3
i
1
1
i 2
2
2
1.5 3
1.5 3
1.6 3
4
4
4
- 4
4
5
- 5
6
7
3:
9
3.1T 9
3.1.1 9
3.1.2 10
3.2 10
3.2.1 Thông số vật lý 10
3.2.2 Thông số hóa học 11
3.2.3 Thông số vi sinh vật học 12
3.3 13
3.3.1 Phương pháp xử lý cơ học 13
3.3.2 Phương pháp xử lý hoá lý 15
3.3.3 Phương pháp xử lý hoá học 16
3.3.4 Phương pháp xử lý sinh học 17
3.3.5 Xử lý bùn cặn 24
3
ii
25
3.4.1 Công ty TNHH liên doanh Chí Hùng, KP Mỹ Hiệp, TT Thái Hòa, huyện Tân
Uyên, tĩnh Bình Dương 25
3.4.2 Công ty Cổ Phần Chế Biến Hàng Xuất Khẩu Long An - Nhà máy Điều Long
An 27
29
30
30
30
4.1.1 Lưu lượng nước thải 30
4.1.2 Thành phần và tính chất nước thải 31
4.3 31
32
33
4.6.1 Lựa chọn phương án 33
36
38
38
38
5.1.1 Nhiệm vụ 38
5.1.3 Tính toán thiết kế 38
41
5.2.1 Nhiệm vu 41
5.2.2 Tính toán thiết kế 41
44
5.3.1 Nhiệm vụ 44
5.3.2 Tính toán thiết kế 44
5.4 Bể điều hòa 44
5.4.1 Nhiệm vụ 44
5.4.2 Tính toán 45
50
5.5.1 Nhiệm vụ 50
5.5.2 Tính toán bể lắng 50
3
iii
53
5.6.1 Nhiệm vụ 53
5.6.2 Tính toán 53
7 Bể SBR 55
5.8 Khử trùng nước thải 65
5.8.1 Lượng clo hoạt tính cần để khử trùng 65
5.8.2 Tính toán máng trộn 66
5.8.3 Tính toán bể tiếp xúc 68
5.10 Tính toán bể nén bùn 69
5.10.1 Nhiệm vụ 69
5.10.2 Tính toán 69
5.11 Bể mê tan 73
5.11.1 Nhiệm vụ 73
5.11.2 tính toán 73
5.12 Tính toán bể chứa bùn 76
5.12.1 nhiệm vụ 76
5.12.2 tính toán 77
5.13 Máy lọc ép dây đai 78
5.13.1 Nhiệm vụ 78
5.13.2 Tính toán 78
80
5.1.B 80
85
52.1 Nhiệm vụ 85
5.2.1 Tính toán bể lắng 85
88
5.4.B Khử trùng nước thải 89
5.4.1 Lượng clo hoạt tính cần để khử trùng 89
5.4.2 Tính toán máng trộn 91
5.5.B Tính toán bể tiếp xúc 92
5.6.B Tính toán bể nén bùn 94
5.6.1 Nhiệm vụ 94
5.6.2 Tính toán 94
5.7.B Bể mê tan 97
3
iv
5.7.1 Nhiệm vụ 97
5.7.2 Tính toán 97
101
5.8.1 Nhiệm vụ 101
5.8.2 Tính toán 101
102
5.9.1 Nhiệm vụ 102
5.9.2 Tính toán 102
-
104
104
104
104
- 106
108
110
110
- 112
114
116
116
Hiệu quả xử lý của toàn quá trình theo phương án 1 116
Hiệu quả xử lý của toàn quá trình theo phương án 2 118
6.4 119
120
120
7.1.1. Trình tự thực hiện cơ bản của việc xây dựng trạm xử lý 120
7.1.2. Đặc điểm của việc thực hiện công trình 120
7.1.3. 120
121
7.1.5. G 121
123
7.2.1. Giai đoạn khởi động 123
7.2.2. Giai đoạn vận hành 124
3
v
7.2.3. Nguyên nhân và biện pháp khắc phục sự cố trong vận hành hệ thống xử lý
124
7.2.4. Tổ chức quản lý và kỹ thuật an toàn 125
7.2.5 Bảo trì 126
127
127
127
3
vi
BOD
5
F/M
SBR : Sequence Batch Reactors
QCVN 14-
Solid)
3
vii
TRANG
2.1 9
17
31
41
44
46
46
54
64
73
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
113
116
117
3
viii
TRANG
5
7
, P 21
B UASB 23
26
- 28
29
3
1
1.1
3
2
S,
,
.
, , kinh
h.
3
2
3
1.2 S
V
1.3
15000 m
3
A (QCVN 14:
1.4
3
3
1.5 G
Quy mô
4- m
3
Đối tượng xử lý
Thời gian thực hiện
1.5
Phương pháp thu thập số liệu:
Phương pháp nghiên cứu lý thuyết:
Phương pháp so sánh:
Phương pháp toán:
Phương pháp đồ họa:
1.6
3
4
K
2.1.1 -
hay g,
-
--
3
5
2.2.1 V-
2.2.1.1
m a,
.
-
3
6
n:
Lượng mưa,khí hậu
0
C,
0
C,
0
C.
- -
-80%.
-y m
Lũ lụt
m. -
Sự ổn định của bờ sông
1. B ,
t
2 : Ph
3- -
tang,
4
3
7
3
Lưu thông trong vùng
Lưu thông trong địa phươngc
Lưu thông trong TP-HCM
3
8
3
y
-
-
-
-1,5 m
3
Theo
96.000
kWh.
3
9
3:
3.1 T
3.1.1
5
, .
2.1.
ng 3.1
60-65
BOD
5
30-35
BOD
5
65
N-NH
4
)
8
phosphat (P
2
O
5
)
3,3
Clorua (Cl
-
)
10
2-2,5
Nguồn: Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam (TCXDVN 51-2008).
3
10
3.1.2
C
carbonhydrate, protein, lip
2
,
N
2
, H
2
O, CH
4
5
5
3.2
3.2.1 Thông số vật lý
Hàm lượng chất rắn lơ lửng
(T)SS -
:
-
-
-
t
Mùi
2
2
S.
3
11
Độ màu
3.2.2 Thông số hóa học
Độ pH của nước
+
Nhu cầu oxy hóa học (Chemical Oxygen Demand - COD)
Nhu cầu oxy sinh học (Biochemical Oxygen Demand - BOD)
BOD (Biochemical oxygen Demand -
2
CO
2
+ H
2
O + t
Oxy hòa tan (Dissolved Oxygen - DO)
3
12
t
-
Nitơ và các hợp chất chứa nitơ
NH
4
+
), nitrit ( NO
2
-
3
-
2
-
Phospho và các hợp chất chứa phospho
Chất hoạt động bề mặt
3.2.3 Thông số vi sinh vật học
3
13
3.3
3.3.1 Phương pháp xử lý cơ học
15%.
Song chắn rác
3
14
0
.
Bể thu và tách dầu mỡ
Bể thu dầu:
Bể tách mỡ:
Bể điều hoà
Bể lắng
Bể lắng cát
3
15
3
3.3.2 Phương pháp xử lý hoá lý
g
Bể keo tụ, tạo bông
-7
-10
-8
cm
3
16
2
(SO
4
)
3
.18H
2
O, NaAlO
2
, Al
2
(OH)
3
Cl,
KAl(SO
4
)
2
.12H
2
O, NH
4
Al(SO
4
)
2
.12H
2
2
(SO
4
)
3
.2H
2
O, FeSO
4
.7H
2
O,
FeCl
3
Bể tuyển nổi
- 30.10
-3
mm.
Hấp phụ
3.3.3 Phương pháp xử lý hoá học
.2.
3
17
3
3.3.4 Phương pháp xử lý sinh học
3.3.4.1 Xử lý sinh học trong điều kiện tự nhiên
Các công trình xử lý nước thải trong đất