Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (734)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.68 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề 001
Câu 1. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ca(HCO3 )2 sinh ra kết tủa?
A. KNO3 .
B. KOH.
C. HCl.
D. NaCl.
Câu 2. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm Fe3 O4 , FeS trong m gam dung dịch HNO3 50% thu được 2,688
+5

lít NO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N). Dung dịch thu được phản ứng vừa đủ với 240 ml dung dịch
NaOH 2M. Lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được 8 gam chất rắn. Giá trị của m
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 63,10.
B. 62,80.
C. 57,96.
D. 73,10.
Câu 3. Cacbohidrat X có các tính chất sau: X là
A. Saccarozơ.
B. Glucozơ.

C. Xenlulozơ.

D. Fructozơ.

Câu 4. Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH


(dư), thu được dung dịch Y chứa (m + 61,6) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn
với dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m + 73) gam muối. Giá trị của m là
A. 224,4.
B. 342,0.
C. 247,2.
D. 331,2.
Câu 5. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Xenlulozơ triaxetat.
B. Poliacrilonitrin.
C. Nilon-6,6.
D. Poli(etylen terephtalat).
Câu 6. Trong số các kim loại sau, kim loại có tính khử u nhất là
A. Cu.
B. Ag.
C. Fe.

D. Al.

Câu 7. Tiến hành thí nghiệm sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 2 ml nước cất.
Bước 2: Nhỏ tiếp vài giọt anilin vào ống nghiệm, sau đó nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch trong ống
nghiệm.
Bước 3: Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 2, dung dịch thu được trong suốt.
(b) Sau bước 2, giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh.
(c) Sau bước 3, dung dịch thu được trong suốt.
(d) Sau bước 3, trong dung dịch có chứa muối phenylamoni clorua tan tốt trong nước.
(e) Sau bước 2, dung dịch bị vẩn đục.
Số phát biểu đúng là

A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 8. Cho dãy các chất HCOOC2 H5 , C3 H5 (OOCC17 H33 )3 , C2 H4 (OOCCH3 )2 , CH3COOCH = CH2 .
Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng sinh ra ancol có khả năng hịa
tan Cu(OH)2 là:
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 9. Hiđro hóa (xúc tác Ni, nung nóng) m gam hỗn hợp X gồm axit cacboxylic đơn chức, mạch hở Y
và triglixerit Z bằng lượng vừa đủ khí H2 , thu được hỗn hợp T. Đốt cháy hồn tồn T bằng khí O2 , sinh
ra 0,91 mol CO2 và 0,89 mol H2 O. Đun nóng m gam X với dung dịch NaOH (lấy dư 37,5% so với lượng
ban đầu), sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được dung dịch M. Cơ cạn dung dịch M, thu được
16,12 gam chất rắn khan. Biết trong phân tử Y có chứa 2 liên kết π và trong phân tử Z có chứa 6 liên kết
π. Giá trị của m là
A. 13,84.
B. 15,40.
C. 14,65.
D. 14,20.
Trang 1/5 Mã đề 001


Câu 10. Thủy phân hoàn toàn 1 mol triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được 2 mol natri stearat; 1
mol natri oleat và 1 mol glixerol. Số công thức cấu tạo thỏa mãn của X là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.

Câu 11. Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại nhơm với khí oxi là
A. Al(OH)3 .
B. AlCl3 .
C. Al2 O3 .

D. Al(NO3 )3 .

Câu 12. Để bảo quản natri, người ta phải ngâm chìm natri trong
A. dầu hỏa.
B. ancol etylic.
C. nước.

D. phenol lỏng.

Câu 13. Este nào sau đây khi thực hiện phản ứng thủy phân thu được sản phẩm không tham gia phản
ứng tráng gương?
A. Metyl acrylat.
B. Phenyl fomat.
C. Vinyl axetat.
D. Propyl fomat.
Câu 14. Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ x mol O2 , sau phản ứng thu được CO2
và y mol H2 O . Biết m=78x-103y. Nếu cho a mol X tác dụng với dung dịch nước Br2 dư thì lượng Br2
phản ứng tối đa là 0,15 mol. Giá trị của a là
A. 0,05.
B. 0,15.
C. 0,08.
D. 0,20.
Câu 15. Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3 )2 và FeCO3 trong khơng khí đến khối lượng không đổi,
thu được một chất rắn là
A. Fe2 O3 .

B. Fe3 O4 .
C. FeO.
D. Fe.
Câu 16. Dãy nào sau đây chỉ gồm các tơ tổng hợp?
A. tơ nilon-6; tơ olon; tơ nilon- 6,6.
B. tơ lapsan; tơ tằm; tơ visco.
C. tơ nilon-6; tơ visco; tơ olon.
D. tơ nilon-6,6; tơ tằm; tơ axetat.
Câu 17. Khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl2 , CuS O4 và AlCl3 , thu được kết tủa. Lọc lấy
kết tủa rồi nung kết tủa trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được hỗn hợp chất rắn X. X
gồm
A. FeO, CuO và Al2 O3 .
B. Fe2 O3 , CuO và BaS O4 .
C. Fe2 O3 , CuO và Al2 O3 .
D. FeO, CuO và BaS O4 .
Câu 18. Este nào sau đây tác dụng với dung dịch kiềm cho 2 muối và nước?
A. CH3COOCH2C6 H5 . B. CH3COOCH3 .
C. C6 H5COOCH3 .
D. HCOOC6 H5 .
Câu 19. Este X có cơng thức cấu tạo là CH3COOCH3 . Tên gọi của X là
A. metyl propionat.
B. etyl axetat.
C. etyl fomat.

D. metyl axetat.

Câu 20. Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong cây mía, củ cải
đường và hoa thốt nốt. Trong cơng nghiệp, X được chuyển hóa thành chất Y dùng để tráng gương, tráng
ruột phích. Phát biểu nào sau đây sai?
A. X chuyển hóa thành Y bằng phản ứng thủy phân.

B. Y có phản ứng với H2 (Ni, t◦ ) tạo thành sobitol.
C. Y có độ ngọt cao hơn X.
D. Phân tử khối của X là 342.
Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn 6,75 gam hỗn hợp E chứa 3 este đều đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 8,904 lít
O2 (đktc), thu được CO2 và 4,95 gam H2 O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng E trên bằng dung dịch
NaOH (vừa đủ), thu được 2 ancol (no, đồng đẳng liên tiếp) và hai muối X, Y có cùng số C (MX > MY và
nX < nY ). Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên cần vừa đủ 0,18 mol O2 . Tổng số nguyên tử trong phân tử
Y là
A. 9.
B. 7.
C. 11.
D. 15.
Câu 22. Ba este X, Y, Z có chung đặc điểm: mạch cacbon trong phân tử đều mạch hở; là đồng phân cấu
tạo của nhau; đều có phản ứng tráng bạc. Khi bị đun nóng với NaOH xảy ra các phản ứng sau:
(1) X + NaOH −→ T + V1 ;
(2) Y + NaOH −→ T + V2 ;
(3) Z + NaOH −→ T + V3
Biết rằng V1 có phản ứng tráng bạc, V2 có nhiệt độ sơi cao hơn V1 và V3 , khi hóa hơi 11,6 gam V3 có thể
tích bằng thể tích của 6,4 gam O2 (các thể tích lấy ở cùng điều kiện).
Cho các phát biểu sau:
Trang 2/5 Mã đề 001


(a) Khi thực hiện phản ứng hiđro hóa hồn tồn (xt Ni, t◦ ) thì V1 , V2 đều cho cùng 1 sản phẩm.
(b) V3 không tham gia phản ứng tráng bạc, T có tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) V2 và V3 đều có thể phản ứng với Na giải phóng khí H2 .
(d) Thực hiện oxi hóa khơng hoàn toàn V2 bằng CuO, to sẽ tạo ra sản phẩm là V1 .
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.

C. 1.
D. 4.
Câu 23. Trong các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg phản ứng với dung dịch HNO3 loãng dư.
(b) Cho Cu tác dụng với H2 S O4 đặc nóng.
(c) Cho NaHCO3 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư.
(d) Cho Al tác dụng với dung dịch KOH.
(e) Nhiệt phân hoàn toàn muối KNO3 .
Số thí nghiệm chắc chắn có khí thốt ra là
A. 5.
B. 3.
C. 2.

D. 4.

Câu 24. Hỗn hợp X gồm glucozơ, lysin và hexametylenđiamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol X cần
đúng 1,825 mol O2 , sản phẩm cháy gồm CO2 , H2 O và N2 được dẫn vào bình đựng H2 S O4 đặc dùng dư,
khí thốt ra khỏi bình có thể tích 35,84 lít (đktc). Mặt khác, cho 32,08 gam X trên vào dung dịch HCl
loãng dư, thu được dung dịch Y có chứa m gam các chất hữu cơ. Giá trị của m là
A. 24,06.
B. 36,32.
C. 28,44.
D. 37,92.
Câu 25. Tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, ánh kim) gây nên chủ yếu bởi
A. cấu tạo mạng tinh thể của kim loại.
B. tính chất của kim loại.
C. khối lượng riêng của kim loại.
D. các electron tự do trong tinh thể kim loại.
Câu 26. Công thức của crom (III) sunfat là
A. CrS.

B. CrS O4 .

C. Cr2 S 3 .

D. Cr2 (S O4 )3 .

Câu 27. Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt với nước ở nhiệt độ thường?
A. Mg.
B. K.
C. Ag.
D. Fe.
Câu 28. X là đipeptit Ala-Glu, Y là tripeptit Ala-Ala-Gly. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm X
và Y (tỉ lệ số mol của X và Y tương ứng là 1 : 2) trong lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được dung
dịch T. Cô cạn cẩn thận T, thu được 56,4 gam hỗn hợp muối của các α − aminoaxit. Giá trị của m là
A. 40,27.
B. 45,60.
C. 39,12.
D. 38,68.
Câu 29. Hỗn hợp X gồm metyl acrylat, một ancol (đơn chức, mạch hở) và hai hiđrocacbon (mạch hở,
có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X, thu được 0,51 mol CO2 và 0,56 mol H2 O.
Đun nóng 0,3 mol X với lượng dư dung dịch KOH đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được dung
dịch chứa 3,3 gam muối. Số mol Br2 tối đa phản ứng với 0,3 mol X là
A. 0,22 mol.
B. 0,19 mol.
C. 0,15 mol.
D. 0,08 mol.
Câu 30. Este isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín. Cơng thức cấu tạo đúng của isoamyl axetat

A. CH3COOCH(CH3 )CH2CH2CH3 .
B. CH3CH(CH3 )COOCH3 .

C. CH3COOCH2CH2CH(CH3 )2 .
D. CH3COOCH2CH3 .
Câu 31. Khí gas dân dụng và cơng nghiệp có thành phần chính là propan và butan hóa lỏng. Cơng thức
phân tử của hai chất này lần lượt là
A. C3 H6 và C4 H8 .
B. C3 H4 và C4 H6 .
C. C3 H8 và C4 H10 .
D. CH4 và C2 H4 .
Câu 32. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào hai 2 bình cầu mỗi bình 10 ml etyl axetat.
Bước 2: Thêm 15 ml dung dịch H2 S O4 20% vào bình thứ nhất; 20 ml dung dịch NaOH 30% vào bình
thứ hai.
Bước 3: Lắc đều cả hai bình rồi lắp ống sinh hàn, đun nhẹ qua lưới a-mi-ăng khoảng 5 phút, để nguội.
Cho các phát biểu sau:
Trang 3/5 Mã đề 001


(1) Sau bước 2, chất lỏng trong cả hai bình cầu đều phân thành hai lớp.
(2) Ở bước 3, vai trò của lưới a-mi-ăng để tránh sự tụ nhiệt, tránh nứt vỡ bình cầu.
(3) Ở bước 3, trong cả hai bình cầu đều xảy ra phản ứng thủy phân este.
(4) Sau bước 3, chất lỏng trong cả hai bình cầu đều đồng nhất.
(5) Ống sinh hàn có tác dụng hạn chế sự thất thốt của các chất lỏng trong bình.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 33. Cho các cặp chất sau:
(a) Buta-1,3-đien và stiren.
(b) Hexametylenđiamin và axit ađipic.

(c) Axit terephtalic và etylen glicol.
(d) Buta-1,3-đien và acrilonnitrin.
Số cặp chất tham gia phản ứng trùng ngưng tạo polime là
A. 3.
B. 1.
C. 2.

D. 4.

Câu 34. Trong hợp chất Cr2 O3 , crom có số oxi hóa là
A. +3.
B. +2.
C. +4.

D. +6.

Câu 35. Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và hiđrocacbon Y (số mol X lớn hơn số mol Y). Đốt
cháy hết 0,26 mol E cần dùng vừa đủ 2,51 mol O2 , thu được N2 , CO2 và 1,94 mol H2 O. Mặt khác, nếu
cho 0,26 mol E tác dụng với dung dịch HCl dư thì lượng HCl phản ứng tối đa là 0,28 mol. Khối lượng
của Y trong 0,26 mol E là
A. 12,00 gam.
B. 10,32 gam.
C. 10,00 gam.
D. 10,55 gam.
Câu 36. Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol X (gồm metyl axetat, etyl benzoat và hai Hiđrocacbon mạch hở)
tạo ra a mol CO2 và 0,81 mol H2 O. Mặt khác, cho 0,25 mol X tác dụng vừa đủ với 150ml dung dịch
NaOH 1M thu được 5,5 gam ancol Y. Nếu cho 0,25 mol X vào dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng
tối đa là 0,08 mol. Giá trị của a là
A. 0,16.
B. 0,99.

C. 0,97.
D. 0,89.
Câu 37. Thủy phân este X (C4 H6 O2 ) mạch hở trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ Y và Z.
Tỷ khối hơi của Z so với khí H2 là 16. Phát biểu đúng là
A. Chất Z có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
B. Phân tử khối của chất Y là 60 g/mol.
C. Chất Y có khả năng làm mất màu dung dịch Br2 .
D. Cơng thức hóa học của X là CH3COOCH = CH2 .
Câu 38. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thạch cao nung có cơng thức là CaS O4 .2H2 O.
B. Ở nhiệt độ cao, các oxit của kim loại kiềm thổ phản ứng với CO tạo thành kim loại.
C. Các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
D. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta thường ngâm chúng trong dầu hỏa.
Câu 39. Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhôm luôn tạo ra chất nào sau đây?
A. O2 .
B. Al.
C. H2 O.
D. Al2 O3 .
Câu 40. Vật liệu polime hình sợ dài và mảnh với độ bền nhất định là
A. chất dẻo.
B. cao su.
C. tơ.

D. keo dán.

Câu 41. Khí đinitơ oxit cịn gọi là khí gây cười. Nếu lạm dụng quá mức khí này thì dẫn tới trầm cảm và
có thể gây tử vong. Cơng thức hóa học của khí đinitơ oxit là
A. NO.
B. NO2 .
C. N2 O.

D. N2 O4 .
Câu 42. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Cu.
B. Al.
C. Na.

D. Fe.
Trang 4/5 Mã đề 001


Câu 43. Vào mùa lũ, để có nước sử dụng, dân cư ở một số vùng thường sử dụng chất X (có cơng thức
K2 S O4 .Al2 (S O4 )3 .24H2 O) để làm trong nước. Chất X được gọi là
A. thạch cao.
B. muối ăn.
C. phèn chua.
D. vôi sống.
Câu 44. Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al(OH)3 ?
A. NaOH.
B. MgCl2 .
C. NaNO3 .

D. KCl.

Câu 45. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Glucozơ.
B. Glyxin.
C. Anilin.
D. Lysin.
Câu 46. Cặp chất nào sau đây cùng dãy đồng đẳng?
A. C2 H5 OH và CH3 OCH3 .

B. CH3 OH và C2 H5 OH.
C. HCOOH và C2 H5 OH.
D. HCOOH và HCOOCH3 .
Câu 47. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. NH4Cl và KOH.
B. NaOH và MgS O4 . C. K2CO3 và HNO3 .

D. NaCl và Al(NO3 )3 .

Câu 48. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kim loại Fe dẫn điện tốt hơn kim loại Ag.
B. Kim loại Al không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng.
C. Cho Fe vào dung dịch CuS O4 có xảy ra ăn mịn điện hố học.
D. Ở nhiệt độ thường, H2 khử được MgO.
Câu 49. Khi đốt cháy hoàn toàn 7,02 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ cần vừa đủ 0,24 mol O2 , thu
được CO2 và m gam H2 O. Giá trị của m là
A. 5,40.
B. 4,14.
C. 3,50.
D. 2,52.
Câu 50. Chất nào sau đây được dùng để khử chua đất trong nông nghiệp?
A. CaCl2 .
B. CaS O4 .
C. CaO.
D. Ca(NO3 )2 .
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 5/5 Mã đề 001




×