Tải bản đầy đủ (.pdf) (244 trang)

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ CHUNG CƯ NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.78 MB, 244 trang )

HUTECH
ĐỒ ÁN

TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S
NGUYỄN VĂN GIANG

SVTH: ĐỒN QUANG HỊA MSSV: 506105034 Trang: 1

Chương I
TÍNH SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH (Sàn tầng 3)
I. Chọn sơ bộ kích thước các bộ phận
1.1. Chọn chiều dày bản sàn
Xác đònh sơ bộ chiều dày bản sàn theo biểu thức:

1
*
san
D
h L
m

( 1.1)
Trong đó:
+ D =0,8 ÷ 1,4phụ thuộc vào tải trọng(chọn D =1)
+ m =40 ÷45đối với bản kê 4 cạnh
+ m =30 ÷35đối với bản dầm (bản làm việc 1 phương)
+ Chọn ô sàn S1 (lớn nhất) để tính độ dày h
s
chung cho toàn sàn
Ô2 = L
2


* L
1
= 3,75*3, 5 = 13.125 (ô sàn làm việc 2 phương)
 m = 40  45
+ Tải trọng phân bố tiêu chuẩn tức thời trên sàn (theo TCVN 2737-1995)
P
tc
= 200300 (daN/m
2
)
 D = 1: là hệ số phụ thuộc hoạt tải sàn
+ Xác đònh sơ bộ chiều dày của bản sàn:
Từ (1.1) => h
s
=
75,3*
)4540(
1

=
(93,75  83,33)mm
 Chọn h
s
= 100 mm

1.1.1. Phân loại ô bản sàn:
Sàn gồm có bản và hệ dầm đúc liền khối. Về sơ đồ kết cấu xem như bản kê lên
dầm phụ, dầm phụ kê lên dầm chính, dầm chính kê lên cột hoặc tường.
Sàn thuộc loại bản dầm (bản làm việc 1 phương) khi tỷ số các cạnh ô
bản:

2
LL
12


Sàn thuộc loại bản kê (bản làm việc 2 phương) khi tỷ số các cạnh ô bản:
2
LL
12


Căn cứ vào cấu tạo, điều kiện liên kết, kích thước của từng ô bản ta phân loại như sau:











HUTECH
ĐỒ ÁN

TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S
NGUYỄN VĂN GIANG

SVTH: ĐỒN QUANG HỊA MSSV: 506105034 Trang: 2

Phân loại ô sàn






1.1.2. Sơ đồ ô bản sàn:





Mặt bằng tầng điển hình (tầng 3)

HUTECH
ĐỒ ÁN

TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S
NGUYỄN VĂN GIANG

SVTH: ĐỒN QUANG HỊA MSSV: 506105034 Trang: 3





Mặt bằng dầm tầng điển hình (tầng 3)
1.2. Chọn kích thước dầm
+ Tiết diện dầm chính:

h
d
=
7500*)
12
1
8
1
(*)
12
1
8
1
(
2
 L

= ( 470
937 ) mm
 Chọn h
d
= 600 mm = 60 cm
b
d
=
600*)
4
1
2
1

(*)
4
1
2
1
( 
d
h

= 150300 mm
 Chọn b
d
= 300mm = 30cm
+ Dầm phụ:
h
d
=

2
1 1 1 1
( )* ( )*7500
12 18 12 18
L  
=
625 416



chọn 25x50 cm


+ Dầm đà môi ï :


chọn 20x30 cm

HUTECH
ĐỒ ÁN

TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S
NGUYỄN VĂN GIANG

SVTH: ĐỒN QUANG HỊA MSSV: 506105034 Trang: 4
Ghi chú: Đối với cách chọn như trên, nhằm thống nhất hoá các kích thước để có
thể sử dụng ván khuôn luân chuyển nhiều lần.

II. Xác đònh tải trọng tác dụng lên các ô sàn
2.1. Tónh tải
Tónh tải là trọng lượng thường xuyên, bao gồm trọng lượng bản thân các lớp vật
liệu cấu tạo sàn. Tónh tải được xác đònh bằng công thức sau:


d
g

i
i
i
b
n
g

(1.2)
trong đó:
g
i
- khối lượng riêng lớp cấu tạo thứ i;
d
i
- chiều dày lớp cấu tạo thứ i;
n
i
- hệ số độ tin cậy lớp thứ i.



2.1.1. Tónh tải ô sàn vệ sinh
-
LỚP GẠCH CERAMIC
-
LỚP VỮA LÁT GẠCH


-
LỚP CHỐNG THẤM


-
BẢN SÀN BTCT


-

LỚP VỮA TRÁT TRẦN













Các lớp cấu tạo ô sàn vệ sinh và lan can
HUTECH
ĐỒ ÁN

TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S
NGUYỄN VĂN GIANG

SVTH: ĐỒN QUANG HỊA MSSV: 506105034 Trang: 5
Thứ
tự
Các lớp cấu tạo sàn
Chiều dày
d
(m)
Tải trọng
tiêu chuẩn

g

(kN/m
3
)
Hệ số
vượt tải
n
Tải trọng
tính tốn
g
tt

(kN/m
2
)
1 Lớp gạch Ceramic 0,010 18 1,1 0,198
2 Lớp vữa lát gạch 0,020 18 1,2 0,432
3 Lớp chống thấm 0,010 20 1,3 0,260
4 Bản sàn BTCT 0,100 25 1,1 2,750
5 Lớp vữa trát trần 0,015 18 1,2 0,324
6 Đường ống thiết bị 0,100
Tĩnh tải 4,064
 
* *
s i i i
g n
g d




Tónh tải ô sàn vệ sinh và lan can




2.1.2. Tónh tải các ô sàn sân thượng

-
LỚP GẠCH CERAMIC
-
LỚP VỮA LÁT GẠCH


-
LỚP CHỐNG THẤM


-
BẢN SÀN BTCT


-
LỚP VỮA TRÁT TRẦN














Các lớp cấu tạo sàn sân thượng
HUTECH
ĐỒ ÁN

TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S
NGUYỄN VĂN GIANG

SVTH: ĐỒN QUANG HỊA MSSV: 506105034 Trang: 6
Thứ
tự
Các lớp cấu tạo sàn
Chiều dày
d
(m)
Tải trọng
tiêu chuẩn
g

(kN/m
3
)
Hệ số
vượt tải

n
Tải trọng
tính tốn
g
tt

(kN/m
2
)
1 Lớp gạch Ceramic 0,010 20 1,1 0,220
2 Lớp vữa lát gạch 0,030 18 1,2 0,648
3 Bản sàn BTCT 0,100 25 1,1 2,750
4 Lớp vữa trát trần 0,015 18 1,2 0,324
5 Đường ống thiết bị 0,600
3 Lớp chống thấm 0,010 20 1,3 0,26
Tĩnh tải 4,80
 
* *
s i i i
g n
g d




Tónh tải ô sàn sân thượng







2.1.3. Tónh tải các ô sàn điển hình phòng ngủ ,phòng khách:

- LỚP GẠCH CERAMIC
-
LỚP VỮA LÁT GẠCH


-
LỚP CHỐNG THẤM


-
BẢN SÀN BTCT


-
LỚP VỮA TRÁT TRẦN


HUTECH
ĐỒ ÁN

TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S
NGUYỄN VĂN GIANG

SVTH: ĐỒN QUANG HỊA MSSV: 506105034 Trang: 7
Thứ
tự

Các lớp cấu tạo sàn
Chiều dày
d
(m)
Tải trọng
tiêu chuẩn
g

(kN/m
3
)
Hệ số
vượt tải
n
Tải trọng
tính tốn
g
tt

(kN/m
2
)
1 Lớp gạch Ceramic 0,010 20 1,1 0,220
2 Lớp vữa lát gạch 0,030 18 1,2 0,648
3 Bản sàn BTCT 0,100 25 1,1 2,750
4 Lớp vữa trát trần 0,015 18 1,2 0,324
5 Đường ống thiết bị 0,600
Tĩnh tải 4,542
 
* *

s i i i
g n
g d



Tónh tải phòng ngủ ,phòng khách

2.1.4. Tónh tải tường các ô sàn nhà vệ sinh (S22,S55)

( ) *180* (3.3 0.4)*1.8*180*1.2 1127( / )
t t d t
g h h L n daN m    


Với : n=1.2
h
t
chiều cao tường
h
d
chiều cao dầm


Ta tính gần đúng

11
/ 8 1127*3.25/8M pl  
458
2 2

/8 1127 *3.25 /8
IA
M pl  
1448

HUTECH
ĐỒ ÁN

TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S
NGUYỄN VĂN GIANG

SVTH: ĐỒN QUANG HỊA MSSV: 506105034 Trang: 8
2.2 Hoạt tải:
Theo bảng 3 – TCVN 2737 – 1995 tải trọng tức thời tiêu chuẩn, phân bố đều lên
sàn, Cầu thang như sau:

Loại phòng
Tải tiêu chuẩn
(
2
m
daN
)
Hệ số vượt tải
n
Tải tính toán
p
s
(
2

m
daN
)
P.làm việc, ngủ,vệ
sinh, ban công
200 1.2
240

Hoạt tải của sàn tầng điển hình






2.3 tổng tải trọng

TĨNH TẢI
SÀN
g
s
(daN/m
2
)
p
(daN/m
2
)
q
tt

(daN/m
2
)
S1 454 240 694
S2 454 240 694
S22 480 240 720
S3 454 240 694
S4 454 240 694
S5 454 240 694
S55 480 240 720
S6 454 240 694
S7 454 240 694
lan can 480 240 720
HOẠT TẢI
TĨNH TẢI TỔNG
TẢI
TRỌNG
TÊN
Ô SÀN

Bảng tải trọng các ô sàn
III. Tính toán các ô bản sàn
3.1. Tính toán bản làm việc 2 phương
- Đối với bản kê 4 cạnh (L
2
/L
1
<2) gồm có bản và hệ dầm đúc liền khối với nhau,
chòu uốn cả hai phương, ỡ giữa có momen dương M
1

, M
2
còn trên các cạnh ngàm có
momen âm M
I
, M
II

- Các ô bản kê được tính theo sơ đồ đàn hồi, không kể đến sự ảnh hưởng của các ô
kế cận.
HUTECH
ĐỒ ÁN

TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S
NGUYỄN VĂN GIANG

SVTH: ĐỒN QUANG HỊA MSSV: 506105034 Trang: 9
- Cắt 1 dải bản có bề rộng là 1m theo phương cạnh ngắn và phương cạnh dài để
tính toán. Nhòp tính toán là khoảng cách giữa hai nhòp dầm.
3.1.1 Xác đònh nội lực
Do các cạnh ô bản liên kết ngàm với dầm nên chúng thuộc ô bản số 9 trong 11 loại
ô bản (chiều cao dầm lớn hơn 3 lần chiều cao sàn)
Nội lực được tính toán theo các công thức sau:
Momen lớn nhất ở nhòp:

1 1
2 2
*
*
i

i
M m P
M m P



Momen lớn nhất ở gối:

1
2
*
*
I i
II i
M k P
M k P



trong đó:
1 2
* *P q l l
là tổng tải trọng tác dụng lên ô sàn và
san
q g p 

3.1.2 Sơ đồ tính
BẢNG XÁC ĐỊNH CÁC HỆ
SỐ:
1 2 1 2

, , ,
i i i i
m m k k
(tra bảng
và nội suy)







Bảng tính giá trò m
i
,k
i


q
q
HUTECH
ĐỒ ÁN

TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S
NGUYỄN VĂN GIANG

SVTH: ĐỒN QUANG HỊA MSSV: 506105034 Trang: 10
TÊN
Ô
BẢN

L2
(m)
L1
(m)
TỶ
SỐ
L2/L1

ĐỒ
m
91
m
92
k
91
k
92
S1 3,5 3,35 1,04 9 0,0186 0,0172 0,0435 0,0396
S2 3,75 3,5 1,07 9 0,0190 0,0167 0,0443 0,0385
S22 3,75 3,5 1,07 9 0,0190 0,0167 0,0443 0,0385
S3 3,5 2,26 1,55 9 0,0206 0,0086 0,0459 0,0191
S4 3,35 3,25 1,03 9 0,0184 0,0174 0,0429 0,0403
S5 3,75 3,25 1,15 9 0,0200 0,0149 0,0462 0,0347
S55 3,75 3,25 1,15 9 0,0200 0,0149 0,0462 0,0347
S6 3,5 3,25 1,08 9 0,0191 0,0166 0,0444 0,0382
S7 3,5 3,5 1,00 9 0,0179 0,0179 0,0417 0,0417

Bảng tính nội lực các ô sàn (sơ đồ 9)
TÊN
Ô

BẢN
q
tt
(daN/m
2
)
p=q*l
1
*l
2
(daN)
m
91
m
92
k
91
k
92
M
1
(daN.m)
M
2
(daN.m)
M
I
(daN.m)
M
II

(daN.m)
M
11
(daN.m)
(tường)
M
IA
(daN.m)
(tường)
LOẠI
BẢN
SÀN
S1 694 8137,2 0,0186 0,0172 0,0435 0,0396 151 140 354 323
2 PHƯƠNG
S2 694 9108,8 0,0190 0,0167 0,0443 0,0385 173 152 403 350
2 PHƯƠNG
S22 720 9450,0 0,0190 0,0167 0,0443 0,0385 180 158 418 363 458 1458
2 PHƯƠNG
S3 694 5489,5 0,0206 0,0086 0,0459 0,0191 113 47 252 105
2 PHƯƠNG
S4 694 7555,9 0,0184 0,0174 0,0429 0,0403 139 132 324 304
2 PHƯƠNG
S5 694 8458,1 0,0200 0,0149 0,0462 0,0347 169 126 390 294
2 PHƯƠNG
458 720 8775,0 0,0200 0,0149 0,0462 0,0347 176 131 405 305 458 1458
2 PHƯƠNG
S6 694 7894,3 0,0191 0,0166 0,0444 0,0382 151 131 351 302
2 PHƯƠNG
S7 694 8501,5 0,0179 0,0179 0,0417 0,0417 152 152 355 355
2 PHƯƠNG


Mô men các ô S22 và S55 ta cộng thêm các giá trò mô men tường vào ô sàn
sàn S22
Tại gối Mg=1458+418=1876
Tại nhòp Mn=458+180=638
sàn S55
Tại gối Mg=1458+405=1863
Tại nhòp Mn=458+176=634

3.1.3. Tính toán cốt thép
Tính toán cốt thép các ô bản theo bài toán cấu kiện chòu uốn, tiết diện chữ nhật.
Các số liệu tính toán theo TCXD VN 356 – 2005:
+ Bê tông B20 có cấp độ bền chòu nén: R
b
= 11,5 MPa
+Thép CI, A-I có cường độ chòu kéo: R
s
= 225 sMpa
0,437
0,645
R
R









(Tra bảng E2, E - TCXDVN 356 – 2005với
2
1
b
g

)

HUTECH
ĐỒ ÁN

TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S
NGUYỄN VĂN GIANG

SVTH: ĐỒN QUANG HỊA MSSV: 506105034 Trang: 11
Các công thức tính toán:

2 0
* * * *
b b
s
s
R b h
A
R
 g

(1.3)
trong đó:


0
2
2
0,437
* * *
m R
b b
M
R b h
 
g
   (1.4)

1 1 2 0,645
R
m
  
    
(1.5)
+ Hàm lượng cốt thép thoả yêu cầu khi:
min max
0,05%
  
  

trong đó:

0
*
s

A
b h


(1.6)

2
max
*
11,5
0,645* *100 3,3%
225
b b
R
s
R
R
g
 
  

+ Bề rộng dải bản tính toán b = 1m = 100cm
+ Giả thiết khoảng các từ lớp bê tông bảo vệ đến trọng tâm lớp cốt thép chòu lực a
1
= 2cm,
a
2
=2.5cm

10

01
ah
h

= 10- 2 = 8 (cm)

20
02
ah
h

= 10- 2,5 = 7,5 (cm)

Tính toán điển hình

+ Ô sàn S1:
- Với M
1
= 1.51 kN.m
Từ (1.4) =>
2
1.51
11,5*1000*1*0,075
m


= 0,023< 0,437
(1.5) =>
1 1 2*0,023


  
= 0,024
(1.3) =>
0,024*11,5*1*0,075
225
s
A

= 0.9*10
-4
(m
2
) = 0.9 (cm
2
)
Chọn As = 1.1 cm
2
( 6a250)=1.1cm
2
Thoả điều kiện
maxmin



0,05% <

< 3,3%
Từ (1.6) =>
1.1
0.14%

100*7.5

 

Thoả mãn điều kiện.







HUTECH
ĐỒ ÁN

TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S
NGUYỄN VĂN GIANG

SVTH: ĐỒN QUANG HỊA MSSV: 506105034 Trang: 12



Bảng tính thép các ơ sàn điển hình

TÊN
Ô
BẢN
TIẾT
DIỆN
M

(daN.m)
h
0
(cm)
b
(cm)
R
b
R
s
α ξ
As
(cm)
μ
%
D
THÉP
SỐ
CÂY
As
CHỌN
(cm2)
@
nhòp L1
151 7,5 100 11500 225000 0,0233 0,0236 0,906 0,15 6 4 1,1304 250
nhòp L2
140 7,5 100 11500 225000 0,0216 0,0219 0,839 0,15 6 4 1,1304 250
gối L1
354 7,5 100 11500 225000 0,0547 0,0563 2,159 0,30 6 8 2,2608 125
gối L2

323 7,5 100 11500 225000 0,0499 0,0512 1,964 0,30 6 8 2,2608 125
nhòp L1
173 7,5 100 11500 225000 0,0267 0,0271 1,039 0,15 6 4 1,1304 250
nhòp L2
152 7,5 100 11500 225000 0,0235 0,0238 0,912 0,15 6 4 1,1304 250
gối L1
403 7,5 100 11500 225000 0,0623 0,0644 2,468 0,38 6 10 2,826 100
gối L2
350 7,5 100 11500 225000 0,0541 0,0557 2,133 0,30 6 8 2,2608 125
nhòp L1
638 7,5 100 11500 225000 0,0986 0,1040 3,988 0,45 6 12 3,3912 83
nhòp L2
176 7,5 100 11500 225000 0,0272 0,0276 1,058 0,15 6 4 1,1304 250
gối L1
1876 7,5 100 11500 225000 0,2900 0,3519 13,491 1,81 12 12 13,5648 83
gối L2
407 7,5 100 11500 225000 0,0629 0,0650 2,493 0,38 6 10 2,826 100
nhòp L1
113 7,5 100 11500 225000 0,0175 0,0176 0,676 0,15 6 4 1,1304 250
nhòp L2
47 7,5 100 11500 225000 0,0073 0,0073 0,280 0,15 6 4 1,1304 250
gối L1
252 7,5 100 11500 225000 0,0390 0,0397 1,524 0,19 6 5 1,413 200
gối L2
105 7,5 100 11500 225000 0,0162 0,0164 0,627 0,15 6 4 1,1304 250
nhòp L1
139 7,5 100 11500 225000 0,0215 0,0217 0,833 0,15 6 4 1,1304 250
nhòp L2
132 7,5 100 11500 225000 0,0204 0,0206 0,790 0,15 6 4 1,1304 250
gối L1

324 7,5 100 11500 225000 0,0501 0,0514 1,971 0,30 6 8 2,2608 125
gối L2
304 7,5 100 11500 225000 0,0470 0,0482 1,846 0,30 6 8 2,2608 125
nhòp L1
169 7,5 100 11500 225000 0,0261 0,0265 1,015
0,15 6 4 1,1304 250
nhòp L2
126 7,5 100 11500 225000 0,0195 0,0197 0,754 0,15 6 4 1,1304 250
gối L1
390 7,5 100 11500 225000 0,0603 0,0622 2,385 0,30 6 8 2,2608 125
gối L2
294 7,5 100 11500 225000 0,0454 0,0465 1,784 0,15 6 4 1,1304 250
nhòp L1
643 7,5 100 11500 225000 0,0994 0,1049 4,021
0,45 6 12 3,3912 83
nhòp L2
147 7,5 100 11500 225000 0,0227 0,0230 0,881 0,15 6 4 1,1304 250
gối L1
1863 7,5 100 11500 225000 0,2880 0,3488 13,372 1,51 12 10 11,304 100
gối L2
341 7,5 100 11500 225000 0,0527 0,0542 2,077 0,30 6 8 2,2608 125
nhòp L1
151 7,5 100 11500 225000 0,0233 0,0236 0,906
0,15 6 4 1,1304 250
nhòp L2
131 7,5 100 11500 225000 0,0203 0,0205 0,784 0,15 6 4 1,1304 250
gối L1
351 7,5 100 11500 225000 0,0543 0,0558 2,140 0,30 6 8 2,2608 125
gối L2
302 7,5 100 11500 225000 0,0467 0,0478 1,833 0,30 6 8 2,2608 125

nhòp L1
152 7,5 100 11500 225000 0,0235 0,0238 0,912
0,15 6 4 1,1304 250
nhòp L2
152 7,5 100 11500 225000 0,0235 0,0238 0,912 0,15 6 4 1,1304 250
gối L1
355 7,5 100 11500 225000 0,0549 0,0565 2,165 0,30 6 8 2,2608 125
gối L2
355 7,5 100 11500 225000 0,0549 0,0565 2,165 0,30 6 8 2,2608 125
S1
S5
S55
S6
S7
S2S22S3S4



HUTECH
ĐỒ ÁN

TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S
NGUYỄN VĂN GIANG

SVTH: ĐỒN QUANG HỊA MSSV: 506105034 Trang: 13
Ghi chú: để dễ dàng thi công ta chọn thép sao cho khoảng cách thép(@) có số tương
đương nhau .Ta chọn thép nhòp là @250 và thép gối là @125

3.2. Tính toán bản làm việc 1 phương
3.2.1 Sơ đồ tính

Ô bản LC (lan can) là loại bản sàn làm việc 1 phương theo cạnh ngắn.
Cắt theo phương cạnh ngắn 1 dãy có bề rộng 1m, tính theo sơ đồ đàn hồi với nhòp
tính toán L
1
Xét tỷ số:
3
dam
ban
h
h

 liên kết giữa sàn và dầm là liên kết khớp
Xét tỷ số:
3
dam
ban
h
h

 liên kết giữa sàn và dầm là liên kết ngàm
Ta có
100
300

san
dam
h
h
=> 3
=> Sơ đồ tính bản dầm hai đầu liên kết với dầm là ngàm



3.2.2. Xác đònh nội lực
Momen gối:

2
*
12
goi san
L
M Q
(1.7)
Momen nhòp:

2
*
24
nhip san
L
M Q
(1.8)



TÊN
Ô BẢN
L2
(m)
L1
(m)

q
tt
(daN/m
2
)
M
nh
=ql
1
2
/24
(daN.m)
M
g
=-ql
1
2
/12
(daN.m)
L2/L1
LC 6,7 1,2 720 43,2 86,4 5,58



3.2.3. Tính toán cốt thép
Tính toán ô sàn điển hình
+ Ô sàn S6:

- Với M
gối

= 0.86 kN.m
Từ (1.4) =>
2
0.86
11,5*1000*1*0,08
m


= 0,013< 0,437
(1.5) =>
0266,0*211 

= 0,027
q
HUTECH
ĐỒ ÁN

TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S
NGUYỄN VĂN GIANG

SVTH: ĐỒN QUANG HỊA MSSV: 506105034 Trang: 14
(1.3) =>
225
08,0*1*5,11*027,0

A
s
= 1,104*10
-4
(m

2
) = 1,104 (cm
2
)
Chọn As = 5,2 cm2 ( 10a150)
Thoả diều kiện
maxmin



0,05% <

< 3,3%
Từ (1.6) =>
8*100
2,5


= 0,65%
Thoả mãn điều kiện.

- Với M
nhòp
= 0,98 kN.m
Từ (1.4) =>
2
08,0*1*1000*5,11
98,0



m
= 0,0066< 0,437
(1.5) =>
1 1 2*0,0067

  
= 0,0067
(1.3) =>
0,0067*11,5*1*0,08
225
s
A

= 0.256*10
-4
(m
2
) = 0.256 (cm
2
)
Chọn As = 1.13cm2 ( 6a250) chỉ đặt thép cấu tạo
Thoả điều kiện
maxmin



0,05% <

< 3,3%
Từ (1.6) =>

1,13
100*7.5


= 0,15%
Thoả mãn điều kiện.

TÊN
Ô
BẢN
TIẾT
DIỆN
M
(daN.m)
h
0
(cm)
b
(cm)
α ξ
As
(cm)
μ
%
D
THÉP
SỐ
CÂY
As
CHỌN

(cm2)
@
nhòp L1
43 7,5 100 0,0066 0,0067 0,256 0,15 6 4 1,1304 250
gối L1
86 7,5 100 0,0133 0,0134 0,513 0,15 6 4 1,1304 250
LC



IV. Bố trí cốt thép
Xem bản vẽ kết cấu KC 1/7








HUTECH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS NGUYỄN VĂN GIANG
SVTH: ĐỒN QUANG HỊA MSSV: 506105034 Trang: 15
Chương 2
TÍNH DẦM DỌC TRỤC C
I. Các số liệu tải trọng dùng để tính toán ( TCVN 2737 – 1995)
1.1. Trọng lượng của vật liệu và hệ số vượt tải
1.1.1. Phần khung
Toàn bộ cột – dầm ngang, dọc, sê nô, các sàn:


3 3
2500 / 25 /daN m kN m

 
;
1,1n 
.
1.1.2. Phần hoàn thiện
Gạch Ceramic :  = 0,10cm;
3 3
2000 / 20 /daN m kN m

 
;
1, 2n 
.
Lớp vữa lát gạch :  = 2,0cm;
3 3
1800 / 18 /daN m kN m

 
;
1,2n 
.
Lớp trát trần :  = 1,5cm;
3 3
1800 / 18 /daN m kN m

 
;

1,2n 
.
1.1.3. Tường bao, vách ngăn
Tường bao xây gạch ống, câu gạch đinh:
 = 20cm;
2 2
330 / 3,3 /daN m kN m

 
;
1,2n 
.
Tường vách ngăn xây gạch ống:
 = 10cm;
2 2
180 / 1,8 /daN m kN m

 
;
1,2n 
.
1.2. Cường độ tính toán và mô duyn đàn hồi của thép và bê tông
1.2.1. Cốt thép (thép tròn)
Cốt thép
nhóm
( )
s
R MPa

( )

sw
R MPa

( )
s
E MPa

10


CI, AI
225 175
4
21*10

10


CII, AII
280 225
4
21*10

1.2.2. Bê tông
Bê tông
( )
b
R MPa

( )

bt
R MPa

( )
b
E MPa

B20 11,5 9 2.7*10
3














HUTECH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS NGUYỄN VĂN GIANG
SVTH: ĐỒN QUANG HỊA MSSV: 506105034 Trang: 16
1.3. Xác đònh tải trọng
Như phần bản sàn đã tính ta có tải trọng các bản sàn như sau

Bảng tính tải sàn


TĨNH TẢI
SÀN
g
s
(daN/m
2
)
p
(daN/m
2
)
q
tt
(daN/m
2
)
S1 454 240 694
S2 454 240 694
S22 480 240 720
S3 454 240 694
S4 454 240 694
S5 454 240 694
S55 480 240 720
S6 454 240 694
S7 454 240 694
lan can 480 240 720
TÊN
Ô SÀN
TĨNH TẢI

HOẠT TẢI
TỔNG
TẢI
TRỌNG


Tên ô bản sàn







HUTECH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS NGUYỄN VĂN GIANG
SVTH: ĐỒN QUANG HỊA MSSV: 506105034 Trang: 17
II. Chọn sơ bộ kích thước dầm, sàn
2.1. Sàn
Các sàn S1, S2, S3, S4, S5, S6, S7 có chiều dày là 10cm
2.2. Dầm các sàn
Sơ bộ chọn chiều cao dầm theo công thức sau:

d
d
d
m
l
h 
(2.1)

trong đó:
m
d
hệ số phụ thuộc vào tính chất của khung và tải trọng;
m
d
= 8

12 đối với hệ dầm chính, khung một nhòp;
m
d
= 12

16 đối với hệ dầm chính, khung nhiều nhòp;
m
d
= 16

20 đối với hệ dầm phụ;
l
d
nhòp dầm.
Bề rộng dầm được chọn theo công thức sau

dd
hb








4
1
2
1

(2.2)
Như đã chọn ở phần bản sàn dầm có các kích thức sau
-dầm chính 30x60 cm
-dầm phụ 25x 50 cm
-dầm đà môi 20x30 cm

III. Xác đònh tải trọng

Sơ đồ truyền tải của sàn vào dầm chính



HUTECH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS NGUYỄN VĂN GIANG
SVTH: ĐỒN QUANG HỊA MSSV: 506105034 Trang: 18


Tải trọng sàn truyền vào dầm chính






Tải trọng hình thang chuyển thành tải phân bố đều





HUTECH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS NGUYỄN VĂN GIANG
SVTH: ĐỒN QUANG HỊA MSSV: 506105034 Trang: 19

Tải phân bố tam giác từ sàn truyền vào dầm phụ



Sơ đồ truyền tải tập trung của dầm phụ vào dầm chính





Kí hiệu dầm

HUTECH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS NGUYỄN VĂN GIANG
SVTH: ĐỒN QUANG HỊA MSSV: 506105034 Trang: 20
3.1. Tónh tải
Trọng lượng bản thân
Dầm, cột: khai báo trực tiếp trong phần mềm kết cấu bằng hệ số (Self weight
Multiplier) : 1,1

Tường: tải tường dạng phân bố đều trên dầm

* * * ( / )
t t t t
g b h n kN m


(2.4)
Sàn: trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo sàn

2
* * ( / )
s i i i
g n kN m
 


(2.5)
Tải trọng tác dụng lên dầm trục C
-Tải trọng do sàn truyền vào trục C dầm A
i

dạng hình thang
* / 2( )
s
G g B daN

- Tải trọng do sàn truyền vào dầm phụ B
i
và C

i
có dạng tam giác

* / 2( )
s
G g B daN

-Tónh tải tường truyền vào dầm chính với tải phân bố đều (đã tính)
3.2.hoạt tải
-hoạt tải truyền vào tương tự như tónh tải
3.3.tổng hợp tải trọng:





Bảng tải trọng tường
dài(m) cao(m) dày (m)
A1 6,7 2,9 0,1 1,2 180 1,1 522,0
A2 7 2,9 0,1 6,5 180 1,1 522,0
TÊN
DẦM
DIỆN TÍCH TƯỜNG
CHIỀU
DÀI
NHỊP
(m)
TẢI
TRỌNG
(daN/m2)

H

S

n
TẢI TRỌNG
TRUNG
BÌNH
(daN/m)










HUTECH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS NGUYỄN VĂN GIANG
SVTH: ĐỒN QUANG HỊA MSSV: 506105034 Trang: 21
Bảng tính tải từ sàn truyền vào

TĨNH TẢI
TƯỜNG
TRÊN
SÀN
TĨNH TẢI
SÀN

g
t
(daN/m
2
)
g
s
(daN/m
2
)
p
tt
(daN/m
2
)
(m) (m)
g=g
tt
*B/2
(daN/m)
p=p
tt
*B/2
(daN/m)
A1
552 454 240 3,25 3,35 737,8 390,0 thang
A2
552 454 240 3,25 3,45 737,8 390,0 thang
A3
454 240 3,25 3,5 737,8 390,0 thang

B1
454 240 3,25 3,35 737,8 390,0 tam giác
C1
454 240 3,25 3,35 737,8 390,0 tam giác
C2
552 454 240 3,25 3,75 737,8 390,0 tam giác
DM1 454 240 1,2 3,25 272,4 144,0
phân bố
đều
TÊN
DẦM
SÀN
TRUYỀN
VÀO
TĨNH TẢI
HOẠT TẢI
CHIỀU
L1
Ô
BẢN
CHIỀU
L2
Ô
BẢN
TĨNH TẢI
SÀN
TRUYỀN
VÀO
DẦM DỌC
HOẠT TẢI

SÀN
TRUYỀN
VÀO
DẦM DỌC
DẠNG
TẢI



-từ tải phân bố ta chuyển thành tải trọng phân bố đều
Tải trọng phân bố tam giác trên dầm phụ chuyển thành tải tập trung tương đương

*
*
td
san
td
san
G S g
P S p



Bảng tính tải tương đương tập trung

(m) (m)
g=g
tt
*B/2
(daN/m)

p=p
tt
*B/2
(daN/m)
từ c-c1
truyền
vào
(daN)
từ c-c2
truyền
vào
(daN)
từ c-c1
truyền vào
(daN)
từ c-c2
truyền vào
(daN)
B1
3,25 3,35 737,8 390,0 tam giác 4.016 4.016 2.123 2.123
8.032 4.246
C1
3,25 3,35 737,8 390,0 tam giác 4.016 4.016 2.123 2.123
8.032 4.246
C2
3,25 3,75 737,8 390,0 tam giác 4.496 4.496 2.377 2.377
8.991 4.753
TĨNH TẢI
TƯƠNGĐƯƠNG
(daN)

HOẠT TẢI
TƯƠNGĐƯƠNG
(daN)
TỔNG
TĨNH
TẢI
(daN)
TỔNG
HOẠT
TẢI
(daN)
TÊN
DẦM
SÀN
TRUYỀN
VÀO
CHIỀU
L1
Ô
BẢN
CHIỀU
L2
Ô
BẢN
TĨNH TẢI
SÀN
TRUYỀN
VÀO
DẦM DỌC
HOẠT TẢI

SÀN
TRUYỀN
VÀO
DẦM DỌC
DẠNG
TẢI




HUTECH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS NGUYỄN VĂN GIANG
SVTH: ĐỒN QUANG HỊA MSSV: 506105034 Trang: 22
Tải trọng phân bố hình thang chuyển thành tải phân bố đều tương đương

2 3
2 3
1
2
(1 2 3 )
(1 2 3 )
2
td
td
g g
p p
L
L
 
 


  
  


Bảng tính tải trọng tương đương phân bố đều

(m) (m)
g=g
tt
*B/2
(daN/m)
p=p
tt
*B/2
(daN/m)
từ c-c1
truyền
vào
(daN/m)
từ c-c2
truyền
vào
(daN/m)
từ c-c1
truyền
vào
(daN/m)
từ c-c2
truyền

vào
(daN/m)
A1
3,25 3,35 737,8 390,0 thang 0,49 475 475 251 251
A2
3,25 3,45 737,8 390,0 thang 0,47 487 487 258 258
A3
3,25 3,5 737,8 390,0 thang 0,46 494 494 261 261
β=
L1/2L2
TĨNH TẢI
T
ƯƠ
NG
ĐƯƠ
NG
(daN/m)
HOẠT TẢI
T
ƯƠ
NG
ĐƯƠ
NG
(daN/m)
TÊN
DẦM
SÀN
TRUYỀN
VÀO
CHIỀU

L1
Ô
BẢN
CHIỀU
L2
Ô
BẢN
TĨNH TẢI
SÀN
TRUYỀN
VÀO
DẦM DỌC
HOẠT TẢI
SÀN
TRUYỀN
VÀO
DẦM DỌC
DẠNG
TẢI

-Tải ở lan can truyền vào đà môi DM1 là tải trọng phân bố đều
Với

( / 2)
( / 2)
td
san
td
san
g S g

p S p



Tải phân bố truyền lên đà môi

( )
tt td d
tt td
G g g L
P p L
 


Với g
d
=0.2*0.3*2500=150 (daN/m)

Bảng tính tải tập trung truyền lên dầm công son

CHIỀU
L1
Ô
BẢN
CHIỀU
L2
Ô
BẢN
TĨNH TẢI
SÀN

TRUYỀN
VÀO
DẦM DỌC
HOẠT TẢI
SÀN
TRUYỀN
VÀO
DẦM DỌC
TĨNH
TẢI
DẦM
(daN/m)
DẠNG
TẢI
TỔNG
TĨNH
TẢI
(daN)
TỔNG
HOẠT
TẢI
(daN)
(m) (m)
g=g
tt
*B/2
(daN/m)
p=p
tt
*B/2

(daN/m)
b*h*
γ
từ c-c1
truyền
vào
(daN/m)
từ c-c2
truyền
vào
(daN/m)
từ c-c1
truyền
vào
(daN/m)
từ c-c2
truyền
vào
(daN/m)
DM1 1,2 3,25 272,4 144,0
150
phân
bố
đều
531 531 281 281
TÊN
DẦM
SÀN
TRUYỀN
VÀO

T
Ĩ
NH T

I
T
ƯƠ
NG
ĐƯƠ
NG
(daN)
HO

T T

I
T
ƯƠ
NG
ĐƯƠ
NG
(daN)
1.550 562

HUTECH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS NGUYỄN VĂN GIANG
SVTH: ĐỒN QUANG HỊA MSSV: 506105034 Trang: 23

e) tổng hợp tải trọng
vậy ta có tải trọng truyền vào dầm chính như sau


tải phân bố đều

TỪ C-C1 TỪ C-C2 TƯỜNG TỔNG TỪ C-C1 TỪ C-C2 TỔNG
A 1 475 475 552 1502 251 251 502
A 2 487 487 552 1526 258 258 516
A 3 494 494 261 261
TĨNH TẢI HOẠT TẢI
TÊN
DẦM
TẢI PHÂN BỐ ĐỀU


Tải tập trung

TỪ C-C1 TỪ C-C2 TỔNG TỪ C-C1 TỪ C-C2 TỔNG
DM 531 531 1062 281 281 562
A 1 4016 4016 8032 2123 2123 4246
A 2 4016 4496 8512 2123 2377 4500
A 3 4016 4016 2123 2123
TẢI TẬP TRUNG
TÊN
DẦM
TĨNH TẢI HOẠT TẢI



IV.TÍNH NỘI LỰC
Nội lực được tính bằng Etabs 9.5
Trọng lượng bản thân được đònh nghóa với hệ số 1,1

4.1. Tónh tải (T),( T/m),( T.m)


4.2. Hoạt tải


Hoạt tải 1(TN),( kT/m),( T.m)


HUTECH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS NGUYỄN VĂN GIANG
SVTH: ĐỒN QUANG HỊA MSSV: 506105034 Trang: 24


Hoạt tải 2 (TN),( kT/m),( T.m)




Hoạt tải 3(TN),( kT/m),( T.m)




Hoạt tải 4(TN),( kT/m),( T.m)




Hoạt tải 5(TN),( kT/m),( T.m)




4 .3. Biểu đồ bao mô men và lực cắt (T),( T/m),( T.m)


Biểu đồ bao momen (Tm)




HUTECH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS NGUYỄN VĂN GIANG
SVTH: ĐỒN QUANG HỊA MSSV: 506105034 Trang: 25


Biểu đồ bao lực cắt ( T)







V.TÍNH THÉP
5.1.tính thép dọc
+ Giả thiết trước a
+ Chiều cao làm việc là
:
ho = h – a với a = a

bv
+ d/2

a
bv
: chiều dày lớp bê tông bảo vệ, với dầm a
bv
= 2cm
d: Đường kính thép dọc
- Tính A:

h
o
bR
M
bR
**
max


=> Bài toán đặt cốt đơn ( 2.6)

0
2
2
0,437
* * *
m R
b b
M

R b h
 

  
( 2.7)
+ Nếu
m

<
R

= 0,427 => Tiết diện chỉ cần đặt cốt đợn
+ Từ A tra bảng suy ra

hoặc tính

theo công thức:

1 1 2 0,645
R
m
  
    
( 2.8)

+ Tính diện tích cốt thép As

0
*hR
M

A
s
s


( 2.9)

+ Kiểm tra hàm lượng cốt thép tính toán
+ Kiểm tra tiết diện h
o

+ Các số liệu tính toán theo TCXD VN 356 – 2005:
+ Bêtông có cấp độ bền chòu nén B20: R
b
= 11,5 MPa
R
bt
= 9 MPa
+ Cốt thép: Cốt dọc (CII): R
s
= 280 MPa
Cốt đai (CI): R
sw
= 225 MPa

×