Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (734)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.44 KB, 4 trang )

Pdf Free

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
()
Mã đề thi 001

Câu 1. Cho 0,5 gam một kim loại hóa trị II phản ứng hết với nước dư, thu được 0,28 lít H2 (đktc). Kim
loại đó là
A. K.
B. Na.
C. Ba.
D. Ca.
Câu 2. Cho các phát biểu sau:
(1) Công thức phân tử của tristearin là C54 H110 O6 .
(2) Polime thiên nhiên khi I2 hấp phụ tạo thành màu xanh tím là tinh bột.
(3) Fructozơ được gọi là đường nho.
(4) Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.
(5) Xenlulozơ và tinh bột là đồng phân của nhau.
(6) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng khơng khói.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 5.

D. 2.

Câu 3. Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?
A. Xenlulozơ.
B. Saccarozơ.


C. Tinh bột.

D. Glucozơ.

Câu 4. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Không thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng nước brom.
B. Nhỏ vài giọt dung dịch H2 S O4 lỗng lên tấm vải bơng sau một thời gian tấm vải đó mủn ra.
C. Oxi hóa glucozơ bằng AgNO3 trong NH3 thì thu được muối amoni gluconat.
D. Nhỏ vài giọt dung dịch loãng I2 lên mặt cắt củ khoai lang thì sẽ xuất hiện màu xanh tím.
Câu 5. Muối mononatri của amino axit được dùng làm bột ngọt (mì chính) là
A. Lys.
B. Gly.
C. Glu.
D. Ala.
Câu 6. Để phòng chống dịch covid, người ta thường rửa tay bằng dung dịch sát khuẩn khô nhanh chứa
thành phần chủ yếu là chất X. Tên gọi của X là
A. Glyxerol.
B. Etanol.
C. Metanol.
D. Than hoạt tính.
Câu 7. Thí nghiệm nào sau đây thu được sản phẩm là muối sắt(III) sau khi kết thúc phản ứng ?
A. Cho Fe tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 .
B. Cho lượng dư Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.
C. Cho Fe tác dụng với lượng dư dung dịch Fe(NO3 )3 .
D. Cho Fe tác dụng với dung dịch CuS O4 .
Câu 8. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử CO?
A. Al.
B. Mg.
C. Fe.
D. Na.

Câu 9. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, glucozơ và alanin đều là chất rắn và dễ tan trong nước.
(b) Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ bị khử thành amoni gluconat.
(c) Amilopectin trong tinh bột có cấu trúc mạch khơng phân nhánh.
(d) Thành phần chính của cồn 70o thường dùng trong y tế để sát trùng là metanol.
(e) Gạch cua nổi lên trên khi nấu riêu cua là hiện tượng đông tụ chất béo.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 10. Tiến hành thí nghiệm sau:
Bước 1: Rót vào ống nghiệm 1 và 2, mỗi ống khoảng 3 ml dung dịch H2 S O4 loãng, dư và cho vào mỗi
ống một mẩu kẽm có khối lượng, kích thước bằng nhau. Quan sát bọt khí thốt ra.
Trang 1/3 Mã đề 001


Bước 2: Nhỏ thêm 2 − 3 giọt dung dịch CuS O4 vào ống 2. So sánh lượng bọt khí thoát ra ở 2 ống.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, có các phát biểu sau:
(a) Sau bước 2, bọt khí thốt ra ở ống nghiệm 2 nhanh hơn so với ống 1.
(b) Sau bước 2, trong ống 1 chỉ xảy ra ăn mịn hóa học cịn ống 2 chỉ xảy ra ăn mịn điện hóa học.
(c) Số mol khí thốt ra ở hai ống là bằng nhau.
(d) Ở cả hai ống nghiệm, Zn đều bị oxi hóa thành Zn2+ .
(e) Ở bước 1: lúc đầu khí thốt ra nhanh sau chậm dần, có bọt khí bám lên bề mặt viên kẽm.
(g) Nếu ở bước 2 thay dung dịch CuS O4 bằng dung dịch Al2 (S O4 )3 thì khí thốt ra sẽ nhanh hơn.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.

Câu 11. Hòa tan a gam Mg vào 1 lít dung dịch A chứa Fe(NO3 )2 0,1M và Cu(NO3 )2 0,15M. Sau khi
kết thúc các phản ứng thu được dung dịch X và b gam chất rắn Y. Cho dung dịch NaOH tới dư vào X, lọc
lấy kết tủa đem nung nóng trong khơng khí tới khối lượng không đổi thu được 12 gam chất rắn khan Z.
Giá trị a và b lần lượt là
A. 6,0 và 15,2.
B. 3,6 và 9,6.
C. 5,4 và 13,8.
D. 4,8 và 12,4.
Câu 12. Nung nóng hỗn hợp Al và 3,2 gam Fe2 O3 (khơng có khơng khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được chất rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 2M, thu được 0,672 lít khí
H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 20.
B. 30.
C. 10.
D. 15.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Amino axit là loại hợp chất hữu cơ đa chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino (NH2 ) và nhóm
cacboxyl (COOH).
B. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
C. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
D. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
Câu 14. Cho 0,07 mol hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức tác dụng vớí dung dịch NaOH dư, đun nóng, thấy
dùng hết 4 gam NaOH. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được ancol metylic và 8,24 gam hỗn hợp muối.
Khối lượng của hỗn hợp X là
A. 6,48 gam.
B. 6,60 gam.
C. 6,06 gam.
D. 6,72 gam.
Câu 15. Dung dịch chất nào sau đây khơng làm quỳ tím chuyển màu?
A. Trimetylamin.

B. Glyxin.
C. Axit glutamic.

D. Etylamin.

Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn m gam Cu trong khí clo dư thu được 2,025 gam CuCl2 . Giá trị của m là
A. 0,960.
B. 1,024.
C. 0,840.
D. 0,768.
Câu 17. Nhôm được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy hợp chất nào sau đây?
A. Al2 (S O4 )3 .
B. AlCl3 .
C. Al2 O3 .
D. NaAlO2 .
Câu 18. Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein chuyển từ không màu thành màu hồng?
A. HNO3 .
B. Ba(OH)2 .
C. H2 S O4 .
D. NaNO3 .
Câu 19. Dung dịch nào sau đây có khả năng làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ?
A. NaCl.
B. K2CO3 .
C. H2 S O4 .
D. Ba(OH)2 .
Câu 20. Hòa tan hết 27,04 gam hỗn hợp X gồm Mg(NO3 )2 , Al2 O3 , Mg và Al vào dung dịch NaNO3 và
2,16 mol HCl (đun nóng), Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và 6,272
lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2 O và H2 . Tỉ khối của Z so với H2 bằng 10. Dung dịch Y tác dụng tối
đa với dung dịch chứa 2,28 mol NaOH, lấy kết tủa nung ngồi khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu
được 19,2 gam rắn. Khối lượng của Al có trong hỗn hợp X là

A. 6,48 gam.
B. 6,75 gam.
C. 4,86 gam.
D. 3,42 gam.
Câu 21. Trong các kim loại Al, Fe, Sn, Cu; kim loại tính khử mạnh nhất là
A. Al.
B. Cu.
C. Fe.
D. Sn.
Trang 2/3 Mã đề 001


Câu 22. Công thức của hợp chất (C17 H35COO)3C3 H5 có thể có tên gọi là
A. triolein.
B. tristearin.
C. trilinolein.

D. tripanmitin.

Câu 23. Glucozơ lên men thành ancol etylic theo phản ứng sau:
men

C6 H12 O6 −−−−−→
2C2 H5 OH + 2CO2

30−35

Để thu được 92 gam C2 H5 OH cần tối thiểu m gam glucozơ. Biết hiệu suất cả quá trình lên men là 60%.
Giá trị của m là
A. 108.

B. 270.
C. 360.
D. 300.
Câu 24. Phương trình hóa học của phản ứng nào sau đây viết đúng?
A. Fe + ZnS O4 −→ FeS O4 + Zn.
B. 2CrCl3 + Zn −→ 2CrCl2 + ZnCl2 .
C. 2Cr + 6HCl −→ 2CrCl3 +3H2 .
D. Fe + 2HNO3 −→ Fe(NO3 )2 + H2 O.
Câu 25. Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại thủy ngân với bột lưu huỳnh là
A. HgS O3 .
B. HgS 2 .
C. HgS.
D. Hg2 S .
Câu 26. Cho các phát biểu sau:
(1) Hỗn hợp gồm Fe3 O4 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch HCl dư.
(2) Cho Al vào dung dịch NaOH thấy xuất hiện kết tủa rồi kết tủa tan.
(3) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch NaHCO3 thấy có kết tủa trắng và khí bay lên.
(4) Fe tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 thu được Fe(NO3 )3 .
(5) Hỗn hợp gồm Ba và Al2 O3 (tỉ lệ mol 1 : 2) tan hết trong nước dư.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 27. Kim loại nào sau đây tác dụng với nước thu được dung dịch kiềm?
A. Na.
B. Al.
C. Cr.
D. Fe.
Câu 28. Hịa tan hồn toàn một lượng bột Cu trong dung dịch HNO3 đun nóng, thu được hỗn hợp X

gồm hai khí và dung dịch Y (không chứa NH4+ ). Thêm 0,2 mol O2 vào X, thu được 0,5 mol hỗn hợp Z
chứa hai khí. Cho Z tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chỉ chứa muối nitrat. Số
mol HNO3 đã phản ứng là
A. 1,2.
B. 0,8.
C. 1,4.
D. 1,0.
Câu 29. Thủy phân tristearin ((C17 H35COO)3C3 H5 ) trong dung dịch NaOH, thu được ancol có cơng
thức là
A. CH3 OH.
B. C2 H5 OH.
C. C2 H4 (OH)2 .
D. C3 H5 (OH)3 .
Câu 30. Thủy phân chất X trong dung dịch NaOH thu được sản phẩm chứa muối và ancol. X không thể

A. CH3COOCH = CH2 .
B. CH2 = CHCOOCH3 .
C. (C15 H31COO)3C3 H5 .
D. CH3COOC2 H5 .
Câu 31. Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?
A. Al.
B. Mg.
C. Na.

D. Cu.

Câu 32. Hỗn hợp X gồm hai chất có cùng số mol. Cho X vào nước dư, thấy tan hoàn toàn và thu được
dung dịch Y chứa một chất tan. Cho tiếp dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, thu được chất rắn gồm hai chất.
X gồm 2 chất nào sau đây?
A. FeCl2 và FeS O4 .

B. Cu và Fe2 (S O4 )3 .
C. Fe và FeCl3 .
D. Fe và Fe2 (S O4 )3 .
Câu 33. X là este no, hai chức, Y là este tạo bởi glixerol và một axit cacboxylic đơn chức, không no chứa
một liên kết C=C (X, Y đều mạch hở và khơng chứa nhóm chức khác). Đốt cháy hoàn toàn 8,51 gam hỗn
hợp E chứa X, Y thu được 9,072 lít CO2 . Mặt khác, đun nóng 0,12 mol E cần dùng vừa đủ 300ml dung
dịch NaOH 0,95M, thu được hỗn hợp gồm ba muối có khối lượng m gam và hai ancol có cùng số nguyên
tử cacbon. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 20.
B. 18.
C. 28.
D. 27.
Trang 3/3 Mã đề 001


Câu 34. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. Alanin.
B. Anilin.
C. Axit glutamic.

D. Etylamin.

Câu 35. Vào mùa lũ, để có nước sử dụng, dân cư ở một số vùng thường sử dụng chất X (có công thức
K2 S O4 .Al2 (S O4 )3 .24H2 O) để làm trong nước. Chất X được gọi là
A. phèn chua.
B. thạch cao.
C. vôi sống.
D. muối ăn.
Câu 36. Cho các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 .

(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2 (S O4 )3 .
(c) Sục khí NH3 dư vào dung dịch chứa AlCl3 .
(d) Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch chứa NaAlO2 .
(e) Cho từ từ đến dư dung dịch Al(NO3 )3 vào dung dịch KOH.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm có kết tủa xuất hiện, sau đó kết tủa tan hết là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 37. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, glucozơ và alanin đều là chất rắn và dễ tan trong nước.
(b) Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ bị oxi hóa thành axit gluconic.
(c) Amilopectin trong tinh bột có cấu trúc mạch khơng phân nhánh.
(d) Thành phần chính của cồn 70◦ thường dùng trong y tế để sát trùng là etanol.
(e) Gạch cua nổi lên trên khi nấu riêu cua là hiện tượng đông tụ chất béo.
(f) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng khơng khói.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 38. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Li.
B. K.
C. Na.

D. Hg.

Câu 39. Natri clorua là gia vị quan trọng trong thức ăn của con người. Công thức của natri clorua là
A. NaNO3 .

B. NaCl.
C. KNO3 .
D. KCl.
Câu 40. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH dư.
(2) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl dư.
(3) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư.
(4) Cho dung dịch Fe(NO3 )2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(5) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2 .
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3.
B. 4.
C. 5.

D. 2.

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 4/3 Mã đề 001



×