Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (734)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.54 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Muối nào sau đây dễ bị nhiệt phân khi đun nóng?
A. Na2CO3 .
B. (NH4 )2CO3 .
C. CuS O4 .

D. Na3 PO4 .

Câu 2. Hấp thụ hồn tồn V lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch gồm NaOH 2M và Na2CO3 1,5M thu
được dung dịch X. Cho toàn bộ X tác dụng hết với dd CaCl2 dư thu được 45 gam kết tủa. Giá trị của V

A. 2,80.
B. 11,2.
C. 5,60.
D. 4,48.
Câu 3. Cho 5,1 gam Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 4,80 gam muối và 1 ancol. Công thức
cấu tạo của Y là
A. C2 H5COOC2 H5 .
B. C3 H7COOC2 H5 .
C. HCOOCH3 .
D. C3 H7COOCH3 .
Câu 4. X là chất rắn, không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường. Chất X là
A. C6 H5 NH2 .
B. H2 N − CH2 − COOH.
C. (C6H10O5)n.


D. CH3 NH2 .
Câu 5. Este nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng tráng gương?
A. (COOCH3 )2 .
B. HCOOCH3 .
C. CH3COOCH3 .

D. CH3COOC6 H5 .

Câu 6. Thực hiện phản ứng hiđro hóa 17,68 gam triolein, sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp
chất béo X. Biết m gam X phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch Br2 0,1M Giá trị của m là
A. 17,78.
B. 17,70.
C. 17,73.
D. 17,72.
Câu 7. Hỗn hợp X chứa ba este mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức và được tạo bởi từ
các axit cacboxylic có mạch khơng phân nhánh. Đốt cháy hết 0,2 mol X cần dùng 0,52 mol O2 , thu được
0,48 mol H2 O. Đun nóng 24,96 gam X cần dùng 560 ml dung dịch NaOH 0,75M thu được hỗn hợp Y
chứa các ancol có tổng khối lượng là 13,38 gam và hỗn hợp Z gồm hai muối, trong đó có a gam muối A
và b gam muối B (MA < MB ). Tỉ lệ gần nhất a : b là
A. 0,8.
B. 0,6.
C. 1,2.
D. 1,4.
Câu 8. Ankan X có cơng thức phân tử C5 H12 . Khi clo hóa X với tỉ lệ mol 1:1 thu được tối đa 4 sản phẩn
thế monoclo. Tên của X là:
A. 2-metylbutan.
B. 2,2-đimetylpropan. C. pentan.
D. 2-metylpentan.
Câu 9. Dùng Al dư để khử hoàn toàn 4,64 gam Fe3 O4 thành Fe bằng phản ứng nhiệt nhôm. Khối lượng
Fe thu được là

A. 1,12 gam.
B. 4,48 gam.
C. 3,36 gam.
D. 2,24 gam.
Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở) bằng 11,76 lít O2 vừa đủ, thu được H2 O,
N2 và 6,72 lít CO2 (các thể tích khí đều đo ở đktc). Cơng thức phân tử của X là
A. C2 H7 N.
B. C3 H9 N.
C. C3 H7 N.
D. C2 H5 N.
Câu 11. Nung CaCO3 ở nhiệt độ cao, thu được chất khí X. Chất X là
A. CO.
B. CO2 .
C. H2 .

D. CaO.

Câu 12. Để thu được 1000 tấn gang có chứa 95% sắt thì cần bao nhiêu tấn quặng chứa 90% Fe2 O3 ?
A. 1357, 1 tấn.
B. 1428, 5 tấn.
C. 1507, 9 tấn.
D. 1305, 5 tấn.
Câu 13. Xét các phát biểu sau:
(1) Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn amoniac.
(2) Tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ lapsan thuộc loại tơ hóa học.
(3) Glucozơ bị oxi hóa bởi khí hiđro tạo thành sobitol.
(4) Vinyl axetat được điều chế bằng phản ứng giữa axit axetic và etilen.
Trang 1/4 Mã đề 001



(5) Tất cả protein và peptit đều tham gia phản ứng màu biure.
Số phát biểu không đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 4.

D. 3.

Câu 14. Phát biểu không đúng là
A. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có mơi trường kiềm.
B. Triolein không tác dụng với Cu(OH)2 (ở nhiệt độ thường).
C. Dung dịch protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2 .
D. Triglyxerit là hợp chất cacbohiđrat.
Câu 15. Hỗn hợp X gồm alanin; axit glutamic và axit metacrylic có cùng số mol. Hỗn hợp Y gồm
propen và trimetylamin. Đốt cháy a mol X và b mol Y thì tổng số mol khí oxi cần dùng là 2,85 mol, thu
được H2 O; 0,2 mol N2 và 2,1 mol CO2 . Mặt khác, khi cho hỗn hợp Z (chứa a mol X và b mol Y) tác
dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 44,1.
B. 42,8.
C. 62,8.
D. 50,0.
Câu 16. Để làm mềm nước cứng tạm thời ta không thể dùng
A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch Ca(OH)2 . D. Đun nóng.
Câu 17. Khi nhiệt phân hồn tồn từng muối X, Y thì đều tạo ra số mol khí nhỏ hơn số mol muối tương
ứng. Đốt một lượng nhỏ tinh thể Y trên đèn khí khơng màu, thấy ngọn lửa có màu vàng. Hai muối X, Y
lần lượt là
A. NaNO3 , KNO3 .
B. K MnO4 , NaNO3 .

C. Cu(NO3 )2 , NaNO3 . D. CaCO3 , NaNO3 .
Câu 18. Cho dãy các chất: metyl metacrylat, triolein, saccarozơ, xenlulozơ, glyxylalanin. Số chất trong
dãy bị thủy phân khi đun nóng tromg môi trường axit là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 19. Este X có cơng thức cấu tạo là CH3COOCH3 . Tên gọi của X là
A. etyl axetat.
B. etyl fomat.
C. metyl propionat.

D. metyl axetat.

Câu 20. Chất nào sau đây được gọi là đường mật ong?
A. Fructozơ.
B. Amilopectin.
C. Glucozơ.

D. Saccarozơ.

Câu 21. Dung dịch K2Cr2 O7 có màu
A. lục thẫm.
B. vàng.

C. đỏ thẫm.

D. da cam.

Câu 22. Công thức phân tử của saccarozơ là

A. [C6 H7 O2 (OH)3 ]n .
B. (C6 H10 O5 )n .

C. C12 H22 O11 .

D. C6 H12 O6 .

Câu 23. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm về khối lượng tương ứng của
A. PO3−
B. H3 PO4 .
C. P.
D. P2 O5 .
4 .
Câu 24. Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?
A. CH3COOC2 H5 .
B. H2 NCH2COOH.
C. CH3 NH2 .

D. CH3COOH.

Câu 25. Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được oxit kim loại nào sau đây thành kim loại?
A. MgO.
B. Na2 O.
C. CuO.
D. CaO.
Câu 26. Chất X là một muối của natri. Chất X được dùng trong công nghiệp dược phẩm (chế thuốc đau
dạ dày, . . . ) và trong công nghiệp thực phẩm (làm bột nở,. . . ). Khi đun nóng X sinh là khí CO2 . Chất X
có công thức là
A. Na2CO3 .
B. CH3COONa.

C. NaNO3 .
D. NaHCO3 .
Câu 27. Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe2 O3 .
B. Fe(NO3 )3 .
C. FeO.

D. Fe(OH)3 .

Câu 28. Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp M gồm Mg, Al và Zn trong dung dịch HNO3 , thu được dung
dịch X có khối lượng lớn hơn dung dịch HNO3 ban đầu là m gam. Cô cạn cẩn thận X, thu được a gam
hỗn hợp muối khan Y (trong đó, nguyên tố oxi chiếm 60,111% về khối lượng). Nhiệt phân toàn bộ Y đến
Trang 2/4 Mã đề 001


khối lượng không đổi, thu được 18,6 gam hỗn hợp oxit kim loại. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A. 65.
B. 69.
C. 73.
D. 70.
Câu 29. Hỗn hợp X gồm metyl acrylat, một ancol (đơn chức, mạch hở) và hai hiđrocacbon (mạch hở,
có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X, thu được 0,51 mol CO2 và 0,56 mol H2 O.
Đun nóng 0,3 mol X với lượng dư dung dịch KOH đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được dung
dịch chứa 3,3 gam muối. Số mol Br2 tối đa phản ứng với 0,3 mol X là
A. 0,19 mol.
B. 0,08 mol.
C. 0,15 mol.
D. 0,22 mol.
Câu 30. Chất rắn X dạng bột, màu trắng, khơng tan trong nước lạnh. Thủy phân hồn toàn X nhờ xúc

tác axit hoặc enzim thu được chất Y. Hai chất X và Y lần lượt là
A. tinh bột và fructozơ.
B. tinh bột và glucozơ.
C. tinh bột và etanol.
D. xenlulozơ và glucozơ.
Câu 31. Sắt(III) hiđroxit (Fe(OH)3 ) là chất rắn, khơng tan trong nước và có màu
A. vàng nhạt.
B. xanh lam.
C. trắng hơi xanh.
D. nâu đỏ.
Câu 32. Phân tử của các amino axit có chứa đồng thời các nhóm chức
A. -OH và -COOH.
B. −NH2 và -CHO.
C. −NH2 và -COO-.

D. −NH2 và -COOH.

Câu 33. Hịa tan hồn tồn 14,52 gam hỗn hợp X gồm NaHCO3 , KHCO3 và MgCO3 bằng dung dịch
HCl dư, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối KCl. Giá trị của m là
A. 11,175.
B. 11,92.
C. 8,94.
D. 16,39.
Câu 34. Sản phẩm thu được khi đun nóng CH3 − CH2 − COO − CH3 với dung dịch NaOH là
A. CH3 − COONa và CH3 OH.
B. CH3 − COONa và CH3 − CH2 OH.
C. CH3 − CH2 − COONa và CH3 OH.
D. CH3 − CH2 − COOH và CH3 ONa.
Câu 35. Hòa tan Fe3 O4 bằng lượng vừa đủ dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Có bao nhiêu chất
khi cho vào X thì xảy ra phản ứng hóa học trong các chất: Ca(OH)2 , Cu, AgNO3 , Na2 S O4 ?

A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 36. Công dụng nào sau đây không phải của NaHCO3 ?
A. Làm bột chống cháy.
B. Làm thuốc trị đau dạ dày do thừa axit.
C. Làm mềm nước cứng.
D. Làm bột nở trong công nghiệp thực phẩm.
Câu 37. Cho hỗn hợp gồm 0,025 mol Mg và 0,03 mol Al tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung
dịch X. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch X, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,00.
B. 1,45.
C. 16,30.
D. 3,79.
Câu 38. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. CH3COOH.
B. C2 H5 NH2 .
C. H2 NCH2COOH.

D. C2 H5 OH.

Câu 39. Triolein tác dụng với H2 dư (Ni, t◦ ) thu được chất X. Thủy phân triolein thu được ancol Y. X và
Y lần lượt là
A. tripanmitin và etylen glicol.
B. tristearin và glixerol.
C. tristearin và etylen glicol.
D. tripanmitin và glixerol.
Câu 40. Một số giếng khơi lâu ngày cần nạo vét, nếu xuống nạo vét mà không am hiểu về mặt hóa học
sẽ nguy hiểm, có thể dẫn đến bị tử vong. Nguyên nhân chủ yếu là do dưới giếng có nhiều

A. N2 và O2 .
B. bùn và nước.
C. CO2 và CH4 .
D. O2 và H2 .
Câu 41. Trong hợp chất Cr2 O3 , crom có số oxi hóa là
A. +5.
B. +6.
C. +3.

D. +2.

Câu 42. Cho m gam Al phản ứng hồn tồn với khí O2 dư, thu được 20,4 gam oxit. Giá trị của m là
A. 8,1.
B. 2,7.
C. 5,4.
D. 10,8.
Câu 43. Hịa tan hồn tồn 0,10 mol Al bằng dung dịch NaOH dư, thu được V lít khí H2 . Giá trị của V

A. 2,24.
B. 4,48.
C. 5,60.
D. 3,36.
Trang 3/4 Mã đề 001


Câu 44. Công thức của sắt(II) oxit là
A. FeO.
B. Fe3 O4 .

C. Fe2 O3 .


D. Fe(OH)2 .

Câu 45. Chất rắn X vơ định hình, màu trắng, khơng tan trong nước lạnh. Trong nước nóng, X sẽ ngậm
nước, trương phồng lên tạo thành dung dịch keo. Thủy phân hoàn toàn X nhờ xúc tác axit hoặc enzim
thu được chất Y. Hai chất X và Y lần lượt là
A. tinh bột và glucozơ.
B. xenlulozơ và glucozơ.
C. tinh bột và saccarozơ.
D. xenlulozơ và saccarozơ.
Câu 46. Hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2 O3 và Fe3 O4 . Cho khí CO qua m gam X nung nóng, sau một thời
gian thu được hỗn hợp chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho tồn bộ Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư, đến khi
phản ứng hoàn toàn, thu được 3,0 gam kết tủa. Mặt khác, hịa tan hồn tồn Y trong dung dịch HNO3
lỗng (dư), thu được 0,896 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa 19,36 gam muối. Giá
trị của m là
A. 5,68.
B. 4,96.
C. 5,92.
D. 7,12.
Câu 47. Nung m gam hỗn hợp X gồm KHCO3 và CaCO3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu
được chất rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu được 0,2m gam chất rắn Z và dung dịch E. Nhỏ từ từ dung dịch
HCl 1M vào E, khi khí bắt đầu thốt ra cần dùng V1 lít dung dịch HCl và đến khi khí thốt ra vừa hết thì
thể tích dung dịch HCl đã dùng là V2 lít. Tỉ lệ V1 : V2 tương ứng là
A. 1 : 2.
B. 5 : 6.
C. 3 : 4.
D. 1 : 3.
Câu 48. Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Cu trong O2 dư, thu được 15,1 gam hỗn hợp Y
gồm các oxit. Hoà tan hết Y bằng lượng vừa đủ dung dịch gồm HCl 0,5M và H2 S O4 0,5M, thu được
dung dịch chứa 36,6 gam muối trung hoà. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 10,3.
B. 11,9.
C. 9,8.
D. 8,3.
Câu 49. Tên gọi của este HCOOC2 H5 là
A. metyl fomat.
B. etyl fomat.

C. etyl axetat.

D. metyl axetat.

Câu 50. Đun nóng 100 ml dung dịch glucozơ a (mol) với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 . Sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của a là
A. 1,0.
B. 0,5.
C. 0.2.
D. 0.1.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 4/4 Mã đề 001




×