Tải bản đầy đủ (.pdf) (53 trang)

Giáo trình dân số môi trường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (322.65 KB, 53 trang )

Đ C NG CHI TI TỀ ƯƠ Ế
Môn : DÂN S VÀ MÔI TR NGỐ ƯỜ
(Dùng cho sinh viên h đ i h c)ệ ạ ọ
1. Kh i l ng: 3 ĐVHT trong đó:ố ượ
- Gi lý thuy t : 36ti tờ ế ế
- Gi th o lu n : 6ti tờ ả ậ ế
- Gi ki m tra: 3ti tờ ể ế
2. H c ph n tr c: ọ ầ ướ
3. Giáo trình chính: Dân s và Môi tr ngố ườ
(Tác gi PGS.TS Tr nh kh c Th m.NXB Lao đ ng- Xã h i.2007).ả ị ắ ẩ ộ ộ
4.Tài li u tham kh oệ ả :
- B K ho ch và Đ u t - Qu dân s Liên h p qu c, (2005), ộ ế ạ ầ ư ỹ ố ợ ố C s lý lu n v dânơ ở ậ ề
s phát tri n và l ng ghép dân s vào k ho ch hoá phát tri nố ể ồ ố ế ạ ể , Hà N i.ộ
- H c vi n Báo chí và tuyên truy n, (2005), ọ ệ ề Giáo trình Dân s , s c kho sinh s nố ứ ẻ ả
và phát tri nể , Hà N i, Nhà xu t b n Chính tr qu c gia.ộ ấ ả ị ố
- PGS. TS. Nguy n Đình C - Đ i h c Kinh t qu c dân, (1997), ễ ử ạ ọ ế ố Giáo trình Dân số
và phát tri nể , Hà N i, Nhà xu t b n Nông nghi p.ộ ấ ả ệ
- PGS. TS. Nguy n Đình C - Đ i h c Kinh t qu c dân, ễ ử ạ ọ ế ố Bài gi ng Dân s và môiả ố
tr ng th gi iườ ế ớ .
- PGS. TS. Tô Huy R a - H c vi n Chính tr qu c gia H Chí Minh, (2005), ứ ọ ệ ị ố ồ Giáo
trình Dân s và phát tri nố ể , Hà N i, Nhà xu t b n Chính tr qu c gia.ộ ấ ả ị ố
- GS. TS. T ng Văn Đ ng - Đ i h c Kinh t qu c dân, (2002), ố ườ ạ ọ ế ố Giáo trình Dân số
và phát tri nể , Hà N i, Nhà xu t b n Nông nghi p.ộ ấ ả ệ
- T ng c c th ng kê, ổ ụ ố Các s li u th ng kê v dân s , lao đ ng, giáo d c, y t …ố ệ ố ề ố ộ ụ ế ,
đ c l y v t Website ượ ấ ề ừ www.gso.gov.vn.
- T ng c c th ng kê, (2001), ổ ụ ố K t qu d báo dân s cho c n c, các vùng đ a lý -ế ả ự ố ả ướ ị
kinh t và 61 t nh/thành phế ỉ ố, Hà N i, Nhà xu t b n Th ng kê.ộ ấ ả ố
1
- T ng c c th ng kê, ổ ụ ố S li u x lý t Đi u tra bi n đ ng dân s và K ho ch hoáố ệ ử ừ ề ế ộ ố ế ạ
gia đình 2000 - 2005, đ c l y v t Website ượ ấ ề ừ www.gso.gov.vn.
- T ng c c th ng kê, ổ ụ ố S li u x lý t Đi u tra di c năm 2004ố ệ ử ừ ề ư , đ c l y v tượ ấ ề ừ


Website www.gso.gov.vn.
- Tr nh Kh c Th m, (1993), ị ắ ẩ C s khoa h c c a di dân và phân b l i dân c vùngơ ở ọ ủ ố ạ ư
Đ ng b ng sông C u Longồ ằ ử , Lu n án Phó ti n s khoa h c kinh t , Tr ng Đ i h cậ ế ỹ ọ ế ườ ạ ọ
Kinh t qu c dân Hà N i.ế ố ộ
- U ban các v n đ xã h i c a Qu c h i khoá X, ỷ ấ ề ộ ủ ố ộ Thông tin dân s và phát tri nố ể .
5.Cách đánh giá ti p thu h c ph n c a sinh viênế ọ ầ ủ :
- Hình th c ki m tra quá trình: Ki m tra tr c nghi m ho c vi t lu nứ ể ể ắ ệ ặ ế ậ
(Gi ng viên t quy t đ nh).ả ự ế ị
- Hình th c thi k t thúc h c ph n: Thi Tr c nghi mứ ế ọ ầ ắ ệ
2
Ch ng Iươ
Đ i t ng, n i dung và ph ng pháp nghiên c uố ượ ộ ươ ứ
c a môn h củ ọ
I. M t s khái ni m c b nộ ố ệ ơ ả .
1.1. Dân c và dân s .ư ố
1.1.1. Dân c .ư
T p h p t t c nh ng con ng i cùng c trú trên m t vùng lãnh th nh tậ ợ ấ ả ữ ườ ư ộ ổ ấ
đ nh g i là dân c c a vùng đóị ọ ư ủ .
Lãnh th đây có th là đ n v hành chính nh xã, huy n, t nh… ổ ở ể ơ ị ư ệ ỉ
Nh v y, dân c c a m t vùng lãnh th là khách th nghiên c u chung c aư ậ ư ủ ộ ổ ể ứ ủ
nhi u b môn khoa h c.ề ộ ọ
1.1.2. Dân s .ố
Khi dân c đ c xem xét, nghiên c u góc đ qui mô, c c u, ch t l ng vàư ượ ứ ở ộ ơ ấ ấ ượ
bi n đ ng c a chúng thì đ c g i là ế ộ ủ ượ ọ dân số.
N i hàm c a khái ni m dân c r ng h n r t nhi u so v i n i hàm c a kháiộ ủ ệ ư ộ ơ ấ ề ớ ộ ủ
ni m dân s .ệ ố
1.1.3. Dân s h c.ố ọ
Dân s h c là môn khoa h c xã h i đ c l p nghiên c u quy mô, c c u dânố ọ ọ ộ ộ ậ ứ ơ ấ
c và nh ng thành t gây nên s bi n đ ng c a quy mô và c c u dân c .ư ữ ố ự ế ộ ủ ơ ấ ư
1.2. Tài nguyên, môi tr ng.ườ

1.2.1. Tài nguyên.
1.2.1.1. Khái ni m tài nguyên.ệ
3
Tài nguyên là t t c các yấ ả ếu t v t ch t ho c phi v t ch t, các y u t tố ậ ấ ặ ậ ấ ế ố ự
nhiên ho c nhân t o có trên trái đ t và trong vũ tr mà con ng i có th khai thácặ ạ ấ ụ ườ ể
và s d ng cho các ho t đ ng c a mình.ử ụ ạ ộ ủ
M t y u t đ c coi là tài nguyên v i đi u ki n sau:ộ ế ố ượ ớ ề ệ
- Có ích cho các ho t đ ng c a con ng i.ạ ộ ủ ườ
- Con ng i có th khai thác đ c nh ng l i ích đó.ườ ể ượ ữ ợ
1.2.1.2. Phân lo i tài nguyên.ạ
- Căn c vào ngu n g c hình thànhứ ồ ố .:
S đ 1.ơ ồ 1: Phân lo i tài nguyênạ (1)
- Căn c vào kh năng tái sinhứ ả .
-S đ 1.ơ ồ 2: Phân lo i tài nguyênạ (2)
4
Tài nguyên thiên
nhiên
Có khả năng tái
sinh
Thực
vật
Động
vật
Vi
sinh
vật
Không có khả năng
tái sinh
Tạo
tiền đề

tái
Tái
tạo
Cạn
kiệt
Tài nguyên
Tài nguyên thiên
nhiên
Tài nguyên nhân
văn
Tài
nguyên
vô hạn
Tài
nguyên
hữu hạn
Tài
nguyên
có thể
tái tạo
Tài
nguyên
không
thể tái
1.2.1.3. C n ki t tài nguyên.ạ ệ
M t tài nguyên đ c coi là c n ki t n u nó r i vào m t trong các tình tr ngộ ượ ạ ệ ế ơ ộ ạ
sau:
Th nh tứ ấ , tài nguyên đó đã k t tinh h t vào trong các s n ph m xã h i, nóế ế ả ẩ ộ
đ c coi là không còn t n t i trong môi tr ng t nhiên.ượ ồ ạ ườ ự
Th haiứ , tài nguyên đó còn trong môi tr ng t nhiên nh ng chi phí khai thácườ ự ư

quá l n. ớ
Th baứ , nhiên li u không k t tinh v m t v t ch t vào s n ph m, nó b đ tệ ế ề ặ ậ ấ ả ẩ ị ố
cháy trong quá trình s n xu t và chuy n hóa thành nh ng ch t khác.ả ấ ể ữ ấ
Th tứ ư, tài nguyên có tr l ng bình quân đ u ng i gi m d n theo th i gian.ữ ượ ầ ườ ả ầ ờ
Ví d nh đ t, r ng, n c…ụ ư ấ ừ ướ
1.2.2. Môi tr ng.ườ
1.2.2.1. Khái ni m môi tr ng.ệ ườ
Theo Đi u 1, Lu t b o v môi tr ng c a Vi t Nam thì “ề ậ ả ệ ườ ủ ệ Môi tr ng baoườ
g m các y u t t nhiên và y u t v t ch t nhân t o, quan h m t thi t v i nhau,ồ ế ố ự ế ố ậ ấ ạ ệ ậ ế ớ
bao quanh con ng i, có nh h ng t i đ i s ng, s n xu t, s t n t i, phát tri nườ ả ưở ớ ờ ố ả ấ ự ồ ạ ể
c a con ng i và thiên nhiênủ ườ ”.
1.2.2.2. Phân lo i môi tr ng.ạ ườ
Phân lo i môi tr ngạ ườ
5
1.2.2.3. Ô nhi m môi tr ng.ễ ườ
- Ô nhi m môi tr ng là s thay đ i các b ph n, các cá th c u thành nên m tễ ườ ự ổ ộ ậ ể ấ ộ
hay nhi u y u t nào đó c a môi tr ng gây nh h ng x u đ n ho t đ ngề ế ố ủ ườ ả ưở ấ ế ạ ộ
s n xu t, đ i s ng và s c kh e c a con ng i.ả ấ ờ ố ứ ỏ ủ ườ
1.3. Phát tri n b n v ng.ể ề ữ
1.3.1. Phát tri n.ể
Phát tri n là quá trình m t xã h i đ t đ n m c tho mãn các nhu c u mà xãể ộ ộ ạ ế ứ ả ầ
h i đó cho là thi t y uộ ế ế .Và nh v y có th coi ư ậ ể phát tri n là quá trình gi m d n vàể ả ầ
đi đ n lo i b nghèo đói, b nh t t, mù ch , tình tr ng m t v sinh, th t nghi p vàế ạ ỏ ệ ậ ữ ạ ấ ệ ấ ệ
b t bình đ ngấ ẳ .
HDI đ đánh giá m c đ phát tri n c a các qu c gia hi n nay. ể ứ ộ ể ủ ố ệ
1.3.2. Phát tri n b n v ng.ể ề ữ
Phát tri n b n v ng là s phát tri n nh m đáp ng nh ng nhu c u c a hi nể ề ữ ự ể ằ ứ ữ ầ ủ ệ
t i mà không làm t n h i t i kh năng đáp ng nh ng nhu c u c a các th h maiạ ổ ạ ớ ả ứ ữ ầ ủ ế ệ
sau.
II. Đ i t ng, n i dung nghiên c u và ý nghĩa c a môn h c.ố ượ ộ ứ ủ ọ

2.1. Đ i t ng và n i dung nghiên c u c a môn h c.ố ượ ộ ứ ủ ọ
2.1.1. Đ i t ng nghiên c u c a môn h c.ố ượ ứ ủ ọ
6
Môi trường
Môi trường tự
nhiên
Môi trường nhân
tạo
Môi
trường
kỹ
Môi
trường
xã hội
MTTN
thuần
tuý
Môi
trường
sinh
- M i quan h tác đ ng hai chi u gi a con ng i v i tài nguyên thiên nhiên.ố ệ ộ ề ữ ườ ớ
2.1.2. N i dung nghiên c u c a môn h c.ộ ứ ủ ọ
o Ch ng I: Đ i t ng nghiên c uươ ố ượ ứ
o Ch ng II: Quy mô và c c u dân s .ươ ơ ấ ố
• Ch ng III: Bi n đ ng t nhiên c a dân s .ươ ế ộ ự ủ ố
• Ch ng IV: Di dân và đô th hoá.ươ ị
• Ch ng V: Dân d v i tài nguyên môI tr ng.ươ ố ớ ườ
• Ch ng VI: Qu n lý dân s và môI tr ngươ ả ố ườ
2.2. Nhi m v và ý nghĩa c a môn h c.ệ ụ ủ ọ
Môn h c còn có nhi m v nghiên c u, tìm ra các công c , ch tiêu đ l ngọ ệ ụ ứ ụ ỉ ể ượ

hoá các y u t dân s , đánh giá chi u h ng và m c đ tác đ ng c a các y u tế ố ố ề ướ ứ ộ ộ ủ ế ố
dân s đ n môi tr ng, tài nguyên và ng c l i. ố ế ườ ượ ạ
III. Ph ng pháp nghiên c u.ươ ứ
3.1. Ph ng pháp duy v t bi n ch ng.ươ ậ ệ ứ
3.2. Ph ng pháp duy v t l ch s .ươ ậ ị ử
3.3. Ph ng pháp th ng kê - phân tích.ươ ố
3.4. Ph ng pháp mô hình hoá.ươ
3.5. Ph ng pháp đi u tra xã h i h c.ươ ề ộ ọ
7
Ch ng IIươ
Qui mô và c c u dân sơ ấ ố
I. Qui mô và s phân b dân c .ự ố ư
1.1. Qui mô và s gia tăng dân s .ự ố
1.1.1. Qui mô dân s .ố
Quy mô dân s là t ng s dân sinh s ng trong m t vùng lãnh th nh t đ nh,ố ổ ố ố ộ ổ ấ ị
vào m t th i đi m xác đ nh.ộ ờ ể ị
V i quy mô dân s trung bình năm ta có th xác đ nh theo công th c sau đây:ớ ố ể ị ứ
2
PP
P
10
+
=
Trong đó:
P
:Dân s trung bình trong năm.ố
P
0
:Dân s đ u năm.ố ầ
P

1
:Dân s cu i năm.ố ố
Bên c nh cách tính dân s trung bình trên, ng i ta cũng th ng l y s dânạ ố ườ ườ ấ ố
ngày 1 tháng 7 hàng năm làm dân s trung bình c a năm đó.ố ủ
Đ đo l ng quy mô dân s ể ườ ố ta có ph ng trình cân b ng dân s nh sauươ ằ ố ư :
P
1
= P
0
+ B – D + I – O
Trong đó:
8
B :S tr em đ c sinh s ng trong th i kỳ đó.ố ẻ ượ ố ờ
D :S ng i ch t trong th i kỳ đó.ố ườ ế ờ
I :S ng i t các vùng khác chuy n đ n trong th i kỳ đó.ố ườ ừ ể ế ờ
O :S ng i đi ra kh i vùng đ n các vùng khác trong th i kỳ đó.ố ườ ỏ ế ờ
1.1.2. Tăng tr ng dân s và t l gia tăng dân s .ưở ố ỷ ệ ố
- Cách tính t c đ tăng dân s theo mô hình c p s c ng.ố ộ ố ấ ố ộ
P
t
= P
0
(1+rt)
- Cách tính t c đ tăng dân s theo mô hình c p s nhân.ố ộ ố ấ ố
P
t
= P
0
(1+r)
t

- Cách tính th i gian dân s tăng g p đôi. ờ ố ấ T =ln2/r
- Bài t p.ậ
1.2. Phân b dân c .ố ư
M t đ dân s đ c xác đ nh d a trên quy mô dân s và di n tích c a vùng.ậ ộ ố ượ ị ự ố ệ ủ
M t đ dân s = ậ ộ ố
S
P
(ng i/kmườ
2
)
- Thông th ng các n c phân b dân c theo các đ n v hành chính nh t nhườ ướ ố ư ơ ị ư ỉ
(thành ph ), huy n (qu n) ố ệ ậ
- Ngoài ra, các n c còn phân b dân c theo các vùng đ c tr ng v đ a lý, kinhướ ố ư ặ ư ề ị
t , xã h i và văn hóa. phân b dân c theo các vùng kinh t ; phân b dân cế ộ ố ư ế ố ư
theo khu v c thành th , nông thôn; theo các lo i hình đ t đai s d ng vào m cự ị ạ ấ ử ụ ụ
đích kinh t . ế
- Tùy vào m c đích nghiên c u mà ng i ta s d ng các đ c tr ng ho c tiêu chíụ ứ ườ ử ụ ặ ư ặ
khác nhau đ xác đ nh phân b dân c . Nêu ể ị ố ư và phân tích đ c khái ni m.ượ ệ
II. C c u dân s và ch t l ng dân s . ơ ấ ố ấ ượ ố
2.1. C c u tu i và gi i tínhơ ấ ổ ớ
9
2.1.1. C c u theo gi i tínơ ấ ớ h.
C c u gi i c a dân s là s phân chia toàn b dân s thành dân s nam vàơ ấ ớ ủ ố ự ộ ố ố
dân s n .ố ữ
Các ch tiêu th ng đ c dùng đ đánh giá c c u gi i tính là t l gi i tínhỉ ườ ượ ể ơ ấ ớ ỷ ệ ớ
ho c t s gi i tính.ặ ỷ ố ớ
T l gi i tínhỷ ệ ớ cho bi t dân s nam ho c dân s n chi m bao nhiêu ph nế ố ặ ố ữ ế ầ
trăm trong t ng dân s . N u ký hi u dân s nam là Pổ ố ế ệ ố
m
, dân s n là Pố ữ

f
thì ta có
công th c tính t l gi i tính nh sau:ứ ỷ ệ ớ ư
100
P
P
S
m
m
×=
hay
100
P
P
S
f
f
×=
T s gi i tínhỷ ố ớ cho bi t trong t ng dân s trung bình c 100 n thì t ng ngế ổ ố ứ ữ ươ ứ
có bao nhiêu nam và đ c bi u di n b ng công th c:ượ ể ễ ằ ứ
100×=
f
m
P
P
SR
T l gi i tính và t s gi i tính có m i quan h v i nhau, d a vào t s gi iỷ ệ ớ ỷ ố ớ ố ệ ớ ự ỷ ố ớ
tính ta có th xác đ nh đ c t l gi i tínhể ị ượ ỷ ệ ớ . Trong tính toán ng i ta th ng hayườ ườ
d a vào t s gi i tính đ tính t l n nh sau:ự ỷ ố ớ ể ỷ ệ ữ ư
100

100SR
100
S
f
×
+
=
- Bài t p.ậ
2.1.2. C c u dân s theo tu i.ơ ấ ố ổ
C c u tu i c a dân s là s phân chia toàn b dân s theo t ng đ tu i,ơ ấ ổ ủ ố ự ộ ố ừ ộ ổ
nhóm tu i và các kho ng tu i l n.ổ ả ổ ớ
2.1.2.1. Khái ni m v tu i dân s .ệ ề ổ ố
Tu i là m t trong nh ng bi n quan tr ng trong phân tích dân s , nó g n v iổ ộ ữ ế ọ ố ắ ớ
nhi u v n đ kinh t xã h i. ề ấ ề ế ộ
2.1.2.2. Các cách phân chia theo tu i.ổ
10
5 năm, 10 năm và các kho ng tu i r ng h n theo cách xác đ nh tu i lao đ ng.ả ổ ộ ơ ị ổ ộ
2.1.2.3. Các ch tiêu đánh giá c c u dân s theo tu iỉ ơ ấ ố ổ .
Đ đánh giá c c u tu i c a dân s ng i ta th ng s d ng t s phể ơ ấ ổ ủ ố ườ ườ ử ụ ỷ ố ụ
thu c và tu i trung v làm th c đo đánh giá.ộ ổ ị ướ
DR cho bi t trung bình c 100 ng i trong tu i lao đ ng ph i nuôi bao nhiêuế ứ ườ ổ ộ ả
tr em, ph i nuôi bao nhiêu ng i già và ph i nuôi bao nhiêu ng i ngoài tu iẻ ả ườ ả ườ ổ
lao đ ng. ộ
T s ph thu c chung (DR): ỷ ố ụ ộ
100
P
PP
DR
5915
60

140
×
+
=


+
hay
+
+=

60
140
DRDRDR
2.2. Ch t l ng dân s .ấ ượ ố
2.2.1. Khái ni m ch t l ng dân s .ệ ấ ượ ố
Ch t l ng dân s là t ng h p nh ng năng l c c b n c a m t c ng đ ngấ ượ ố ổ ợ ữ ự ơ ả ủ ộ ộ ồ
dân c đáp ng yêu c u th c hi n ch c năng xã h i m t cách có hi u qu . Ch tư ứ ầ ự ệ ứ ộ ộ ệ ả ấ
l ng dân s th hi n qua c c u tu i, m c s ng, trình đ , ý th c xã h i ượ ố ể ệ ơ ấ ổ ứ ố ộ ứ ộ
Ch t l ng dân s là m t khái ni m r ng, nó là t ng th các thành t t o nênấ ượ ố ộ ệ ộ ổ ể ố ạ
th l c, trí l c c a con ng i nói chung. ể ự ự ủ ườ
Ch t l ng dân s là s t ng h p c a nhi u y u t tác đ ng.ấ ượ ố ự ổ ợ ủ ề ế ố ộ
Ch t l ng dân s không ch đ c đánh giá v nhân tr c h c (chi u cao, cânấ ượ ố ỉ ượ ề ắ ọ ề
n ng, các s đo c b n…), s c ch u đ ng d o dai c v th l c và trí l c,ặ ố ơ ả ứ ị ự ẻ ả ề ể ự ự
=> Ngu n nhân l c là m t b ph n c a dân s , nh v y ch t l ng dân s ph nồ ự ộ ộ ậ ủ ố ư ậ ấ ượ ố ả
ánh đ c ch t l ng ngu n nhân l c.ượ ấ ượ ồ ự
2.2.2. Các ch tiêu đánh giá ch t l ng dân s .ỉ ấ ượ ố
X p h ng HDI c a Vi t Nam đã tăng t th 122 lên 108 trong t ng s 177ế ạ ủ ệ ừ ứ ổ ố
n c và vùng lãnh th tham gia x p h ng. HDI c a Vi t Nam cao h n m c trungướ ổ ế ạ ủ ệ ơ ứ
bình 0,694 c a các n c đang phát tri n. Tuy nhiên, HDI c a n c ta l i th p h nủ ướ ể ủ ướ ạ ấ ơ

m c trung bình c a th gi i 0,741 và khu v c châu á Thái Bình D ng 0,768ứ ủ ế ớ ự ươ
(1)
.
1
Vietnam Investment Review - Dau Tu - Dau Tu Chung Khoan.htm số 90 ra ngày
28/7/2006.
11
S c kho và dinh d ngứ ẻ ưỡ
Trình đ giáo d cộ ụ
Dân s và môi tr ng b n v ngố ườ ề ữ
Ch ng IIIươ
Bi n đ ng t nhiên c a dân sế ộ ự ủ ố
I. M c sinh và các y u t nh h ng.ứ ế ố ả ưở
1.1. M t s khái ni m c b n.ộ ố ệ ơ ả
Kh năng sinh đả ẻ: bi u th m t ti m năng sinh h c ể ị ộ ề ọ
M c sinhứ : Là ch s sinh s ng th c t c a ng i ph n trong đ tu i sinhỉ ố ố ự ế ủ ườ ụ ữ ộ ổ
đ . ẻ
+ M c sinh t nhiên: Là m c sinh không có s can thi p c a con ng i vàoứ ự ứ ự ệ ủ ườ
quá trình sinh đẻ
.+ M c sinh có ki m soát: Là m c sinh có s can thi p c a con ng i vàoứ ể ứ ự ệ ủ ườ
quá trình sinh đ ẻ
1.2. Các th c đo c b n v m c sinh.ướ ơ ả ề ứ
1.2.1. T su t sinh thô (CBR - Crude Birth Rate)ỉ ấ
T su t sinh thô (CBR) là s tr em sinh ra s ng đ c tính trên 1000 dânỉ ấ ố ẻ ố ượ
trong năm xác đ nh.ị
Công th c tính:ứ
12
1000
P
B

CBR
×=
Trong đó:
CBR :T su t sinh thô (‰).ỷ ấ
B :S tr em sinh ra s ng đ c trong 1 th i kỳ (th ng là 1 nămố ẻ ố ượ ờ ườ ).
P
:Dân s trung bình trong th i kỳ đó.ố ờ
Ví d : Đi u tra dân s Vi t Nam năm 1999 cho bi tụ ề ố ệ ế
00
0
9,191000
900.327.76
000.519.1
CBR
=×=
Nói cách khác năm 1999 Vi t Nam trung bình c 1000 ng i dân có 19,9ở ệ ứ ườ
tr ng h p sinh ra và s ng.ườ ợ ố
T su t sinh thô CBR là th c đo đ c s d ng r ng rãi, d tính, thông tinỉ ấ ướ ượ ử ụ ộ ễ
đ n gi n và dùng đ d báo dân s . CBR là th c đo duy nh t tính m c sinh trongơ ả ể ự ố ướ ấ ứ
t ng dân s (bao g m c dân s không tham gia sinh đ ).ổ ố ồ ả ố ẻ
- Bài t p.ậ
1.2.2. T su t sinh chung (GFR - General Fertility Rate).ỷ ấ
T su t sinh chung hay còn g i là t su t sinh t ng quát (GFR) bi u th sỷ ấ ọ ỷ ấ ổ ể ị ố
tr em sinh ra s ng đ c tính bình quân cho 1.000 ph n trong đ tu i sinh đẻ ố ượ ụ ữ ộ ổ ẻ
(15 - 49) c a m t năm xác đ nh.ủ ộ ị
Công th c tính: ứ
1000
W
B
G FR

4915
×=

Trong đó:
GFR :T su t sinh chung (‰).ỷ ấ
W
15-49
:S ph n trung bình trong m t th i kỳ (th ng là 1 năm).ố ụ ữ ộ ờ ườ
Ví d : t su t sinh chung là:ụ ỷ ấ
13
)(801000
000.800
000.64
G FR
00
0
=×=
Nghĩa là t nh A năm 2005 trung bình c 1000 ph n đ tu i t 15 đ nở ỉ ứ ụ ữ ở ộ ổ ừ ế
49 có 80 tr em sinh ra s ng đ c trong năm.ẻ ố ượ
GFR là th c đo ph n ánh m c sinh chính xác h n CBR khi dùng đ so sánhướ ả ứ ơ ể
do h n ch đ c m t ph n nh h ng c a c c u tu i toàn b dân s (Vì khôngạ ế ượ ộ ầ ả ưở ủ ơ ấ ổ ộ ố
bao g m dân s ngoài đ tu i sinh đ ). ồ ố ộ ổ ẻ
Tuy nhiên, th c đo này v n b nh h ng b i tình tr ng k t hôn c a phướ ẫ ị ả ưở ở ạ ế ủ ụ
n trong đ tu i nói trên.ữ ộ ổ
- Bài t p.ậ
1.2.3. T su t sinh đ c tr ng theo tu i (ASFR - Age Specific Fertilyty Rate)ỷ ấ ặ ư ổ
M c sinh r t khác nhau theo t ng nhóm tu i. ứ ấ ừ ổ
T su t sinh đ c tr ng (ASFR) là s tr em sinh ra s ng đ c tính bình quânỷ ấ ặ ư ố ẻ ố ượ
cho 1.000 ph n trong m t đ tu i hay nhóm tu i trong đ tu i sinh đ (15 - 49ụ ữ ộ ộ ổ ổ ộ ổ ẻ
tu i).ổ

Công th c tính:ứ
1000
W
B
ASFR
x
fx
x
×=
Trong đó:
ASFR
x
:T su t sinh đ c tr ng theo tu i (‰).ỷ ấ ặ ư ổ
B
fx
:S tr em sinh ra s ng đ c b i nh ng ph n trong đ tu iố ẻ ố ượ ở ữ ụ ữ ộ ổ
x trong m t th i kỳ (th ng là 1 năm).ộ ờ ườ
W
x
:S ph n trung bình trong đ tu i x.ố ụ ữ ộ ổ
ASFR là th c đo lo i b đ c hoàn toàn nh h ng c a c u tu i và gi iướ ạ ỏ ượ ả ưở ủ ấ ổ ớ
đ i v i m c sinh. ố ớ ứ
14
ASFR cho bi t s đóng góp c a ph n t ng đ tu i c th vào t ng m cế ự ủ ụ ữ ở ừ ộ ổ ụ ể ổ ứ
sinh, qua đó bi t đ c hành vi dân s theo đ tu i c a ng i m .ế ượ ố ộ ổ ủ ườ ẹ
Th c đo này dùng đ d báo m c sinh theo c c u tu i ng i m m tướ ể ự ứ ơ ấ ổ ườ ẹ ộ
cách chính xác trong d báo dân s theo ph ng pháp thành ph n và là ngu n chự ố ươ ầ ồ ủ
y u đ tính t ng t su t c a ng i ph n .ế ể ổ ỷ ấ ủ ườ ụ ữ
1.2.4. T ng t su t sinh (TFR - Total Fertility Rate)ổ ỷ ấ
T ng t su t sinh hay còn g i là t su t sinh t ng c ng là s con trung bìnhổ ỷ ấ ọ ỷ ấ ổ ộ ố

đ c sinh ra b i 1 ph n trong su t th i kỳ sinh đ và đ c xác đ nh trong nămượ ở ụ ữ ố ờ ẻ ượ ị
nào đó.
Cách tính: T ng t su t sinh đ c xác đ nh b ng t ng t t c t su t sinhổ ỷ ấ ượ ị ằ ổ ấ ả ỷ ấ
đ c tr ng theo t ng đ tu i chia cho 1000.ặ ư ừ ộ ổ
N u t su t sinh đ c tr ng tính theo t ng tu i riêng bi t thì:ế ỷ ấ ặ ư ừ ổ ệ
000.1
ASFR
TFR
49
15x
x

=
=
N u t su t sinh đ c tr ng tính theo nhóm 5 tu i thì:ế ỷ ấ ặ ư ổ
1000
ASFR5
TFR
7
1a
a

=
×
=
Trong đó: ASFR
a
là t su t sinh đ c tr ng cho t ng nhóm tu i 5 năm.ỷ ấ ặ ư ừ ổ
TFR là th c đo th hi n:ướ ể ệ
- Là ch s t ng k t v m c sinh đ c a ph n và đ c s d ng r ng rãi.ỉ ố ổ ế ề ứ ẻ ủ ụ ữ ượ ử ụ ộ

Bài t p.ậ
1.2.5.T su t tái sinh s n.ỷ ấ ả
Tái sinh s n là quá trình thay th th h dân s này b ng th h dân s khácả ế ế ệ ố ằ ế ệ ố
d a vào y u t sinh và ch t. ự ế ố ế
15
Trong tái sinh s n ph n đóng vai trò quan tr ng.ả ụ ữ ọ
Do v y, khi đánh giá quá trình tái sinh s n không ch d a vào các t su tậ ả ỉ ự ỷ ấ
sinh mà phải phân tích đ n m c đ tăng, gi m s ph n .ế ứ ộ ả ố ụ ữ
1.2.5.1. T su t tái sinh thô (GRR - Gross Reproduction Rate).ỷ ấ
T su t tái sinh thô bi u th s con gái trung bình c a 1 ph n có th sinhỷ ấ ể ị ố ủ ụ ữ ể
ra trong quãng đ i sinh đ c a mình v i gi thi t ng i ph n đó ch ch t sau khiờ ẻ ủ ớ ả ế ườ ụ ữ ỉ ế
h t tu i sinh đ .ế ổ ẻ
Vì v y, khi xác đ nh t su t tái sinh thô ph i d a vào t ng t su t sinh vàậ ị ỷ ấ ả ự ổ ỷ ấ
xác su t sinh con gái:ấ
GRR = TFR x è
Trong đó:
GRR :T su t tái sinh thô.ỷ ấ
è :Xác xu t sinh con gái.ấ
m¨ntrongsinhemtrÎsèTæ ng
m¨ntrongrasinhi¸gbÐSè

Thông th ng trong đi u ki n không có tác đ ng gì c a con ng i đ n vi cườ ề ệ ộ ủ ườ ế ệ
xác đ nh gi i tính c a đ a tr thì è = 0,488 ho c 0,49% (xác su t sinh con trai làị ớ ủ ứ ẻ ặ ấ
0,51).
1.2.5.2. T su t tái sinh tinh (NRRỷ ấ - Net Reproduction Rate)
T su t tái sinh tinh bi u th s bé gái bình quân đ c sinh ra b i m t phỷ ấ ể ị ố ượ ở ộ ụ
n trong su t th i kỳ sinh đ c a h và còn s ng đ c đ n khi thay th ng i mữ ố ờ ẻ ủ ọ ố ượ ế ế ườ ẹ
th c hi n ch c năng sinh đ . ự ệ ứ ẻ
T su t tái sinh tinh tính cho m t năm xác đ nh nào đó theo công th c:ỷ ấ ộ ị ứ
NRR = GRR x S'f

Trong đó:
NRR :T su t tái sinh ỷ ấ
16
GRR :T su t tái sinh thôỷ ấ
S'f :H s s ng trung bình c a s con gái m i sinh đ n khi thay thệ ố ố ủ ố ớ ế ế
ng i m th c hi n ch c năng sinh s n.ườ ẹ ự ệ ứ ả
Có th d a vào NRR đ đánh giá m c đ tái sinh s nể ự ể ứ ộ ả c a dân s . ủ ố
N u NRR > 1 là tái sinh s n m r ngế ả ở ộ
N u NRR = 1 là tái sinh s n gi n đ n ừ ả ả ơ
N u NRR < 1 là tái sinh s n thu h p. ế ả ẹ
Tuy nhiên không th đánh giá chúng cùng m t th i đi m mà ph i sau đó ítể ộ ờ ể ả
nh t m t th h bà m và có nh ng gi đ nh nh t đ nh.ấ ộ ế ệ ẹ ữ ả ị ấ ị
1.2.6. M c sinh thay th .ứ ế
Là m c sinh mà m t đoàn h ph n trung bình có v a đ s con gái đứ ộ ệ ụ ữ ừ ủ ố ể
thay th mình trong dân s .ế ố
Trên th c t , các nhà nghiên c u th ng s d ng TFR đ xem xét m c sinhự ế ứ ườ ử ụ ể ứ
thay th , theo đó m c sinh thay th đ t đ c khi TFR n m trong kho ng t 2,1ế ứ ế ạ ượ ằ ả ừ
đ n 2,2 con.ế
1.3. Xu h ng bi n đ ng m c sinh và các y u t nh h ng.ướ ế ộ ứ ế ố ả ưở
1.3.1. Xu h ng bi n đ ng m c sinh.ướ ế ộ ứ
M c sinh th ng xuyên bi n đ ng và ch u tác đ ng c a nhi u y u t c tứ ườ ế ộ ị ộ ủ ề ế ố ả ự
nhiên - sinh v t và c các y u t kinh t xã h i. ậ ả ế ố ế ộ
Vì v y các n c khác ậ ở ướ nhau, trong các th i kỳ khác nhau, bi n đ ng m cờ ế ộ ứ
sinh có khác nhau.
1.3.2. Các y u t nh h ng đ n m c sinh.ế ố ả ưở ế ứ
1.3.2.1. Y u t t nhiên sinh h c.ế ố ự ọ
Sinh đ tr c h t là hi n t ng sinh h c t nhiên, vì v y nó ph i ch u sẻ ướ ế ệ ượ ọ ự ậ ả ị ự
tác đ ng c a các y u t này. Kh năng sinh đ c a con ng i ch có đ tu iộ ủ ế ố ả ẻ ủ ườ ỉ ở ộ ổ
nh t đ nhấ ị
17

Vì v y c c u tu i và gi i c a dân c có nh h ng r t l n t i m c sinh.ậ ơ ấ ổ ớ ủ ư ả ưở ấ ớ ớ ứ
N i nào có s ng i trong đ tu i sinh đ càng l n thì m c sinh càng caoơ ố ườ ộ ổ ẻ ớ ứ
và ng c l i. Ngay trong đ tu i sinh đ , m c sinh đ cũng khác nhau t ngượ ạ ộ ổ ẻ ứ ẻ ở ừ
nhóm tu i khác nhau.ổ
Tuy v y sậ ự bi n đ ng m c sinh v n di n ra theo m t xu h ng nh t đ nh,ế ộ ứ ẫ ễ ộ ướ ấ ị
có tính qui lu t.ậ
Trong giai đo n đ u c a s phát tri n xã h i loài ng i, do s n xu t ch aạ ầ ủ ự ể ộ ườ ả ấ ư
phát tri n, đ i s ng th p kém, nên m c sinh không cao ho c có n i m c sinh caoể ờ ố ấ ứ ặ ơ ứ
nh ng m c ch t r t l n nên dân s tăng r t ch m.ư ứ ế ấ ớ ố ấ ậ
Đ n xã h i phong ki n, l c l ng s n xu t phát tri n cao h n, c a c i v tế ộ ế ự ượ ả ấ ể ơ ủ ả ậ
ch t t o ra nhi u h n, ng i dân có ý th c sinh đ nhi u, thích gia đình đông con;ấ ạ ề ơ ườ ứ ẻ ề
nhi u dân t c coi đó là đi u ki n đ duy trì nòi gi ng, đ tăng s c m nh qu c gia.ề ộ ề ệ ể ố ể ứ ạ ố
Trình đ phát tri n kinh t - xã h i càng cao, đ i s ng v t ch t, tinh th nộ ể ế ộ ờ ố ậ ấ ầ
càng đ c c i thi n, nhu c u c a con ng i ngày càng l n, ý th c và quan ni mượ ả ệ ầ ủ ườ ớ ứ ệ
c a ng i dân v m t gia đình ít con ngày càng rõ nét. ủ ườ ề ộ
M c ch t c a dân c th p và n đ nh kh c ph c đ c tình tr ng "sinh bù,ứ ế ủ ư ấ ổ ị ắ ụ ượ ạ
sinh d phòng". Các y u t trên đã làm cho m c sinh gi m đi.ự ế ố ứ ả
Nhìn chung m i n c, m i th i kỳ, m i dân t c, m c sinh đ đ u r t caoở ọ ướ ọ ờ ọ ộ ứ ẻ ề ấ
đ tu i 20 đ n 35.ở ộ ổ ế
N gi i đóng vai trò c c kỳ quan tr ng trong tái s n xu t dân s . ữ ớ ự ọ ả ấ ố
T l vô sinh c a nam, n trong t ng s dân cao hay th p cũng đ u nhỷ ệ ủ ữ ổ ố ấ ề ả
h ng đ n m c sinh. ưở ế ứ
Dân t c cũng là y u t nh h ng đ n m c sinh. ộ ế ố ả ưở ế ứ
1.3.2.2. Phong t c t p quán và tâm lý xã h i.ụ ậ ộ
M i qu c gia, m i dân t c, m i hình thái kinh t - xã h i đ u có phong t cỗ ố ỗ ộ ỗ ế ộ ề ụ
t p quán và tâm lý xã h i khác nhau. ậ ộ
T p quán và tâm lý xã h i tác đ ng l n đ n m c sinh và hành vi sinh đ . ậ ộ ộ ớ ế ứ ẻ
18
S thay đ i v phong t c, t p quán và tâm lý xã h i c a m i dân t c vàự ổ ề ụ ậ ộ ủ ỗ ộ
c ng đ ng dân c là m t quá trình lâu dài, ph c t p vì ph thu c vào trình đ phátộ ồ ư ộ ứ ạ ụ ộ ộ

tri n kinh t - xã h i và các chính sách phát tri n c a qu c gia.ể ế ộ ể ủ ố
1.3.2.3. Y u t kinh t - văn hoá.ế ố ế
Nhóm y u t này r t đa d ng và tác đ ng theo nhi u h ng khác nhau. Cácế ố ấ ạ ộ ề ướ
y u t này bao g m: Vi c làm - ngh nghi p, thu nh p, trình đ văn hoá - giáoế ố ồ ệ ề ệ ậ ộ
d c.ụ
Cũng có nh ng quan đi m khác nhau v nh h ng c a các y u t này đ nữ ể ề ả ưở ủ ế ố ế
bi n đ ng t nhiên c a dân s nói chung cũng nh m c sinh nói riêng.ế ộ ự ủ ố ư ứ
1.3.2.4. Các y u t k thu t.ế ố ỹ ậ
Trình đ phát tri n k thu t càng cao, đ c bi t là thành t u v y h c, chămộ ể ỹ ậ ặ ệ ự ề ọ
sóc s c kho càng t o đi u ki n cho con ng i ch đ ng đi u ti t m c sinh vàứ ẻ ạ ề ệ ườ ủ ộ ề ế ứ
các hành vi sinh đ . ẻ
Các thành t u c a y h c đ c s d ng đ kh c ph c các tr ng h p vôự ủ ọ ượ ử ụ ể ắ ụ ườ ợ
sinh. B ng k thu t chuyên môn ho c b ng các bi n pháp th tinh nhân t o, thằ ỹ ậ ặ ằ ệ ụ ạ ụ
tinh t ng nghi m có th giúp cho các c p v ch ng không có kh năng sinh đừ ố ệ ể ặ ợ ồ ả ẻ
có con, t o đi u ki n cho gia đình h nh phúc.ạ ề ệ ạ
1.3.2.5. Chính sách dân s và các chính sách có liên quan.ố
Ph thu c vào đi u ki n kinh t - xã h i và tình hình dân s , m i qu c giaụ ộ ề ệ ế ộ ố ỗ ố
đ u đ a ra nh ng ch tr ng, chính sách và bi n pháp đ đi u ti t quá trình v nề ư ữ ủ ươ ệ ể ề ế ậ
đ ng và phát tri n dân s cho phù h p v i yêu c u và kh năng phát tri n c a đ tộ ể ố ợ ớ ầ ả ể ủ ấ
n c trong m i th i kỳ. ướ ỗ ờ
II. M c ch t và các nhân t nh h ng.ứ ế ố ả ưở
2.1. M t s khái ni m ộ ố ệ
Ch t là m t hi n t ng t nhiên và không th tránh kh i c a con ng i.ế ộ ệ ượ ự ể ỏ ủ ườ
Theo Liên h p qu c và T ch c Y t th gi i thì "Cợ ố ổ ứ ế ế ớ h t là s m t đi vĩnh vi n t tế ự ấ ễ ấ
19
c nh ng bi u hi n c a s s ng m t th i đi m nào đó sau khi hi n t ng sinhả ữ ể ệ ủ ự ố ở ộ ờ ể ệ ượ
s ng x y ra"ố ả .
Nh v y:ư ậ
• S ki n ch t ch x y ra sau khi có s ki n sinh ra s ng.ự ệ ế ỉ ả ự ệ ố
• Th i gian t khi sinh ra s ng đ n khi ch t g i là đ dài cu c s ng hay m t đ iờ ừ ố ế ế ọ ộ ộ ố ộ ờ

ng i ho c g i là tu i th .ườ ặ ọ ổ ọ
• Khái ni m v ch t trên không tính đ n tr ng h p ch t x y ra tr c khi cóệ ề ế ở ế ườ ợ ế ả ướ
s ki n sinh.ự ệ
Ch t bào thai: M t s n ph m c a s thai nghén b ch t tr c khi l y raế ộ ả ẩ ủ ự ị ế ướ ấ
ho c đ y ra t c th m . D a vào đ dài c a th i kỳ thai nghén, có th chia ra:ặ ẩ ừ ơ ể ẹ ự ộ ủ ờ ể
• Ch t bào thai s m ế ớ : < 20 tu n, t khi mang thai.ầ ừ
• Ch t bào thai trung bình ế : 20 - < 28 tu n, t khi mang thai.ầ ừ
• Ch t bào thai mu nế ộ : ≥ 28 tu n, t khi mang thai.ầ ừ
Ch t 0 tu i là ch t c a nh ng tr ng h p sinh ra s ng ch a đ t đ n 1 tu i.ế ổ ế ủ ữ ườ ợ ố ư ạ ế ổ
20
2.2. Các th c đo c b n v m c ch t.ướ ơ ả ề ứ ế
2.2.1. T su t ch t thô (CDR - Crude Death Rate)ỉ ấ ế
T su t ch t thô (CDR) là th c đo bi u th s ng i ch t trong m t năm soỷ ấ ế ướ ể ị ố ườ ế ộ
v i 1000 dân c a m t n c hay m t đ a ph ng nào đó.ớ ủ ộ ướ ộ ị ươ
1000
P
D
CBR ×=
Trong đó:
CBR :T su t ch t thôỷ ấ ế (‰).
D :T ng s ng i ch t trong m t th i kỳ (th ng là 1 năm).ổ ố ườ ế ộ ờ ườ
P
:Dân s trung bình c a th i kỳ đó.ố ủ ờ
Ví d : Đi u tra dân s 1999, dân s Tây Nguyên là 3.062.295 ng i. Sụ ề ố ố ườ ố
ng i ch t 12 tháng tr c th i đi m đi u tra là 3.060 ng i. ườ ế ướ ờ ể ề ườ V y t su t ch t thôậ ỷ ấ ế
là:
)(101000
295.062.3
060.3
CDR

00
0
=×=
CDR là th c đo đ n giướ ơ ản, s d ng r ng rãi và là m t thành ph n đ tính tử ụ ộ ộ ầ ể ỷ
l tăng dân s t nhiên. Tuy nhiên, th c đo CDR ph thu c vào c c u tu i,ệ ố ự ướ ụ ộ ơ ấ ổ
không ph n ánh đ c m c ch t theo tu i, gi i do đó không ph n ánh đ y đ trìnhả ượ ứ ế ổ ớ ả ầ ủ
đ phát tri n kinh t - xã h i, m c s ng và nh ng thành t u y h c.ộ ể ế ộ ứ ố ữ ự ọ
2.2.2. T su t ch t đ c tr ng theo tu i (ASDR - Age Specific Death Date).ỷ ấ ế ặ ư ổ
T su t ch t đ c tr ng theo tu i (Age Specific Death Rate - ASFR) là đ iỷ ấ ế ặ ư ổ ạ
l ng bi u th m i t ng quan gi a t ng s ng i ch t đ tu i nào đó trongượ ể ị ố ươ ữ ổ ố ườ ế ở ộ ổ
m t th i kỳ soộ ờ v i dân s trung bình c a đ tu i đó trong cùng th i kỳ tính theoớ ố ủ ộ ổ ờ
đ n v ph n nghìn. Công th c xác đ nh c a t su t ch t đ c tr ng theo tu i nhơ ị ầ ứ ị ủ ỷ ấ ế ặ ư ổ ư
sau:
1000
P
D
ASFR
x
x
x
×=
21
Trong đó:
ASFR
x
:T su t ch t đ c tr ng c a đ tu i xỷ ấ ế ặ ư ủ ộ ổ (‰).
D
x
:T ng s ng i ch t đ tu i x trong m t th i kỳ (th ng làổ ố ườ ế ở ộ ổ ộ ờ ườ
1 năm).

P
x
:Dân s trung bình đ tu i x c a th i kỳ đó.ố ở ộ ổ ủ ờ
Ch tiêu này ph n ánh s ng i ch t trung bình đ tu i nào đó tính trênỉ ả ố ườ ế ở ộ ổ
1000 ng i dân trong cùng nhóm tu i c a m t đ a ph ng trong m t th i kỳ nh tườ ổ ủ ộ ị ươ ộ ờ ấ
đ nh. V m t dân s h c ch tiêu này ph n ánh m c đ ch t c a t ng nhóm dânị ề ặ ố ọ ỉ ả ứ ộ ế ủ ừ
c các đ tu i khác nhau.ư ở ộ ổ
Ch tiêu này có u đi m là ph n ánh đúng b n ch t m c ch t t ng đ tu i,ỉ ư ể ả ả ấ ứ ế ở ừ ộ ổ
nó không còn ch u nh h ng b i c c u tu i c a dân s . ị ả ưở ở ơ ấ ổ ủ ố
Tuy nhiên ch tiêu này l i không ph n ánh đ c m c ch t bao trùm c a dânỉ ạ ả ượ ứ ế ủ
s .ố
2.2.3. T su t ch t tr em d i 1 tu i (IMR - Infant Mortality Rate).ỷ ấ ế ẻ ướ ổ
T su t ch t tr em d i m t tu i còn g i là t su t ch t không tu i là đ iỷ ấ ế ẻ ướ ộ ổ ọ ỷ ấ ế ổ ạ
l ng bi u th m i t ng quan gi a t ng s tr em ch t d i m t tu i trong m tượ ể ị ố ươ ữ ổ ố ẻ ế ướ ộ ổ ộ
th i kỳ so v i t ng s tr em sinh ra s ng đ c trong th i kỳ đó. Công th c xácờ ớ ổ ố ẻ ố ượ ờ ứ
đ nh nh sau:ị ư
1000
B
D
IM R
0
×=
Trong đó:
IMR :T su t ch t tr em d i m t tu iỷ ấ ế ẻ ướ ộ ổ (‰).
D
0
:T ng s tr em d i m t tu i ch t trong th i kỳ nào đó (th ngổ ố ẻ ướ ộ ổ ế ờ ườ
là 1 năm).
B :S tr em sinh ra s ng đ c c a th i kỳ đó.ố ẻ ố ượ ủ ờ
22

Ch tiêu này cho ta bi t s tr em trung bình ch t d i m t tu i trên 1000 trỉ ế ố ẻ ế ướ ộ ổ ẻ
em sinh ra s ng đ c. Nó ph n ánh xác su t ch t c a nh ng đ a tr sinh ra s ngố ượ ả ấ ế ủ ữ ứ ẻ ố
đ c trong th i kỳ đó.ượ ờ
Ví d : Xã A năm 2004 có s tr em sinh ra s ng đ c là 4.810 em, trong đóụ ố ẻ ố ượ
s ch t trong năm là 400 em. V y t su t ch t tr em d i m t tu i là:ố ế ậ ỷ ấ ế ẻ ướ ộ ổ
3,831000
810.4
400
IM R =×=
(‰)
T su t ch t tr em d i m t tu i là m t ch tiêu đ c bi t quan tr ng trongỷ ấ ế ẻ ướ ộ ổ ộ ỉ ặ ệ ọ
phân tích v ch t c a dân s b i vì đây là m t trong nh ng ch báo nh y c m nh tề ế ủ ố ở ộ ữ ỉ ạ ả ấ
đánh giá m c đ nh h ng c a y t và b o v s c kho trong dân c . ứ ộ ả ưở ủ ế ả ệ ứ ẻ ư
Vì v y, t su t ch t tr em d i m t tu i là ch tiêu dân s quan tr ng đậ ỷ ấ ế ẻ ướ ộ ổ ỉ ố ọ ể
đánh giá, so sánh m c ch t, ph n ánh trình đ phát tri n kinh t xã h i, thành t u yứ ế ả ộ ể ế ộ ự
h c đã đ t đ c c a các n c, các khu v c ho c gi a các th i kỳ khác nhau.ọ ạ ượ ủ ướ ự ặ ữ ờ
Khác v i t su t ch t thô, t su t ch t tr em d i m t tu i có s khác bi tớ ỷ ấ ế ỷ ấ ế ẻ ướ ộ ổ ự ệ
r t l n gi a các nhóm n c phát tri n và đang phát tri n. Đ i v i các vùng, cácấ ớ ữ ướ ể ể ố ớ
n c riêng bi t, s khác bi t này còn l n h n nhi u. ướ ệ ự ệ ớ ơ ề
2.2.5. Tri n v ng s ng trung bình.ể ọ ố
Tri n v ng s ng trung bình c a tu i x là s năm trung bình còn s ng đ cể ọ ố ủ ổ ố ố ượ
khi đã đ t đ n đ tu i đó.ạ ế ộ ổ
Nó là ch tiêu quan tr ng trong nghiên c u tái s n xu t dân s , là m t trongỉ ọ ứ ả ấ ố ộ
nh ng ch tiêu c b n ph n ánh m c đ ng ch t c a dân c , ph n ánh trình đ phátữ ỉ ơ ả ả ứ ộ ế ủ ư ả ộ
tri n kinh t - xã h i, thành t u y h c, m c s ng c a ng i dân và s quan tâmể ế ộ ự ọ ứ ố ủ ườ ự
c a Nhà n c.ủ ướ
2.3. M t s đ c tr ng v ch t.ộ ố ặ ư ề ế
2.3.1. Đ c trặ ưng v ch t theo tu i.ề ế ổ
23
Trong dân s h c, tu i là tiêu th c r t quan tr ng, nó liên quan và tác đ ngố ọ ổ ứ ấ ọ ộ

đ n m i quá trình dân s : hôn nhân, sinh, ch t, di chuy n… và m i ho t đ ngế ọ ố ế ể ọ ạ ộ
trong đ i s ng xã h i.ờ ố ộ
Đ i v i các đ tu i khác nhau, m c ch t r t khác nhau.ố ớ ộ ổ ứ ế ấ
đ tu i 0, t su t ch t cao h n nhi u so v i các đ tu i khác. Th ng đ tở ộ ổ ỷ ấ ế ơ ề ớ ộ ổ ườ ạ
m c th p nh t đ tu i 10 – 14. đ tu i tr em m c ch t khá cao là do nguyênứ ấ ấ ở ộ ổ ở ộ ổ ẻ ứ ế
nhân ch t bao g m c hai nhóm y u t là nhóm y u t n i sinh và nhóm y u tế ồ ả ế ố ế ố ộ ế ố
ngo i sinh:ạ
- Các y u t n i sinh: Bao g m các y u t liên quan đ n vi c hình thành bào thai,ế ố ộ ồ ế ố ế ệ
ch a đ và do v y có th xem là bi n sinh h c. ử ẻ ậ ể ế ọ
Các y u t ngo i sinh: Bao g m các y u t thu c nhi u lĩnh v c nh vănế ố ạ ồ ế ố ộ ề ự ư
hoá, kinh t , xã h i, môi tr ng… ế ộ ườ
2.3.2. Đ c tr ng v m c ch t theo gi i tính.ặ ư ề ứ ế ớ
Trong các th i kỳ khác nhau, v i trình đ phát tri n khác nhau, đ c tr ng vờ ớ ộ ể ặ ư ề
m c ch t theo gi i có khác nhau.ứ ế ớ
Quan sát v ch t theo gi i trong đi u ki n hi n nay ng i ta nh n th y r ngề ế ớ ề ệ ệ ườ ậ ấ ằ
t su t ch t c a nam luôn cao h n n m i l a tu i. Đ c tr ng này lo i tr cácỷ ấ ế ủ ơ ữ ở ọ ứ ổ ặ ư ạ ừ
xã h i nguyên thu , nô l và các n c có trình đ phát tri n kinh t và xã h i cònộ ỷ ệ ướ ộ ể ế ộ
r t l c h u.ấ ạ ậ
Do t su t ch t c a nam gi i cao h n n gi i nên m c dù xác su t sinh conỷ ấ ế ủ ớ ơ ữ ớ ặ ấ
trai l n h n con gái nh ng t l n trong dân s , đ c bi t là nh ng đ tu i caoớ ơ ư ỷ ệ ữ ố ặ ệ ở ữ ộ ổ
bao gi cũng l n h n nam gi i.ờ ớ ơ ớ
2.3.3. Khác bi t v m c ch t theo trình đ h c v n và ngh nghi p.ệ ề ứ ế ộ ọ ấ ề ệ
Trình đ h c v n tr c h t liên quan đ n trình đ hi u bi t, kh năng ngănộ ọ ấ ướ ế ế ộ ể ế ả
ng a, phòng tránh và ch a tr các lo i b nh t t, s d ng có hi u qu các thành t uừ ữ ị ạ ệ ậ ử ụ ệ ả ự
y h c vào trong cu c s ng. Nh v y, trình đ h c v n cao t o đi u ki n đ gi mọ ộ ố ư ậ ộ ọ ấ ạ ề ệ ể ả
m c ch t. ứ ế
24
Nh ng ngành ngh nào càng n ng nh c, đ c h i, nguy hi m và căng th ng thìữ ề ặ ọ ộ ạ ể ẳ
càng có xác su t ch t cao và ng c l i. ấ ế ượ ạ
2.3.4. Khác bi t v m c ch t ệ ề ứ ế theo thành th , nông thôn.ị

- So sánh m c ch t c a hai nhóm dân c s ng khu v c thành th và khu v cứ ế ủ ư ố ở ự ị ự
nông thôn ng i ta th y có nh ng đ c tr ng v ch t hai khu v c này. khuườ ấ ữ ặ ư ề ế ở ự ở
v c thành th có t su t ch t đ c tr ng theo tu i th ng th p h n khu v c nôngự ị ỷ ấ ế ặ ư ổ ườ ấ ơ ự
thôn, đ c bi t chênh l ch đ tu i tr em.ặ ệ ệ ở ộ ổ ẻ
- Tuy nhiên, n u xem xét t tr ng s ng i cao tu i s ng t i thành th và nôngế ỷ ọ ố ườ ổ ố ạ ị
thôn thì khu v c thành th th ng th p h n.ự ị ườ ấ ơ
2.3.5. Khác bi t v m c ch t theo các nguyên nhân.ệ ề ứ ế
Ch t do nhi u nguyên nhân khác nhau, nh ng nguyên nhân này đ c chiaế ề ữ ượ
thành hai nhóm là nhóm các nguyên nhân n i sinh và nhóm các nguyên nhân ngo iộ ạ
sinh.
Đ i v i m i n c, m i th i kỳ m c đ ch t do t ng nguyên nhân là khácố ớ ỗ ướ ỗ ờ ứ ộ ế ừ
nhau. Xu h ng chung là cùng v i s phát tri n c a kinh t và xã h i thì m c ch tướ ớ ự ể ủ ế ộ ứ ế
gi m nh ng phân theo nguyên nhân thì t tr ng ch t do nguyên nhân ngo i sinhả ư ỷ ọ ế ạ
gi m, t tr ng ch t do nguyên nhân n i sinh tăng. ả ỷ ọ ế ộ
2.4. Các y u t nh h ng đ n m c ch t.ế ố ả ưở ế ứ ế
2.4.1. M c s ng dân c .ứ ố ư
M c s ng c a dân c là trình đ tho mãn nh ng nhu c u v v t ch t và tinhứ ố ủ ư ộ ả ữ ầ ề ậ ấ
th n c a m i thành viên trong xã h i.ầ ủ ọ ộ
Liên h p qu c s d ng 12 nhu c u c b n sau đ đánh giá m c s ng c a dânợ ố ử ụ ầ ơ ả ể ứ ố ủ
c : ư
Nh v y, m c s ng có liên quan đ n trình đ phát tri n c a xã h i, đ nư ậ ứ ố ế ộ ể ủ ộ ế
m ng l i ph c v công c ng. Khi m c s ng tăng lên có nghĩa là m c đ đáp ngạ ướ ụ ụ ộ ứ ố ứ ộ ứ
các nhu c u trên càng cao, th l c c a con ng i càng đ c tăng c ng, kh năngầ ể ự ủ ườ ượ ườ ả
25

×