(15.00)

(15.60)

(16.22)

6.40

6.99

(1.38)

49.30

51.60

45.02

b. Tính chi phí vốn cổ phần khơng vay nợ (unlevered cost of equity capital) cho
Flowmaster. Lãi suất phi rủi ro là 4,5% và phần bù rủi ro thị trưởng ước tính
là 6%.


Cơng ty

Gopher Forge
Alpha
Global Diversified

Beta vốn chủ
sở hữu có đòn
bẩy

Beta
Nợ

Tỷ lệ
Nợ/Vốn
chủ sở hữu

Doanh thu

1.61

0.52

0.46

1.53

0.49

0.44


380

0.73

0.03

0.15

9400

400


13


Bước 1: Tính Unlevered beta của các cơng ty Gopher Forge,

Alpha và Global

Diversified
Tính hệ số beta khơng vay nợ cho cơng ty Gopher Forge bằng cách sử dụng cơng thức
=

×(1−

)+

×


Đối với cơng ty Gopher Forge, ta có beta địn bẩy là 1,61, tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
(D/E) là 0,46 và beta nợ là 0,52.

Tương tự, tính hệ số beta khơng có địn bẩy tài chính cho các cơng ty cịn lại:
Cơng ty Alpha:
Cơng ty Global Diversified
= 1.07

= 0.63

Bước 2: Tính trọng số doanh thu của các cơng ty
Công thức: % theo trọng lượng của doanh thu
= Ta có:

ℎℎủơ


Tổng doanh thu của ba cơng ty = 400 triệu đô la + 380

ℎℎủả

ô

.

triệu

đô la + 9.400 triệu đô la = 10 180 triệu đô la
400ệ đô


Trọng số của doanh thu của Gopher Forge =

10 180

ệ đô

=

.

3,93%

380ệ đô

Trọng số của doanh thu của Alpha =

10 180

ệ đô

.

Trọng số của doanh thu của Global Diversified =
Công ty

Gopher Forge

= 3,73%


9400ệ đô
= 92, 34%

10 180

ệ đô

.

% theo trọng lượng của doanh thu

Unlevered beta

3.93%

1.11

14


Alpha
Global Diversified

3.73%

1.07

92.34%

0.63


Bước 3: Tính beta khơng có địn bẩy của cơng ty Flowmaster
Cách tính: Tính beta khơng có địn bẩy trung bình có trọng số bằng cách nhân trọng số
của doanh thu với phiên bản beta khơng có địn bẩy của mỡi cơng ty.
-

Cơng ty Flowmaster:

= 3,93% × 1.11 + 3,73% × 1.07 + 92,34% × 0.63 = 0.66

Bước 4: Tính chi phí của vốn chủ sở hữu khơng có địn bẩy
Cơng thức: k
= Rf + unlevered Beta * MRP
Ta có: Lãi suất phi rủi ro là 4,50%, phần bù rủi ro thị trường là 6% và beta khơng có
địn bẩy là 0,66

c. Tính giá trị doanh nghiệp nếu khơng vay nợ (value of unlevered business) của
Flowmaster.
Bước 1: Xác định giá trị hiện tại của dòng tiền FCFF từ năm 1 - 3:
Ta có:
k = 8,46% [Chi phí vốn chủ sở hữu khơng vay nợ)
Dịng tiền năm 1= FCFF của năm 1 = 49,3 triệu $
Dòng tiền năm 2= FCFF của năm 2 = 51,6 triệu $
Dòng tiền năm 3= FCFF của năm 1 = 45,2 triệu $



Xác định giá trị hiện tại của dòng tiền FCFF từ năm 1 - 3

=


NPV(k , FCFF của năm 1, FCFF của năm 2, FCFF của năm 3)

=

NPV (8,46%, 51,60, 45,02, 46,82)
15


=122,53 triệu USD
Bước 2: Xác định giá trị cuối (terminal value) tại năm 3 bằng cách sử dụng cơng thức:

TV=

4


Dịng tiền tự do cho công ty (FCFF) của năm thứ 4 là 46,82 triệu USD, tốc độ tăng
trưởng là 4% và chi phí vốn cổ phần khơng vay nợ (vốn chủ sở hữu của K unlevered) là
8,46%.
Giá trị cuối (terminal value) tại năm 3 :

Tính giá trị hiện tại của giá trị đầu cuối (PV của terminal value) :

Bước 3: Tính giá trị hiện tại của doanh nghiệp khơng sử dụng vốn vay
Tính giá trị hiện tại của doanh nghiệp không sử dụng vốn vay bằng cách cộng giá trị
hiện tại (PV) của dòng tiền và giá trị hiện tại (PV) của giá trị cuối cùng.
Giá trị hiện tại của dòng tiền là $122,53 triệu
Giá trị hiện tại của thiết bị đầu cuối là $821,86 triệu



Giá trị hiện tại của doanh nghiệp khơng sử dụng vốn vay

=

PV của dịng tiền + PV của giá trị cuối cùng

=

$122,53 triệu + $821,86 triệu

=

944,39 triệu USD

16


d. Giá trị của lá chắn thuế (tiết kiệm thuế) nhờ lãi vay của Flowmaster là bao
nhiêu, dựa trên giả định rằng cơng ty vẫn duy trì khoản nợ $125 triệu (nghĩa là
các nhà đầu tư mới sẽ tiếp nhận nghĩa vụ nợ này) và khoản nợ của công ty cùng
tiền lãi vay phát sinh cũng tăng trưởng theo cùng tỷ lệ tăng trưởng doanh thu?

Bước 1: Tính Giá trị lá chắn thuế tại năm 1
Công thức: Giá trị lá chắn thuế tại năm 1 = Lãi vay tại năm 1 * thuế
Ta có:
Khoản nợ tại năm 1 = $125 triệu
Lãi suất = 6%
Thuế = 34%
=> Lãi vay tại năm 1 = Khoản nợ tại năm 1 * Lãi

suất = $125 triệu * 6% = $7.5
triệu
=> Giá trị lá chắn thuế tại năm 1 = Lãi vay tại năm 1 * thuế
= $7.5 triệu * 34% = $2.55 triệu
Bước 1: Tính giá trị hiện tại của lá chắn thuế
Để tính giá trị hiện tại của lá chắn thuế ta sử

1


dụng công thức:

V=
Với:
1=

Giá trị lá chắn thuế tại năm 1 = $2.55 triệu k =

Chi phí vốn chủ sở hữu khơng đòn bẩy = 8.46% g =
tỷ lệ tăng trưởng lãi vay = 4%
=> Giá trị hiện tại của lá chắn thuế =

8.46% − 4%

$2.55



= $57.12 triệu


e. Ước tính của bạn về giá trị doanh nghiệp (enterprise value) của Flowmaster
là bao nhiêu? Hỏi giá trị vốn chủ sở hữu của công ty hiện nay là bao nhiêu, giả
sử công ty vẫn đang duy trì khoản nợ $125 triệu?


Tính Giá trị doanh nghiệp:

Để tính Giá trị doanh nghiệp, ta sử dụng cơng thức:
17



×