Tải bản đầy đủ (.pdf) (283 trang)

thiết kế chung cư thạnh mỹ lợi quận 2 thành phố hồ chí minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.76 MB, 283 trang )

LỜI CẢM ƠN
Em xin chân thành cảm ơn các thầy cô Trường Đại Học Kỹ Thuật
Công Nghệ TP.HCM đã tận tình hướng dẫn - giúp đỡ em trong suốt quá
trình học tập tại Trường. Đặc biệt là các Thầy, Cô ở Khoa Xây Dựng Công
Trình đã truyền đạt những kiến thức chuyên môn, những kinh nghiệm hết
sức quý giá cho em.
Trong thời gian làm đồ án tốt nghiệp em đã nhận được sự giúp đỡ chỉ
bảo tận tình của các Thầy, Cô hướng dẫn.
Với tất cả tấm lòng biết ơn sâu sắc, em xin chân thành cảm ơn
Thầy : GS. MAI HÀ SAN : Giáo viên hướng dẫn chính
Sau cùng tôi xin cảm ơn người thân, cảm ơn tất cả bạn bè đã gắn bó
và cùng học tập, giúp đỡ tôi trong suốt thời gian qua, cũng như trong quá
trình hoàn thành đồ án tốt nghiệp này.

Chân thành cảm ơn
Sinh viên: NGÔ ĐÌNH CHINH


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XD , KHÓA 09-11
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ THẠNH MỸ LỢI Q2, TP.HCM

GVHD: GS.MAI HÀ SAN

MỤC LỤC
PHẦN I
KIẾN TRÚC CƠNG TRÌNH
Trang
TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC ...............................................................1 - 5

PHẦN II
TÍNH TỐN KẾT CẤU BÊN TRÊN


CHƯƠNG I: THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH .............................. 6 - 17
CHƯƠNG II: THIẾT KẾ CẦU THANG BỘ....................................... 18 - 31
CHƯƠNG III: THIẾT KẾ HỒ NƯỚC MÁI.........................................32- 51
CHƯƠNG IV: THIẾT KẾ KHUNG CHỊU LỰC TRỤC 3 ............... 52 - 125

PHẦN III
KẾT CẤU MÓNG
CHƯƠNG V: THIẾT KẾ MÓNG CỌC ÉP ..................................... 126 - 155
CHƯƠNG VI: THIẾT KẾ MÓNG CỌC KHOAN NHỒI ............. 156 – 180
CHƯƠNG VII: SO SÁNH HAI PHƯƠNG ÁN MĨNG

SVTH: NGƠ ĐÌNH CHINH



LỚP: 09HXD1

181


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XD , KHÓA 09-11
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ THẠNH MỸ LỢI Q2, TP.HCM

GVHD: GS.MAI HÀ SAN

CÁC TÀI LIỆU THAM KHẢO
CÁC TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG VIỆT NAM:
1. TCVN 2737 :1995 - Tiêu Chuẩn Thiết Kế Tải Trọng Và Tác Động.
2. TCXD 229 :1999 - Chỉ Dẫn Tính Tốn Thành Phần Động Của Tải Trọng Gió
Theo TCVN 2737 : 1995

3. TCVN 5574 :1991 - Tiêu Chuẩn Thiết Kế Bêtông Cốt Thép.
4. TCXD195 :1997 - Nhà Nhiều Tầng - Thiết Kế Cọc Khoan Nhồi.
5. TCXD 205 : 1998 - Móng Cọc - Tiêu Chuẩn Thiết Kế
6. TCXD 198 :1997 - Nhà Cao Tầng – Thiết Kế Kết Cấu Bê Tơng Cốt Thép Tồn
Khối
CÁC TÀI LIỆU CHUN MƠN:
1 . Nhà Cao Tầng Chịu Tác Động Của Tải Trọng Ngang Gió Bão Và Động Đất –
GS.Mai Hà San Trường Đại Học Kiến Trúc TP.HCM – Nhà Xuất Bản Xây Dựng .
2 Sàn Bêtơng Cốt Thép Tồn Khối - Bộ mơn cơng trình bêtơng cốt thép trường
Đại Học Xây Dựng - NXB Khoa học và Kỹ Thuật
3 Sức Bền Vật Liệu (Tập I Và II) –TG Lê Hoàng Tuấn – Bùi Công Thành –
NXB Khoa Học Và Kỹ Thuật.
4 Những Phương Phương Pháp Xây Dựng Cơng Trình Trên Nền Đất Yếu –
TG Hồng Văn Tân – Trần Đình Ngơ – Phan Xuân Trường – Phạm Xuân –
Nguyễn Hải – NXB Xây Dựng.
5 Cơ Học Đất – TG Lê Anh Hoàng - NXB Xây Dựng.
6 Nền Và Móng Cơng Trình Dân Dụng Công Nghiệp – GSTG Nguyễn Văn
Quảng – Nguyễn Hữu Kháng – ng Đình Chất – NXB Xây Dựng
7 Hướng Dẫn Đồ An Nền Và Móng – Trường Đại Học Kiến Trúc Hà Nội - TG
GS,TS Nguyễn Văn Quảng - KS Nguyễn Hữu Kháng – NXB Xây Dựng
8 Phân Tích Và Tính Tốn Móng Cọc – Võ Phán , Hồng Thế Thao – NXB Đại
Học Quốc Gia TP.HCM .
9 Cấu Tạo Bêtông Cốt Thép – Bộ Xây Dựng – NXB Xây Dựng

SVTH: NGƠ ĐÌNH CHINH



LỚP: 09HXD1



ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XD , KHÓA 09-11
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ THẠNH MỸ LỢI Q2, TP.HCM

GVHD: GS.MAI HÀ SAN

10 Sổ Tay Thực Hành Kết Cấu Cơng Trình – PGS,TS Vũ Mạnh Hùng - NXB
Xây Dựng

SVTH: NGƠ ĐÌNH CHINH



LỚP: 09HXD1


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XD KHÓA 09 - 11
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ THẠNH MỸ LỢI Q2,TP.HCM

GVHD : GS.MAI HÀ SAN

Phần I

KIẾN TRÚC

GVHD : GS.MAI HÀ SAN

SVTH : NGƠ ĐÌNH CHINH
MSSV : 09B1040011


-

LỚP :09HXD1

Trang 1


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XD KHÓA 09 - 11
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ THẠNH MỸ LỢI Q2,TP.HCM

GVHD : GS.MAI HÀ SAN

I . VỊ TRÍ, DIỆN TÍCH, CHỨC NĂNG CƠNG TRÌNH
I . 1 VỊ TRÍ
- Cơng trình CHUNG CƯ THẠNH MỸ LỢI nằm trên đường Số 8, Quận 2-TP HCM .
I.2 DIỆN TÍCH
- Quy mơ cơng trình : cơng trình gồm 1 tầng hầm + 1trệt + 10 lầu .
- Tổng diện tích mặt bằng : 1344 m2.
- Cơng trình cao 36,3 m
- Chiều cao tầng điển hình 3,3m.
Diện tích các tầng cụ thể như sau:
+ Tầng hầm: sâu 3,2 m , diện tích :1344 m²
+ Trệt : cao 3,3 m, diện tích : 1344 m²
+ Lầu 1 - 10 : cao 3,3m, diện tích 970 m²
I.3 CHỨC NĂNG CƠNG TRÌNH
Trong giai đoạn đất nước chuyển mình mạnh mẽ hịa nhập vào nền kinh tế của khu vực
và thế giới . Kéo theo đó là sự phát triển của nhiều ngành nghề , trong đó ngành xây dựng nói
chung và xây dựng dân dụng và cơng nghiệp nói riêng .
Cùng với việc phát triển kinh tế là sự xuất hiện ngày càng nhiều nhà máy, xí nghiệp,
chung cư, cao ốc văn phịng… đi kèm với nó là dân số tại các thành phố , khu công nghiệp

ngày càng tăng . Gây nên áp lực rất lớn về việc đáp ứng nhu cầu của người dân ăn , ở , đi lại ,
vui chơi giải trí…Trong đó giải quyết nhu cầu về nhà ở cho người dân là vấn đề cấp bách .
Trong bối cảch quỹ đất trống tại các thành phố có hạn , khơng có nhiều diện tích đất
dành cho việc xây dựng nhà cửa . Đòi hỏi những nhà lãnh đạo , quy hoạch và xây dựng phải
đưa ra được phương án giải quyết .
Những năm gần đây cùng với sự phát triển kinh tế thu nhập của người dân ngày càng
cao kéo theo đó là những nhu cầu về ăn , ở , đi lại , vui chơi giải trí … ở một mức cao hơn.
Để đáp ứng những nhu cầu của xã hội nói chung và nhu cầu về nhà ở , về một cộng đồng
dân cư văn minh hiện đại . Đồng thời với mong muốn góp phần vào việc phát triển và thay
đổi nhận thức của người dân về nơi ở …. Mà chung cư THẠNH MỸ LỢI ra đời
Chung cư THẠNH MỸ LỢI được xây dựng với chức năng chủ yếu là giải quyết nhu
cầu về chỗ ở cho người dân .
II . GIẢI PHÁP CHỌN VẬT LIỆU CHỊU LỰC, VẬT LIỆU BAO CHE, KẾT CẤU
CHỊU LỰC CHÍNH
II .1 GIẢI PHÁP CHỌN VẬT LIỆU CHỊU LỰC
Ngày nay khoa học kỹ thuật phát triển mạnh mẽ đã tạo ra cho con người nhiều vật liệu
mới trong đó có vật liệu dùng cho xây dựng . Ngày càng có nhiều cơng trình xây dựng sử
dụng những sản phẩm mới này .Nhưng bên cạnh đó những vật liệu truyền thống với những
công nghệ sản xuất mới cũng không ngừng nâng cao chất lượng cũng như những đặc tính hố
lý của mình . Để đáp ứng u cầu về khả năng chịu lực cũng như vẻ thẩm mỹ cho cơng trình .
Trong cơng trình này giải pháp chọn vật liệu chịu lực đó là bê tơng cốt thép . Nếu được
sản xuất và thi công đảm bảo tuân thủ theo những quy định tiêu chuẩn thì chất lượng cơng
trình sẽ đảm bảo đáp ứng khả năng chịu tải và sự ổn định của cơng trình .
II .2 VẬT LIỆU BAO CHE
- Tường bao che và các vách ngăn của cơng trình được xây bằng tường gạch kết hợp với
khung kiếng .
- Gạch dùng cho cơng trình là gạch ống và gạch thẻ để làm vách ngăn bao che, sau đó được
tơ trát , bả matic , qt sơn … . Tại những vị trí nhà vệ sinh thì sau khi trát xong thì tường
được ốp gạch Ceramic .
- Nền được lót gạch ceramic .

SVTH : NGƠ ĐÌNH CHINH
MSSV : 09B1040011

-

LỚP :09HXD1

Trang 2


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XD KHÓA 09 - 11
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ THẠNH MỸ LỢI Q2,TP.HCM

GVHD : GS.MAI HÀ SAN

- Hệ thống của kiếng khung thép được sử dụng cho cơng trình .
II .3 KẾT CẤU CHỊU LỰC CHÍNH
- Kết cấu chịu lực chính : khung bê tơng cốt thép .
III . GIẢI PHÁP SỬ DỤNG DIỆN TÍCH, GIAO THÔNG NỘI BỘ
III .1 GIẢI PHÁP SỬ DỤNG DIỆN TÍCH
- Tầng hầm : dùng làm chỗ để xe và lắp đặt các thiết bị máy móc phục vụ cho cơng trình và
WC .
- Trệt và lầu 1 – lầu 10 : Căn hộ gia đình
III .2 GIAO THƠNG NỘI BỘ
- Giao thông ngang: trên từng tầng hệ thống giao thông bao gồm các hành lang , sảnh …

- Giao thông đứng của mỗi block bao gồm : hệ thống ba thang máy , mỗi thang chứa
tối đa 6 người , tốc độ 150m/ phút , chiều rộng cửa 800mm, đảm bảo nhu cầu lưu
thông cho người dân đi lại . Ngồi ra cịn có thêm 3 cầu thang bộ bổ xung vào việc
lưu thông và đây là phương tiện lưu thơng chủ yếu mỗi khi cần phải thốt người khẩn

cấp .
Tóm lại: Chung cư được thiết kế đảm bảo các điều kiện về giao thông đi lại ,đảm bảo
điều kiện về khả năng thoát hiểm đối với người dân khi có hỏa hoạn hay các sự cố khác xảy
ra .
IV. GIẢI PHÁP CẤP THỐT NƯỚC, PHỊNG CHÁY CHỮA CHÁY, HỆ THỐNG
CHIẾU SÁNG
IV.1 HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC
IV.1.1 Hệ thống cấp nước sinh hoạt

- Nước từ hệ thống cấp nước chính của thành phố được đưa vào bể chứa đặt
dưới dưới tầng hầm.
- Nước được bơm thẳng lên bể chứa trên hồ nước mái ,việc điều khiển quá trình bơm được
thực hiện hồn tồn tự động thơng qua hệ thống van phao tự động .
- Nước được dẫn đến từng phịng thơng qua hệ thống ống nước được đi trong các hộp gen
hoặc âm tường .
IV.1.2 Hệ thống thoát nước mưa và khí gas
- Nước mưa trên mái, ban cơng… được thu vào phểu và chảy riêng theo một ống.
- Nước mưa được dẫn thẳng thoát ra hệ thống thoát nước chung của thành phố.
- Nước thải từ các buồng vệ sinh có riêng hệ thống ống dẫn để đưa về bể xử lí nước thải rồi
mới thải ra hệ thống thốt nước chung.
- Hệ thống xử lí nước thải có dung tích m3/ngày.
I.V .2 HỆ THỐNG PHỊNG CHÁY CHỮA CHÁY:
IV.2.1 Hệ thống báo cháy

- Thiết bị phát hiện báo cháy được bố trí ở mỗi lầu và mỗi phịng . Ở nơi cơng
cộng và mỗi lầu có mạng lưới báo cháy gắn đồng hồ và đèn báo cháy khi phát
hiện được, phịng quản lí khi nhận tín hiệu báo cháy thì kiểm sốt và khống chế
hỏa hoạn cho cơng trình .
IV.2.2 Hệ thống cứu hoả: bằng hố chất và bằng nước
- Nước trang bị từ bể nước tầng hầm , sử dụng máy bơm tự động


SVTH : NGƠ ĐÌNH CHINH
MSSV : 09B1040011

-

LỚP :09HXD1

Trang 3


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XD KHÓA 09 - 11
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ THẠNH MỸ LỢI Q2,TP.HCM

GVHD : GS.MAI HÀ SAN

- Trang bị các bộ súng cứu hoả (ống và gai Ø 20 dài 50 m, lăng phun Ø 15) đặt tại phịng
trực , có 01 hoặc 02 vịi cứu hỏa ở mỗi lầu tùy thuộc vào khoảng không ở mỗi lầu và ống nối
được cài từ lầu một đến vịi chữa cháy và các bảng thơng báo cháy.
- Các vòi phun nước tự động được đặt ở tất cả các lầu theo khoảng cách nhất định một và
được nối với các hệ thống chữa cháy và các thiết bị khác bao gồm bình chữa cháy khơ ở tất
cả các lầu . Đèn báo cháy ở các cửa thoát hiểm, đèn báo khẩn cấp ở tất cả các lầu .
- Hố chất: sử dụng một số lớn các bình cứu hỏa, hóa chất đặt tại các nơi chủ yếu như (cửa ra
vào kho, chân cầu thang mỗi tầng …).
IV. 3 HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
IV.3.1 Hệ thống chiếu sáng
- Các phịng ngủ, các hệ thống giao thơng chính trên các lầu đều được chiếu sáng tự nhiên
thông qua các cửa kính bố trí bên ngồi và các giếng trời bố trí bên trong cơng trình.
- Ngồi ra, hệ thống chiếu sáng nhân tạo cũng được bố trí sao cho có thể phủ được những
chỗ cần chiếu sáng.

IV.3.2 Hệ thống điện
- Tuyến điện cao thế 550 KVA qua trạm biến áp hiện hữu trở thành điện hạ thế vào trạm biến
thế của cơng trình .
- Điện dự phịng cho tịa nhà do 02 máy phát điện Diezel có cơng suất 350 KVA cung cấp,
máy phát điện này đặt tại tầng hầm. Khi nguồn điện bị mất, máy phát điện cung cấp cho
những hệ thống sau:
+ Thang máy
+ Hệ thống phòng cháy chữa cháy.
+ Hệ thống chiếu sáng , thông tin và bảo vệ.
+ Biến áp điện và hệ thống cáp.
- Điện năng phục vụ cho các khu vực của tòa nhà được cung cấp từ máy biến áp đặt tại tầng
hầm theo các ống riêng lên các lầu . Máy biến áp được nối trưc tiếp với mạng điện của tòa
nhà .
V . CÁC THƠNG TIN KHÁC
V.1 . ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU
* Cơng trình được xây dựng tại nơi có khí hậu nhiệt đới gió mùa nóng ẩm với các đặc trưng
của vùng khí hậu cận xích đạo . Một năm có hai mùa rõ rệt :
- Mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 10 .
- Mùa khô từ đầu tháng 11 và kết thúc vào tháng 4 năm sau .
* Các yếu tố khí tượng :
- Nhiệt độ trung bình năm : 260C .
- Nhiệt độ thấp nhất trung bình năm : 220C.
- Nhiệt độ cao nhất trung bình năm : 300C.
- Lượng mưa trung bình : 1000- 1800 mm/năm.
- Độ ẩm tương đối trung bình : 78% .
- Độ ẩm tương đối thấp nhất vào mùa khô : 70 -80% .
- Độ ẩm tương đối cao nhất vào mùa mưa : 80 -90% .
- Số giờ nắng trung bình khá cao, ngay trong mùa mưa cũng có trên 4giờ/ngày , vào mùa khơ
là trên 8giờ /ngày.
SVTH : NGƠ ĐÌNH CHINH

MSSV : 09B1040011

-

LỚP :09HXD1

Trang 4


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XD KHÓA 09 - 11
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ THẠNH MỸ LỢI Q2,TP.HCM

GVHD : GS.MAI HÀ SAN

* Hướng gió chính thay đổi theo mùa :
- Vào mùa khơ , gió chủ đạo từ hướng bắc chuyển dần sang đông , đông nam và nam
- Vào mùa mưa , gió chủ đạo theo hướng Tây – Nam và Tây .
- Tầng suất gió trung bình hàng năm là 26% , lớn nhất là tháng 8 (34%), nhỏ nhất là tháng 4
(14%) . Tốc độ gió trung bình 1,4 –1,6m/s. Hầu như khơng có gió bão, gió giật và gió xốy .
* Luy ý :
- Cơng trình nằm gần nơi có nhiều nhà máy cơng nghiệp nên cần phải có các biện pháp đảm
bảo vệ sinh mơi trường , an ninh cho người dân sống tại đây .
- Về mùa mưa có nhiều sấm sét địi hỏi hệ thống chống sét đảm bảo an toàn cho thiết bị,
người dân sống trong chung cư .

SVTH : NGƠ ĐÌNH CHINH
MSSV : 09B1040011

-


LỚP :09HXD1

Trang 5


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XD KHOÙA 09 - 11
ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ THẠNH MỸ LỢI Q2,TP.HCM

GVHD : GS.MAI HÀ SAN

THUYẾT MINH PHỤ LỤC
DỮ LIỆU ĐẦU VÀO
TÍNH KHUNG KHUNG PHẲNG TRỤC 3
I . VẬT LIỆU SỬ DỤNG
Material
Type
DesignType UnitMass UnitWeight
E
U
Text
Text
Text
Tf-s2/m4
Tf/m3
Tf/m2
Unitless
CONC
Isotropic Concrete
0
2.5 2650000

0.2

II . TẢI TÁC DỤNG
LoadCase
Text
TINHTAI
HOATAI1
HOATAI2
HOATAI3
HOATAI4
HOATAI5
HOATAI6
GIOTRAI
GIOPHAI

SVTH : NGÔ ĐÌNH CHINH

DesignType SelfWtMult AutoLoad
Text
Unitless
Text
DEAD
1
LIVE
0
LIVE
0
LIVE
0
LIVE

0
LIVE
0
LIVE
0
WIND
0
None
WIND
0
None

-

LỚP : 09HXD1

Trang 1

A
1/C
0


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XD KHOÙA 09 - 11
ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ THẠNH MỸ LỢI Q2,TP.HCM

GVHD : GS.MAI HÀ SAN

Sơ đồ tính khung trục 3


SVTH : NGÔ ĐÌNH CHINH

-

LỚP : 09HXD1

Trang 2


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XD KHOÙA 09 - 11
ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ THẠNH MỸ LỢI Q2,TP.HCM

GVHD : GS.MAI HÀ SAN

Tiết diện cột và dầm khung trục 3

SVTH : NGÔ ĐÌNH CHINH

-

LỚP : 09HXD1

Trang 3


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XD KHOÙA 09 - 11
ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ THẠNH MỸ LỢI Q2,TP.HCM

GVHD : GS.MAI HÀ SAN


Số thứ tự phần tử của khung

SVTH : NGÔ ĐÌNH CHINH

-

LỚP : 09HXD1

Trang 4


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XD KHOÙA 09 - 11
ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ THẠNH MỸ LỢI Q2,TP.HCM

GVHD : GS.MAI HÀ SAN

III . CÁC TRƯỜNG HP CHẤT TẢI

TH1 : Tónh tải chất nay ( TT )

SVTH : NGÔ ĐÌNH CHINH

-

LỚP : 09HXD1

Trang 5


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XD KHOÙA 09 - 11

ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ THẠNH MỸ LỢI Q2,TP.HCM

GVHD : GS.MAI HÀ SAN

TH2 : Hoạt tải cách tầng chẵn ( HT1 )

SVTH : NGÔ ĐÌNH CHINH

-

LỚP : 09HXD1

Trang 6


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XD KHOÙA 09 - 11
ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ THẠNH MỸ LỢI Q2,TP.HCM

GVHD : GS.MAI HÀ SAN

TH3 : Hoạt tải cách tầng lẻ ( HT2 )

SVTH : NGÔ ĐÌNH CHINH

-

LỚP : 09HXD1

Trang 7



ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XD KHOÙA 09 - 11
ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ THẠNH MỸ LỢI Q2,TP.HCM

GVHD : GS.MAI HÀ SAN

TH4 : Hoạt tải cách tầng cách nhịp 1( HT3 )

SVTH : NGÔ ĐÌNH CHINH

-

LỚP : 09HXD1

Trang 8


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XD KHOÙA 09 - 11
ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ THẠNH MỸ LỢI Q2,TP.HCM

GVHD : GS.MAI HÀ SAN

TH5 : Hoạt tải cách tầng cách nhịp 2( HT4 )

SVTH : NGÔ ĐÌNH CHINH

-

LỚP : 09HXD1


Trang 9


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XD KHOÙA 09 - 11
ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ THẠNH MỸ LỢI Q2,TP.HCM

GVHD : GS.MAI HÀ SAN

TH6 : Hoạt tải liền nhịp 1( HT5 )

SVTH : NGÔ ĐÌNH CHINH

-

LỚP : 09HXD1

Trang 10


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XD KHOÙA 09 - 11
ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ THẠNH MỸ LỢI Q2,TP.HCM

GVHD : GS.MAI HÀ SAN

TH7 : Hoạt tải liền nhịp 2( HT6 )

SVTH : NGÔ ĐÌNH CHINH

-


LỚP : 09HXD1

Trang 11


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XD KHOÙA 09 - 11
ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ THẠNH MỸ LỢI Q2,TP.HCM

GVHD : GS.MAI HÀ SAN

TH8 : Hoạt tải gió trái ( GT )

SVTH : NGÔ ĐÌNH CHINH

-

LỚP : 09HXD1

Trang 12


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XD KHOÙA 09 - 11
ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ THẠNH MỸ LỢI Q2,TP.HCM

GVHD : GS.MAI HÀ SAN

TH9 : Hoạt tải gió phải ( GP )

SVTH : NGÔ ĐÌNH CHINH


-

LỚP : 09HXD1

Trang 13


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XD KHOÙA 09 - 11
ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ THẠNH MỸ LỢI Q2,TP.HCM

GVHD : GS.MAI HÀ SAN

IV . NỘI LỰC TÍNH DẦM , CỘT ,MÓNG
TABLE: Element Forces - Frames
Frame
Station OutputCase
Text
m
Text
1
0 BAO
1
0.5 BAO
1
1 BAO
1
0 BAO
1
0.5 BAO
1

1 BAO
2
0 BAO
2
1.6 BAO
2
3.2 BAO
2
0 BAO
2
1.6 BAO
2
3.2 BAO
25
0 BAO
25
0.5 BAO
25
1 BAO
25
0 BAO
25
0.5 BAO
25
1 BAO
26
0 BAO
26
1.6 BAO
26

3.2 BAO
26
0 BAO
26
1.6 BAO
26
3.2 BAO
27
0 BAO
27
1.65 BAO
27
3.3 BAO
27
0 BAO
27
1.65 BAO
27
3.3 BAO
28
0 BAO
28
1.65 BAO
28
3.3 BAO
28
0 BAO
28
1.65 BAO
28

3.3 BAO
29
0 BAO
29
1.65 BAO
29
3.3 BAO
29
0 BAO
29
1.65 BAO
29
3.3 BAO

SVTH : NGOÂ ĐÌNH CHINH

-

StepType
Text
Max
Max
Max
Min
Min
Min
Max
Max
Max
Min

Min
Min
Max
Max
Max
Min
Min
Min
Max
Max
Max
Min
Min
Min
Max
Max
Max
Min
Min
Min
Max
Max
Max
Min
Min
Min
Max
Max
Max
Min

Min
Min

LỚP : 09HXD1

P
Ton
-56.673
-56.508
-56.343
-79.386
-79.056
-78.726
-26.624
-26.096
-25.568
-41.808
-40.752
-39.696
-382.586
-381.926
-381.266
-596.784
-595.464
-594.144
-340.929
-338.817
-336.705
-532.452
-528.228

-524.004
-295.319
-293.141
-290.963
-456.384
-452.028
-447.672
-264.970
-262.792
-260.614
-410.407
-406.051
-401.695
-235.650
-234.062
-232.474
-355.052
-351.876
-348.700

V2
Ton
-5.149
-5.149
-5.149
-14.808
-14.808
-14.808
-1.704
-1.704

-1.704
-9.428
-9.428
-9.428
17.568
17.568
17.568
-10.470
-10.470
-10.470
15.380
15.380
15.380
-10.598
-10.598
-10.598
11.748
10.885
10.022
-15.063
-14.417
-13.770
6.456
5.488
4.519
-14.354
-13.628
-12.902
6.445
5.404

4.363
-13.121
-12.341
-11.560

M3
Ton-m
1.637
4.482
11.886
-5.109
0.454
6.016
-1.579
2.785
17.037
-13.132
1.147
3.873
40.651
31.867
23.083
-39.866
-34.631
-29.396
40.640
16.032
-4.586
-38.500
-21.543

-13.422
32.494
13.822
18.259
-29.316
-4.995
-3.427
11.476
2.415
22.124
-22.850
0.236
-6.633
8.995
1.993
21.711
-19.014
-0.780
-8.838

Trang 14


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XD KHOÙA 09 - 11
ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ THẠNH MỸ LỢI Q2,TP.HCM
30
30
30
30
30

30
31
31
31
31
31
31
32
32
32
32
32
32
33
33
33
33
33
33
34
34
34
34
34
34
35
35
35
35
35

35
36
36
36
36
36
36
37
37
37
37
37
37

0
1.65
3.3
0
1.65
3.3
0
1.65
3.3
0
1.65
3.3
0
1.65
3.3
0

1.65
3.3
0
1.65
3.3
0
1.65
3.3
0
1.65
3.3
0
1.65
3.3
0
1.65
3.3
0
1.65
3.3
0
1.65
3.3
0
1.65
3.3
0
0.5
1
0

0.5
1

BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO

BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO

SVTH : NGÔ ĐÌNH CHINH

-

Max
Max
Max
Min

Min
Min
Max
Max
Max
Min
Min
Min
Max
Max
Max
Min
Min
Min
Max
Max
Max
Min
Min
Min
Max
Max
Max
Min
Min
Min
Max
Max
Max
Min

Min
Min
Max
Max
Max
Min
Min
Min
Max
Max
Max
Min
Min
Min

LỚP : 09HXD1

GVHD : GS.MAI HÀ SAN
-206.877
-205.289
-203.701
-312.343
-309.167
-305.990
-177.169
-175.580
-173.992
-259.145
-255.968
-252.792

-147.669
-146.308
-144.947
-217.369
-214.646
-211.924
-117.298
-115.937
-114.576
-165.982
-163.260
-160.537
-85.668
-84.307
-82.945
-124.571
-121.849
-119.126
-54.345
-53.800
-53.256
-74.153
-73.064
-71.975
-23.834
-23.290
-22.745
-38.224
-37.135
-36.046

-501.824
-501.164
-500.504
-745.695
-744.375
-743.055

4.903
3.797
2.692
-12.318
-11.490
-10.662
3.248
2.070
0.892
-11.322
-10.431
-9.540
3.159
1.971
0.783
-10.328
-9.420
-8.513
1.383
0.162
-1.059
-9.199
-8.275

-7.351
-1.198
-2.449
-3.700
-9.016
-8.075
-7.835
1.016
-0.257
-1.531
-5.142
-4.185
-3.396
-2.403
-3.707
-3.807
-6.118
-6.118
-6.118
13.416
13.416
13.416
-14.263
-14.263
-14.263

4.795
2.495
20.770
-17.147

-2.383
-7.736
2.496
2.553
19.028
-15.393
-1.891
-4.334
2.709
2.230
17.025
-14.062
-1.524
-3.797
-1.077
2.094
14.986
-12.323
-2.351
-1.611
-3.602
2.821
15.748
-11.866
-0.593
4.480
0.302
1.048
7.163
-6.646

-0.324
1.151
-5.023
1.620
11.715
-9.474
0.018
7.210
38.665
31.957
25.249
-42.308
-35.177
-28.046

Trang 15


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XD KHOÙA 09 - 11
ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ THẠNH MỸ LỢI Q2,TP.HCM
38
38
38
38
38
38
39
39
39
39

39
39
40
40
40
40
40
40
41
41
41
41
41
41
42
42
42
42
42
42
43
43
43
43
43
43
44
44
44
44

44
44
45
45
45
45
45
45

0
1.6
3.2
0
1.6
3.2
0
1.65
3.3
0
1.65
3.3
0
1.65
3.3
0
1.65
3.3
0
1.65
3.3

0
1.65
3.3
0
1.65
3.3
0
1.65
3.3
0
1.65
3.3
0
1.65
3.3
0
1.65
3.3
0
1.65
3.3
0
1.65
3.3
0
1.65
3.3

BAO
BAO

BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO

BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO

SVTH : NGÔ ĐÌNH CHINH

-

Max
Max
Max
Min
Min
Min
Max
Max
Max

Min
Min
Min
Max
Max
Max
Min
Min
Min
Max
Max
Max
Min
Min
Min
Max
Max
Max
Min
Min
Min
Max
Max
Max
Min
Min
Min
Max
Max
Max

Min
Min
Min
Max
Max
Max
Min
Min
Min

LỚP : 09HXD1

GVHD : GS.MAI HÀ SAN
-459.914
-457.802
-455.690
-681.107
-676.883
-672.659
-416.146
-413.968
-411.790
-612.607
-608.251
-603.895
-371.919
-369.741
-367.563
-545.398
-541.042

-536.686
-328.498
-326.910
-325.322
-479.579
-476.402
-473.226
-286.099
-284.511
-282.923
-415.951
-412.774
-409.598
-243.639
-242.051
-240.463
-353.126
-349.950
-346.774
-202.129
-201.040
-199.951
-291.225
-289.047
-286.869
-161.444
-160.355
-159.266
-232.129
-229.951

-227.773

13.069
13.069
13.069
-15.322
-15.322
-15.322
15.095
15.095
15.095
-18.731
-18.731
-18.731
17.683
17.683
17.683
-17.425
-17.425
-17.425
14.745
14.745
14.745
-15.020
-15.020
-15.020
13.607
13.607
13.607
-13.717

-13.717
-13.717
12.230
12.230
12.230
-12.333
-12.333
-12.333
8.917
8.917
8.917
-9.002
-9.002
-9.002
7.459
7.459
7.459
-7.557
-7.557
-7.557

38.805
17.894
5.792
-43.239
-18.724
-3.016
32.816
7.910
24.132

-37.681
-6.774
-16.997
31.102
4.394
29.246
-28.258
-0.951
-27.252
22.916
2.085
26.676
-22.890
-1.413
-25.741
20.892
2.137
24.456
-20.811
-1.767
-24.010
17.745
2.568
22.918
-17.782
-2.435
-22.615
13.081
1.732
16.585

-13.121
-1.632
-16.345
11.339
1.628
13.518
-11.422
-1.561
-13.275

Trang 16


×