Tải bản đầy đủ (.doc) (61 trang)

phân tích và đề xuất biện pháp cải thiện tình hình tài chính của công ty sông đà 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (465.28 KB, 61 trang )

Trờng ĐHBKHN Khoa Kinh tế và Quản lý Đồ án tốt nghiệp
LI NểI U
Phõn tớch ti chớnh l vic vn dng cỏc kin thc ó hc v k toỏn, ti chớnh v
cỏc mụn hc cú liờn quan khỏc tỡm hiu thc trng ti chớnh ca doanh nghip, nhn
dng c nhng im mnh, im yu cng nh nhng thun li, khú khn. Tỡm hiu
v gii thớch c cỏc nguyờn nhõn ng sau thc trng ú. t ú xut gii phỏp
ci thin tỡnh hỡnh ti chớnh ca doanh nghip v thụng qua ú xỏc nh c xu hng
phỏt trin ca doanh nghip, tỡm ra nhng bc i vng chc, hiu qu trong mt
tng lai gn. Nh vy,vic phõn tớch ti chớnh l mt cụng c quan trng v rt cn
thit cho cụng tỏc qun lý ca ch doanh nghip núi riờng v hot ng sn xut kinh
doanh núi chung.
Sau mt thi gian tham gia thc tp tỡm hiu v su tm ti liu, s liu ti Cụng ty
Sụng 2, cựng vi nhng kin thc ó c cỏc thy cụ giỏo trong trng i hc
Bỏch khoa H Ni truyn t em ó mnh dn nghiờn cu v hon thnh bn ỏn
Tt nghip vi ti l: Phõn tớch v xut bin phỏp ci thin tỡnh hỡnh ti chớnh
ca Cụng ty Sụng 2.
Kt cu ca bn ỏn Tt nghip gm nhng ni dung sau:
- Li núi u
- Phn I: C s lý lun v ti chớnh doanh nghip v phõn tớch ti chớnh doanh nghip.
- Phn II: Phõn tớch tỡnh hỡnh ti chớnh ca Cụng ty Sụng 2 giai on 2003 2004.
- Phn III: Mt s kin ngh v bin phỏp ci thin tỡnh hỡnh ti chớnh ca Cụng ty.
Em xin chõn thnh cm n thy giỏo Nguyn i on, ngi ó trc tip hng
dn em tn tỡnh trong sut thi gian thc tp v lm ỏn Tt nghip, cựng tp th cỏc
thy cụ giỏo trong Khoa Kinh t v Qun lý. Bờn cnh ú, em cng xin chõn thnh cm
n tp th ban lónh o Cụng ty Sụng 2 cựng cỏc phũng ban ó ch dn, to iu
kin thun li nht cho tụi trong sut thi gian thc tp ti Cụng ty.
Tuy nhiờn, vỡ kin thc cũn nhiu hn ch nờn trong quỏ trỡnh quan sỏt, nhn bit
thc t v thc hin ỏn s khụng trỏnh khi nhng thiu sút. Do ú, em rt mong
nhn c s thụng cm cng nh nhng ý kin úng gúp ca cỏc thy cụ v cỏc bn
sinh viờn hon thin hn na bn ỏn Tt nghip ny.


Sinh viờn thc hin
Nguyn Th Kim Xuyn
Phõn tớch v xut bin phỏp ci thin tỡnh hỡnh ti chớnh ca Cụng ty Sụng 2
Nguyễn Thị Kim Xuyến Lớp TCKT_ K45
1
Trờng ĐHBKHN Khoa Kinh tế và Quản lý Đồ án tốt nghiệp
MC LC
L I NểI U 1
CH NG 1: GI I THI U V CễNG TY SễNG 2 V S C N THI T C A
TI 3
1.1. QU TRèNH HèNH THNH V PHT TRI N C A CễNG TY SễNG 2
TR S CễNG TY SễNG 2 3
1.2. B MY T CH C C A CễNG TY 4
1.2.1. Mụ hỡnh b mỏy t ch c c a Cụng ty Sụng 2: 4
QUY TRèNH CễNG NGH C A CễNG TY SễNG 2 6
QU TRèNH THI CễNG L QU TRèNH QUAN TR NG NH T C A QUY
TRèNH CễNG NGH . ể L C M T QU TRèNH TH C HI N CC K
HO CH THI CễNG RA, PH I QU N Lí, GIM ST QU TRèNH
TH C THI SAO CHO T HI U QU CAO NH T, HON THNH CễNG
TRèNH NG TI N RA. 7
CU I CNG L CễNG TC BN GIAO V NGHI M THU CễNG TRèNH
V QUY T TON V I CH U T . TU THEO H P NG M CễNG
TC NGHI M THU THANH TON Cể TH X Y RA T NG THNG HAY
T NG GIAI O N C A CễNG TRèNH HO C L SAU KHI CễNG TRèNH
HON THNH. 7
Qui mụ hi n t i c a Cụng ty Sụng 2 8
- I V I CC CH NGN HNG V CC NH CHO VAY T N D NG: PHN
T CH TI CH NH DOANH NGHI P GIP H NH N BI T NHU C U VAY V
KH N NG TR N C A KHCH HNG. H C BI T CH í N KH N NG
THANH KHO N C A DOANH NGHI P. C TH H N L H QUAN TM

N L NG TI N M T, CC LO I TI S N Cể KH N NG CHUY N I
NHANH THNH TI N V SO SNH CHNG V I CC KHO N N C A
DOANH NGHI P. M I QUAN TM TH HAI C A CC CH NGN HNG
V CC NH CHO VAY T N D NG L L NG V N CH S H U M
DOANH NGHI P Cể. Y CH NH L KHO N M B O CHO H N U
DOANH NGHI P M T KH N NG THANH KHO N. M I QUAN TM TH
BA C A CC CH NGN HNG L KH N NG SINH L I C A DOANH
NGHI P. KHễNG CH NGN HNG NO MU N CHO M T DOANH
NGHI P LM N KHễNG Cể HI U QU HO C LM N THUA L VAY
TI N C . KHễNG CH Cể V Y KH N NG SINH L I C A DOANH NGHI P
CH NH L C S C A VI C HON TR V N V LI VAY C A DOANH
NGHI P. 12
phõn tớch k h n v tỡnh hỡnh kh n ng thanh toỏn c a cụng ty ta phõn
tớch tỡnh hỡnh m b o ngu n v n cho ho t ng kinh doanh c a cụng ty
41
Ch tiờu 41
Ch tiờu 41
CH TIấU 50
Nguyễn Thị Kim Xuyến Lớp TCKT_ K45
2
Trờng ĐHBKHN Khoa Kinh tế và Quản lý Đồ án tốt nghiệp
CHNG 1: GII THIU V CễNG TY SễNG 2 V S
CN THIT CA TI
1.1. QU TRèNH HèNH THNH V PHT TRIN CA CễNG TY SễNG 2 TR
S CễNG TY SễNG 2
-a ch : To nh 7 tng, Km 10 ng Nguyn Trói H Ni H ụng.
-in thoi : 04.8541156 hoc 034.821037
-Fax : 034.828255
Thi im thnh lp v quỏ trỡnh phỏt trin ca Cụng ty Sụng 2
Cụng ty Sụng 2 l mt doanh nghip Nh nc thuc Tng Cụng ty Sụng

c thnh lp nm 1960.
Nm 1993, di s ch o ca B trng B Xõy dng, Cụng ty ó cú s thay
i v c cu. Ngy 26/3/1993 Cụng ty c thnh lp li theo quyt nh s
131A/BXD-TCL ca B trng b xõy dng. Tr s chớnh ca Cụng ty nm ti Th
xó Ho Bỡnh, Tnh Ho Bỡnh.
Nm 1994, Cụng ty Sụng 2 quyt nh chuyn tr s chớnh t Ho Bỡnh n
Phng Quang Trung, Th xó H ụng, Tnh H Tõy. Vic chuyn a im ny to
iu kin cho Cụng ty trong vic giao dch vi cỏc n v nhn thu.
T khi thnh lp n nay, Cụng ty Sụng 2 ó tng bc c cng c v phỏt
trin ton din. Hin nay cụng ty ó cú ti 6 xớ nghip. c bit, Cụng ty ó cú mt i
ng k s giu kinh nghim, cú trỡnh gii, cú c cỏc trang thit b tiờn tin ca
nhiu nc trờn th gii. T ú Cụng ty luụn hon thnh nhim v m Tng Cụng ty
v Nh nc giao cho. S c gng ca ban lónh o v tp th cỏn b cụng nhõn viờn
Cụng ty Sụng 2 ó c Nh nc ghi nhn.
Cụng ty cú 1289 cỏn b k s cụng nhõn viờn lnh ngh v giu kinh nghim.
Hng nm, Cụng ty luụn trớch ra khon tin bi dng nõng cao kin thc cho cỏn
b cụng nhõn viờn, chi cho hot ng t thin, ng h cỏc phong tro vn hoỏ xó hi,
chi bo h lao ng, chi an ninh bo v, chi cho giỏo dc o to Qua hn 40 nm
hot ng, Cụng ty Sụng 2 ó v ang tham gia xõy dng nhiu cụng trỡnh quan
trng nh : Nh mỏy thu in Ho Bỡnh, Nh mỏy ng Sn La, H thng ti in
500 kv Bc-Nam, Nh mỏy thu in Nm St (Lo), ng dõy 110 kv, 35 kv, cỏc
trm bin ỏp, i hc Quc Gia H Ni, Nh khỏch U Ban dõn tc v min nỳi, Hc
vin Bu Chớnh Vin Thụng, ng cao tc Lỏng Ho Lc, quc l 1A (H Ni -
Lng Sn), ng H Chớ Minh (on A Rong - A Tộp) Cỏc cụng trỡnh do cụng ty
Sụng 2 thi cụng u c ỏnh giỏ cao, nhiu cụng trỡnh t huy chng vng v
cht lng cao ngnh xõy dng.
Nm 2004 Cụng ty Sụng 2 bt u tin hnh c phn hoỏ tng bc cỏc xớ
nghip. Quỏ trỡnh c phn hoỏ vn ang c tin hnh nhm to cho cụng ty s vng
mnh v ngun vn cng nh to s nng ng, nng lc cnh tranh trong nn kinh t
th trng.

Nguyễn Thị Kim Xuyến Lớp TCKT_ K45
3
Trờng ĐHBKHN Khoa Kinh tế và Quản lý Đồ án tốt nghiệp
Hin nay Cụng ty Sụng 2 ang tp trung nõng cao mi mt: nhõn lc, mỏy
múc thit b, u t chiu sõu thc hin v sn sng nhn thu xõy lp thi cụng cỏc
cụng trỡnh trờn ton quc v quc t.
1.2. B MY T CHC CA CễNG TY
1.2.1. Mụ hỡnh b mỏy t chc ca Cụng ty Sụng 2:
L mt doanh nghip cú quy mụ ln, cú nhiu xớ nghip trc thuc, nờn Cụng ty
Sụng 2 t chc b mỏy qun lý theo kiu trc tuyn chc nng kt hp vi mụ hỡnh
d ỏn ma trn. Trong mụ hỡnh ny cỏc phú giỏm c cụng ty giỳp giỏm c, ngi
qun lý cp cao, trong cỏc cụng vic thuc chc nng ca h. Cỏc phũng chc nng
lm vic theo chc nng ca h tr giỳp cho cỏc phú giỏm c trong cụng vic tham
mu cho giỏm c. Cỏc xớ nghip trc thuc t chc tng i c lp. Trong mi xớ
nghip ny cng cú cỏc n v chc nng v cỏc n v chc nng ny t chc theo c
cu chc nng. thc hin cỏc d ỏn, cỏc xớ nghip s thc hin da trờn s h tr v
giỏm sỏt ca cỏc phũng chc nng ca c quan cụng ty. Mi mt Phũng chc nng
hoc mt Phú giỏm c b phn cú th tham gia vo nhiu d ỏn khỏc nhau. Khi mi
d ỏn hon thnh thỡ c cu ma trn liờn quan n d ỏn ú c gii th. Mụ hỡnh t
chc c cu b mỏy qun lý ca Cụng ty Sụng 2 c th hin trờn s sau:
S 1:Mụ hỡnh t chc c cu b mỏy qun lý ca Cụng ty Sụng 2:

Nguyễn Thị Kim Xuyến Lớp TCKT_ K45
4
GIM C CễNG
TY
PHể GIM
C
KINH DOANH
PHể GIM

C
K THUT
PHể GIM
C
THI CễNG
PG VT T -
THIT B
PHềNG
QUN Lí
K THUT
PHềNG KINH
T K
HOCH
PHềNG TI
CHNH K
TON
PHềNG
QUN Lí
C GII
PHềNG T
CHC
HNH
CHNH
X
NGHI
P
SễNG
2.01
X
NGHI

P
SễNG
2.02
X
NGHI
P
SễNG
2.05
X
NGHI
P
SễNG
2.04
X
NGHI
P
SễNG
2.03
I
TRC
THUC
X
NGHI
P
SễNG
2.06
Trêng §HBKHN – Khoa Kinh tÕ vµ Qu¶n lý §å ¸n tèt nghiÖp
(Nguồn từ Phòng tổ chức Công ty)
1.2.2. Chức năng, nhiệm vụ cơ bản của các bộ phận quản lý trong
Công ty Sông Đà 2

Giám đốc: Là đại diện pháp nhân của doanh nghiệp, có quyền cao nhất trong
doanh nghiệp. Giám đốc chịu trách nhiệm điều hành mọi hoạt động của doanh nghiệp
từ việc sử dụng hợp lý nguồn vốn, đất đai, tài nguyên của Nhà nước giao đến việc ban
hành các định mức kinh tế, kỹ thuật, tiêu chuẩn sản phẩm, đơn giá tiền tệ Cụ thể :
- Truyền đạt đến mọi thành viên trong Công ty Sông Đà 2 về tầm quan trọng của
việc đáp ứng khách hàng cũng như các yêu cầu pháp luật.
- Thiết lập chính sách chất lượng.
- Đảm bảo việc thiết lập các mục tiêu chất lượng cho toàn Công ty và các bộ
phận.
- Định kỳ xem xét các hệ thống quản lý chất lượng để đảm bảo tính liên tục phù
hợp, thoả đáng, và hiệu lực của hệ thống.
- Đảm bảo sẵn có các nguồn lực cho các quá trình sản xuất, kinh doanh.
- Đảm bảo các yêu cầu của khách hàng đều được xác định và đáp ứng.
- Phê duyệt tài liệu của hệ thống quản lý chất lượng.
- Quyết định đào tạo, tuyển dụng hay điều động nhân lực theo yêu cầu sản xuất
và nhu cầu năng lực nhân sự.
- Phê duyệt các kế hoạch bảo dưỡng thiết bị, hiệu chuẩn thiết bị đo.
- Phê duyệt danh sách nhà cung ứng được lựa chọn, phê duyệt thông tin mua
hàng.
- Đảm bảo các sản phẩm bị ảnh hưởng của các thiết bị đo không phù hợp đều
được theo dõi và xử lý.
- Quyết định những sản phẩm được miễn trừ các hoạt động theo dõi và đo
lường.
- Quyết định hành động khắc phục, phòng ngừa (những trường hợp nghiêm
trọng).
Trong các trường hợp cần thiết Giám đốc có thể uỷ quyền cho các Phó Giám
đốc trong các công việc của mình.
Các Phó Giám đốc: Giúp Giám đốc trong các lĩnh vực :Kinh doanh, kỹ thuật, thi
công, vật tư thiết bị. Có thể được giám đốc uỷ quyền giải quyết các công việc liên quan
đến lĩnh vực của họ ở Công ty Sông Đà.

Phòng quản lý kỹ thuật: Đề ra các mục tiêu quản lý kỹ thuật, giám sát quá trình
thi công của các dự án, chịu trách nhiệm giám sát, nghiệm thu và bàn giao sản phẩm,
đưa ra các kế hoạch cải tiến trong lĩnh vực quản lý kỹ thuật.
Phòng kinh tế kế hoạch: Tập hợp, báo cáo Phó Giám đốc về các ý kiến phản hồi
của khách hàng, nhà cung ứng. Tập hợp các tài liệu, thông tin về xây dựng kế hoạch
của các đơn vị, phòng chức năng để trình giám đốc phê duyệt. Theo dõi tình hình thực
hiện của các đơn vị có những hoạt động điều phối, xây dựng các kế hoạch bổ xung.
NguyÔn ThÞ Kim XuyÕn – Líp TCKT_ K45
5
Trờng ĐHBKHN Khoa Kinh tế và Quản lý Đồ án tốt nghiệp
Phũng ti chớnh k toỏn:
- Xõy dng h thng cỏc k hoch ti chớnh. D toỏn cỏc chi phớ cho doanh
nghip, k hoch thu vn.
- T chc ngun vn kp thi, ỏp ng nhu cu vn cho sn xut kinh doanh.
- T chc cụng tỏc kim tra, kim toỏn ni b doanh nghip.
- Lp y , ỳng hn cỏc bỏo cỏo ti chớnh v bỏo cỏo qun tr theo ỳng cỏc
quy nh ca Tng Cụng ty.
- Kim tra giỏm sỏt vic thc hin, chp hnh quy nh v ti chớnh theo lut
nh trong quỏ trỡnh sn xut kinh doanh.
Phũng qun lý c gii: m bo vic iu phi thit b, vt t theo quy nh
qun lý thit b, quy nh mua hng v qun lý nh cung ng.
Phũng t chc hnh chớnh: m bo cung cp nhõn lc theo quy nh qun lý
ngun nhõn lc. Cung cp cỏc phng tin cho vic truyn t thụng tin. Lu gi
thụng tin liờn quan n giỏo dc o to, k nng kinh nghim.
Cỏc xớ nghip trc thuc: Thc hin cỏc cụng tỏc chun b, thc hin vic trin
khai d ỏn theo quy nh. m bo cỏc yờu cu ca khỏch hng c ỏp ng. Lp bỏo
cỏo ý kin khen chờ ca khỏch hng gi phũng KTKH.
1.1. CHC NNG, NHIM V CA CễNG TY SễNG 2
Cụng ty Sụng 2 cú hot ng sn xut kinh doanh ch yu v lnh vc xõy
dng nờn cú chc nng, nhim v chớnh v 3 lnh vc sau:

- Lnh vc xõy lp.
- Lnh vc Cụng nghiờp.
- Lnh vc khỏc.
QUY TRèNH CễNG NGH CA CễNG TY SễNG 2
i vi bt k mt cụng trỡnh xõy dng no hon thnh v a vo s dng cng
phi tri qua ba giai on: kho sỏt, thit k, thi cụng. Quy trỡnh cụng ngh xõy dng
ca cụng ty cú th c mụ t bng s sau:
S 2: Quy trỡnh cụng ngh ca Cụng ty Sụng 2

(Ngun Phũng T chc Cụng ty Sụng 2)
Cỏc bc trong quy trỡnh cụng ngh:
Qui trỡnh u thu bao gm:
- Tỡm kim thụng tin, x lý thụng tin la chn cụng trỡnh cn tip th
- Lp k hoch tip th cỏc i tỏc quyt nh u thu cụng trỡnh
Nguyễn Thị Kim Xuyến Lớp TCKT_ K45
6
u thu
xõy dng
Ký kt
hp ng
Kho sỏt
thi cụng
Lp KH
thi cụng
T chc
thi cụng
B n giao, nghi m
thu cụng trỡnh
Thu hi
vn

Trờng ĐHBKHN Khoa Kinh tế và Quản lý Đồ án tốt nghiệp
- Tham gia u thu cụng trỡnh
- X lý thụng tin sau u thu
Sau khi u thu thnh cụng v ký kt hp ng, cụng ty tin hnh kho sỏt a
im thi cụng. Cụng vic kho sỏt bao gm:
- Kho sỏt a cht
- Kho sỏt thu vn
- Kho sỏt th nhng
Sau khi kho sỏt phi lp c cỏc bỏo cỏo: bỏo cỏo thu vn, bỏo cỏo a hỡnh,
bỏo cỏo a cht mụ t khỏi quỏt c a hỡnh, a mo ton vựng v ca c khu d
ỏn. Phõn tớch cỏc thun li, khú khn, cỏc nh hng cú th xy ra khi xut hin d ỏn.
ỏnh giỏ c ngun nc, cỏc yu t thu vn, c trng khớ hu, cỏc yu t thu vn
thit k (dũng chy, mc nc, chua mn ); ỏnh giỏ c cỏc iu kin kinh t, xó
hi khu vc d ỏn (mc thu nhp, tỡnh trng ngnh ngh, c s vt cht, y t, giỏo dc,
hin trng sn xut ca a phng (sn xut nụng nghip hay cụng nghip ), hin
trng cp thoỏt nc )
Tip ú l bc thit k. Cụng vic thit k bao gm:
- Thit k s b d ỏn
- Thit k thi cụng v d toỏn
- Thit k t chc qun lý khai thỏc;
- n bự, di dõn tỏi nh c, bo v mụi trng, ỏnh giỏ hiu qu kinh t d ỏn,
ỏnh giỏ tỏc ng mụi trng ca d ỏn v a ra bin phỏp x lý.
Da trờn c s ca cỏc bc kho sỏt, thit k cụng ty tin hnh lp k hoch t
chc thi cụng:
- Lp k hoch v mỏy múc, thit b, nhõn lc, ti chớnh,
- K hoch qun lý
QU TRèNH THI CễNG L QU TRèNH QUAN TRNG NHT CA QUY TRèNH
CễNG NGH. ể L C MT QU TRèNH THC HIN CC K HOCH THI
CễNG RA, PHI QUN Lí, GIM ST QU TRèNH THC THI SAO CHO
T HIU QU CAO NHT, HON THNH CễNG TRèNH NG TIN

RA.
CUI CNG L CễNG TC BN GIAO V NGHIM THU CễNG TRèNH V
QUYT TON VI CH U T. TU THEO HP NG M CễNG TC
NGHIM THU THANH TON Cể TH XY RA TNG THNG HAY TNG GIAI
ON CA CễNG TRèNH HOC L SAU KHI CễNG TRèNH HON THNH.
V hỡnh thc t chc sn xut, Cụng ty Sụng 2 t chc sn xut theo tng xớ
nghip. Trong ú:
1. Xớ nghip sn xut kinh doanh vt liu Sụng 2.01
2. Xớ nghip xõy dng Sụng 2.02
3. Xớ nghip xõy dng Sụng 2.03
4. Xớ nghip xõy dng Sụng 2.04 thi cụng cỏc cụng trỡnh dõn dng, cụng
nghip, ng dõy v trm cao th, h th.
5. Xớ nghip xõy dng Sụng 2.05
6. Xớ nghip xõy dng Sụng 2.06
7. i trc thuc.
Nguyễn Thị Kim Xuyến Lớp TCKT_ K45
7
Trờng ĐHBKHN Khoa Kinh tế và Quản lý Đồ án tốt nghiệp
1.2. TèNH HèNH HOT NG KINH DOANH CA CễNG TY SễNG 2
THI GIAN GN Y:
1.2.1. Cỏc sn phm kinh doanh ch yu v kt qu tiờu th
Hot ng kinh doanh ch yu ca Cụng ty l lnh vc xõy dng v c chia
thnh ba lnh vc ch yu :
Lnh vc xõy lp bao gm :
-Xõy dng cụng trỡnh dõn dng, cụng nghip vi quy mụ ln
-Xõy dng cụng trỡnh thu li: ờ p, h cha nc, h thng ti tiờu
-Xõy dng cụng trỡnh giao thụng ng b ti cp mt, sõn bay, bn cng
-Xõy lp ng dõy v trm bin th
-Lp t thit b c - in nc cụng trỡnh, kt cu v cu kin phi tiờu chun
- No vột v bi p mt bng, o, p nn, p cụng trỡnh

-Thi cụng cỏc loi múng, khoan phun VXM, hoỏ cht, khoan cc nhi, úng ộp
cc
-Thi cụng bng phng phỏp n mỡn cỏc cụng trỡnh h, khai thỏc ỏ xõy dng
Lnh vc sn xut cụng nghip bao gm:
-Sn xut vt liu, cu kin xõy dng
-Sn xut bờ tụng thng phm, bờ tụng nha núng
Lnh vc sn xut khỏc bao gm:
-Kinh doanh vt t, vt liu xõy dng
-Hon thin trang trớ ni ngoi tht cụng trỡnh
-Kinh doanh nh, hng hoỏ, u t cỏc d ỏn v nh v cỏc khu cụng nghip.
-Vn ti hng hoỏ v sa cha ụ tụ c khớ.
Trong cỏc lnh vc kinh doanh trờn, lnh vc mang li doanh thu ln nht cho
cụng ty l lnh vc xõy lp.
Ngoi lnh vc xõy dng Cụng ty cũn kinh doanh mt s loi hỡnh dch v ch
yu nh:
- Xõy dng cỏc cụng trỡnh nh : trng hc, bnh vin, cụng trỡnh in, ng,
nh dõn
- Xõy dng cỏc cụng trỡnh giao thụng
- Sn xut ỏp phan
- Trn thuờ ỏp phan
- Sn xut ỏ
- Sn xut thnh phm bờ tụng bỏn ngoi
- Sn xut thnh phm ng cng
- Dch v vn chuyn bờ tụng ỏp phan
- Kinh doanh vt t
1.2.2. D liu tng quỏt v Cụng ty
Qui mụ hin ti ca Cụng ty Sụng 2
Nguyễn Thị Kim Xuyến Lớp TCKT_ K45
8
Trờng ĐHBKHN Khoa Kinh tế và Quản lý Đồ án tốt nghiệp

Cụng ty Sụng 2 l mt doanh nghip cú quy mụ tng i ln. T mt a
im ban u l c quan cụng ty trờn ng Nguyn Trói thnh lp nm 1993, sau
mi nm hot ng, n nay Cụng ty ó cú thờm 6 xớ nghip trc thuc, a bn hot
ng rng ln, thc hin cỏc cụng trỡnh xõy lp t Bc vo Nam.
Nm 2003 Cụng ty Sụng 2 cú tng vn ch s hu l 22.859.930.721 ng,
n cui nm 2004 tng s vn ch s hu ó lờn n 27.375.955.725 ng tng ng
vi 19,76%. Nhng con s ny th hin s tng trng vng mnh ca Cụng ty Sụng
2.
Bng 1: Mt s ch tiờu v kt qu sn xut kinh doanh ca Cụng ty Sụng 2 cỏc
nm 2003, 2004
Stt Ch tiờu n v Nm 2003 Nm 2004
1 Doanh thu ng 43.036.452.686 116.358.555.665
2 Vn ch s hu ng 22.859.930.721 27.375.955.725
3 S lao ng Ngi 1.289 1.285
4 Np ngõn sỏch Nh nc ng 3.568.453.679 3.086.895.779
5 Li nhun ng 1.006.865.008 2.018.993.705
6 Tng qu tin lng ng 10.928.000.371 17.628.420.471
7 Thu nhp bỡnh quõn/ 1
ngi
ng 914.061 1.505.881
(Ngun : Bỏo cỏo qun tr v Bỏo cỏo ti chớnh ca Cụng ty Sụng 2 nm 2003 v
nm 2004)
1.3. NH GI CHUNG V TèNH HèNH CễNG TY V S CN THIT CA
TI
Cụng ty Sụng 2 l mt doanh nghip cú quy mụ tng i ln, cú lnh vc sn
xut kinh doanh c thự v em li kt qu cao. Doanh thu cng nh ngun vn ch s
hu ca Cụng ty luụn m bo nm sau cao hn nm trc. iu ú cho thy s tng
trng vng mnh ca Cụng ty. Cụng ty trong nhng nm qua luụn chỳ trng bo ton
v phỏt trin ngun vn ca mỡnh, khụng ngng nõng cao v lm lnh mnh hoỏ tỡnh
hỡnh ti chớnh doanh nghip. Tuy nhiờn, phỏt trin hn na quy mụ hot ng ca

Cụng ty Cụng ty phi tin hnh phõn tớch tỡnh hỡnh ti chớnh nhn dng c nhng
im mnh, im yu, thun li, khú khn. Tỡm hiu, gii thớch cỏc nguyờn nhõn ng
sau thc trng ú v t ú tỡm ra bin phỏp ci thin tỡnh hỡnh ti chớnh cng nh xõy
dng phng hng phỏt trin cho riờng mỡnh.
Nguyễn Thị Kim Xuyến Lớp TCKT_ K45
9
Trêng §HBKHN – Khoa Kinh tÕ vµ Qu¶n lý §å ¸n tèt nghiÖp
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH
NGHIỆP
2.1. KHÁI NIỆM TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
2.1.1. Khái niệm tài chính doanh nghiệp
Tài chính doanh nghiệp là hệ thống các mối quan hệ kinh tế – tiền tệ trong quá
trình phát triển và biến đổi vốn dưới hình thức có liên quan trực tiếp đến hiệu quả sản
xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
2.1.2. Các yếu tố cơ bản ảnh hưởng đến tình hình tài chính doanh
nghiệp
Tình hình tài chính của một doanh nghiệp bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố khác
nhau nhưng nhìn chung nó bị ảnh hưởng bởi các yếu tố cơ bản sau:
- Cơ cấu vốn
- Cơ cấu tài sản
- Mối quan hệ giữa cơ cấu vốn và cơ cấu tài sản
- Tình hình sử dụng tài sản (tài sản cố định và tài sản lưu động)
- Hiệu quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
2.1.3. Nội dung của hoạt động tài chính của doanh nghiệp
Trong nền kinh tế thị trường, hoạt động của tài chính của doanh nghiệp có một vị
trí quan trọng đặc biệt, chi phối tất cả các khâu của quá trình kinh doanh của một
doanh nghiệp.
Tuỳ từng loại hình doanh nghiệp mà có những nội dung hoạt động tài chính khác
nhau, trọng tâm và mức độ quản lý trong từng khâu cũng khác nhau. Hoạt động tài
chính của các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh bao gồm những nội dung chủ yếu sau

đây:
- Quản lý sử dụng vốn kinh doanh của doanh nghiệp
Trong nội dung hoạt động của tài chính doanh nghiệp, quản lý sử dụng vốn kinh
doanh là khâu trọng tâm nhất, có tính chất quyết định tới mức độ tăng trưởng hoặc suy
thoái của một doanh nghiệp. Quản lý sử dụng vốn kinh doanh bao gồm nhiều khâu như
NguyÔn ThÞ Kim XuyÕn – Líp TCKT_ K45
10
Trờng ĐHBKHN Khoa Kinh tế và Quản lý Đồ án tốt nghiệp
xỏc nh nhu cu vn kinh doanh, khai thỏc to lp vn kinh doanh, u t, s dng v
bo ton vn kinh doanh.
- Chi phớ sn xut kinh doanh v giỏ thnh sn phm ca doanh nghip
Chi phớ sn xut kinh doanh l biu hin bng tin ca ton b cỏc hao phớ v
lao ng sng v lao ng vt hoỏ m doanh nghip ó b ra cú liờn quan n hot
ng sn xut kinh doanh trong mt thi k nht nh (thỏng, quý, nm).
Giỏ thnh sn phm l biu hin bng tin ca ton b cỏc khon hao phớ v lao
ng sng v lao ng vt hoỏ cú liờn quan n khi lng cụng tỏc, sn phm, lao v
ó hon thnh.
2.2. KHI NIM V PHN TCH TI CHNH DOANH NGHIP
2.2.1. Mc ớch ca phõn tớch ti chớnh doanh nghip
Phõn tớch tỡnh hỡnh ti chớnh doanh nghip l quỏ trỡnh xem xột, kim tra, i
chiu v so sỏnh s liu v ti chớnh hin hnh vi quỏ kh. Qua ú ngi s dng
thụng tin cú th ỏnh giỏ ỳng thc trng ti chớnh ca doanh nghip, nm vng tim
nng, xỏc nh chớnh xỏc hiu qu kinh doanh cng nh ri ro trong tng lai v trin
vng ca doanh nghip.
Mc ớch:
Trong kinh t th trng, s thnh cụng hay tht bi trong kinh doanh ca mt
doanh nghip ph thuc rt nhiu vo vic phõn tớch v ỏnh giỏ kinh t ca cụng ty.
Phõn tớch tỡnh hỡnh ti chớnh giỳp ta ỏnh giỏ c tỡnh hỡnh ti chớnh ca doanh
nghip. phc v tt cho cụng tỏc qun lý hot ng kinh doanh cỏc nh qun lý
phi thng xuyờn t chc phõn tớch tỡnh hỡnh ti chớnh ca doanh nghip mỡnh cú

nhng quyt nh kp thi cho vic ci thin tỡnh hỡnh ti chớnh. Bờn cnh ú s phỏt
trin ca cỏc doanh nghip, ngõn hng v th trng vn cng cho thy vic phõn tớch
ti chớnh l ht sc cn thit. Phõn tớch ti chớnh cú nh hng trc tip n mt s i
tng sau:
-i vi cỏc ch doanh nghip v cỏc nh qun lý doanh nghip: phõn tớch ti
chớnh doanh nghip nhm ỏnh giỏ hot ng ca doanh nghip, xỏc nh Im mnh,
dim yu ca doanh nghip lm c s nh hng cỏc quyt nh ca ban giỏm c
v d bỏo cỏc k hoch ti chớnh.
Mi quan tõm hng u ca cỏc ch doanh nghip v cỏc nh qun lý l ti a
hoỏ li nhun v cú kh nng tr n. Cỏc nh qun lý doanh nghip thỡ cũn quan tõm
n nhiu mc tiờu khỏc nh: to cụng n vic lm cho ngi lao ng, nõng cao cht
lng sn phm, tit kim chi phớ, h giỏ thnh sn phm, úng gúp phỳc li, bo v
mụi trng Tuy nhiờn doanh nghip ch cú th ỏp ng c cỏc mc tiờu trờn nu
doanh nghip thc hin c hai mc tiờu c bn l: kinh doanh cú lói v thanh toỏn
c n. Bi vỡ mt doanh nghip nu lm n thua l kộo di hoc khụng thanh toỏn
c n n hn u buc phI ngng hot ng sn xut kinh doanh.
Nguyễn Thị Kim Xuyến Lớp TCKT_ K45
11
Trờng ĐHBKHN Khoa Kinh tế và Quản lý Đồ án tốt nghiệp
Chớnh vỡ vy cỏc ch doanh nghip v cỏc nh qun lý doanh nghip phI nm
y thụng tin v hot ng ti chớnh ca doanh nghip, t ú phõn tớch v ỏnh giỏ
ỳng n tỡnh hỡnh hot ng ti chớnh ca mỡnh cú nhng quyt nh sỏng sut.
-I VI CC CH NGN HNG V CC NH CHO VAY TN DNG:
PHN TCH TI CHNH DOANH NGHIP GIP H NHN BIT NHU CU
VAY V KH NNG TR N CA KHCH HNG. H C BIT CH í
N KH NNG THANH KHON CA DOANH NGHIP. C TH HN L
H QUAN TM N LNG TIN MT, CC LOI TI SN Cể KH NNG
CHUYN I NHANH THNH TIN V SO SNH CHNG VI CC KHON
N CA DOANH NGHIP. MI QUAN TM TH HAI CA CC CH NGN
HNG V CC NH CHO VAY TN DNG L LNG VN CH S HU

M DOANH NGHIP Cể. Y CHNH L KHON M BO CHO H NU
DOANH NGHIP MT KH NNG THANH KHON. MI QUAN TM TH
BA CA CC CH NGN HNG L KH NNG SINH LI CA DOANH
NGHIP. KHễNG CH NGN HNG NO MUN CHO MT DOANH NGHIP
LM N KHễNG Cể HIU QU HOC LM N THUA L VAY TIN C.
KHễNG CH Cể VY KH NNG SINH LI CA DOANH NGHIP CHNH L
C S CA VIC HON TR VN V LI VAY CA DOANH NGHIP.
-i vi cỏc nh cung ng vt t, thit b, hng hoỏ v dch v: phõn tớch ti
chớnh trong doanh nghip cho h bit v kh nng thanh toỏn ca doanh nghip, t ú
cú th quyt nh bỏn hng hay khụng bỏn hng, v cỏc phng phỏp thanh toỏn hp lý
cn ỏp dng thu hi tin bỏn hng mt cỏch nhanh nht.
-i vi cỏc nh u t: phõn tớch ti chớnh giỳp h bit tỡnh hỡnh thu nhp ca
vn ch s hu, li tc c phn v giỏ tr tng thờm ca vn u t. H quan tõm ti
phõn tớch ti chớnh nhn bit kh nng sinh li ca doanh nghip. ú chớnh l cn c
quan trng trong vic ra quyt nh cú u t vo doanh nghip hay khụng.
-i vi khỏch hng: phõn tớch ti chớnh doanh nghip giỳp h ỏnh giỏ kh
nng, nng lc sn xut v tiờu th sn phm, mc uy tớn ca doanh nghip quyt
nh cú ng tin trc hay khụng.
-i vi ngi lao ng trong doanh nghip: phõn tớch ti chớnh trong doanh
nghip giỳp h hiu bit v hot ng ca doanh nghip, nm bt c xu hng phỏt
trin ca doanh nghip t ú nõng cao trỏch nhim ca mỡnh trong cụng vic m h
phi m nhn, giỳp h ỏnh giỏ c thu nhp ca bn thõn s tng lờn hay sỳt i.
-i vi cỏc c quan qun lý Nh Nc nh ti chớnh, ngõn hng, kim toỏn,
thu : phõn tớch ti chớnh giỳp cho vic kim tra, giỏm sỏt, kim toỏn, thu thu,
hng dn v t vn cho doanh nghip thc hin cỏc chớnh sỏch, ch , th l v ti
chớnh, k toỏn, thu c thc hin tt hn.
Túm li, phõn tớch ti chớnh l c s d oỏn ti chớnh, nú cú th c ng
dng theo nhiu hng khỏc nhau, nhm phc v cho nhiu mc ớch khỏc nhau.
Chớnh vỡ l ú phõn tớch ti chớnh trong doanh nghip l ht sc cn thit.
2.2.2. í ngha v vai trũ ca phõn tớch ti chớnh doanh nghip

Nguyễn Thị Kim Xuyến Lớp TCKT_ K45
12
Trờng ĐHBKHN Khoa Kinh tế và Quản lý Đồ án tốt nghiệp
í ngha ca phõn tớch ti chớnh:
Phõn tớch ti chớnh l mt phng phỏp ỏnh giỏ tỡnh hỡnh ti chớnh ó qua v
hin nay, cng nh d oỏn tỡnh hỡnh ti chớnh trong tng lai, ng thi a ra bin
phỏp ci thin tỡnh hỡnh ti chớnh v dn dn i n hon thin tỡnh hỡnh ti chớnh
doanh nghip. Khụng nhng th phõn tớch ti chớnh cũn cung cp nhng thụng tin giỳp
cho nh qun lý ỏnh giỏ c hiu qu hot ng kinh doanh ca doanh nghip mỡnh
v t ú a ra nhng quyt nh ỳng n, phự hp vi mc tiờu m h quan tõm.
Phõn tớch ti chớnh l cụng c khụng th thiu c trong cụng tỏc qun lý, khụng
ch cú ý ngha thit thc vi hot ng sn xut kinh doanh, nhm ỏnh giỏ mt cỏch
ton din tỡnh hỡnh ti chớnh, nng lc ti chớnh, kh nng sinh li, cỏch thc la chn
v qun lý ngun vn a ra quyt nh ti chớnh v quyt nh u t, ỏnh giỏ
chớnh xỏc kh nng hon tr n vay
Vai trũ ca phõn tớch ti chớnh doanh nghip:
Trong hot ng kinh doanh ca doanh nghip, ti chớnh doanh nghip cú cỏc vai
trũ ch yu sau õy:
- m bo huy ng y v kp thi vn cho hot ng kinh doanh ca
doanh nghip.
thc hin mi quỏ trỡnh kinh doanh, trc ht cỏc doanh nghip phi cú vn
kinh doanh. Vai trũ ca ti chớnh doanh nghip c th hin l xỏc nh ỳng n nhu
cu vn cn thit cho hot ng ca doanh nghip trong tng thi k. Tip ú phi la
chn cỏc phng phỏp v hỡnh thc huy ng vn thớch hp, ỏp ng kp thi cỏc nhu
cu vn hot ng ca cỏc doanh nghip c thc hin mt cỏch nhp nhng, liờn
tc vi chi phớ huy ng vn thp nht.
- T chc s dng vn tit kim v hiu qu. Vic t chc s dng vn tit kim
v hiu qu c coi l iu kin tn ti v phỏt trin ca mi doanh nghip. Ti chớnh
doanh nghip cú vai trũ quan trng trong vic ỏnh giỏ v la chn d ỏn u t, chn
ra d ỏn u t ti u; la chn v huy ng ngun vn cú li nht cho hot ng kinh

doanh, b trớ c cu vn hp lý, s dng cỏc bin phỏp tng nhanh vũng quay ca
vn, nõng cao kh nng sinh li ca vn kinh doanh.
- ũn by kớch thớch v iu tit kinh doanh. Vai trũ ny ca ti chớnh doanh
nghip c th hin thụng qua vic to ra sc mua hp lý thu hỳt vn u t, lao
ng, vt t, dch v, ng thi xỏc nh giỏ bỏn hp lý khi tiờu th hng hoỏ, cung cp
dch v v thụng qua hot ng phõn phi thu nhp ca doanh nghip, phõn phi qu
khen thng, qu lng, thc hin cỏc hp ng kinh t
- Giỏm sỏt kim tra cht ch hot ng kinh doanh ca doanh nghip.
Tỡnh hỡnh ti chớnh ca doanh nghip l mt tm gng phn ỏnh trung thc
nht mi hot ng kinh doanh ca doanh nghip. Thụng qua cỏc ch tiờu ti chớnh m
cỏc nh qun lý doanh nghip d dng nhn thy thc trng quỏ trỡnh kinh doanh ca
doanh nghip, phỏt hin kp thi nhng vng mc, tn ti t ú a ra cỏc quyt
nh iu chnh cỏc hot ng kinh doanh nhm t ti mc tiờu ó nh.
Nguyễn Thị Kim Xuyến Lớp TCKT_ K45
13
Trờng ĐHBKHN Khoa Kinh tế và Quản lý Đồ án tốt nghiệp
Vai trũ ca ti chớnh doanh nghip s tr nờn tớch cc hay th ng trc ht l
ph thuc vo s nhn thc v vn dng cỏc chc nng ca ti chớnh, sau na cũn ph
thuc vo mụi trng kinh doanh, c ch t chc ti chớnh doanh nghip v cỏc nguyờn
tc cn quỏn trit trong mi hot ng ti chớnh doanh nghip.
2.3. NGUN TI LIU V PHNG PHP PHN TCH TèNH HèNH TI CHNH
DOANH NGHIP
2.3.1. Ngun ti liu phõn tớch tỡnh hỡnh ti chớnh ca doanh nghip
Ngun ti liu phõn tớch tỡnh hỡnh ti chớnh doanh nghip l cỏc bỏo cỏo ti
chớnh. Bỏo cỏo ti chớnh l phng tin trỡnh by tỡnh hỡnh v kh nng ti chớnh, kh
nng sinh li ca doanh nghip.
H thng bỏo cỏo ti chớnh bao gm:
-Bng cõn i k toỏn (Mu B01-DN)
-Bỏo cỏo kt qu hot ng kinh doanh (Mu B02-DN)
-Bỏo cỏo lu chuyn tin t (Mu B03-DN)

-Bn thuyt minh cỏc bỏo cỏo ti chớnh (Mu B04-DN)
Bng cõn i k toỏn: l bỏo cỏo ti chớnh tng hp phn ỏnh mt cỏch tng quỏt tỡnh
hỡnh ton b giỏ tr ti sn hin cú v ngun hỡnh thnh ti sn ú ca doanh nghip ti
thi im bỏo cỏo.
Kt cu ca bng cõn i k toỏn bao gm 2 phn:
A- Ti sn lu ng v u t ngn hn
B- Ti sn c nh v u t di hn
Bỏo cỏo kt qu hot ng kinh doanh: l bỏo cỏo ti chớnh tng hp phn ỏnh tng
quỏt tỡnh hỡnh v kt qu kinh doanh trong mt k ca doanh nghip v tỡnh hỡnh thc
hin ngha v vi Nh nc v thu v cỏc khon khỏc.
Kt cu ca bỏo cỏo kt qu hot ng kinh doanh gm 3 phn:
Phn I: Lói, l.
Phn II: Tỡnh hỡnh thc hin ngha v vi Nh nc.
Phn III: Thu GTGT c khu tr, c hon li, c min gim.
Bỏo cỏo lu chuyn tin t: l bỏo cỏo ti chớnh tng hp phn ỏnh vic hỡnh thnh v
s dng lng tin phỏt sinh trong k bỏo cỏo ca doanh nghip.
Kt cu ca bỏo cỏo lu chuyn tin t gm cú 3 phn:
I. Lu chuyn tin t t hot ng sn xut kinh doanh.
II. Lu chuyn tin t t hot ng u t.
III.Lu chuyn tin t t hot ng ti chớnh.
2.3.2. Phng phỏp phõn tớch tỡnh hỡnh ti chớnh ca doanh nghip
Phng phỏp so sỏnh: õy l phng phỏp lõu i nht v c ỏp dng rng rói
nht. So sỏnh trong phõn tớch kinh t l i chiu cỏc ch tiờu, cỏc hin tng kinh t ó
c lng hoỏ cú cựng mt ni dung, mt tớnh cht tng t nhau.
Phng phỏp so sỏnh cú nhiu dng:
-So sỏnh cỏc s liu thc hin vi cỏc s liu nh mc hay k hoch
Nguyễn Thị Kim Xuyến Lớp TCKT_ K45
14
Trờng ĐHBKHN Khoa Kinh tế và Quản lý Đồ án tốt nghiệp
-So sỏnh s liu thc t gia cỏc k, cỏc nm

-So sỏnh s liu thc hin vi cỏc thụng s k thut -kinh t trung bỡnh hoc tiờn
tin
-So sỏnh s liu ca doanh nghip mỡnh vi cỏc s liu ca cỏc doanh nghip
tng ng hoc doanh nghip ca i th cnh tranh
-So sỏnh cỏc thụng s k thut kinh t vi cỏc phng ỏn kinh t khỏc
u im ln nht ca phng phỏp so sỏnh l cho phộp tỏch ra c nhng nột
chung, nột riờng ca cỏc hin tng c so sỏnh, trờn c s ú ỏnh giỏ c cỏc mt
phỏt trin hay kộm phỏt trin, hiu qu hay kộm hiu qu tỡm cỏc gii phỏp qun lý
hp lý v ti u trong mi trng hp c th.
iu kin khi ỏp dng phng phỏp so sỏnh l: Cỏc ch tiờu hay kt qu tớnh
toỏn phi tng ng nhau v ni dung phn ỏnh v cỏch xỏc nh. Trong phõn tớch
so sỏnh cú th so sỏnh: s tuyt i, s tng i v s bỡnh quõn
Phng phỏp thay th liờn hon:
Thay th liờn hon l thay th ln lt s liu gc hoc s liu k hoch bng s liu
thc t cu nhõn t nh hng ti mt ch tiờu kinh t c phõn tớch theo ỳng logic
quan h gia cỏc nhõn t. Phng phỏp thay th liờn hon cú th c ỏp dng khi mi
quan h gia cỏc ch tiờu v gia cỏc nhõn t, cỏc hin tng kinh t cú th biu th
bng mt hm s. Thay th liờn hon c s dng tớnh toỏn mc nh hng ca
cỏc nhõn t tỏc ng ti cựng mt ch tiờu phõn tớch. Trong phng phỏp ny, nhõn t
thay th l nhõn t c tớnh mc nh hng, cũn cỏc nhõn t khỏc gi nguyờn, lỳc ú
so sỏnh mc chờnh lch gia cỏi trc nú v cỏi ó c thay th s tớnh c mc nh
hng ca nhõn t c thay th.
Vic xỏc nh trỡnh t thay th liờn hon hp lý l mt yờu cu khi s dng
phng phỏp. Trt t thay th liờn hon trong cỏc ti liu c quy nh nh sau:
-Nhõn t s lng thay th trc, nhõn t th phỏt thay th sau. Khi cú th phõn
bit rừ rng cỏc nhõn t nh hng thỡ vn dng nguyờn tc trờn trong thay th liờn
hon l khỏ thun tin. Trong trng hp cựng mt lỳc cú nhiu nhõn t cht lng, s
lng tc nhiu nhõn t cú cựng tớnh cht nh nhau, vic xỏc nh trt t thay th tr
nờn khú khn thỡ s dng phng phỏp tớch phõn, vi phõn cho phng phỏp ny.
Phng phỏp liờn h cõn i:

õy l phng phỏp mụ t v phõn tớch cỏc hin tng kinh t khi gia chỳng tn
ti mi quan h cõn bng hoc cn phi tn ti s cõn bng. Phng phỏp liờn h cõn
i c s dng rng rói trong phõn tớch ti chớnh: phõn tớch s vn ng ca hng
hoỏ, vt t, nhiờn liu; xỏc nh im ho vn; phõn tớch cỏn cõn thng mi
Ngoi cỏc phng phỏp phõn tớch trờn cũn cú mt s phng phỏp phõn tớch nh:
phng phỏp th, phng phỏp phõn t, phng phỏp so sỏnh tng quan, cỏc
phng phỏp toỏn hc ng dng khỏc
2.4. NI DUNG V QUY TRèNH PHN TCH TI CHNH DOANH NGHIP
Ni dung phõn tớch ti chớnh:
Nguyễn Thị Kim Xuyến Lớp TCKT_ K45
15
Trêng §HBKHN – Khoa Kinh tÕ vµ Qu¶n lý §å ¸n tèt nghiÖp
1. Phân tích khái quát tình hình tài chính qua các báo cáo tài chính (sự biến động
của tài sản, nguồn vốn, doanh thu, chi phí, lợi nhuận, nộp ngân sách, các cân đối tài
chính, vàkết luận sơ bộ).
2. Phân tích hiệu quả tài chính (khả năng quản lý tài sản và khả năng sinh lời).
3. Phân tích rủi ro tài chính (Công nợ và khoản phải thu, khả năng thanh toán, khả
năng quản lý nợ).
4. Phân tích tổng hợp tình hình tài chính (Phân tích các đòn bẩy và đẳng thức Du
Pont)
5. Đánh giá chung về tình hình tài chính doanh nghiệp.
Quy trình phân tích và đề xuất biện pháp cải thiện tình hình tài chính:
Sơ đồ 2: Quy trình phân tích và đề xuất biện pháp cải thiện tình hình tài chính
2.4.1. Phân tích khái quát tình hình tài chính doanh nghiệp
2.4.1.1. Phân tích khái quát tình hình tài chính doanh nghiệp qua các báo cáo tài
chính
- Bảng cân đối kế toán: cho biết sự phát triển hay suy thoái của doanh nghiệp
thông qua các biến động về tài sản và nguồn vốn.
- Báo cáo kết quả kinh doanh: cho biết kết quả kinh doanh chính (doanh thu, chi
phí, khấu hao tài sản cố đinh, lãi vay cho chủ nợ, nộp ngân sách nhà nước, lãi của chủ

sở hữu).
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ: cho biết
NguyÔn ThÞ Kim XuyÕn – Líp TCKT_ K45
16
Bảng
CĐKT
Bảng
LCTT
Bảng
KQKD
Vị thế
t i à
chính
sau
khi có
giải
pháp
So sánh , nhận xét
v à đề xuất biện
pháp cải thiện
tình hình t i à
chính
Bảng
CĐKT
sau giải
pháp
Bảng
KQKD
sau giải
pháp

P
h
â
n

t
í
c
h

k
h
á
i

q
u
á
t
Sự biến
động của
t i sà ản v à
nguồn vốn
- Kết quả
của hoạt
động kd,
hoạt động
đầu tư,
hoạt động
t i chính, à

số dư tiền
mặt cuối
kỳ v sà ố
dư tiền
cuối kỳ
- Biến
động của
d.thu, chi
phí & LN
Pt tổng hợp
-Phân tích
Dupont
-Phân tích
các đòn bẩy
Các tỷ số
t i chính à
mục tiêu
Các tỷ
số t i à
chính
hiện
nay
PT hiệu quả
TC
-Khả năng
sinh lời
-Khả năng
quản lý t i à
sản
PT rủi ro TC

-Khả năng
thanh khoản
-Khả năng
quản lý nợ
(0)
(0)
(1)
(1)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(8)
(7)
(8)
(8)
(9)
(10)
(10)
(11)
(11)
(12)
(12)
Trêng §HBKHN – Khoa Kinh tÕ vµ Qu¶n lý §å ¸n tèt nghiÖp
+ Số dư tiền mặt thuần của hoạt động kinh doanh, hoạt động đầu tư và hoạt
động tài chính.
+ Khái quát về điểm mạnh và điểm yếu của từng hoạt động trên.
+ Số dư tiền mặt thuần trong kỳ của tất cả các hoạt động và

+ Số dư tiền mặt cuối kỳ.
2.4.1.2. Phân tích cơ cấu tài sản và cơ cấu nguồn vốn
Dựa trên bảng cân đối kế toán ta đi phân tích cơ cấu tài sản đó là việc đánh giá
các loại tài sản của doanh nghiệp và xem xét tỷ trọng của nó.
Khi phân tích cần xem xét tỷ suất đầu tư trang thiết bị tài sản cố định và đầu tư dài hạn.
Tỷ suất đầu tư được xác định theo công thức :
Việc đầu tư chiều sâu, mua sắm trang thiết bị cơ sở vật chất kỹ thuật thể hiện
năng lực sản xuất và xu hướng phát triển lâu dài. Tỷ suất này tăng lên chứng tỏ năng
lực sản xuất có xu hướng tăng lên. Nếu các nhân tố khác không thay đổi thì đây là một
dấu hiệu tích cực về công ty.
Bên cạnh đó ta đi phân tích cơ cấu nguồn vốn của doanh nghiệp, ta cũng đánh giá
các loại nguồn vốn và xem xét tỷ trọng của nó.
Sau khi đi phân tích về cơ cấu tài sản và cơ cấu nguồn vốn ta sẽ biết được mối
quan hệ giữa hai loại cơ cấu này, nhận thức được mức độ biến động và mức độ phù
hợp của chúng.
2.4.1.3. Phân tích các cân đối tài chính
TSLĐ
Tiền
Nợ ngắn
hạn
Phải trả
Phải thu
Vay NH
Hàng tồn kho
TSCĐ
Nợ định kỳ
Nợ dài hạn
Nguồn vốn chủ sở hữu
(a). Cân đối giữa TSLĐ và nguồn vốn ngắn hạn:
Cân đối này cho biết TSLĐ nên được tài trợ bởi nguồn vốn ngắn hạn. Qua việc

xem xét cân đối này ta sẽ thấy được nguồn vốn ngắn hạn có đủ để tài trợ cho tài sản
lưu động hay không.
(b). Cân đối giữa TSCĐ và nguồn vốn dài hạn:
Cũng tương tự như trên cân đối này cho ta biết TSCĐ của doanh nghiệp nên được
tài trợ bởi nguồn vốn dài hạn.
NguyÔn ThÞ Kim XuyÕn – Líp TCKT_ K45
17
Tỷ suất đầu tư =
T i sà ản cố định v àđầu tư d i hà ạn
Tổng t i sà ản
Trờng ĐHBKHN Khoa Kinh tế và Quản lý Đồ án tốt nghiệp
2.4.2. Phõn tớch hiu qu ti chớnh:
2.4.2.1. Phõn tớch kh nng qun lý ti sn
Vic phõn tớch kh nng qun lý ti sn s cho ta bit mt ng ti sn cú th to
ra bao nhiờu ng doanh thu, v vic phõn tớch ny s giỳp doanh nghip ỏnh giỏ
c hiu sut, cng s dng (mc quay vũng) v sc sn xut ca ti sn
trong nm.
Phõn tớch kh nng qun lý ti sn bao gm cỏc cụng vic sau:
(a). Vũng quay hng tn kho
Giỏ tr hng tn kho bao gm ton b cỏc ti sn d tr nh vt t, nguyờn vt
liu, sn phm d dang, bỏn thnh phm v thnh phm cha bỏn (khụng k cỏc hng
hoỏ ng chm luõn chuyn kộm phm cht).
Cụng thc tớnh:
Vũng quay ny cho bit mt ng vn u t vo hng tn kho gúp phn to ra
bao nhiờu ng doanh thu.
Vũng quay hng tn kho cao l mt c s tt cú li nhun cao nu doanh
nghip tit kim c chi phớ trờn c s s dng tt cỏc ti sn khỏc. Vũng quay hng
tn kho thp l do qun lý vt t, t chc sn xut, cng nh t chc bỏn hng cha tt.
(b). K thu n bỏn chu:
Cỏc khon phi thu l giỏ tr ca phn vn b ng trong khõu thanh toỏn bao

gm phi thu ca khỏch hng, ng trc, tm ng v phi thu khỏc.
Phõn tớch k thu n nhm ỏnh giỏ kh nng thu hi vn trong thanh toỏn ca
doanh nghip. Khi phõn tớch cn chỳ ý thờm mc tiờu chớnh sỏch tớn dng ca doanh
nghip, c bit ỏnh giỏ chớnh xỏc phn doanh thu tiờu th ch c tớnh phn giỏ
tr ó bỏn chu.
Cụng thc tớnh:
K thu n di phn ỏnh chớnh sỏch bỏn chu tỏo bo. Cú th l du hiu tt nu tc
tng doanh thu ln hn tc tng khon phi thu. Nu vn dng ỳng chớnh sỏch
bỏn chu l mt cụng c tt m rng th phn v lm tng danh thu. K thu n di cú
th do yu kộm trong vic thu hi khon phi thu; doanh nghip b chim dng vn,
Nguyễn Thị Kim Xuyến Lớp TCKT_ K45
18
Vũng quay h ng
tn kho
Doanh thu thun
H ng t n kho bỡnh quõn
=
Vũng quay
khon phi thu
Doanh thu thun
Khon phi thu bỡnh quõn
=
K thu n bỏn
chu
365
Vũng quay khon phi thu
=
Trêng §HBKHN – Khoa Kinh tÕ vµ Qu¶n lý §å ¸n tèt nghiÖp
khả năng sinh lợi thấp. Cũng có thể do chính sách bán chịu quá chặt chẽ dẫn tới đánh
mất cơ hội bán hàng và cơ hội mở rộng quan hệ kinh doanh.

(c). Vòng quay tài sản cố định:
Vòng quay tài sản cố định cho biết một đồng tài sản cố định tạo ra bao nhiêu đồng
doanh thu.
Công thức tính:
Vòng quay tài sản cố định cao chứng tỏ TSCĐ có chất lượng cao, được tận dụng
đầy đủ, không bị nhàn rỗi và phát huy hết công suất. Vòng quay này cao là một cơ sở
tốt để có lợi nhuận cao nếu doanh nghiệp tiết kiệm được chi phí sản xuất, và là một
điều kiện quan trọng để sử dụng tốt TSCĐ.
Vòng quay tài sản cố định thấp là do nhiều TSCĐ của doanh nghiệp không được hoạt,
chất lượng tài sản kém, hoặc không hoạt động hết công suất.
(d). Vòng quay tài sản lưu động
Vòng quay này cho biết một đồng TSLĐ góp phần tạo ra bao nhiêu đồng doanh
thu.
Công thức tính:
Vòng quay tài sản lưu động cao chứng tỏ TSLĐ có chất lượng cao, được tận dụng
đầy đủ, không bị nhàn rỗi và không chịu giam giữ trong các khâu của quá trình sản
xuất kinh doanh. Vòng quay TSLĐ cao là một cơ sở tốt để có lợi nhuận cao nhờ tiết
kiệm được chi phí và giảm được lượng vốn đầu tư.
Vòng quay tài sản lưu động thấp là do tiền mặt nhàn rỗi, thu hồi khoản phải thu
kém, chính sách bán chịu quá rộng rãi, vấn đề quản lý vật tư, quản lý sản xuất,và quản
lý bán hàng không tốt.
(e).Vòng quay tổng tài sản:
Vòng quay này cho biết một đồng tổng tài sản tạo ra bao nhiêu đồng doanh thu.
Công thức tính:
Chỉ tiêu này đánh giá tổng hợp khả năng quản lý TSCĐ và TSLĐ của doanh
nghiệp.
NguyÔn ThÞ Kim XuyÕn – Líp TCKT_ K45
19
Vòng quay
t i sà ản cố định

Doanh thu thuần
T i sà ản cố định bình quân
=
Vòng quay
t i sà ản lưu động
Doanh thu thuần
T i sà ản lưu động bình quân
=
Vòng quay
tổng t i sà ản
Doanh thu thuần
Tổng t i sà ản bình quân
=
Trêng §HBKHN – Khoa Kinh tÕ vµ Qu¶n lý §å ¸n tèt nghiÖp
Vòng quay này cao chứng tỏ các tài sản của doanh nghiệp có chất lượng cao,
được tận dụng đầy đủ, không bị nhàn rỗi và không bị giam giữ trong các khâu của quá
trình sản xuất kinh doanh. Vòng quay tổng tài sản cao là một cơ sở tốt để có lợi nhuận
cao.
Vòng quay tổng tài sản thấp là do yếu kém trong quản lý TSCĐ, quản lý tiền mặt,
quản lý khoản phải thu, chính sách bán chịu, quản lý vật tư, quản lý sản xuất, quản lý
bán hàng.
2.4.2.2. Phân tích khả năng sinh lợi:
Ngoài việc xem xét hiệu quả kinh doanh dưới góc độ sử dụng tài sản cố định và
tài sản lưu động, khi phân tích cần xem xét cả hiệu quả sử dụng vốn dưới góc độ sinh
lợi. Khả năng sinh lời là nhóm chỉ tiêu phản ánh một cách tổng quát năng lực kinh
doanh. Phân tích khả năng sinh lời cho phép doanh nghiệp đánh giá được tình trạng
tăng trưởng, giúp doanh nghiệp điều chỉnh lại cơ cấu tài chính và hoạch định chiến
lược ngăn ngừa rủi ro ở mức độ tốt nhất, cũng như đề xuất hướng phát triển trong
tương lai.
Việc phân tích khả năng sinh lời bao gồm các công việc sau:

(a). Doanh lợi doanh thu sau thuế (Lợi nhuận biên) ROS:
Công thức tính:
Chỉ số này cho biết trong một trăm đồng doanh thu có bao nhiêu đồng lợi nhuận
sau thuế cho chủ sở hữu.
(b). Doanh lợi trước thuế (Sức sinh lợi cơ sở BEF):
Công thức tính:
Chỉ số này cho biết một trăm đồng vốn đầu tư và doanh nghiệp tạo ra được bao
nhiêu đồng lãi cho toàn xã hội.
(c). Tỷ suất thu hồi tài sản, ROA:
Công thức tính:
Chỉ số này cho biết một trăm đồng vốn đầu tư vào doanh nghiệp tạo ra được bao
nhiêu đồng lãi cho chủ sở hữu.
(d). Tỷ suất thu hồi vốn chủ sở hữu, ROE:
NguyÔn ThÞ Kim XuyÕn – Líp TCKT_ K45
20
ROS
Lợi nhuận
sau thuế
Doanh thu thuần
=
BEF
Lợi nhuận
trước thuế
Tổng t i sà ản
bình quân
=
ROA
Lợi nhuận
sau thuế
Tổng t i sà ản

bình quân
=
Trêng §HBKHN – Khoa Kinh tÕ vµ Qu¶n lý §å ¸n tèt nghiÖp
Công thức tính:
Chỉ số này cho biết một trăm đồng vốn chủ sở hữu đầu tư vào doanh nghiệp góp
phần tạo ra bao nhiêu dòng lãi cho chủ sở hữu.
Đây được coi là chỉ số tài chính quan trọng nhất và thiết thực nhất đối với chủ sở
hữu.
2.4.3. Phân tích rủi ro tài chính
2.4.3.1. Phân tích tình hình công nợ và khoản phải thu
Để đánh giá mối quan hệ giữa các khoản phải thu và các khoản phải trả, cần xem
xét tổng số tiền phải thu so với tổng số tiền phải trả.
Nếu các khoản phải thu lớn hơn các khoản phải trả có nghĩa là doanh nghiệp đang
bị chiếm dụng vốn. Nếu ngược lại, thì doanh nghiệp đang chiếm dụng vốn của người
khác. Chiếm dụng và bị chiếm dụng vốn trong kinh doanh là bình thường, tuy nhiên
cần phải xem xét tính hợp lý để có biện pháp quản lý công nợ được tốt hơn . Có thể kết
hợp xem xét tốc độ tăng hệ số công nợ với tốc độ tăng doanh thu để đánh giá thêm về
tính hợp lý của chính sách bán chịu và chiếm dụng vốn hiện nay của doanh nghiệp .
2.4.3.2. Phân tích khả năng thanh toán
Nói đến khả năng thanh toán là nói đến khả năng thanh toán nợ ngắn hạn.
Dưới đây là nhóm chỉ tiêu được sử dụng để đánh giá khả năng đáp ứng các khoản
nợ ngắn hạn của doanh nghiệp.
Khả năng thanh toán hiện thời =
Chỉ tiêu này cho biết mức độ các khoản nợ của các chủ nợ ngắn hạn được trang
trải bằng các tài sản có thể chuyển thành tiền trong một thời đoạn tương đương với thời
hạn các khoản nợ.
Khả năng thanh toán nhanh =
Chỉ tiêu này cho biết khả năng thanh toán nợ ngắn hạn mà không phụ thuộc vào
lượng hàng tồn kho.
Khả năng thanh toán tức thời =

NguyÔn ThÞ Kim XuyÕn – Líp TCKT_ K45
21
ROE
Lợi nhuận
sau thuế
Vốn chủ sở hữu
bình quân
=
Hệ số công nợ
Các khoản phải thu
Các khoản phải trả
=
Tổng TSLĐ
Tổng nợ ngắn hạn
TSLĐ – H ng tà ồn kho
Tổng nợ ngắn hạn
Tiền
Tổng nợ ngắn hạn
Trờng ĐHBKHN Khoa Kinh tế và Quản lý Đồ án tốt nghiệp
T s ny ỏnh giỏ kh nng thanh toỏn ngay tc thi cỏc cam kt n hn bng
cỏc loi ti sn lu ng tng ng vi tin mt.
Kt lun:
Kh nng thanh toỏn cao thỡ ri ro thanh toỏn s thp, tuy nhiờn li nhun cú th
thp vỡ tin mt nhiu, khon phi thu nhiu v hng tn kho nhiu.
Kh nng thanh toỏn thp thỡ ri ro thanh toỏn s cao, tuy nhiờn li nhun cú th
cao vỡ TSL c s dng thp, ngun vn u t cho TSL nh, ROA v ROE cú
th tng.
2.4.3.3. Phõn tớch kh nng qun lý vn vay (n)
(a). Phõn tớch ch s n
Ch s n cho bit mc doanh nghip s dng vn vay trong kinh doanh.

Cụng thc tớnh:
Ch s n cao chng t doanh nghip mnh dn s dng nhiu vn vay trong c
cu vn. õy l mt c s cú li nhun cao. Ch s n cao l mt minh chng v uy
tớn ca doanh nghip i vi cỏc ch n. Tuy nhiờn, ch s n cao lm cho kh nng
thanh toỏn gim.
Cỏc ch n thng thớch mt t s n va phi vỡ nú m bo kh nng c
thanh toỏn cho h khi doanh nghip b phỏ sn, ngc li cỏc ch doanh nghip thng
thớch t s n cao vỡ nú lm gia tng li tc cho tt c cỏc c ụng, m khụng lm mt
quyn kim soỏt. T s n thp, mc an ton ti chớnh cao, doanh nghip s ớt b l
trong thi k kinh t suy thoỏi, nhng mc li nhun s gia tng chm khi nn kinh t
phỏt trin lm nh hng ti phớ tn vn.
(b). Phõn tớch kh nng thanh toỏn n di hn
Cụng thc tớnh toỏn :
Trong quỏ trỡnh sn xut, doanh nghip thng phi huy ng vn vay ỏp
ng nhu cu m rng v ci tin sn xut, thi hn cỏc khon n ny trung bỡnh t 3
n 10 nm v phn gc phi c chi tr t ngun vn khu hao hng nm. Ch tiờu
ny phn ỏnh kh nng sinh li v vic qun lý chi phớ khu hao trong vic trang tri
cỏc khon n trung v di hn ca doanh nghip
Nguyễn Thị Kim Xuyến Lớp TCKT_ K45
22
Nng lc tr
n vay trung v
d i h n
Lói rũng + Khu hao TSC
N vay trung v d i h n (cú tr lói)
=
Ch s n
Tng n (n ngn v d i h n)
Tng t i s n
=

Trêng §HBKHN – Khoa Kinh tÕ vµ Qu¶n lý §å ¸n tèt nghiÖp
2.4.4. Phân tích tổng hợp tình hình tài chính
Hiệu ứng Dupont:
Xây dựng hiệu ứng đòn bẩy Dupont nhằm mục đích cuối cùng là để sử dụng vốn
CSH sao cho hiệu quả sinh lợi là nhiều nhất.
Hệ số doanh lợi của vốn CSH (K
ROE
) =
Phân tích công thức trên:

= x x
K
ROE
= x x
Mà ta có:
=
= =
Cuối cùng ta có:
K
ROE
= x x
Hay ta có:
K = K
1
x K
2
x K
3
Trong đó:
- K

1
là hệ số doanh lợi của doanh thu thuần.
- K
2
là hệ số doanh thu trên tài sản (số vòng quay của vốn kinh doanh).
- K
3
là hệ số nợ
Xét sự biến động của hệ số doanh lợi của vốn chủ sở hữu qua các thời kỳ:
 Hệ số doanh lợi của vốn chủ sở hữu năm gốc (K
ROE(0)
):
NguyÔn ThÞ Kim XuyÕn – Líp TCKT_ K45
23
Lợi nhuận sau thuế
Vốn CSH
Lợi nhuận sau thuế
Vốn CSH
Lợi nhuận sau thuế
Doanh thu thuần
Doanh thu thuần
Tổng TS
Tổng TS
Vốn CSH
Lợi nhuận sau thuế
Doanh thu thuần
Doanh thu thuần
Tổng TS
1
1 – (Tổng nợ/Tổng TS)

Tổng TS
Vốn CSH
Tổng TS
Tổng TS – Nợ phải trả
1
1 – (Nợ phải trả/Tổng TS)
1
1 –Hệ số nợ
Lợi nhuận sau thuế
Doanh thu thuần
Doanh thu thuần
Tổng TS
1
1 – Hệ số nợ
Trờng ĐHBKHN Khoa Kinh tế và Quản lý Đồ án tốt nghiệp

H s doanh li ca vn ch s hu nm phõn tớch (K
ROE(1)
):
Dựng phng phỏp thay th liờn hon xỏc nh nh hng ca tng ch tiờu
n s bin ng ca h s doanh li ca vn ch s hu:
Tng hp li ta cú: K = K
1
+ K
2
+ K
3
Da trờn c s nhng s liu tớnh toỏn trờn, ta s ỏnh giỏ c mc nh
hng ca tng ch tiờu n bin ng ca ch tiờu h s doanh li ca vn ch s hu.
T ú tỡm bin phỏp nõng cao h s doanh li ca vn ch s hu cho cụng ty trong

nhiu nm tip theo.
Nguyễn Thị Kim Xuyến Lớp TCKT_ K45
24
Li nhun
sau thu(0)
Doanh thu
thun(0)
Doanh thu
thun(0)
Tng t i s n
(0)
x
1
1 h s n
(0)
x
=
K
ROE(0)

Li nhun
sau thu(1)
Doanh thu
thun(1)
Doanh thu
thun(1)
Tng t i s n
(1)
x
1

1 h s n
(1)
x
=
K
ROE(1)
Li nhun
sau thu(0)
Doanh thu
thun(0)
Doanh thu
thun(0)
Tng t i s n
0
)x
1
1 h s n
(0)
x
= (
K
1
Li nhun
sau thu(1)
Doanh thu
thun(1)
_
Doanh thu
thun(1)
Tng t i s n

(1)
Doanh thu
thun(0)
Tng t i s n
(0)
_
1
1 h s n
(0)
)x
=
K
2
Li nhun
sau thu(1)
Doanh thu
thun(1)
x (
Doanh thu
thun(1)
Tng t i s n
(1)
1
1 h s n
(1)
x(
1
1 h s
n
(0)

_
=
K
3
Li nhun
sau thu(1
)
Doanh thu
thun(1)
x
)
Trêng §HBKHN – Khoa Kinh tÕ vµ Qu¶n lý §å ¸n tèt nghiÖp
CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY
SÔNG ĐÀ 2
PHÂN TÍCH KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY
Phân tích khái quát tình hình tài chính thông qua BCĐKT
Bảng 2: Bảng cân đối kế toán rút gọn (ĐVT: triệu đồng)
Tài sản 31/12/2003 31/12/2004 Nguồn vốn 31/12/2003 31/12/2004
A.TSLĐ
- Tiền
-Không kể
tiền
85.232
50.898
34.334
169.581
104.433
65.148
A.Nợ
phảitrả

- Nợ ngắn
hạn
- Nợ dài hạn
- Nợ khác
146.744
81.346
57.136
8.262
231.786
148.684
62.040
21.062
B. TSCĐ 84.372 89.581 B. Vốn CSH 22.860 27.377
Tổng cộng 169.604 259.162 Tổng cộng 169.602 259.162
(Nguồn: Báo cáo tài chính của Công ty Sông Đà 2 năm 2003, 2004)
(a). Phân tích cơ cấu tài sản và cơ cấu nguồn vốn
Phân tích cơ cấu tài sản:
Bảng 3: Phân tích cơ cấu tài sản (ĐVT: triệu đồng)
NguyÔn ThÞ Kim XuyÕn – Líp TCKT_ K45
25

×