Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II _MÔN TOÁN – KHỐI 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.73 KB, 8 trang )

CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II _MÔN TOÁN – KHỐI 9
1. KHỐI LỚP 9 :
1. Hình thức thi : Tự luận
2. Thời gian làm bài: 120 phút
3. Nội dung ôn tập: theo chuẩn kiến thức, kỹ năng
Cần lưu ý các vấn đề sau:
A. Đại số:
1) Hệ phương trình: giải bằng phương pháp cộng, phương pháp thế.
2) Viết các dạng phương trình đường thẳng.
3) Giải phương trình bậc hai, qui về bậc hai.
4) Vẽ đồ thị đường thẳng, parabol.
5) Định lý Viet và các hệ thức đối xứng giữa các nghiệm.
6) Giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc hai.
7) Bài toán về sự tương giao giữa đường thẳng và parabol.
B. Hình học:
1) Góc nội tiếp, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung.
2) Góc ở tâm.
3) Góc có đỉnh bên trong và bên ngoài đường tròn.
3) Tứ giác nội tiếp.
4) Độ dài cung.
5) Tính diện tích các hình phẳng giới hạn bởi các cung và dây cung
trong một đường tròn.
6) Hình không gian.
* Lưu ý : Nắm vững các dạng toán Đại số và Hình học trong SGK (SBT).
4. Cấu trúc đề thi: gồm 5 bài toán
Bài 1: Đại số.
Bài 2: Đại số.
Bài 3: Đại số.
Bài 4: Hình học phẳng.
Bài 5: Hình học không gian.
1


HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II_MÔN TOÁN - KHỐI 6, 7, 8
I. Hình thức kiểm tra: Tự luận
II. Thời gian làm bài: 90 phút
III. Nội dung kiểm tra: Theo chuẩn kiến thức, kỹ năng môn Toán THCS.
* Cầu trúc kiểm tra khối 6
Câu I : Chương 2 _ Đại số
Câu II : Chương 3_ Đại số (Phép toán trên phân số, số thập phân)
Câu III : Chương 3_ Đại số (Phép toán trên phân số, số thập phân)
Câu IV: Chương 3_ Đại số ( phần chương trình còn lại của chương 3)
Câu V: Chương 2_Hình học
* Cầu trúc kiểm tra khối 7
Câu I : Chương 3 _ Đại số
Câu II : Chương 4_ Đại số
Câu III : Chương 4_ Đại số
Câu IV: Chương 2_ Hình học
Câu V: Chương 3_Hình học
* Cầu trúc kiểm tra khối 8
Câu I : Chương 3 _ Đại số
Câu II : Chương 3_ Đại số
Câu III : Chương 4_ Đại số
Câu IV: Chương 3_ Hình học
Câu V: Chương 4_Hình học không gian
-------------------------------------------Hết----------------------------------------------
2
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II_MÔN TOÁN
KHỐI 10, 11, 12
1.KHỐI 10 :
1) Hình thức kiểm tra: tự luận.
2/ Thời gian làm bài: 120 phút
3/ Nội dung kiểm tra:

A. PHẦN CHUNG CHO HAI BAN (7,0 điểm)
Câu 1: 1) Bất đẳng thức.
2) Giải bất phương trình.
Câu 2: Bài toán về thống kê.
Câu 3: Bài toán về giải tam giác.
Câu 4: Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng: đường thẳng và đường tròn.
B. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
I. BAN CƠ BẢN
Câu 4a: Bài toán về góc, cung, công thức lượng giác.
Câu 5a: Bài toán về elip.
II. BAN NÂNG CAO
Câu 4b: Bài toán về góc, cung, công thức lượng giác.
Câu 5b: Bài toán về các đường elip, hyperbol.
* Lưu ý : Nắm vững các dạng toán Đại số và Hình học trong SGK (SBT).
2. Khối 11:
1/ Hình thức kiểm tra: tự luận.
2/ Thời gian làm bài: 120 phút
3/ Nội dung kiểm tra:
A. PHẦN CHUNG CHO HAI BAN (7,0 điểm)
3
Câu 1: 1) Tìm giới hạn của hàm số.
2) Xét tính liên tục của hàm số tại một điểm, trên một khoảng.
3) Tính đạo hàm của hàm số.
Câu 2: 1) Bài toán về viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số.
2) Ứng dụng của hàm số liên tục.
Câu 3: Bài toán hình học không gian.
B. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
I. BAN CƠ BẢN
Câu 4a: Bài toán về cấp số cộng, cấp số nhân.
Câu 5a: Bài toán về dãy số.

II. BAN NÂNG CAO
Câu 4b: Bài toán về cấp số cộng, cấp số nhân.
Câu 5b: Bài toán về dãy số, phương pháp chứng minh qui nạp toán học.
* Lưu ý :
- Nắm vững các dạng toán Đại số và Hình học trong SGK (SBT).
- Hình học: Chú ý thêm một vài vấn đề:
- Nắm vững các dạng toán về hình chóp.
- Thiết diện của hình chóp.
- Xác định chân đường vuông góc.
- Góc giửa hai mặt phẳng.
- Chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
- Chứng minh hai mặt phẳng vuông góc.
4
3. Khối 12:
1/ Hình thức kiểm tra: Tự luận
2/ Thời gian làm bài: 150 phút
3/ Nội dung kiểm tra:
A. PHẦN CHUNG CHO HAI BAN (7,0 điểm)
Câu 1: 1) Khảo sát hàm :

ax b
y
cx d
+
=
+
, y =
4 2
ax bx c+ +
, y =

3 2
ax bx cx d+ + +
.
2) Những vấn đề liên quan đến khảo sát hàm số:
- Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số.
- Sự tương giao.
- Giải và biện luận phương trình bằng đồ thị.
- Phương trình tiếp tuyến (tại một điểm thuộc đồ
thị, biết hệ số góc của tiếp tuyến, tiếp tuyến đi qua một
điểm không thuộc đồ thị).
- Tính diện tích hình phẳng.
- Thể tích vật thể tròn xoay.
Câu 2: - Phương pháp tính tích phân từng phần, phương pháp đổi biến
số.
- Bất phương trình mũ và lôgarit.
Câu 3: Khối tròn xoay, khối đa diện.
B. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
I. BAN CƠ BẢN
Câu 4a: Số phức.
5

×