Tải bản đầy đủ (.pdf) (165 trang)

Thiết kế chung cư Đinh Tiên Hoàng (kèm link bản vẽ + thuyết minh)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.66 MB, 165 trang )


LỜI CẢM ƠN


Em xin chân thành cảm ơn toàn thể các thầy cô Trường Đại Học
Kỹ Thuật Công Nghệ Thành Phố Hồ Chí Minh đã chân tình hướng dẫn
- giúp đỡ em trong suốt quá trình học tập tại Trường. Đặc biệt các Thầy
Cô Khoa Xây Dựng, Ngành Xây Dựng Dân Dụng và Công Nhiệp đã
truyền đạt những kiến thức chuyên môn, những kinh nghiệm hết sức
quý giá cho em.
Trong thời gian làm đồ án tốt nghiệp em đã nhận được sự giúp đỡ
chỉ bảo tận tình của Thầy hướng dẫn
Với tất cả tấm lòng biết ơn sâu sắc, em xin chân thành cảm ơn:
Thầy Ths.TRƯƠNG QUANG THÀNH : Giáo viên hướng dẫn
chính
Sau cùng tôi xin cảm ơn người thân, cảm ơn tất cả bạn bè đã gắn
bó và cùng học tập, giúp đỡ tôi trong suốt thời gian qua, cũng như trong
quá trình hoàn thành đồ án tốt nghiệp này.
Vì thời gian có hạn và những kiến thức còn hạn chế chắc chắn
không thể tránh khỏi những thiếu sót. Rất mong sự đóng góp ý kiến của
q thầy cô và các bạn


Chân thành cảm ơn
Sinh viên NGUYỄN VĂN NGUYÊN KHÔI



TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ
KHOA XÂY DỰNG
oOo




ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHOÁ 2010


ĐỀ TÀI


CHUNG CƯ
ĐINH TIÊN HOÀNG



GIÁO VIÊN HƯỜNG DẪN CHÍNH
KÝ TÊN





TH.S : TRƯƠNG QUANG THÀNH

SINH VIÊN THỰC HIỆN
KÝ TÊN




NGUYỄN VĂN NGUYÊN KHÔI
LỚP : 08HXD1 – MSSV : 08B1040105


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA 2008 Đề tài : CHUNG CƯ ĐINH TIÊN HOÀNG


GVHD : ThsTRƯƠNG QUANG THÀNH SVTH: NGUYỄN VĂN NGUYÊN KHÔI
LỚP: 08HXD1 Trang 7







PHẦN II




KẾT CẤU








ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA 2008 Đề tài : CHUNG CƯ ĐINH TIÊN HOÀNG



GVHD : ThsTRƯƠNG QUANG THÀNH SVTH: NGUYỄN VĂN NGUYÊN KHÔI
LỚP: 08HXD1 Trang 8


MỤC LỤC

PHẦN I : KIẾN TRÚC
I. NHU CẦU XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH: 4
II. GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC – KẾT CẤU CÔNG TRÌNH : 4
III. CÁC HỆ THỐNH KỸ THUẬT CHÍNH TRONG CÔNG TRÌNH: 5
IV. ĐIỀU KIỆN KHÍ HẬU THỦY VĂN: 6

PHẦN II : KẾT CẤU
CHƯƠNG I - TÍNH TOÁN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH: 6
CHƯƠNG II – TÍNH TOÁN CẦU THANG: 15
CHƯƠNG III – TÍNH HỒ NƯỚC MÁI: 27
CHƯƠNG IV- TÍNH KHUNG TRỤC 6 40
PHẦN III: NỀN MÓNG
CHƯƠNG I – ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH 73
CHƯƠNG II – TÍNH TOÁN MÓNG CỌC ÉP: 76
CHƯƠNG III – TÍNH TOÁN MÓNG CỌC NHỒI: 117
CHƯƠNG IV – SO SÀNH VÀ LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN MÓNG 170











ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA 2008 Đề tài : CHUNG CƯ ĐINH TIÊN HOÀNG


GVHD : ThsTRƯƠNG QUANG THÀNH SVTH: NGUYỄN VĂN NGUYÊN KHÔI
LỚP: 08HXD1 Trang 9

CHƯƠNG I : TÍNH KẾT CẤU SÀN LẦU
I. CHỌN SƠ ĐỒØØ TÍNH
I.1. Mặt bằng hệ dầm sàn

Hình 1-1 : Mặt bằng đánh số ô sàn
I.2. Sơ bộ chọn kích thước các bộ phận
- Tính sơ bộ chiều cao dầm dọc theo công thức:
h
d
= (
8
1
÷
12
1
) x L
Trong đó:
h
d
: Chiều cao dầm dọc
L: Nhòp dầm
Theo mặt bằng bố trí dầm sàn , cột ta có : L= 4.6 m

Vậy h
d
= (
8
1
÷
12
1
) x 4600 = ( 384 ÷575) mm
Chọn h
d
= 40 cm
- Tính bề rộng dầm theo công thức :
4600 4500 4500 4500 45 00 4500 4500
14004600460030004 60046001400
30001600
3400 1100
1
2
3 4 5 6
7
8
A
S6
S6
S6
S6
S6
S6
S6

S6
S6
S6
S6
S6
S7
S5
S5
S7
S7
S5
S5
S7
S7
S5
S5
S7
S4 S4S4
S4 S4S4
S2 S2 S2S2 S2S2S1
S3 S3 S3
S3 S3 S3
B
C
D
E
F
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA 2008 Đề tài : CHUNG CƯ ĐINH TIÊN HOÀNG



GVHD : ThsTRƯƠNG QUANG THÀNH SVTH: NGUYỄN VĂN NGUYÊN KHÔI
LỚP: 08HXD1 Trang 10

b
d
= ( 0.3÷ 0.5) x h
d
= (0.3÷ 0.5) x 50 = (15 ÷25 ) cm
Chọn b
d
= 20cm
Vậy dầm dọc có kích thước tiết diện (20x40) cm
- Tính sơ bộ chiều cao dầm ngang theo công thức :
h
d
= (
12
1
8
1

)x L.
Theo mặt bằng bố trí dầm sàn , cột ta có : L= 4.6 m
Vậy h
d
= (
8
1
÷
12

1
) x 4600 = ( 384 ÷575) mm
Chọn h
d
= 45 cm
- Tính bề rộng dầm theo công thức :
b
d
= ( 0.3÷ 0.5) x h
d
= (0.3÷ 0.5) x 50 = (15 ÷25 ) cm
Chọn b
d
= 25cm
Vậy dầm ngang có kích thước tiết diện (25x45) cm
- Đới với dầm môi ta chọn sơ bộ tiết diện (20x30)cm
- Tính chiều dày bản sàn theo công thức:
h
s
= (
35
1
÷
50
1
) x L
max
=> h
b
= (

35
1
÷
50
1
) x 4600/2 = (92 ÷ 131). Chọn chiều dày sàn: h
b
=10cm
I.3. Xác đònh tải trọng tính toán
Tầng điển hình bao gồm các phòng: Phòng khách, phòng ngủ, nhà bếp, phòng vệ
sinh, ban công.
Tải trọng tác động lên sàn điển hình được bao gồm tỉnh tải và hoạt tải,được xác
đònh trong như sau:
 Tónh tải
Công trình là chung cư, ta chọn chiều dày sàn tất cả các phòng là 11 cm.
Tải tác động lên sàn điển hình là tải phân bố đều do các lớp cấu tạo sàn
g
tt
= ∑ h
i.

i
.n.
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA 2008 Đề tài : CHUNG CƯ ĐINH TIÊN HOÀNG


GVHD : ThsTRƯƠNG QUANG THÀNH SVTH: NGUYỄN VĂN NGUYÊN KHÔI
LỚP: 08HXD1 Trang 11

Với : h

i
: chiều dày các lớp cấu tạo sàn

i
:khối lượng riêng.
n : hệ số tin cậy.
Kết quả tính được trình bày thành bảng sau
Bảng 1-1 : Phòng ngủ, phòng khách, bếp, ban công,hành lang
Stt Thành phần cấu tạo h
i
(m)

i
(daN/m
3
)
n g
tt
(daN/m
2
)
1 Lớp gạch ceramic 0.008 1800 1.1 15.84
2 Vữa lót 0.05 2000 1.2 120
3 Đan bê tông cốt thép dày 0.1 2500 1.1 275
4 Vữa trát dày 0.015 2000 1.2 36
Tổng cộng g
tt

446.84
Bảng 1-2 : Phòng vệ sinh

Stt Thành phần cấu tạo h
i
(m)

i
(daN/m
3
)
n g
tt
(daN/m
2
)
1 L Lớp gạch nhám 0.008 1800 1.1 15.84
2 Vữa lót 0.05 2000 1.2 48
3 Lớp chống thấm 0.002 1800 1.1 3.96
4 Lớp hồ tạo dốc 0.05 2000 1.2 120
5 Bê tông gạch vỡ 0.1 1600 1.1 176
6 Đan bê tông cốt thép dày 0.1 2500 1.1 275
7 Vữa trát dày 0.015 2000 1.2 36
Tổng cộng g
tt

674.8
 Hoạt tải
Giá trò hoạt tải sử dụng và hệ số tin cậy được lấy theo TCVN 2737 – 1995
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA 2008 Đề tài : CHUNG CƯ ĐINH TIÊN HOÀNG


GVHD : ThsTRƯƠNG QUANG THÀNH SVTH: NGUYỄN VĂN NGUYÊN KHÔI

LỚP: 08HXD1 Trang 12

Bảng1-3 : Hoạt tải tác dụng
TT Loại Phòng Hoạt Tải (daN/m
2
)
p
tc
n p
tt

1 Phòng ngủ, phòng khách 150 1,2 180
2 Phòng vệ sinh, bếp 150 1,2 180
3 Ban công 300 1,2 360
4 Sàn mái 75 1.3 97.5
Bảng 1-4 : Sàn mái
Stt Thành phần cấu tạo h
i
(m)

i
(daN/m
3
)
n g
tt
(daN/m
2
)
1 Lớp gạch nhám 0.008 1800 1.1 15.84

2 Vữa lót 0.05 2000 1.2 48
3 Lớp chống thấm 0.002 1800 1.1 3.96
4 Bê tông cốt thép 0.08 2500 1.1 220
5 Vữa trát trần 0.1 2500 1.1 275
Tổng cộng g
tt

443.8

II. SƠ ĐỒ TÍNH TOÁN
Chiều dày bản sàn: 11cm. Dầm phụ sơ bộ chọn kích thước (20x40)cm. Dầm chính
sơ bộ chọn kích thước (25x50) cm
Hệ dầm được bố trí như hình vẽ. Bản được xem như ngàm lên dầm khung, dầm phụ
.Có một số ô được xem là kê lên dầm môi

III. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC TRONG BẢN &ø XÁC ĐỊNH CỐT THÉP
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA 2008 Đề tài : CHUNG CƯ ĐINH TIÊN HOÀNG


GVHD : ThsTRƯƠNG QUANG THÀNH SVTH: NGUYỄN VĂN NGUYÊN KHÔI
LỚP: 08HXD1 Trang 13

Các thông số tính toán
Bê tông mác 250 có R
n
=115 (daN/cm
2
); R
k
=8.8 (daN/cm

2
)
Cốt thép CI có R
k
=R
n
=2250 (daN/cm
2
)
III.1. Đối với sàn bản ngàm 4 cạnh có (h
d
/h
b
>3)
Khi α =
1
2
L
L
< 2 :lúc này bản làm việc theo 2 phương
Các ô sàn từ S1,S2,S5,S6,S7 được tính theo sơ đồ bản ngàm 4 cạnh

Hình 1-2 : Sơ đồ tính bản ngàm 4 cạnh
Từ tỷ lệ :α =
1
2
L
L
Tra bảng ta được các hệ số : m
i1

, m
i2
, k
i1
,k
i2

- Tải trọng phân bố đều lên sàn :q = g
tt +
p
tt
(daN/m
2
)
Với g
tt
: Tónh tải tác dụng lên bản sàn
p
tt
:Hoạt tải tác dụng lên bản sàn
- Tổng tải trọng tác dụng lên sàn
P = q x L
1
xL
2
(daN)
- Moment dương lớn nhất ở nhòp theo phương 1
1m
1m
MI

MI
L2
L1
MII
MII
M1
M2
M2
MII
MII
MI
MI
M1
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA 2008 Đề tài : CHUNG CƯ ĐINH TIÊN HOÀNG


GVHD : ThsTRƯƠNG QUANG THÀNH SVTH: NGUYỄN VĂN NGUYÊN KHÔI
LỚP: 08HXD1 Trang 14

M
1
= m
i1
x P (daNm)
- Moment dương lớn nhất ở nhòp theo phương 2
M
2
= m
i2
x P (daNm) .

- Moment âm lớn nhất ở gối theo phương 1
M
I
= K
i1
* P (daNm)
- Moment âm lớn nhất ở gối theo phương 2
M
II
= K
i1
* P (daNm)
Các kết quả tính toán được lập thành bảng
Bảng 1-5: kết quả tính tốn với sàn bản ngàm 4 cạnh
Tên ô bản
L1
(m)
L2
(m)
L2/L1
Gtt
(daN/m2)
Ptt
(daN/m2)
P=(Gtt+Ptt)xL1xL2
(daN)
S1 3 4,6 1,53 446,84 180 8650,392
S2 3 4,5 1,50 446,84 180 8462,34
S5 3 3,4 1,13 446,84 180 6393,768
S6 4,5 4,6 1,02 446,84 180 12975,588

S7 4,5 6 1,33 446,84 180 16924,68

Bảng 1-6: Tính nội lực các ô bản làm việc 2 phương ngàm 4 cạnh
Tên ô
bản
L2/
L1
P (da/N) m
91
m
92
K
91
K
92
M1=m
91
xP M2=m
92
xP M
I
=k
91
xP M
II
=k
92
xP
S1 1,53 8650,392 0,026 0,009 0,046 0,019 225,602 74,636 397,226 165,742
S2 1,13 8462,340 0,019 0,016 0,045 0,035 164,372 136,616 381,178 296,114

S5 1,13 6393,768 0,019 0,015 0,045 0,035 124,193 96,188 288,001 223,731
S6 1,02 12975,588
0,018 0,017 0,042 0,040 232,886 222,505 542,639 513,029
S7 1,33 16924,680 0,021 0,012 0,047 0,026 352,169 195,175 802,298 444,713

III.2. Đối với sàn bản thuộc loại bản dầm : (
1
2
L
L
≥ 2)
Tính toán cho ô sàn 4,5,6,8, (có h
d
/h
b
>3) => Liên kết giửa dầm và sàn là ngàm 4 cạnh
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA 2008 Đề tài : CHUNG CƯ ĐINH TIÊN HOÀNG


GVHD : ThsTRƯƠNG QUANG THÀNH SVTH: NGUYỄN VĂN NGUYÊN KHÔI
LỚP: 08HXD1 Trang 15


Hình 1-3 : Sơ đồ tính bản thuộc bản loại dầm
Tính toán cho dải bản rộng 1 m theo phương cạnh ngắn L
Cách tính cắt một dãy rộng b = 1 m theo phương cạnh ngắn , tính như một dầm chòu
uốn ngàm 2 đầu
Các giá trò moment trong bản dầm được xác đònh bởi công thức
Moment dương lớn nhất ở giửa nhòp: M
1

=
24
2
1
qL

Moment âm lớn nhất ở gối: M
I
=
12
2
1
qL

Trong đó
q = (g
tt
+p
tt
)b (daN/m)
Q : là tổng tải trọng phân bố đều trên 1 m bề rộng bản sàn
L
1
: chiều dài bản theo phương cạnh ngắn .
b : bề rộng dãy bản b =1 m
Lập bảng tính tải trọng lên ô sàn như sau:
Bảng 1-7: Bảng tính tải trọng lên ô sàn
Tên ô bản
L1
(m)

L2
(m)
L2/L1 b
Gtt
(daN/m2)
Ptt
(daN/m2)
Q=(Gtt+Ptt)xb
(daN/m)
S3 1,4 4,5 3,21 1,00 446,84 360 806,84
S4 1,6 4,5 2,81 1,00 674,8 180 854,8


1m
L2
L1
MI
MI
M1q1
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA 2008 Đề tài : CHUNG CƯ ĐINH TIÊN HOÀNG


GVHD : ThsTRƯƠNG QUANG THÀNH SVTH: NGUYỄN VĂN NGUYÊN KHÔI
LỚP: 08HXD1 Trang 16

Bảng tính toán nội lực của ô sàn như sau:
Bảng 1-8: Bảng tính toán nội lực của ô sàn
Tên ô bản L1
Q
(daN/m)

M
1
(daNm)
M
I
(daNm)
S3 1,4 806,84 65,89 131,78
S4 1,6 854,8 91,18 182,36

Tính thép và bố trí thép cho bản sàn
Sàn sử dụng Bê tông Mác 250 ,có
R
n
=110 (daN/cm
2
)
Thép CI, R
a
=2250 (daN/cm
2
)
Cắt ra một dãy bản rộng b =1 m , xem như một dầm chòu uốn có kích thước tiết
diện 100 x10 (cm)
Chọn lớp bảo vệ cốt thép a
o
= 1.5 cm
=> h
o
= h – a
o

= 10 - 1.5 = 8.5 cm
+ Áp dụng công thức
A =
2

on
hbR
M
Với b = 100 cm.

γ
= 0.5 x
[
1+


A21-
.
Tính Fa =
oa
hR
M



+ Hàm lượng cốt thép
% =
o
hb
Fa

.
x100 = 0.3 ÷0.9%

min
= 0.1%




μ
μ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA 2008 Đề tài : CHUNG CƯ ĐINH TIÊN HOÀNG


GVHD : ThsTRƯƠNG QUANG THÀNH SVTH: NGUYỄN VĂN NGUYÊN KHÔI
LỚP: 08HXD1 Trang 17

BẢNG KẾT QUẢ TÍNH THÉP VÀ CHỌN THÉP
Bảng 1-9: Bảng tính và chọn thép chòu Moment M
1
cho bản sàn
Tên ô sàn M
1
A
1
Fa (cm2) Thép
Fa chọn
(cm2)
µ
%

S1 223,602 0,028 0,986 1,186
Ø6
a150 1,89 0,222
S2 164,372 0,021 0,990 0,869
Ø6
a150 1,89 0,222
S3 65,89 0,008 0,996 0,346
Ø6
a150 1,89 0,222
S4 91,18 0,011 0,994 0,480
Ø6
a150 1,89 0,222
S5 124,193 0,016 0,992 0,655
Ø6
a150 1,89 0,222
S6 232,886 0,029 0,985 1,236
Ø6
a150 1,89 0,222
S7 352,169 0,044 0,977 1,884
Ø6
a150 1,89 0,222
1
γ
Bảng 1-10: Bảng tính và chọn thép chòu Moment M
I
cho bản sàn
Tên ô sàn M
I
A
1

Fa
Thép
chọn
Fa chọn
µ
%
S1 397,226 0,050 0,974 2,132
Ø8
a200 2,51 0,295
S2 381,178 0,048 0,975 2,043
Ø8
a200 2,51 0,295
S3 131,78 0,017 0,992 0,695
Ø8
a200 2,51 0,295
S4 182,36 0,023 0,988 0,965
Ø8
a200 2,51 0,295
S5 288,001 0,036 0,982 1,534
Ø8
a200 2,51 0,295
S6 542,639 0,068 0,965 2,941
Ø8
a200 2,51 0,295
S7 802,298 0,101 0,947 4,431
Ø8
a100 5,03 0,592
1
γ
Bảng 1-11: Bảng tính và chọn thép chòu Moment M

2
cho bản sàn
Tên ô sàn M
2
A
2
Fa Thép Fa chọn
µ%
S1 74,636 0,009 0,995 0,392
Ø6
a150 1,89 0,222
S2 136,616 0,017 0,991 0,721
Ø6
a150 1,89 0,222
S5 96,188 0,012 0,994 0,506
Ø6
a150 1,89 0,222
S6 222,505 0,028 0,986 1,180
Ø6
a150 1,89 0,222
S7 195,175 0,025 0,988 1,033
Ø6
a150 1,89 0,222
2
γ
Bảng 1-12: Bảng tính và chọn thép chòu Moment M
II
cho bản sàn
Tên ô sàn M
II

A
2
Fa Thép chọn Fa chọn
µ%
S1 165,742 0,021 0,989 0,876
Ø8
a180 2,79 0,328
S2 296,114 0,037 0,981 1,578
Ø8
a180 2,79 0,328
S5 223,731 0,028 0,986 1,187
Ø8
a180 2,79 0,328
S6 513,029 0,065 0,967 2,775
Ø8
a180 2,79 0,328
S7 444,713 0,056 0,971 2,394
Ø8
a180 2,79 0,328
2
γ

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA 2008 Đề tài : CHUNG CƯ ĐINH TIÊN HOÀNG


GVHD : ThsTRƯƠNG QUANG THÀNH SVTH: NGUYỄN VĂN NGUYÊN KHÔI
LỚP: 08HXD1 Trang 18

CHƯƠNG II
TÍNH TOÁN KẾT CẤU CẦU THANG

I. MẶT BẰNG VỊ TRÍ VÀ SƠ ĐỒ HÌNH HỌC CẦU THANG

Hình 2-1 : Mặt bằng hình học cầu thang
Chọn cầu thang bản dầm
Có các bộ phận sau:
- Bản thang và bản chiếu nghỉ
- Dầm chiếu nghỉ DCN1 & DCS
- Cầu thang tính toán điển hình là từ lầu 2 lên lầu 3
- Bản thang gồm 2 vế thang mỗi vế gồm 11 bậc , mỗi bậc cao 155mm và dài
270mm
21
19
17
15
13
21
B
C
1
3
5
7
9
11
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA 2008 Đề tài : CHUNG CƯ ĐINH TIÊN HOÀNG


GVHD : ThsTRƯƠNG QUANG THÀNH SVTH: NGUYỄN VĂN NGUYÊN KHÔI
LỚP: 08HXD1 Trang 19


II. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG BẢN THANG

Hình 2-2 : Các lớp cấu tạo bậc thang
II.1. Tónh tải
- Trọng lượng lớp đá mài và vữa lót M75
g
1
=

x
d

x b x n = 1600x0.025x1x1.1 = 44 daN/m
- Trọng lượng bản thang BTCT
g
2
=

x
bt

x b x n = 2500x0.12x1x1.1 = 330 daN/m
- Trọng lượng bậc gạch xây
g
3
=

x
bt


x b x n = 1800x0.1x1x1.1 = 198 daN/m
- Trọng lượng lớp vữa trát
g
4
=

x
bt

x b x n = 1800x0.015x1x1.2 = 32.4 daN/m
- Trọng lượng lan can và tay vòn
g
5
= 30 daN/m

g
tt
= 604.4 daN/m



ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA 2008 Đề tài : CHUNG CƯ ĐINH TIÊN HOÀNG


II.2. Hoạt tải
Tra bảng TCVN 2737-1995 ta được p
c
= 300 daN/m
2
với n = 1.2


p
tt
= 300x1.2= 360 daN/m
Vậy tổng tải tác dụng lên bản thang: q
1
=

cos
tttt
pg 

Với tg

=
270
155
= 0.577


= 30
0



q
1
=
0
30cos

3604.604 
= 1113.6 daN/m
III. CẤU TẠO BẢN CHIẾU NGHỈ

Hình 2-3 : Các lớp cấu tạo bản chiếu nghỉ
III.1. Tónh tải
- Trọng lượng lớp đá mài và vữa lót M75
g
1
=

x
bt

x b x n = 1600x0.025x1x1.2 = 48 daN/m
- Trọng lượng bản chiếu nghỉ BTCT
g
2
=

x
bt

x b x n = 2500x0.12x1x1.1 = 330 daN/m
- Trọng lượng lớp vữa trát
g
3
=

x

bt

x b x n = 1800x0.015x1x1.2 = 32.4daN/m

= 410.4 daN /m

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA 2008 Đề tài : CHUNG CƯ ĐINH TIÊN HOÀNG


GVHD : ThsTRƯƠNG QUANG THÀNH SVTH: NGUYỄN VĂN NGUYÊN KHÔI
LỚP: 08HXD1 Trang 21

III.2. Hoạt tải
Tra bảng TCVN 2737-1995 ta được p
tc
= 300 daN/m
2
với n = 1.2


p
tt
= 300x1.2= 360 daN/m
Vậy tổng tải tác dụng lên bản chiếu nghỉ : q
2
= 770.4 daN/m
IV. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC
Các số liệu tính toán
- Bêtông M250 có
R

n
= 115 daN/cm
2

R
k
= 8.8 daN/cm
2

- Thép CII có R
n
= 2800 daN/cm
2

- Chọn chiều dày lớp bêtông bảo vệ a
0
= 2cm

h
0
= 10 cm
IV.1. Tính vế 1: Cắt dải bản rộng 1m để tính :


M/B = 1

R
A
x


(L
1
+ L
2
) =

cos
1
q
xL
2
x(L
1
+
2
2
L
)+q
1
x
2
2
1
L



R
A
= (


cos
1
q
xL
2
x(L
1
+
2
2
L
)+q
1
x
2
2
1
L
)x
) L2 (L1
1


= (
5.12.3
1
)
2
5.1

1113.6)
2
2.3
5.1(2.3
894.0
1113.6
2

 xxxx
=
6.2895
daN


R
B
= (

cos
1
q
xL
2
+ q
2
L
1
) - R
A


= (
6.2895)5.14.7702.3
894.0
1113.6
 xx
= 2246 daN
Xét tại một tiết diện bất kỳ, cách gối tựa A một đoạn X, tính mômen tại tiết diện
đó:
M
x
= R
A
x X-

cos2
2
1
x
xXq

Lấy đạo hàm của M
x
theo X và cho đạo hàm đó bằng không, tìm được X
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA 2008 Đề tài : CHUNG CƯ ĐINH TIÊN HOÀNG


GVHD : ThsTRƯƠNG QUANG THÀNH SVTH: NGUYỄN VĂN NGUYÊN KHÔI
LỚP: 08HXD1 Trang 22

Q = R

A
-

cos
1
xXq


x =
1
cos
q
xR
A


X =
6.1113
894.06.2895 x
= 2.32m
Ta tìm được M
max

M
max=
= R
A
xX-

cos2

2
1
x
xXq
= 2895.6x 2.32-
894.02
32.26.1113
2
x
x
= 3365.5 daNm
Sơ đồ tính

Hình 2-4 : Sơ đồ tính bản thang
 Tại nhòp
Với M
n
= M
max
= 3366 daNm
A= (
2
on
bhR
M
) =
2
1010085
100 3366
xx

x
= 0.4
Với : b = 100 cm ; h
0
= h – a = 12 – 2 = 10 cm; B#200

R
n
= 8.5 daN/cm
2

Thép CII

R
a
= 2800 daN/cm
2
M
A
= 1.35 Tm
q1= 1113.6 daN/m
Vế 2
q2= 410.4 daN/m
R
C
= 2246 daN
R
D
= 2895.6 daN
M

A
= 1.35 Tm
M
A
= 3.366 Tm
M (Tm)
M
A
= 3.366 Tm
Vế 1
M (Tm)
R
A
= 2895.6 daN
R
B
= 2246 daN
q2= 410.4 daN/m
q1= 1113.6 daN/m
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA 2008 Đề tài : CHUNG CƯ ĐINH TIÊN HOÀNG


GVHD : ThsTRƯƠNG QUANG THÀNH SVTH: NGUYỄN VĂN NGUYÊN KHÔI
LỚP: 08HXD1 Trang 23


=0.5x(1+
A21 
) =0.5x(1+
4.021 x

) = 0.723
F
a
=(
oa
yhR
M
) =
10723.02800
100 3366
xx
x
= 16.63 cm
2

Chọn

14a90 có F
a chọn
= 17.1cm
2

m =
%100.
12.100
1.17
.
0

hb

F
achon
=1.425  <m
max
= 1.88%
 Tại gối
M
g
= 0.4xM
max
= 0.4x3366 = 1346.4 daNm
A=(
2
on
bhR
M
) =
2
1010085
100 1346.4
xx
x
= 0.16
y=0.5(1+
A21 
) =0.5(1+
16.021 x
) = 0.91
F
a

=(
oa
yhR
M
) =
1091.02800
1004.1346
xx
x
= 5.3 cm
2

Chọn

12a200 có F
a chọn
= 5.66 cm
2
m =
%100.
10.100
66.5
.
0

hb
F
achon
= 0.566  < m
max

= 1.88%
IV.2. Tính vế 2: Kết quả tính toán như vế 1
IV.3. Tính bản chiếu nghỉ
- Chọn bề dày chiếu nghó h
cn
= h
bt
= 12cm, h
o
=10cm
875.2
6.1
6.4
1
2

l
l
>2 bản 1 phương
h
d
/ h
b
= 0.4/ 0.12= 3.33 > 3: bản ngàm vào dầm.
Do bản chỉ làm việc theo một phương nên chỉ cần cắt dải bản rộng 1 m theo phương
cạnh ngắn để tính
Mô men giữa nhòp: M
nh
=
24

2
2
lq 
=
24
5.14.410
2

= 38.5
daNm

Mô men ở gối: M =
12
2
qxl
M
g
=
12
2
2
lq
=
12
5.14.410
2

= 76.95
daNm


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA 2008 Đề tài : CHUNG CƯ ĐINH TIÊN HOÀNG


GVHD : ThsTRƯƠNG QUANG THÀNH SVTH: NGUYỄN VĂN NGUYÊN KHÔI
LỚP: 08HXD1 Trang 24








V. TÍNH DẦM CHIẾU NGHỈ VÀ DẦM THANG
V.1. Tính dầm chiếu nghỉ (DT1)
Đây là một dầm đơn giản l = 4.6m
Chọn sơ bộ kích thước tiết dầm 20x40 cm


4600
M (Tm)
M
M
g
21
B
4600
20019006001900200
1500
DCN1

DCSDCS
BẢNG TÍNH CỐT THÉP BẢN CHIẾU NGHỈ


Tại nhòp Tại gối
Mn

(daN.m)
Fa
1
(cm
2
)
Chọn
thép
Mg

(daN.m)
Fa
2
(cm
2
)
Chọn
thép
38.5 0.141 f6a200 76.95 0.184 f8a200
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA 2008 Đề tài : CHUNG CƯ ĐINH TIÊN HOÀNG


GVHD : ThsTRƯƠNG QUANG THÀNH SVTH: NGUYỄN VĂN NGUYÊN KHÔI

LỚP: 08HXD1 Trang 25

V.1.1. Sơ đồ tính


Hình 2-6 : Sơ đồ tính dầm DCN1
V.1.2. Tải trọng tác dụng
- Trọng lượng bản thân dầm:
 
bbddd
nhhbg


= 0.2 x( 0.4 – 0.12)x 1.1 x 2500= 154 daN/m.
- Tải trọng do bản chiếu nghó truyền vào có dạng hình chữ nhật với giá trò q
2
x l/2,
giá trò tải trọng phân bố đều:
q
s
= q
2
x l/2= 410.4 x 1.5/2= 307.8 daN/m.
- Tải trọng do bản thang truyền vào là phản lực tại các gối của bản thang được
phân bố đều trên bề rộng 1m
R

= 2246 daN/m.
- Tổng tải trọng tác dụng lên dầm:
q= g

d
+ q
s
+ R
B
/m= 154 + 307.8 + 2246= 2707.8 daN/m.
V.1.3. Nội lực
M =
1.7162
8
6.4 2707.8
8
22

xqL
daNm
Q =
2
6.4 2707.8
2
xqL

= 6228 daN

4600
gd= 154 daN/m
gs= 307.8 daN/m
qt= 2246 daN/m
4600
gd= 154 daN/m

gs= 307.8 daN/m
qt= 2246 daN/m
M (Tm)
Q (daN)
M
A
= 7162.1 daNm
6228 daN
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA 2008 Đề tài : CHUNG CƯ ĐINH TIÊN HOÀNG


GVHD : ThsTRƯƠNG QUANG THÀNH SVTH: NGUYỄN VĂN NGUYÊN KHÔI
LỚP: 08HXD1 Trang 26

Hình 2-7 : Sơ đồ nội lực dầm DCN1
V.1.4. Tính cốt thép
- Bêtông M200 có
R
n
= 85 daN/cm
2

- Thép CII có R
n
= 2800 daN/cm
2

- Dầm 20x40 cm với a
0
= 2cm


h
0
= 38 cm
 Tại nhòp
A
nh
=
2
on
bhR
M
=
2
382085
1001.7162
xx
x
=0.292
=> =0.5(1+
A21 
)=0,822
=>F
a
=
oa
yhR
M
=(
38822.02800

1001.7162
xx
x
)= 8.189 cm
2

Chon 4

18 có F
achọn
= 10.18 cm
2

m=
0
bxh
F
a
x100 =
3820
18.10
x
x100= 1.34 
m
min
=0.05 <m= 1.34  < m
max
=
a
n

R
xR58.0
x100=2.38
Tính cốt đai
Q
max
= 6228 daN
Chọn đai 2 nhánh

6 , sử dụng thép CII , BT M250 có
R
k
= 7.5 daN/m , R
ad
= 2250 daN/m
Điều kiện hạn chế về lực cắt
Q
1
= 0.6xR
k
xbxh
0
= 0.6x7.5x20x38 = 3420 daN
Q
2
= 0.35xR
n
xbx h
0
= 0.35x85x20x38 = 22610 daN

Từ Q
1
< Q
max
< Q
2

cần tính cốt đai
Chọn bước đai theo các điều kiện sau
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA 2008 Đề tài : CHUNG CƯ ĐINH TIÊN HOÀNG


GVHD : ThsTRƯƠNG QUANG THÀNH SVTH: NGUYỄN VĂN NGUYÊN KHÔI
LỚP: 08HXD1 Trang 27

U < U
ct
=
2
h
=
2
40
= 20 cm
< U
max
=
max
2
0

5.1
Q
xbxhxR
k
=
6228
38205.75.1
2
xxx
=52.2 cm
< U
tt
=
2
MAX
dad
Q
xnxfR
x8x7.5xbxh
2
0
=
2
6228
283.022250 xx
x8x7.5x20x38
2
= 56.9 cm



Vậy chon đai theo U
ct
= 20 cm
Kiểm tra điều kiện cốt xiên :
Q
đb
>Q
max

q
d
=
U
xnxfR
dad
=
20
283.022250 xx
= 66.675 daN/m
Với
dk
xqxbxhxR
2
0
8
=
675.6638205.78
2
xxxx
=10748.7 daN

Vì Q
db
>Q
max
nên không cần bố trí cốt xiên do cốt đai đã đủ chòu lực cắt
Vậy chọn

6a200 ở đoạn 1/4l ,

6a250 ở đoạn giữa nhòp
V.2. Tính dầm DCS
V.2.1. Sơ đồ tính
- Chọn h
d
= 40 cm, b
d
= 20 cm
h
0
= h
d
– a= 40 – 2 = 38 cm

Hình 2-7 : Sơ đồ tính dầm DCS
V.2.2. Tải trọng tác dụng
- Trọng lượng bản thân dầm:
 
bbddd
nhhbg



= 0.2 x( 0.4 – 0.12)x 1.1 x 2500= 154 daN/m.
- Tải trọng do tường truyền vào.
 

 nhhbg
dtgtt
= 0.2 x1.65 x 1.1 x 1800= 653.4 daN/m
1600
gd= 154 daN/m
gt= 2246 daN/m
R= 6228 daN/m
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA 2008 Đề tài : CHUNG CƯ ĐINH TIÊN HOÀNG


GVHD : ThsTRƯƠNG QUANG THÀNH SVTH: NGUYỄN VĂN NGUYÊN KHÔI
LỚP: 08HXD1 Trang 28

- Lực tập trung do dầm CN2 truyền vào nút thừa consol
R= Q= 6228 daN
- Tổng tải trọng phân bố đều tác dụng lên dầm:
q= g
d
+ g
t
= 154+ 653.4= 807.4 daN/m
V.2.3. Nội lực
M= R x l + q x l
2
/ 2= 6228 x 1.5 + 807.4 x 1.5

2
/2= 10250.3 (daN.m)
V.2.4. Tính cốt thép
 Tính cốt dọc
2
on
bhR
M
A 
=
2
2
382085
103.10250


= 0.417


0.704

oa
a
hR
M
F

38820.02800
103.10250
2



=13.7cm
2
.
chọn 3
f
18+ 2
f
20 , F
a-ch
= 13.919cm
2


m
1.83%
 Tính cốt đai
Chọn đai
f
6, đai 2 nhánh n
d
= 2, f
d
= 0.283 cm
2

Kiểm tra điều kiện hạn chế:
K
o

R
n
bh
o
= 0.35 x 85x 20 x 38= 22610daN >Q= 6228 daN
0,6R
k
bh
o
= 0.6 x 7.5 x 20 x 38= 3420 daN < Q= 6228 daN
 tính cốt đai
2
2
8
ok
d
hbR
Q
q


=
2
2
38205.78
6228

= 22.38 daN/cm
d
ddad

tt
q
fnR
u


=
38.22
283.021800 
= 45.52 cm
cm
xxx
Q
hbxR
u
k
17.52
6228
38205.75.1
5.1
2
0
max




h
d
< 45 cm













cm
h
u
cmu
ct
ct
5.22
2
15

chọn u= 15 cm.
Bố trí cách 2 gối đoạn ¼ l
f
6a150, đai cấu tạo giữa nhòp
f
6a200.






ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA 2008 Đề tài : CHUNG CƯ ĐINH TIÊN HOÀNG


GVHD : ThsTRƯƠNG QUANG THÀNH SVTH: NGUYỄN VĂN NGUYÊN KHÔI
LỚP: 08HXD1 Trang 29




















CHƯƠNG III
TÍNH TOÁN HỒ NƯỚC MÁI


×