Trung tâm BDVH & LTĐH SH TPHCM
T
T
Ổ
Ổ
N
N
G
G
H
H
Ợ
Ợ
P
P
C
C
Â
Â
U
U
H
H
Ỏ
Ỏ
I
I
T
T
R
R
Ắ
Ắ
C
C
N
N
G
G
H
H
I
I
Ệ
Ệ
M
M
V
V
Ậ
Ậ
T
T
L
L
Ý
Ý
1
1
2
2
[1.] Một dao động được mô tả bằng một định luật dạng cos với biểu thức x =A cos(ωt+φ),
trong đó A, ω, φ là những hằng số, được gọi là
A.dao động tuần hoàn. B.dao động tắt dần.
C.dao động cưỡng bức. D.dao động điều hoà.
[2.] Đối với một dao động điều hoà thì nhận định nào sau đây là sai ?
A.Li độ bằng 0 khi vận tốc bằng 0.
B.Vận tốc bằng 0 khi lực hồi phục lớn nhất.
C.Vận tốc bằng 0 khi thế năng cực đại.
D.Li độ bằng 0 khi gia tốc bằng 0
[3.] Một vật doa động điều hoà có phương trình là: x = Acos
t
w
. Gốc thời gian t = 0 đã được
chọn lúc vật ở vị trí nào dưới đây.
A.Vật qua VTCB theo chiều dương quỹ đạo
B.Vật qua VTCB ngược chiều dương quỹ đạo
C.Khi vật qua vị trí biên dương
D. Khi vật qua vị trí biên âm
[4.] Năng lượng của một vật dao động điều hoà
A.tỉ lệ với biên độ dao động .
B.bằng động năng của vật khi vật có li độ cực đại .
C.bằng thế năng của vật khi vật có li độ cực đại.
D.bằng thế năng của vật khi vật đi qua vị trí cân bằng.
[5.] Một vật dao động điều hoà có phương trình li độ x = A cos(ωt+φ). Hệ thức biểu diễn mối
liên hệ giữa biên độ A, li độ x , vận tốc v và vận tốc góc là
A. A
2
= x
2
+ v
2
/ ω
2
B. A
2
= x
2
- v
2
/ ω
2
C. A
2
= x
2
+ v
2
/ ω
D. A
2
= x
2
– v
2
/ ω
[6.] Một vật dao động điều hoà với pt:
15cos(20 )
6
x t
p
p
= + cm. Li độ của vật ở thời điểm t =
0,3 (s) là:
A.x = +7,5cm
B.x = - 7,5cm
C.x = +15
2
3
cm
D.x = - 15
2
3
cm
[7.] Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 2 cos( 2 π t + π /3 ) (cm; s). Li độ và vận
tốc của vật lúc t = 0 s là
A. 1 cm và -4π cm. B. 1 cm và 4π cm.
C. -1 cm và 4π cm. D. Đáp số khác.
[8.] Trong quá trình dao động trên mặt phẳng nằm ngang, nhẵn, viên bi của con lắc lò xo chịu
tác dụng bởi các lực đáng kể là:
A. Lực kéo, lực đàn hồi, trọng lựcvà phản lực của mặt ngang
B. Lực kéo, lực đàn hồi, trọng lựcvà lực ma sát .
Trung tâm BDVH & LTĐH SH TPHCM
C Lực đàn hồi, trọng lực, phản lực của mặt ngang và lực ma sát
D. Lực đàn hồi, trọng lực và phản lực của mặt ngang .
[9.] Một con lắc nằm ngang, dao động trên quỹ đạo MN quanh VTCB O. Nhận xét nào dưới
đây sai.
A.Tại VTCB O, Động năng cực đại, thế năng bằng 0
B. Khi chuyển từ M hoặc N về VTCB 0 thế năng giảm, động năng tăng.
C. Ở vị trí M,N gia tốc cực đại, vận tốc của vật bằng 0
D. Khi qua VTCB O, Vận tốc cực đại vì lực hồi phục cực đại
[10.] Cho hệ con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật m treo vào một lò xo có độ cứng k .Ở vị trí cân
bằng, lò xo giãn một đoạn Δl
0
.Kích thích cho hệ dao động .Tại một vị trí có li độ x bất kì của vật
m, lực tác dụng của lò xo vào điểm treo của cả hệ là :
A. Lực hồi phục F = - k x
B. Trọng lực P = m g
C. Hợp lực F = -k x + m g.
D. Lực đàn hồi F = k ( Δl
0
+ x ).
[11.] Một con lắc lò xo, khối lượng vật nặng m, độ cứng k. Nếu tăng độ cứng k lên gấp đôi và
giảm khối lượng vật nặng còn một nửa thì tần số dao động của con lắc sẽ:
A.Tăng 4 lần
B.Giảm 4 lần
C.Tăng 2 lần
D. Giảm 2 lần
[12.] Tìm phát biểu sai khi nói về năng lượng của con lắc lò xo treo thẳng đứng
A. Cơ năng không đổi ở mọi vị trí
B. Động năng cực đại ở vị trí thấp nhất
C. Thế năng bằng 0 ở VTCB
D. Thế năng cực đại ở vị trí thấp nhất
[13.] Con lắc lò xo dao đông điều hoà với tần số 2,0 Hz , có khối lượng quả nặng là 100 g,
lấy π
2
=10. Độ cứng của lò xo là :
A. 16 N/m B. 1 N/m C. 1/ 1600 N/m D. 16000N/m
[14.] Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A, tại ly độ nào thì động năng bằng thế
năng.
A.
A
x
2
=
B.
A
x
2
=
C.
2
x
A
=
D.
A
x
2 2
=
[15.] Một vật khối lượng m = 10g treo vào đầu một lò xo có độ cứng k = 4(N/m), Kéo vật khỏi
VTCB rồi buông tay cho dao động. Chu kỳ dao động là:
A.0,157(s)
B.0,196(s)
C.0,314(s)
D.0,628(s)
Trung tâm BDVH & LTĐH SH TPHCM
[16.] Khi treo vật m vào đầu một lò xo, lò xo giãn ra thêm 10 cm .(Lấy g = 10 m/s
2
).Chu kì dao
động của vật là:
A. 62,8 s B. 6,28 s C. 0,628 s D. Đáp số khác.
[17.] Một vật dao động điều hòa với biên độ A khi vật ở ly độ x thì vận tốc của nó có biểu thức
là:
A.
2 2 2
v A x
= w -
B.
2 2
v A x
= w -
C.
2 2
v A A x
= +
D.
2 2 2
v A A x
= +
[18.] Một con lắc lò xo gồm vật nặng kl m=500g dao động điều hòa với chu kỳ 0,5(s), (cho
2
p
=10). Độ cứng của lò xo là:
A.16N/m
B. 80N/m
C. 160N/m
D. Một giá trị khác
[19.] Con lắc lò xo gồm: vật năng có khối lượng m được treo vào một hệ gồm 2 lò xo mắc nối
tiếp. Chu kì dao động của con lắc là:
A.
1 2
2
k k
T
m
p
+
= B.
1 2
1 2
2
( )
k k
T
k k m
p
=
+
C.
1 2
2
( )
m
T
k k
p
=
+
D.
1 2
1 2
( )
2
( )
k k m
T
k k
p
+
=
[20.] Một vật có khối lượng 100g gắn vào 1 lò xo có độ cứng k = 10 N/m. Kích thích cho quả
cầu dao động với biên độ 4cm. Vận tốc cực đại của quả cầu là:
A.0,4 cm/s
B.4cm/s
C.40cm/s
D.10 cm/s
[21.] Một con lắc lò xo gồm hai hòn bi có khối lượng m=1kg lò xo có độ cứng k= 100N/m, con
lắc dao động điều hòa thì chu kỳ của nó là.
A.
5
p
B.
5
p
C. 5
p
D.
2
5
p
[22.] Gắn quả cầu khối lượng
1
m vào một lò xo treo thẳng đứng hệ dđ với chu kỳ
1
T = 0,6 (s).
Thay quả cầu khác khối lượng
2
m vào hệ dao động với chu kỳ
2
T = 0,8 (s). Nếu gắn cả 2 quả cầu
vào lò xo thì chu kỳ dao động của hệ là:
A.T = 1 (s)
B. T= 1,4 (s)
Trung tâm BDVH & LTĐH SH TPHCM
C. T=0,2(s)
D. T=0,48(s)
[23.] Một vật khối lượng m = 500g treo vào lò xo có độ cứng k = 50N/m kéo vật ra khỏi
VTCB rồi truyền cho nó 1 vận tốc ban đầu
0
v = 20cm/s,
theo hướng kéo. Cơ năng của hệ là:
A. E = 25.10
- 4
J
B. E = 1,25.10
-2
J
C. E = 1.10
-2
J
D. E = 2.10
-2
J
[24.] Một vật khối lượng m = 100g được gắn vào đầu 1 lò xo nằm ngang. Kéo vật cho lò xo
dãn ra 10cm rồi buông tay cho dao động, vật dao động với chu kỳ T= 1(s) động năng của vật khi
có ly độ x = 5cm là:
A.E
đ
= 7,4.10
-3
J
B.E
đ
= 9,6.10
-3
J
C.E
đ
= 12,4.10
-3
J
D.E
đ
= 14,8.10
-3
J
[25.] Chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn phụ thuộc vào
A. Cách kích thích dao động .
B. Chiều dài của dây treo và khối lượng của vật nặng.
C. Chiều dài của dây treo và cách kích thích dao động .
D. Chiều dài của dây treo và vị trí đặt con lắc.
[26.] Con lắc đồng hồ chạy đúng trên mặt đất. Khi đưa nó lên cao, muốn đồng hồ chạy đúng
giờ thì phải
A. Tăng nhiệt độ.
B. Giảm nhiệt độ.
C. Tăng chiều dài con lắc
D. Đồng thời tăng nhiệt độ và chiều dài con lắc
[27.] Có 3 con lắc đơn chiều dài giống nhau được treovào 3 quả cầu cùng kích thước được làm
bằng các vật liệu khác nhau: Một bằng chì, một bằng nhôm, một bằng gỗ và được đặt cùng một
nơi trên trái đất. Kéo 3 con lắc ra khỏi vị trí cân bằng 1 góc
a
nhỏ giống nhau rồi đồng thời
buông nhẹ cho dao động.
Con lắc nào sẽ trở về vị trí cân bằng trước tiên?
A.Con lắc bằng chì
B.Con lắc bằng nhôm
C.Con lắc bằng gỗ
D. Cả 3 trở về VTCB cùng 1 lúc
[28.] Khi chiều dài của con lắc đơn tăng gấp 4 lần thì tần số của nó sẽ
A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần . D. tăng 4 lần.
[29.] Một con lắc đơn gồm hòn bi khối lượng m, treo vào 1 dây dài l = 1m, đặt tại nơi có gia
tốc trọng trường g = 9,8m/s
2
. Bỏ qua ma sát và lực cản. Chu kỳ dao động của con lắc khi dao
động với biên độ nhỏ là:
A.1,5(s)
B.2(s)
C.2,5(s)
D.1(s)
[30.] Một con lắc đơn có chiều dài l = 120 cm , dao động điều hoà với chu kì T. để chu kì con
lắc giảm 10 % thì chiều dài con lắc phải
A. giảm 22,8 cm. B. tăng 22,8 cm. C. giảm 28,1 cm. D. tăng 28,1 cm
Trung tâm BDVH & LTĐH SH TPHCM
[31.] Một con lắc đơn l = 2m treo vật nặng m = 500g kéo vật nặng đến điểm A cao hơn vị trí
cân bằng 10cm, rồi buông nhẹ cho dđ ( Bỏ qua mọi lực cản) Lấy g =
2
p
m/s
2
Vận tốc của vật
khi qua vị trí cân bằng là:
A.v =
±
1m/s
B.v =
±
1,2m/s
C.v =
±
1,4m/s
D.v =
±
1,6m/s
[32.] Một con lắc đơn có chiều dài l , dao dộng tại điểm A với chu kì 2 s . Đem con lắc tới vị
trí B, ta thấy con lắc thực hiện 100 dao động hết 199 s . Gia tốc trọng trường tại B so với gia tốc
trọng trường tại A đã
A. tăng 1% B. tăng 0,5 %. C. giảm 1%. D. Đáp số khác.
[33.] Tại một nơi trên Trái Đất con lắc thứ nhất dao động với chu kỳ T
1
= 0,6 (s), con lắc thứ 2
dao động với chu kỳ T
2
= 0,8 (s). Nếu con lắc đơn có chiều dài bằng tổng chiều dài 2 con lắc trên
thì sẽ dao động với chu kỳ:
A. T = 1(s)
B. T = 0,48(s)
C. T= 0,2(s)
D. T= 1,4(s)
[34.] Một con lắc đơn có chu kì dao động ở ngay trên mặt đất là T
0
= 2 s .Biết bán kính của
Trái Đất là R = 6400 km. Khi đưa con lắc lên độ cao h = 6,4 km thì chu kì của con lắc sẽ
A. giảm 0,002 s. B. tăng 0,002 s. C. tăng 0,004 s. D. giảm 0,004 s.
HD: T
h
/ T
0
=
0
h
g
g
=
2
2
( )
R h
R
+
= 1
R h h
R R
+
+
B => T
h
> T : Chu kì tăng và
ΔT/T
0
= h/R => ΔT = h/R .T
0
= 6,4 / 6400 . 2 = 0,002 s
[35.] Hai dđđh có pt: ))(
6
3sin(5
1
cmtx
p
p
+=
2
2
=x cos3 )(cmt
p
Chọn câu đúng:
A.Dao động 1 sớm pha hơn dao động 2:
6
p
B.Dao động 1 sớm pha hơn dao động 2:
3
p
C. Dao động 1 trễ pha hơn dao động 2:
3
p
D. Dao động 1 trễ pha hơn dao động 2:
6
p
[36.] Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương ,cùng tần số
f = 50 Hz, biên độ A
1
= 6 cm, biên độ A
2
= 8 cm và ngược pha nhau . Dao động tổng hợp có tần
số góc và biên độ lần lượt là :
A. 314 rad/s và 8 cm. B.314 rad/s và -2 cm.
C. 100 π rad/s và 2 cm. D. 50 π rad/s và 2 cm.
[37.] Hai con lắc đơn có cùng chiều dài , hai quả nặng có hình càu ,cùng kích thước ,nhưng
khối lượng khác nhau ( m
1
> m
2
) .Thả cho hai con lắc trên dao đông đồng thời ở cùng một vị trí,
cùng biên độ góc. Tìm phát biểu đúng ?
Trung tâm BDVH & LTĐH SH TPHCM
A. Quả nặng m
1
dừng lại trước quả nặng m
2
.
B. Quả nặng m
2
dừng lại trước quả nặng m
1
.
C. Hai quả nặng m
1
vàn m
2
dừng đồng thời .
D. Không kết luận được quả nào dừng trước.
Hd: So sánh cơ năng 2 quả cầu
[38.] Phát biểu nào sau đây về dao động cưỡng bức là đúng ?
A.Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức bằng biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
C. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn.
D. Dao động cưỡng bức là dao động có tần số thay đổi theo thời gian.
[39.] Sự cộng hưởng dđ xảy ra khi:
A.Hệ dđ chịu tác dụng của ngoại lực lớn nhất
B.Dao động trong điều kiện không ma sát
C. Dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn
D. Tần số lực cưỡng bức bằng tần số dđ riêng
[40.] Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên hệ.
B. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên hệ.
C. tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên hệ.
D. lực cản tác dụng lên vật
[41.] Một xe máy chay trên con đường lát gạch, cứ cách khoảng 9 m trên đường lại có một
rãnh nhỏ. Chu kì dao động riêng của khung xe trên các lò xo giảm xóc là 1,5 s. Xe bị xóc mạnh
nhất khi vận tốc của xe là :
A. 6 km/h B. 21,6 km/h. C. 0,6 km/h. D. Đáp số khác
HD: Chu kì xóc của xe : T = l /v . Xe xóc mạnh nhất khi có cộng hưởng nghĩa là :
T = T
0
=> l /v = T
0
=> v = l /T
0
= 9/ 1,5 = 6 m/s = 21,6 km/h.
[42.] Một người đi bộ xách một xô nước, mỗi bước đi dài 45cm, chu kỳ dao động riêng của
nước là 0,3(s) hỏi người đó đi vận tốc bao nhiêu thì nước xóc mạnh nhất.
A.3,6m/s
B.5,4km/h
C.4,8km/h
D.4,2km/h
[43.] Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học?
A. Sóng cơ học là sự lan truyền của các phần tử vật chất theo thời gian.
B. Sóng cơ học là sự lan truyền của dao động theo thời gian trong môi trường vật chất.
C. Sóng cơ học là sự lan truyền của vật chất trong không gian.
D. Sóng cơ học là sự lan truyền của biên độ dao động theo thời gian trong môi trường vật
chất
[44.] Biểu thức liên hệ giữa bước sóng, chu kỳ, tần số và vận tốc truyền pha dao động của sóng
là:
A.
1
T
f v
l
= =
B.
1
.v f
T
l
= =
C.
1
v
f T
l
= =
Trung tâm BDVH & LTĐH SH TPHCM
D.
1
f
v T
l
= =
[45.] Trong các trường hợp sau đây trường hợp nào là có sự hình thành sóng ngang? Chọn câu
đúng.
A. Sóng do người phát âm.
B. Lò xo khi dao động.
C. Dây đàn khi gẫy.
D. Sóng khi gẫy một thanh kim loại mỏng.
[46.] Những điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng thoả mãn:
A.
2
d k
l
=
B.
(2 1)
2
d n
l
= +
C.
d n
l
=
D.
2
d n
l
=
[47.] Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng dọc truyền được trong mọi môi trường khí, lỏng, rắn.
B. Sóng cơ học truyền được trong môi trường nhờ lực liên kết giữa các phần tử vật chất
của môi trường.
C. Dao động của các phần tử vật chất môi trường khi có sóng truyền qua là dao động
cưỡng bức.
D. Các phần tử vật chất của môi trường dao động càng mạnh sóng truyền đi càng nhanh.
[48.] Sóng âm là loại sóng gì? Nó truyền trong không gian dưới loại hình nào?
A. Sóng ngang, đường thẳng.
B. Sóng dọc, hình tròn.
C. Sóng ngang, mặt phẳng.
D. Sóng dọc, hình cầu
[49.] Một sóng được biểu diễn bởi phương trình: u =
8cos 2 ( )
20 2
x t
p
é ù
+
ê ú
ë û
(cm), với khoảng cách
có đơn vị là cm, thời gian có đơn vị là giây (s). Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Biên độ là 4cm.
B. Tần số là 2Hz.
C. Bước sóng là 20cm/s.
D. Vận tốc truyền sóng là
p
10
cm/s.
[50.] Đầu A của một dây cao su căng ngang được làm cho dao động theo phương vuông góc
với dây với biên độ 2cm, chu kì 1,5s. Sau 3s chuyển động truyền được 12m dọc theo dây. Gốc
thời gian là lúc A bắt đầu dao động từ vị trí cân bằng theo chiều dương hướng lên. Phương trình
dao động của điểm M cách A 1,5m nhận biểu thức đúng nào sau đây?
A.
)
2
3sin(2
p
p
-= tu
M
(cm)
B.
)
25,1
2
sin(2
p
p
-=
t
u
M
(cm)
C.
)
6
15sin(2
p
p
-= tu
M
(cm)
Trung tâm BDVH & LTĐH SH TPHCM
D.
)
4
3sin(2
p
p
-= tu
M
(cm).
[51.] Quan sát một thuyền gần bờ biển, người ta thấy thuyền nhô cao 10 lần trong 27 giây.
Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng là 6m. Xác định vận tốc truyền sóng trên biển.
A. 1m/s
B. 2m/s
C. 3m/s
D. 4m/s
[52.] Điều nào sau đây là đúng khi nói về hai âm có cùng độ cao ?
A. Hai âm đó có cùng biên độ.
B. Hai âm đó có cùng tần số.
C. Hai âm đó có cùng cường độ âm.
D. Hai âm có cùng mức cường độ âm
[53.] Sóng âm không truyền đi được trong môi trường
A. chất khí.
B. chân không.
C. chất lỏng.
D. chất rắn
[54.] Trong các nhạc cụ, bầu đàn có tác dụng nào sau đây ? Chọn câu đúng.
A.Làm tăng độ cao và độ to của âm.
B. Giữ cho âm phát ra có tần số ổn định.
C.Vừa khuếch đại âm ,vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra.
D. Tránh được tạp âm và tiếng ồn.
[55.] Tai người chỉ cảm nhận những dao động có tần số nằm trong dải
A.
18 20.000( )
Hz
¸
B.
16 20.000( )
Hz
¸
C.
16 1.000( )
Hz
¸
D.
100 10.000( )
Hz
¸
[56.] Kết luận nào sau đây là sai?
A. Trong cùng một môi trường, hai âm có tần số khác nhau thì truyền đi với cùng một
vận tốc.
B. Trong quá trình truyển sóng âm, năng lượng của sóng được bảo toàn.
C. Hai âm có cùng độ cao phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau thì đường biểu diễn hai âm
có cùng chu kì nhưng có dạng khác nhau.
D. Nhiệt độ của môi trường cũng ảnh hưởng đến sự truyền âm.
[57.] Trong công thức xác định mức cường độ âm, khi
1
L dB
=
thì:
A. I = 1,20 I
0
B. I = 1,24 I
0
C. I = 1,25 I
0
D. I = 1,26 I
0
[58.] Khi âm truyền từ không khí vào nước, bước sóng của nó có giá trị bao nhiêu? Biết bước
sóng của âm ấy trong không khí là 0,5 m và vận tốc truyền âm trong không khí là 330 m/s và
trong nước 1435m/s. Chọn kết quả đúng.
A. 2,175m B. 1,71m C. 0,145m D.0,115m
[59.] Khi cường độ âm tăng gấp 10 lần thì mức cường độ âm là 10dB. Khi cường độ âm tăng
gấp 100 lần thì mức cường độ âm là:
A. 100dB
Trung tâm BDVH & LTĐH SH TPHCM
B. 20dB
C. 30dB
D. 50Db
[60.] Một âm có cường độ âm là 10
-10
W/m
2
, có độ to là 40dB. Ngưỡng nghe của âm đó có giá
trị nào sau đây? Chọn kết quả đúng.
A. 10
-12
W/m
2
. B. 10
-13
W/m
2
. C. 10
-14
W/m
2
. D.10
-6
W/m
2
.
[61.] Một người áp tai vào đường sắt nghe tiếng búa gõ cách đó 1090m. Sau 3 giây người ấy
nghe tiếng búa truyền quan không khí. So sánh bước sóng của âm trong thép (của đường sắt) và
trong không khí.
A.
5,05
th
kk
l
l
=
B.
5,01
th
kk
l
l
=
C.
10,5
th
kk
l
l
=
D.
15,57
th
kk
l
l
=
Hd:
1090
15,57 /
1090 3.340
th t
kk kk
v
m s
v
l
l
= = =
-
[62.] Hai nguồn kết hợp là hai nguồn phát sóng :
A. Có cùng tần số, cùng phương truyền.
B. Có cùng biên độ, có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.
C. Có cùng tần số và độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.
D. Có cùng phương truyền và độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.
[63.] Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự giao thoa sóng?
A. Giao thoa là sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng trong không gian.
B. Điều kiện để có giao thoa là các sóng phải là các sóng kết hợp nghĩa là chúng phải
cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C. Quỹ tích những điểm có biên độ cực đại là một hyperbole.
D. Tại những điểm mặt nước không dao động, hiệu đường đi của hai sóng bằng một số
nguyên lần của bước sóng.
[64.] Tìm câu phát biểu sai: Hai điểm được gọi là dao động cùng pha trên phương truyền sóng
nếu:
A.
d n
l
=
B.
2
n
j p
D =
C.
2
A a
=
D.
(2 1)
2
d n
l
= +
[65.] Trong giao thoa sóng nước, trên đoạn thẳng nối hai nguồn kết hợp A, B khoảng cách
ngắn nhất từ trung điểm O đến một điểm dao động với biên độ cực đại là :
A.
2
3
l
B.
4
3
l
C.
2
l
D.
4
l
[66.] Tìm câu phát biểu sai: Nếu hai điểm được gọi là dao động ngược pha trên phương truyền
sóng thì:
Trung tâm BDVH & LTĐH SH TPHCM
A.
(2 1)
2
d n
l
= +
B.
0
A
=
C.
2
n
j p
D =
D.
(2 1)
n
j p
D = +
[67.] Hai tâm dao động kết hợp S
1
, S
2
gây ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt thoáng một
chất lỏng. Cho S
1
S
2
= ℓ. Nếu tăng tần số dao động của hai nguồn S
1
, S
2
lên p lần thì khoảng
cách giữa hai điểm liên tiếp trên S
1
S
2
có biên độ dao động cực đại sẽ thay đổi như thế nào?
A. Tăng lên p lần. B. Giảm đi p lần.
C. Không thay đổi. D. giảm đi 2p lần
[68.] Xác định số điểm dao động cực đại k trên phương AB (đường nối hai nguồn sóng kết
hợp A và B)
A.
2 2
AB AB
k
l l
- < <
B.
AB AB
k
l l
- < <
C.
2
AB AB
k
l l
- < <
D.
2 2
AB AB
k
l l
- < <
[69.] Trên mặt thoáng của khối chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp S
1
, S
2
và có bước sóng 0,4
cm. Biết S
2
M
1
= 5,5 cm và S
1
M
1
= 4,5 cm; S
2
M
2
= 7 cm và S
1
M
2
= 5 cm. Gọi biên độ dao động
ở các nguồn là a. Xác định biên độ dao động của điểm M
1
, của M
2
?
A. Biên độ dao động của M
1
là a, của M
2
là 2a.
B. Biên độ dao động của M
1
là 0, của M
2
là 2a.
C. Biên độ dao động của M
1
là 2a, của M
2
là 0.
D. Biên độ dao động của M
1
là 2a, của M
2
là a.
[70.] Thực hiện giao thoa trên mặt thoáng chất lỏng nhờ 2 nguồn kết hợp S
1
và S
2
. Bi
ết
S
1
S
2
= 10 cm, bước sóng là 1,6 cm. Trên S
1
, S
2
quan sát có bao nhiêu điểm có biên độ dao động
cực đại?
A. 13. B. 11. C. 9 D. 7
[71.] Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số
f = 15Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Tại một điểm nào sau đây dao động sẽ
có biên độ cực đại (d
1
,d
2
lần lược là khoảng cách từ điểm đang xét đến A và B).
A. M(d
1
= 25cm, d
2
= 20cm)
B. N(d
1
= 24cm, d
2
= 21cm)
C. H(d
1
= 25cm, d
2
= 32cm)
D. K(d
1
= 25cm, d
2
= 21cm
[72.] Chọn câu đúng.Sóng dừng xảy ra trên một dây đàn hồi có hai đầu cố định khi:
A.chiều dài của dây bằng một phần tư bước sóng.
B.bước sóng gấp đôi chiều dài của dây.
C.chiều dài của dây bằng bội số nguyên lần nửa bước sóng.
D.bước sóng bằng một số lẻ chiều dài của dây.
[73.] Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. một bước sóng.
Trung tâm BDVH & LTĐH SH TPHCM
B. nửa bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.
D. hai lần bước sóng.
[74.] Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng dừng trên một sợi dây?
A. Khi sóng dừng hình thành thì số bụng sóng bằng số nút sóng khi một đầđâyây tự do
B. Sóng dừng được tạo thành do sóng tới và sóng phản xạ giao thoa ngược pha với nhau.
C. Sóng dừng là sóng có nút sóng và bụng sóng truyền đi trong không gian.
D. Khi sóng dừng hình thành thì số bụng sóng nhỏ hơn số nút sóng là 1 với hai đầu dây
cố định.
[75.] Để có hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây, một đầu cố định, một đầu tự do, thì chiều
dài của sợi dây thoả mãn
A.
*
( )
2
l k k N
l
= Î
B.
*
( )
4
l k k N
l
= Î
C.
(2 1) ( )
2
l k k N
l
= + Î
D.
(2 1) ( )
4
l k k N
l
= + Î
[76.] Một sợi dây đàn hồi OM =90cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích trên dây hình
thành 3 bó sóng, biên độ tại bụng là 3cm. Tại N gần O nhất có biên độ dao động là 1,5cm .
Khoảng cách ON nhận giá trị đúng nào sau đây? .
A.10cm. B. 7,5cm. C. 5,2cm. D. 5cm.
[77.] Một dây dài 2m, căng thẳng. Một đầu gắn với một điểm cố định, một đầu gắn với máy
rung tần số 100Hz. Khi hoạt động, ta thấy trên dây có sóng dừng gồm 5 bó sóng. Tính và vận tốc
truyền sóng trên dây.
A. 40m/s
B. 50m/s
C. 65m/s
D. 80m/s
[78.] Muốn tạo ra một suất điện động dao động điều hoà thì phải có 1 khung dây kim loại có
thể quay quanh một trục đối xứng và được đặt trong từ trường đều nhưng.
A. Khung dây quay đều và trục vuông góc với véc tơ cảm ứng từ.
B. Khung quay không đều và trục vuông góc với véc tơ cảm ứng từ.
C. Khung dây phải quay đều và trục song song với véc tơ cảm ứng từ.
D. Chỉ cần khung dây phải quay và quay quanh trục bất kì.
[79.] Chọn câu đúng về định nghĩa dòng điện xoay chiều :
A. Dòng điện xoay chiều thay đổi theo thời gian
B. Dòng điện có cường độ biến đổi theo thời gian
C. Dòng điện có chiều biến đổi tuần hoàn theo thời gian
D. Dòng điện có cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian
[80.] Dòng điện xoay chiều ''đi qua'' tụ điện dễ dàng hơn nếu:
A. Tần số không đổi
B. Tần số càng lớn
C. Tần số càng bé
D. Tần số thay đổi
[81.] Hãy xác định đáp án đúng .
Trung tâm BDVH & LTĐH SH TPHCM
Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây thuần cảm .Kết luận nào sau đây là đúng khi xét
mối quan hệ về pha giữa hiệu điện thế hai đầu cuộn dây với cường độ dòng điện đi qua nó .
A-Hiệu điện thế vuông và sớm pha hơn dòng điện .
B-Hiệu điện thế vuông và trễ pha hơn dòng điện
C-Hiệu điện thế cùng pha với dòng điện .
D-Hiệu điện thế ngược pha với dòng điện .
[82.] Trong mạch điện xoay chiều chỉ có 1 yếu tố xác định: hoặc đoạn dây điện trở R, hoặc
cuộn dây có độ từ cảm L, hoặc tụ điện có điện dung C. Yếu tố nào không gây ra sự lệch pha của
dòng điện với hiệu điện thế:
A. Đoạn dây có điện trở R.
B. Cuộn dây có độ từ cảm L.
C. Tụ điện có điện dung C.
D. Tất cả các yếu tố trên.
[83.] Mối quan hệ giữa hiệu điện thế xoay chiều và cường độ dòng điên xoay chiều khi biểu
diễn bằng vectơ Fresnel là:
A. Đối với đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R, cường độ hiệu dụng cùng pha với hiệu
điện thế
B. Đối với đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R, hai vectơ Fresnel biểu diễn cường độ i và
hiệu điện thế u có cùng hướng
C. Đối với đoạn mạch chỉ có tụ điện, hiệu điện thế nhanh pha hơn cường độ dòng điên
góc
2
p
D. Tất cả đều sai
[84.] Hãy xác định đáp án đúng. Dòng điện xoay chiều i = 4 sin100
p
t (A)qua cuộn dây thuần
cảm L =
p
1
H, cảm kháng là:
A.
100
1
W
. B. 100
W
. C.
2
100
1
p
W
. D. 100
2
p
W
[85.] Trong đoạn mạch điện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp; u, i cùng pha khi:
A. Mạch có Z
L
=Z
C
B. Mạch có Z
L
>Z
C
C. Mạch có Z
L
<Z
C
D. T ất cả đều sai
[86.] Trong mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần R= 40
W
và cường độ dòng điện chạy qua R
là 0,2A thì:
A. U
R
= 8V.
B. U
R
= 8
2
V.
C. Hiệu điện thế hai đầu điện trở lệch pha (-
p
/2) so với dòng điện.
D. Dòng điện và hiệu điện thế hai đầu điện trở ngược pha.
[87.] Trong mạch điện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp với hiệu điện thế hai 2 đầu mạch điện
không đổi, cường độ dòng điện đạt giá trị cực đại khi:
A. Tần số f lớn nhất
B. Tần số f bé nhất
C. LC4 π
2
f
2
=1
D. LCω =1
Trung tâm BDVH & LTĐH SH TPHCM
[88.] Hãy xác định đáp án đúng. Dòng điện xoay chiều i = 10 cos100
p
t (A),qua điện trở R =
5
W
.Nhiệt lượng tỏa ra sau 7 phút là :
A .500J. B. 50J . C.105KJ. D.250 J
[89.] Trong mạch xoay chiều chỉ có tụ điện mà dung kháng Zc=20
W
, tần số dòng điện 50Hz
và cường độ dòng điện chạy qua tụ điện là 0,2A thì:
A. C=500
1
p
-
F
m
, U
C
= 4V.
B. C=250
1
p
-
F
m
, U
C
= 4
2
V.
C. Hiệu điện thế hai đầu tụ điện chậm pha
p
/2 so với dòng điện.
D. Dòng điện và hiệu điện thế hai đầu tụ điện ngư
ợc pha.
[90.] Hãy xác định đáp án đúng. Hiệu điện thế u = 200cos100
p
t (V) đặt ở hai đầu một cuộn
dây thuần cảm L =
p
1
H. Biểu thức cường độ dòng điện là :
A. i = 2cos(100
p
t ) (A) B. i = 2cos(100
p
t -
2
p
) (A)
C. i = 2cos(100
p
t +
2
p
)(A) D. i = 2 cos(100
p
t -
4
p
)(A) .
[91.] Đặt vào hai bản tụ có C=
p
4
10
-
F một hiệu điện thế xoay chiều u=120cos(100πt-
6
p
) (V).
Chọn biểu thức đúng về cường độ dòng điên qua tụ :
A. i = 12 cos(100πt+
3
p
) (A)
B. i = 1,2 cos (100πt+
3
p
) (A)
C. i = 12 cos (100πt-
3
2
p
) (A)
D. i = 1200 cos (100πt+
3
p
) (A)
[92.] Cường độ dòng điện qua tụ điện i = 4 sin100
p
t (A). Điện dung là 31,8
m
F.Hiệu điện thế
đặt hai đầu tụ điện là:
A. u
c
= 400 sin(100
p
t ) (V) B. u
c
= 400 sin(100
p
t +
2
p
). (V)
C. u
c
= 400 sin(100
p
t -
2
p
). (V) D. u
c
= 400 sin(100
p
t -
p
). (V)
[93.] Mạch điện có cuộn dây với độ từ cảm L = 0,8(H), điện trở thuần rất nhỏ, điện áp xoay
chiều đặt vào mạch có thông số 220V.50Hz Cảm kháng và cường độ dòng điện đi qua mạch lần
lượt là:
A. 251(
W
) và 0,88(A)
B. 88(
W
) và 0,80(A)
C. 251(A) và 0,88(
W
)
D. 251(
W
) và 880(A)
Trung tâm BDVH & LTĐH SH TPHCM
[94.] Đặt một hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu cuộn dây chỉ có độ tự cảm L= H
p
2
1
thì
cường độ dòng điện qua cuộn dây có biểu thức i=3 2 cos(100πt+
6
p
)(A). Biểu thức nào sau đây
là hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch:
A. u=150cos(100πt+
3
2
p
)(V)s
B. u=150 2 cos(100πt-
3
2
p
)(V)
C. u=150 2 cos(100πt+
3
2
p
)(V)
D. u=100cos(100πt+
3
2
p
)(V)
[95.] Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha; 3 cuộn dây đồng giống nhau đặt lệch nhau 120
0
trên giá tròn gọi là:
A. Phần cảm
B. Phần ứng
C. Bộ góp điện Rô to
D. Suất điện động
[96.] Trong đoạn mạch điện xoay chiều R,L,C không phân nhánh, mắc vào mạng điện xoay
chiều , u = Uo cos
w
t .Điều kiện nào sau đây để đoạn mạch có cộng hưởng :
A. R
2
=
LC
1
B.
2
w
= LC . C.
2
w
=
LC
1
. D.
2
w
=
LC
R
.
[97.] Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh có giá trị của R, L, C xác định và nối tiếp
thì đại lượng nào không biến đổi điều hoà:
A. Công suất.
B. Cường độ dòng điện.
C. Hiệu điện thế.
D. Độ sụt thế trên R
[98.] Chọn câu sai :
A. Đoạn mạch có tính cảm kháng khi Z
L
-Z
C
>0
B. Đoạn mạch có tính cảm kháng thì cường độ dòng điện chậm pha so với hiệu điện thế
C. Khi có cộng hưởng điện thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm và ở hai bản
tụ điện bằng nhau
D. Khi có cộng hưởng điện thì cường độ dòng điện và hiệu điện thế ngược pha nhau
[99.] Nam châm trong máy phát điện xoay chiều 3 pha được gọi là:
A. Phần ứng
B. Phần cảm ứng điện từ
C. Phần tạo ra suất điện động
D. Phần cảm
[100.] Hãy xác định đáp án đúng. Kết luận nào dưới đâycho biết đoạn mạch R,L,C không phân
nhánh có tính cảm kháng .
A.
2
w
>
LC
1
. B.
2
w
<
LC
1
. C.
2
w
>
RC
1
. D.
w
2
> LC.
Trung tâm BDVH & LTĐH SH TPHCM
[101.] Chọn câu đúng
Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch RLC nối tiếp được
diễn tả theo biểu thức nào đươi đây:
A. ω=
LC
1
B. f=
LC
p
2
1
C. ω
2
=
LC
1
D. f
2
=
LC
p
2
1
[102.] Hãy xác định đáp án đúng. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R,L.C không phân
nhánh ,mắc vào mạng điện xoay chiều,có :R = 100
W
; Z
L
= 100
W
; Z
C
= 200
W
. Trở kháng của
đoạn mạch điện Z
AB
là:
A. 10
3
3
W
. B. 400
W
C. 0
W
. D. 100 2
W
.
[103.] Cho mạch:
L C
A
Góc lệch pha của u(t) so với i(t) là:
A. j = 0 B.
6
p
j
=
C.
4
p
j
=
D.
2
p
j
±=
[104.] Chọn câu sai :
Ưu điểm của động cơ không đồng bộ 3 pha là:
A. Cấu tạo đơn giản, dễ chế tạo
B. Không sinh tia lửa điện, không làm nhiễu sóng vô tuyến.
C. Đổi chiều quay dễ dàng
D. Dễ tạo ra dòng điện xoay chiều 3 pha
[105.] Hãy xác định đáp án đúng. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm: R = 100
W
; cuộn dây
thuần cảm L =
p
1
H; tụ diện có điện dung 15,9
m
F, mắc vào hiệu điện thế xoay chiều:
u = 200 2 cos(100
p
t ) (V) . Biểu thức cường độ dòng điện là:
A. i = 2 cos(100
p
t -
4
p
)(A). B. i = 0,5 2 cos(100
p
t +
4
p
)(A) .
C. i = 2 cos(100
p
t +
4
p
)(A). D. i =
3
2
5
1
cos(100
p
t +
4
p
)(A) .
[106.] Hãy xác định đáp án đúng. Mắc một cuộn dây hệ số tự cảm L có điện trở nội r =
100
W
,nối tiếp với tụ điện có điện dung 31,8
m
F. Hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch là u = 200
cos(100
p
t ) (V) . Điều chỉnh L đến trị nào để cường độ dòng điện đạt cực đại.
A.
p
1
H. B. 100H C. 0,01H D. 100
p
H.
B
Trung tâm BDVH & LTĐH SH TPHCM
[107.] Mạch điện có i= 2sin100
p
t(A), và lần lượt C=250
1
p
-
F
m
, R= 40
W
, L=0,4
1
p
-
(H) nối tiếp
nhau thì:
A. Có sự cộng hưởng dòng điện.
B. u
RL
=80cos(100
p
t-3
p
/4)V.
C. u =80cos(100
p
t+
p
/2)V.
D. u
CR
=80cos(100
p
t+3
p
/4)V.
[108.] Cho đọan mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch 1 hiệu
điện thế xoay chiều, người ta đo được các hiệu điện thế hiệu dụng ở 2 đầu R, L, C lần lượt là U
R
= 30W; U
L
= 80V; U
C
= 40V Hiệu điện thế hiệu dụng U
AB
ở 2 đầu đoạn mạch là
A. 30V B. 40V C. 50V D. 150V.
[109.] Chọn câu sai : Sự mất mát năng lượng trong máy biến thế là do:
A. Toả nhiệt trên các cuộn dây
B. Do dòng phu cô
C. Do bức xạ song điện từ
D. Do bộ phận làm mát máy biến thế
[110.] Xác định đáp án đúng. Mắc một cuộn dây hệ số tự cảm L có điện trở nội r = 100
W
, nối
tiếp với tụ điện có điện dung 31,8
m
F. Hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch là u = 200 sin(100
p
t )
(V). Điều chỉnh L sao cho cường độ dòng điện đạt cực đại. Cường độ dòng điện hiệu dụng cực
đại I max là:
A. 2A. B.
3
1
2 A. C. 1A. D. 2 A.
[111.] Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh có f = 50Hz và lần lượt C=1000
1
p
-
F
m
,
R= 40
W
, L=0,1
1
p
-
(H) thì
A. Zc=40
W
, Z=50
W
B. tg
j
= -0,75,
j
= -0,2
p
C. Khi R=30
W
thì công suất cực đại.
D. Hiệu điện thế cùng pha so với dòng đi
ện.
[112.] Cho đọan mạch điện RLC mắc nối tiếp gồm R=100W, cuộn dây thuần cảm có L=0.318
(H). Tấn số dòng điện là f=50H
Z.
Biết tổng trở của đọan mạch bằng 100 W2 . Điện dung C của
tụ có giá trị:
A. 200mF; B. 15,9mF; C.
p
1
mF; D.
p
2
mF.
[113.] Mạch điện (R
1
L
1
C
1
) có tần số cộng hưởng ω
1
và mạch điện
(R
2
L
2
C
2
) có tần số cộng
hưởng điện ω
2
, biết ω
2=
ω
1
. Mắc nối tiếp hai mạch đó với nhau thì tần số cộng hưởng của mạch
là ω . Hỏi ω liên hệ với ω
2
và ω
1
theo biểu thức nào dưới đây:
A. ω=2ω
1
B. ω=3ω
1
C. ω=0
D. ω=ω
1
=ω
2
[114.] Dòng điện xoay chiều sau khi được chỉnh lưu là dòng điện:
A. Không đổi
B. Một chiều
C. Dòng xoay chiều
D. Dòng cao tần
Trung tâm BDVH & LTĐH SH TPHCM
[115.] Hãy xác định đáp án đúng. Trong đoạn mạch điện không phân nhánh gồm điện trở thuần
R và tụ điện C,mắc vào hiệu điện thế xoay chiều u = Uo cos
w
t. Hệ số công suất k của đoạn
mạch là:
A. cos
j
=
C
R
R
w
+
; B. cos
j
=
2
1
222
)(
w
CR
R
+
;
C. cos
j
=
w
C
R
; D. cos
j
=
2
1
22
2
)
1
(
C
R
R
w
+
;
[116.] Chọn câu sai :Trường hợp nào sau đây công suất của mạch điện xoay chiều đạt giá trị
cực đại?
A. Trong mạch chỉ có điện trở thuần
B. Trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng
C. Hiệu điện thế tức thời cùng pha với cường độ dòng điện tức thời trong mạch
D. Hiệu điện thế ngược pha với cường độ dòng điện
[117.] Hãy xác định phát biểu sai :
A.Trong mạch điện gồm R,L,C điện năng tiêu thụ hoàn toàn biến thành nhiệt .
B. Trong mạch điện gồm R,L,C chỉ có một quá trình chuyển hóa năng lượng ,đó là quá
trình chuyển hóa điện năng thành nhiệt năng .
C. Đoạn mạch điện xoay chiều tiêu thụ một công suất P với hiệu dụng U không đổi.Nếu
hệ số công suất mạch điện càng tăng thì càng có lợi .
D. Đoạn mạch điện xoay chiều có cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C hoàn toàn không
tiêu thụ năng lượng điện .
[118.] Trường hợp nào sau đây công suất của mạch điện xoay chiều tiêu thụ nhỏ nhất?
A. Đoạn mạch gồm điện trở thuần và cuộn cảm mắc nối tiếp
B. Đoạn mạch gồm điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp
C. Đoạn mạch gồm cuộn cảm và tụ điện mắc nối tiếp
D. Đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện mắc nối tiếp với Z
L
¹
Z
C
[119.] Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R=100W, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng bằng
100W, tụ điện có điện dung )(10.
1
4
FC
-
=
p
mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điên một hiệu
điện thế xoay chiều u=200sin 100πt (v). Công suất tiêu thụ bởi đoạn mạch này có giá trị bao
nhiêu. Chọn câu đúng :
A. P=200W B. P=400W
C. P= 100W C. P= 50W
[120.] Hãy chọn đáp án đúng. Một cuộn dây có điện trở nội r = 50
W
.Hệ số tự cảm L =
p
2
1
H
,mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số là 50 Hz. Hệ số công suất là :
A. 0,50 B. 1,414. C. 1,00 D. 0,707.
Trung tâm BDVH & LTĐH SH TPHCM
[121.] Hãy chọn đáp án đúng. Một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, gồm :R =
100
W
;cuộn dây thuần cảm L =
p
1
H; mắc vào hiệu điện thế xoay chiều u = 200 2 sin(100
p
t )
(V).Công suất tiêu thụ năng lượng điện của đoạn mạch là:
A. 100. 2 W B. 200. W C. 200 2 W D. 400W .
[122.] Hãy chọn đáp án đúng. Một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, gồm :R =
100 3
W
;tụ diện có điện dung 31,8
m
F, mắc vào hiệu điện thế xoay chiều u = 100 2
sin(100
p
t ) (V). Công suất tiêu thụ năng lượng điện của đoạn mạch là:
A- 43.0 W . B- 57.67W . C- 12.357 W. D- 100W
[123.] Mạch RLC nối tiếp có 2 LCf
p
= 1. Nếu cho R tăng 2 lần thì hệ số công suất của mạch
là:
A. Tăng 2 lần. B. Giảm 2 lần. C. Không đổi. D. Tăng bất kỳ
[124.] Cho mạch điện xoay chiều có R=30
W
, L=
p
1
(H), C=
p
7
.
0
10
4-
(F); hiệu điện thế 2 đầu mạch
là u=120 2 sin100
p
t (V), được giữ không đổi thì cường độ dòng điện trong mạch là
p
= 4 p +
A.i sin(100 t )
4
p
= 2 p -
B.i sin(100 t ).(A)
4
(A)
p
= 4 p -
C. i sin(100 t ).(A)
4
p
= 2 p +
D. i sin(100 t ).(A)
4
[125.] Một đoạn mạch được nối vào một nguồn điện có hiệu điện thế cực đại 311V và công suất
0,85kW, dòng điện hiệu dụng qua mạch là 5A. Tìm hệ số công suất của mạch điện
A. 0,82 B. 0,68 C. 0,54 D. 0,77
[126.] Cho đoạn mạch xoay chiều có R=40
W
, L=
p
1
(H), C=
p
6
.
0
10
4-
(F), mắc nối tiếp hiệu điện
thế 2 đầu mạch được giữ không đổi u=100 2 cos100
p
t (V), công suất và cường độ dòng điện
qua mạch là:
p
= = p +
A.P 125W,i 2,5cos(100 t )(A)
4
p
= = p -
B.P 125W,i 2,5cos(100 t )
4
p
= = p -
C.P 125W,i 2,5 2 cos(100 t )(A)
4
(A)
p
= = p +
D.P 125W,i 2,5 2 cos(100 t )(A)
4
[127.] Hãy xác định câu đúng:
A. Máy phát điện xoay chiều biến đổi điện năng thành cơ năng.
Trung tâm BDVH & LTĐH SH TPHCM
B. Máy phát điện xoay chiều biến đổi cơ năng thành điện năng và ngược lại.
C. Máy phát điện xoay chiều công suất lớn hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện
từ do khung dây trong quay.
D. Máy phát điện xoay chiều biến đổi cơ năng thành điện năng .
[128.] Cho mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp cho R=30
W
,C thay đổi, hiệu điện thế 2
đầu mạch là u=12 2 sin100
p
t (V) với C bằng bao nhiêu thì u,i cùng pha. Tìm P khi đó
-
= =
p
4
10
A.C F,P 450W
-
= =
p
4
10
B.C F, P 300W
-
= =
p
4
10
C.C F, P 480
-
= =
p
4
10
D.C F,P 100W
(W)
[129.] Chọn kết luận sai. Máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra dòng điện xoay chiều :
A. Cùng biên độ, tần số, lệch pha nhau 120
0
.
B. Biến thiên theo quy luật dạng sin (cos).
C. Biến thiên như dòng điện của máy nắn điện toàn kỳ .
D. Được biểu thị bởi ba đường dạng sin giống nhau ,nhưng lệch nhau một góc
3
p
[130.] Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về máy phát điện xoay chiều ba pha?
A. Máy phát điện xoay chiều ba pha biến điện năng thành cơ năng và ngược lại
B. Máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động nhờ việc sử dụng từ trường quay
C. Máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động nhờ hiện tượng cảm ứng điện từ
D. Máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra ba dòng điện không đổi
[131.] Khi máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động thì ba suất điện động xuất hiện ở ba cuộn
dây phần ứng có đại lượng nào giống nhau, đại lượng nào khác nhau? Chọn câu đúng:
A. Biên độ và tần số giống nhau, suất điện động khác nhau
B. Biên độ và tần số giống nhau, pha khác nhau
C. Tần số và pha giống nhau, biên độ khác nhau
D. Một câu trả lời khác
[132.] Cho mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp có R=30
W
, C=
p
4
10
-
(F) , L thay đổi được
cho hiệu điện thế 2 đầu mạch là U=100 2 sin100
p
t (V) giữ không đổi để u nhanh pha hơn i
góc
6
p
rad thì Z
L
và i khi đó là:
p
= W = p -
L
5 2
A.Z 173 ,i sin(100 t )(A)
6
3
Trung tâm BDVH & LTĐH SH TPHCM
p
= W = p -
L
5 2
B.Z 117,3 ,i sin(100 t )
6
3
p
= W = p +
L
5 2
C.Z 117,3 ,i sin(100 t )(A)
6
3
(A)
p
= W = p +
L
5 2
D.Z 173 ,i sin(100 t )(A)
6
3
[133.] Mạng điện xoay chiều ba pha có hiệu điện thế pha là 220 V.Hiệu điện thế dây là:
A. 316,80V B. 126,86V C. 318,04 V D. 155,54 V
[134.] Cho mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp cho R=50(
W
), L=
p
1
(H), C thay đổi , hiệu
điện thế 2 đầu mạch là u=100 2 sin100
p
t(V). Với giá trị nào của C thì hiệu điện thế hiệu dụng
2 đầu C đạt cực đại
-
=
p
2
10
A.C
125
-
=
p
2
10
B.C F
100
F
-
=
p
2
10
C.C F
200
-
=
p
2
10
D.C F
150
[135.] Ở nước ta, điện lưới được quy định 50 Hz. Máy phát điện ba pha có nhiều công suất khác
nhau, để hòa mạng tốt, chúng phải được mắc song song và phát cùng tần số. Số liệu của máy
nào sau đây là sai :
A. Máy thứ nhất : Có 2 cặp cực.Tốc độ quay là : 25 vòng /giây
B. Máy thứ hai : Có 100 cặp cực.Tốc độ quay là : 30 vòng /phút
C. Máy thứ ba :Tốc độ quay: 60 vòng /giây;máy có 300 cặp cực
D. Máy thứ tư: Tốc độ quay: 15 vòng /phút ; máy có 200 cặp cực
[136.] Cho mạch có R, L, C mắc nối tiếp có R=40
W
, L=
p
1
(H), C=
p
6,0
10
4-
(F). Hiệu điện thế 2
đầu mạch là u=120 2 sin100
p
t(V), công suất của mạch có giá trị là
A. P=180W
B. P=90W
C. P=10W
D. P=150W
[137.] Hãy xác định đáp án đúng. Máy phát điện xoay chiều ba pha mắc sao, hiệu điện thế pha
127V, ần số 50 Hz . Người ta đưa dòng điện vào tải ba pha mắc tam giác ,đối xứng .Mỗi tải là
cuộn dây có điện trở thuần 12
W
, độ tự cảm 51mH. Cường độ dòng điện đi qua các tải sẽ là:
A. 6,35 A . B. 11,0 A . C. 12,63A . D. 4,54A.
[138.] Một máy phát điện 3 pha mắc hình sao có hiệu điện dây 220V và tần số 50Hz. Tính hiệu
điện thế pha.
Trung tâm BDVH & LTĐH SH TPHCM
A. 127V B. 254V C.110V D. 220V
[139.] Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc theo hình sao có hiệu điện thế pha 127v và tần
số 50Hz. Người ta đưa dòng ba pha vào ba tải như nhau mắc theo hình tam giác, mỗi tải có điện
trở thuần 100Ω và cuộn dây có độ tự cảm 0,318H. Cường độ dòng điện qua các tải và công suất
do các tải tiêu thụ có thể nhận giá trị đúng nào sau đây?
A. I=1,56A ; P=728W
B. I=5,16A ; P=752W
C. I=1,8A ; P=678W
D. Một cặp giá trị khác
[140.] Cho mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp trong đó R thay đổi được, cho L=
p
1
(H),
C=
p
4
10.2
-
(F), hiệu điện thế 2 đầu mạch giữ không đổi u=100 2 sin100
p
t(V), công suất mạch
đạt cực đại khi R có giá trị và công suất cực đại đó là:
A. R= 40
W
, P=100W
B. R= 50
W
, P=500W
C. R= 50
W
, P=200W
D. R= 50
W
, P=100wS
[141.] Hãy xác định kết luận sai.
A. Dòng điện xoay chiều ba pha là một hệ thống gồm ba dòngđiện xoay chiều một pha,
cùng biên độ, cùng tần số ,lệch pha nhau 120
0
.
B. Dòng điện xoay chiều ba pha được tạo ra bởi máy phát điện xoay chiều ba pha.
C. Dòng điện xoay chiều ba pha là tổng hợp của ba dòng điện xoay chiều một pha,bằng
nhau về biên độ, bằng nhau về tần số, lệch nhau 120
0
.
D. Dòng điện xoay chiều ba pha tuân theo quy luật dạng sin (cos),có đồ thị gồm ba
đường dạng sin
[142.] Khi máy phát 3 pha, mắc dây hình sao và tải lại mắc tam giác, thì hiệu điện thế hoạt động
của tải phải:
A. bằng hiệu điện thế của các pha
B. Lớn hơn hiệu điện thế các pha
C. bằng 3 lần hiệu điện thế
D. bằng 3 lần hiệu điện thế các pha
[143.] Điều nào sau đây đúng khi nói về dòng điện xoay chiều ba pha.
A. Dòng điện xoay chiều ba pha là sự hợp lại của ba dòng điện xoay chiều một pha
B. Dòng điện xoay chiều ba pha được tạo bởi máy phát điện xoay chiều ba pha
C. Dòng điện xoay chiều ba pha được tạo bởi máy phát điện xoay chiều ba pha hay máy
phát điện xoay chiều một pha
D. A và B đúng
[144.] Cho mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở r, độ tự cảm L=
p
1
(H), điện dung
C=
p
6
.
0
10
4-
(F), R=30
W
, U=U
0
cos100
p
t được giữ không đổi. Tìm r để P=P
max
:
A. r=10Ω
Trung tâm BDVH & LTĐH SH TPHCM
B. r=20Ω
C. r=30Ω
D. r=40Ω
[145.] Hãy các định trị số sai. Máy phát điện xoay chiều ba pha mắc sao, tải đối xứng .
i
1
= 2 sin (100
p
t ) Ampe.
i
2
= 2 sin (100
p
t -
3
p
) Ampe.
i
3
= 2 sin (100
p
t +
3
p
) Ampe.
Tại thời điểm t =
300
1
s. Dòng điện trong các dây pha là :
A. i
1
= +1,732 A. B. i
2
= 0 A. C. i
3
= - 1,732A D. I
p
= 2 2 A
[146.] Trong máy phát điện ba pha mắc hình sao:
A. U
d
= U
p
B. U
d
= U
p
2
C. U
d
= U
p
3
D. I
d
= 3 I
p
[147.] Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có hiệu điện thế pha 127v và tần số 50Hz. Mắc
vào mỗi pha một bóng đèn có điện trở 44Ω. Dòng điện trong mỗi dây pha và dòng điện trong dây
trung hoà nhận giá trị đúng nào trong các giá trị sau đây?
A. I
ph
=1,5A ; I
th
=0,2A
B. I
ph
=5A ; I
th
=0A
C. I
ph
=5,5A ; I
th
=0,1A
D. I
ph
=1,7A ; I
th
=0,25A
[148.] Cho mạch điện xoay chiều
Cho L=
p
1
(H), C=
p
6
.
0
10
4-
(F), r=10
W
, u
AB
=U
0
cos100
p
t, được giữ không đổi. Cho R thay đổi.
Tìm R để P trên R đạt cực đại
A. R=30
W
B. R=10 3
W
C. R=20
W
D. R=10 17
W
[149.] Hãy xác định phát biểu sai về động cơ không đồng bộ ba pha .
A. Roto quay theo chiều quay của từ trường và chậm hơndo lực ma sát tác dụng .
B. Roto quay theo chiều quay của từ trường do hiện tượng cảm ứng điện từ,nghiệm đúng
định luật len –xơ.
C. Có thể biến đổi động cơ không đồng bộ ba pha thành máy phát điện xoay chiều ba
pha.
Trung tâm BDVH & LTĐH SH TPHCM
D. Có thể đổi chiều quay của động cơ không đồng bộ ba pha bằng cách đổi hoàn đổi hai
trong ba pha dòng điện đi vào stato.
[150.] Một máy phát điện xoay chiều gồm có 8 cặp cực, phần ứng gồm 22 cuộn dây mắc nối
tiếp. Từ thông cực đại do phần cảm sinh ra đi qua mỗi cuộn dây có giá trị cực đại
p
1
10
-
Wb.
Rôto quay với vận tốc 375 vòng/phút. Suất điện động cực đại do máy có thể phát ra là:
A. 110 V B. 110 2 V C. 220 V D. 220 2 VS
[151.] Hãy xác định kết quả đúng. Từ trường quay trong một động cơ không đồng bộ ba pha có
vận tốc quay là 3000 vòng/phút. Vậy ,trong mỗi giây từ trường quay bao nhiêu vòng
A. 60 vòng /giây B. 40 vòng /giây C. 50vòng /giây D. 75 vòng /giây
[152.] Một động cơ không đồng bộ ba pha có hiệu điện thế định mức mỗi pha là 220V, Biết
công suất của động cơ 10, 56KW và hệ số công suất bằng 0,8. Cường độ dòng điện hiệu dụng
qua mỗi cuộn dây của động cơ là:
A. 2A B. 6A C. 20A D. 60 A
[153.] Máy phát 3 pha mắc sao tần số dòng điện là 50Hz, hiệu điện thế pha là Up=220v tải mắc
sao, Dòng điện qua mỗi tải là
Tải 1 gồm R=6
W
, L
1
=2,55.10
H
2-
Tải 2 gồm R=6
W
, C2=306
m
F
Tải 3 gồm R=2,55.10
H
2-
và C3=306
m
F và R=6
W
A. I
1
=22A; I
2
=18,3A; I
3
=34A
B. I
1
=20A; I
2
=10A; I
3
=15A
C. I
1
=18A; I
2
=20A; I
3
=16A
D. I
1
=15A; I
2
=3A; I
3
=9A
[154.] Hãy xác định kết quả đúng. Một động cơ không đồng bộ ba pha đấu hình sao vào mạng
điện xoay chiều ba pha, có hiệu điện thế dây 380 V.Động cơ có công suất 10 KW. Hệ số công
suất 0,8. Cường độ dòng điện hiệu dụng đi qua mỗi cuộn dây có giá trị bao nhiêu?
A. 56,7A B. 18,9 A C. 45,36 A D. 26,3A .
[155.] Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua qua mỗi cuộn dây của động cơ có giá trị bao
nhiêu:
A. 19,8A
B. 27,63A
C. 18,9A
D. 8,9A
[156.] Một máy phát 3 pha mắc sao có f=50Hz; Up=220v. Tải mắc hình sao.
Tải 1 gồm R=6
W
; L
1
=2,55.10
H
2-
Tải 2 gồm R=6
W
; C
2
=306
m
F
Tải 3 gồm R=6
W
; L
3
=2,55.10
H
2-
; C
3
=306
m
F
Công suất của dòng 3 pha là
A. P=11,876KW
B. P=11KW
C. P=10KW
D. P=20KW
[157.] Hãy xác định kết luận sai. Máy biến thế là máy có tác dụng:
A. Làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều
Trung tâm BDVH & LTĐH SH TPHCM
B. Làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế của dòng điện không đổi
C. Làm tăng hoặc giảm cường độ của dòng điện xoay chiều
D. Truyền tải điện năng từ mạch điện nầy sang mạch điện khác
[158.] Động cơ điện xoay chiều 3 pha có 3 cuộn dây giống hệt nhau mắc hình sao. Mạch điện ba
pha dùng để chạy động cơ này phải dùng mấy dây dẫn:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
[159.] Nguyên tắc hoạt động của máy biến thế dựa vào:
A. Hiện tượng tự cảm
B. Hiện tượng cảm ứng điện từ
C. Việc sử dụng từ trường quay
D. Tác dụng của lực từ
[160.] Trong truyền tải điện năng cần làm gì để giảm hao phí trên đường dây.
A. Tăng thế trước khi truyền tải
B. Thay dây có độ dẫn điện tốt hơn
C. Tăng tiết diện ngang của dây dẫn
D. Tăng công suất của dòng điện cần truyền tải
[161.] Một dòng xoay chiều 3 pha mắc sao. Tải gồm 3 pha đối xứng mắc sao, biết hiệu điện thế
pha Up=220 V. Trong 1 pha tải gồm R=60
W
, L=
p
8,0
(H). Công suất của dòng 3 pha là:
A. P= 800W
B. P= 100W
C. P= 827W
D. P= 871,2W
[162.] Hãy chỉ ra trường hợp không phù hợp. Một trạm hạ áp tải đi công suất điện là
220KW,dòng điện tải qua dây dẫn có điện trở thuần R
d
= 100
W
. Dây tải được dòng điện cực
đại là 10A. Hiệu điện thế lấy ra (thứ cấp )cung cấp cho tải là :
A . 220 KV. B. 110 KV. C. 11 KV.
D.Từ:110KV đến 220KV.
[163.] Khi nói về máy biến thế câu nào sau đây sai:
A. Cuộn thứ cấp có tác dụng cung cấp điện năng cho tải tiêu thụ.
B. Cuộn sơ cấp có tác dụng thu điện năng từ nguồn điện.
C. Nguyên tắc hoạt động của máy biến thế dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Lõi kim loại của máy biến thế có tác dụng dẫn điện từ cuộn sơ cấp sang cuộn thứ cấp
[164.] Một động cơ điện xoay chiều có hiệu suất 80% mắc vào dòng xoay chiều, nó sinh ra một
công cơ học 80kW. Điện năng mà động cơ tiêu thụ trong 15 phút là:
A. 6.10
7
(J)
B. 8.10
7
(J)
C. 9.10
7
(J)
D. 2.10
7
(J)
[165.] Hãy chọn đáp án đúng. Cho máy hạ thế có số vòng dây ở cuộn sơ cấp và thứ cấp lần
lược là: 3750; 125 vòng. Hiệu điện thế ở cuộn sơ cấp là: 3000 vôn. Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn
sơ cấp để hở là:
A. 100 vôn B. 156,25 vôn. C. 0,0064 vôn D. 156,25 vôn
[166.] Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 165 vòng dây, mắc vào mạng điện 220V. Cuộn
thứ cấp có hiệu điện thế 12V và có số vòng dây là:
A. 90 vòng
Trung tâm BDVH & LTĐH SH TPHCM
B. 16 vòng
C. 3025 vòng
D. 435600 vòng
[167.] Hiệu điện thế hiệu dụng giữa 2 đầu cuộn thứ cấp khi để hở bằng bao nhiêu?
A. 50V
B. 125V
C. 90V
D. 100V
[168.] Một máy biến thế cuộn sơ có 1100 vòng; cuộn thứ có 50 vòng, hiệu điện thế 2 đầu cuộn
sơ cấp là U=220V thì điện thế hai đầu cuộn thứ:
A. U
'
=100V
B. U
'
=50V
C. U
'
=10V
D. U
'
=20V
[169.] Hãy chọn đáp án sai. Một máy biến thế có số vòng dây ở cuộn sơ sấp và thứ cấp ,lần lược
:2400 vòng ;120 vòng. Cuộn sơ cấp mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế 120 V. Mắc
vào cuộn thứ cấp một nam châm điện. Cường độ dòng điện qua nam châm là 2A. Nam châm tiêu
thụ công suất 6W.
A- Hiệu điện thế ở cuộn thứ cấp là: 6 Vôn
B- Cos
j
=
3
p
; Hiệu điện thế nhanh pha hơn cường độ dòng điện
C- Cos
j
=
3
p
; Hiệu điện thế chậm pha hơn cường độ dòng điện
D- Mạch có điện trở thuần R
¹
0
[170.] Một máy hạ thế có 2 cuộn dây gồm 100 vòng và 500 vòng, hiệu điện thế ở hai đầu cuộn
sơ cấp U
sơ
= 100V, hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp là:
A. 20V
B. 10V
C. 200V
D. 500V
[171.] Mắc cuộn thứ cấp một điện trở thuần R=10Ω. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua
cuộn thứ cấp có giá trị bao nhiêu nếu bỏ qua mọi mất mát năng lượng trong biến thế.Chọn câu
đúng:
A. 7,5A
B. 12,5A
C. 20A
D. Một giá trị khác
[172.] Một máy biến thế cuộn sơ có 1100 vòng mắc nối tiếp với Am pe kế, cuộn thứ có 50 vòng
mắc nối tiếp với một R và một tụ C, hiệu điện thế 2 đầu cuộn sơ là U=220V, cường độn dòng
điện trong cuộn sơ là I=
44
2
(A). Cho R=8
W
, r=2
W
, hệ số công suất của mạch thứ cấp là:
A. 0,86
B. 0,5