BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
MỘT SỐ GIẢI PHÁP GIÚP VƯỢT QUA RÀO CẢN KỸ
THUẬT KHI XUẤT KHẨU VÀO THỊ TRƯỜNG MỸ CỦA
CÔNG TY CỔ PHẦN VINAMILK
Ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH
Chuyên ngành: QUẢN TRỊ NGOẠI THƯƠNG
Giảng viên hướng dẫn : ThS. Phạm Thị Kim Dung
Sinh viên thực hiện : Võ Thị Diễm Hương
MSSV: 0954010119 Lớp: 09DQN3
TP. Hồ Chí Minh, 07/2013
ii
LỜI CAM ĐOAN
, các
trong bài
hoàn
TP. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm
Võ Thị Diễm Hương
iii
LỜI CẢM ƠN
trong công
ty
Cô
và tình hoàn thành bài báo cáo này
Khóa không tránh
hoàn
cho quá trình nghi
iv
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
NHẬN XÉT THỰC TẬP
Họ và tên sinh viên : …………………………………………………………
MSSV : …………………………………………………………
Khoá : ……………………………………………………
1.
2.
3.
4.
5.
Đơn vị thực tập
v
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
vi
MỤC LỤC
Chương 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HÀNG RÀO KỸ THUẬT VÀ RÀO CẢN
KỸ THUẬT CỦA MỸ ĐỐI VỚI SẢN PHẨM CHẾ BIẾN VIỆT NAM
1.1. Tìm hiểu về hệ thống rào cản kỹ thuật trong thương mại quốc tế 4
1.1.1. Khái nim h thng rào cn k thui quc t 4
1.1.2. Hình thc ca rào cn k thui quc t 4
1.1.2.1. nh v Tiêu chun k thut 4
1.1.2.2. nh v Quy chun k thut 5
1.1.2.3. Th t phù hp 6
1.1.3. Mt s rào cn k thut thông dng khi xut khu vào th ng M 7
1.1.3.1. Tiêu chun v chng (ISO 9001) 7
1.1.3.2. Tiêu chun v ng và trách nhim xã hi (SA 8000) 9
1.1.3.3. nh v bo v ng (H thng qun tr ng ISO
14001:2000) 11
1.1.3.4. H thng thc hành sn xut tt GMP (Good Manufacturing Practiecs) 13
1.1.3.5. H thng phân tích mm kim soát ti hn HACCP 15
1.2. Hiệp định hàng rào kỹ thuật trong thương mại quốc tế (TBT) 17
1.2.1. Mc tiêu Hinh TBT 18
1.2.2. Nguyên tc áp dng TBT 18
1.2.3. ng áp dng 22
1.2.4. Vai trò ca Hinh TBT troni quc t 23
1.3. Những thể chế và Cơ quan của Mỹ quy định về sản phẩm chế biến nhập
khẩu từ Việt Nam 24
1.3.1. n lý thc phc phm M (FDA) 24
1.3.2. B Nông Nghip M (USDA) 24
1.3.3. Lut thc phc phm và m phm 24
1.3.4. o Lut chng khng b sinh hc 2002 25
1.3.5. Lut v nhãn hiu hàng hóa 26
1.3.6. H thc gia Hoa K 27
1.3.7. Yêu cu v dán nhãn hàng hóa 27
vii
Chương 2: RÀO CẢN KỸ THUẬT CỦA THỊ TRƯỜNG MỸ ĐỐI VỚI SẢN
PHẨM SỮA XUẤT KHẨU CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN VINAMILK
2.1. Tổng quan về Công ty Cổ phần Vinamilk 29
2.1.1. Gii thiu chung v Công ty 29
2.1.2. Quá trình hình thành và phát trin 30
2.1.3. Mc tiêu ca công ty 32
2.1.4. Tm nhìn và s mnh 33
2.1.5. Ngành ngh kinh doanh 33
2.1.6. u t chc và b máy qun lý 34
2.1.6.1. t chc Công ty 36
2.1.6.2. Ch 36
2.2. Rào cản kỹ thuật của Mỹ đối với sản phẩm sữa của Công ty Cổ phần
Vinamilk 38
2.3.1. Yêu cu v v sinh 38
2.3.2. Các chun yêu cu ca th ng M 39
2.3.3. Nhãn hiu 41
2.3.4. Yêu cu nhãn mác, bao bì 42
2.3.5. ng theo Lut an toàn thc phm ca M 43
2.3.6. Thc thi mt s nh mi ca Lut hi i hóa an toàn thc phm
FSMA 44
2.3.7. ng yêu cu GMP- HACCP 46
2.3. Ảnh hưởng của rào cản kỹ thuật đối với hoạt động xuất khẩu sản phẩm
sữa của Công ty Cổ phần Vinamilk 51
2.4.1. ng tích cc 51
2.4.2. ng tiêu cc 52
2.4. Đánh giá khả năng đáp ứng hàng rào kỹ thuật của Mỹ đối với sản phẩm
sữa xuất khẩu của Công ty Cổ phần Vinamilk 53
2.5.1. Thc trng kh ng ca Công ty C ph i vi sn
phm sa xut khc rào cn k thut ca M 53
2.5.2. Nhng mt còn hn ch 60
2.5.3. Tm quan trng trong vi t qua rào cn k thut ca M i vi sn
phm sa xut khu ca Công ty C phn Vinamilk 63
viii
Chương 3: ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP VƯỢT QUA RÀO CẢN KỸ
THUẬT CỦA MỸ ĐỐI VỚI SẢN PHẨM SỮA XUẤT KHẨU CỦA CÔNG TY
CỔ PHẦN VINAMILK
3.1. Định hướng phát triển xuất khẩu sản phẩm sữa của Công ty Cổ phần
Vinamilk sang Mỹ 66
3.2. Cơ hội và thách thức của Công ty Cổ phần Vinamilk khi xuất khẩu sản
phẩm sữa sang Mỹ 67
3.2.1. i xut khu sn phm sa sang th ng M 67
3.2.2. Thách thc 68
3.3. Một số giải pháp vượt qua rào cản kỹ thuật của Mỹ đối với sản phẩm
sữa xuất khẩu của Công ty Cổ phần Vinamilk 69
3.3.1. Gii pháp cho doanh nghip 69
3.3.2. Kin ngh vc 82
Kt lun 84
Tài liu tham kho 86
Ph Lc 89
ix
DANH MỤC CÁC KÍ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
Dung
BTA (The Bioterrorism Act)
CODEX
FDA (Food and Drug Administration)
FSMA (Food Safety Modernization
Act)
GAP (Good Agricutural Practices
GMP (Good Manufacturing Practice)
GLP (Good Laboratory Practices)
HACCP (Hazard Analysis and Critical
Control Point)
IEC
ISO (Food Safety Modernization Act)
ITU
QCVN
SSOP (Sanitation Standard Operating
Procedure)
TBT (Technical Barriers to Trade
Agreement)
USDA (United States Department of
Agriculture)
WTO (World Trade Organization)
x
DANH SÁCH CÁC BẢNG VÀ SƠ ĐỒ SỬ DỤNG
1. t chc và qun lý ca Công ty C phn Vinamilk
2. Bng 2.3.3a: Các ch tiêu cm quan ca sa bt
3. Bng 2.3.3b: Các ch tiêu lý - hoá ca sa bt
4. Bng kim loi nng ca sa bt
5. Bng 2.3.3d: Ch tiêu vi sinh vt ca sa bt
1
LỜI MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài:
Agreement on
Technical Barriers to Trade - TBT)
do hàng
.
tiên
2
và quan
át
MỘT SỐ GIẢI PHÁP GIÚP
VƯỢT QUA RÀO CẢN KỸ THUẬT KHI XUẤT KHẨU VÀO THỊ TRƯỜNG MỸ
CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN VINAMILK
mình.
có
2. Tình hình nghiên cứu:
3. Mục đích nghiên cứu:
-
-
3
-
4. Nhiệm vụ nghiên cứu:
- .
- .
-
.
- .
5. Phương pháp nghiên cứu:
- .
-
6. Dự kiến kết quả nghiên cứu:
-
7. Kết cấu của khóa luận tốt nghiệp:
thành
- Chương 1: Lý luận chung về hàng rào kỹ thuật và rào cản kỹ thuật của
Mỹ đối với sản phẩm chế biến Việt Nam
- Chương 2: Rào cản kỹ thuật của thị trường Mỹ đối với sản phẩm sữa xuất
khẩu của Công ty Cổ phần Vinamilk
- Chương 3: Định hướng và giải pháp vượt qua rào cản kỹ thuật của Mỹ đối
với sản phẩm sữa xuất khẩu của Công ty Cố phần Vinamilk
Chương 1: Cơ sở lý luận
SVTH: Võ Thị Diễm Hương 4 GVHD: ThS. Phạm Thị Kim Dung
Chương 1: LÝ LUẬN CHUNG VỀ HÀNG RÀO KỸ THUẬT VÀ RÀO CẢN
KỸ THUẬT CỦA MỸ ĐỐI VỚI SẢN PHẨM CHẾ BIẾN VIỆT NAM
1.4. Tìm hiểu về hệ thống rào cản kỹ thuật trong thương mại quốc tế
1.1.4. Khái niệm hàng rào kỹ thuật trong thương mại quốc tế
và
.
1.1.5. Hình thức của rào cản kỹ thuật trong thương mại quốc tế
và
1.1.2.1. Các quy định về Tiêu chuẩn kỹ thuật:
(Technical Standards) là
Các loại Tiêu chuẩn kỹ thuật:
a.
b.
c.
Chương 1: Cơ sở lý luận
SVTH: Võ Thị Diễm Hương 5 GVHD: ThS. Phạm Thị Kim Dung
d.
e.
1.1.2.2. Các quy định về Quy chuẩn kỹ thuật:
Quy (Technical Regulations)
-
Các loại quy chuẩn kỹ thuật:
a.
trình.
b.
-
to
-
-
c.
Chương 1: Cơ sở lý luận
SVTH: Võ Thị Diễm Hương 6 GVHD: ThS. Phạm Thị Kim Dung
d.
e.
1.1.2.3. Đánh giá sự phù hợp:
(Conformity assessment procedure) là
bê
này có thc gây
Đánh giá sự phù hợp
tiêu c
Yêu cầu cơ bản đối với đánh giá sự phù hợp:
a. Bm thông tin công khai, minh bch cho các bên có liên quan v trình
t, th t phù hp.
b. Bo mt thông tin, s liu ca t ch phù hp.
c. Không phân bii x i vi t chc, cá nhân sn xut, kinh doanh hoc
ngun gc xut x ca sn phm, hàng hoá, dch v, quá trình.
d. Trình t, th t phù hp phi hài hoà vnh ca t chc
Chương 1: Cơ sở lý luận
SVTH: Võ Thị Diễm Hương 7 GVHD: ThS. Phạm Thị Kim Dung
quc t có liên quan.
Hình thức đánh giá sự phù hợp:
a. Vi phù hp vi tiêu chun và quy chun k thut do t chc
phù hp thc hin hoc t chc, cá nhân công b s phù hp t thc
hin.
b. phù hp vi tiêu chuc thc hin t nguyn theo yêu cu
ca t chi hình thc th nghinh, chng nhn hp chun
và công b hp chun.
c. phù hp vi quy chun k thuc thc hin bt buc theo
yêu cu qui hình thc th nghinh, chng nhn hp
quy và công b hp quy.
1.1.6. Một số rào cản kỹ thuật phổ biến hiện nay khi xuất khẩu sang thị
trường Mỹ
1.1.3.1. Tiêu chuẩn về chất lượng (Hệ thống quản trị chất lượng ISO
9000:2000)
- Thu hiu nhu cu và k vng ca khách hàng và các bên liên quan.
- Xác lp các chính sách, các mng hong cn thi
y t chc tha mãn các nhu cu này.
- Thit lp, cung cp ngun lc và qun lí h th t nhng
m ra.
- ng và phân tích tính hiu qu và hiu lc ca tng quá trình trong vic
hoàn thành các mc tiêu.
- Thc hin ci tin liên t c ca h
thng.
a. Hướng vào khách hàng: doanh nghip không th tn ti nu không có khách
hàng. Vì vy, cn phi t chc các hong nhu c
Chương 1: Cơ sở lý luận
SVTH: Võ Thị Diễm Hương 8 GVHD: ThS. Phạm Thị Kim Dung
hoc còn tim n ca khách hàng.
b. Sự lãnh đạo: nhm to ra s nht quán trong mc thc
hin.
c. Sự tham gia của mọi người: to ra m mi tham gia
n mc tiêu ca t chc.
d. Tiếp cận theo quá trình: t c các mc tiêu ca t chc, các ngun lc
và hong cc qun lý theo quá trình vi s thu hiu v m ng
t u ra cu vào ca quá trình khác.
e. Tiếp cận theo hệ thống quản lý: hiu qu và hiu lc hong ca t chc
ph thuc vào vic b trí các hong mt cách có h thng.
f. Cải tiến liên tục: mc tiêu chính ca t chn ci tin liên
tc tr a t chc.
g. Quyết định dựa trên sự kiện: các quy nh có hiu l a trên vic áp
dng các k thut th phân tích các d liu.
h. Quan hệ hợp tác cùng có lợi với nhà cung ứng: tu kin cho nhà cung
ng có kh n và nâng cao chng.
Lợi ích đạt được khi áp dụng ISO 9000:2000:
- Nâng cao s tha mãn ca khách hàng và các bên liên quan thông qua nhn
bing các yêu cu.
- t qua rào ci quc t, g phn, th ng và
phát trin bn vng.
- áp ng các yêu cu bt buc ca mt s th c.
- Gim lãng phí do các sai hng, gim chi phí và ri ro.
- T làm vic và s tha mãn ca cán b công nhân
viên.
- Tu.
- H thng quc mô t và hiu mt cách thng nht và rõ ràng.
- Vic phân công công vic, trách nhim và quyn hnh rõ ràng,
Chương 1: Cơ sở lý luận
SVTH: Võ Thị Diễm Hương 9 GVHD: ThS. Phạm Thị Kim Dung
gim s mâu thun và chng chéo.
- Kh n hóa và áp dng các cách làm vic hp lí, gim s ngu
hng và tùy tin; thit lp c mt cách hng k lut thc hin,
duy trì và ci tin.
1.1.3.2. Tiêu chuẩn về lao động và trách nhiệm xã hội (SA 8000)
a. Lao động trẻ em: Không có công nhân làm vii 15 tui, tui ti thiu
c hic 138 ca T chng Quc t (ILO) là
14 tui, ngoi tr n; cng khc phc khi phát
hin bt c ng hng trn em nào.
b. Lao động cưỡng bức: ng bc, bao gm các hình thc
ng tr n hoc phép yêu ct cc giy t tu
thân hoc bng tic tuyn dng vào.
c. Sức khỏe và an toàn: m bo mng làm vic an toàn và lành
mnh, có các biga tai nn và tn hn an toàn và sc kho, có
nhà tc ung hp v sinh.
d. Tự do đoàn thể và quyền thương lược tập thể: ng có quyn
thành l ng tp th theo s la chn ca
ng.
e. Phân biệt đối xử: c phân bi i x da trên chng t ng
cp, tôn giáo, ngun gc, gii tính, tt nguy c quan
m chính tr.
Chương 1: Cơ sở lý luận
SVTH: Võ Thị Diễm Hương 10 GVHD: ThS. Phạm Thị Kim Dung
f. Kỷ luật lao động: Không có hình pht v th xác, tinh thn và s nhc bng
li nói.
g. Thời gian làm việc: Tuân th theo lut áp dng và các tiêu chun công
nghip v s gi làm vic trong bt k ng hp nào, thi gian làm vic bình
t quá 48 gi/tun và c by ngày làm vic thì phi sp xp ít nht
mt ngày ngh cho nhân viên; phm bo rng gi /tun)
t quá 12 gii/tun, tr nhng hp ngoi l và nhng
hoàn cc bit trong thi gian ngn và công vic làm thêm gi luôn
nhc mc.
h. Thù lao: Tin l cho thi gian làm vic mt tun phoc
vi lut pháp và tiêu chun ngành và ph c vi nhu cn
c c áp dng hình thc x pht bng
cách tr
i. Các Hệ thống quản lý: Các t chc mut và duy trì chng ch cn xây
dng và kt hp tiêu chun này vi các h thng qun lý và công vic thc t hin
có ti t chc mình.
-
-
-
Chương 1: Cơ sở lý luận
SVTH: Võ Thị Diễm Hương 11 GVHD: ThS. Phạm Thị Kim Dung
-
Lợi ích khi doanh nghiệp thực hiện SA 8000:
-
u cao.
- Nâng cao hình nh công ty, i lao
.
- th hi
gi" trong s
cnh tranh khc lit cho vic gia nhp th ng th gii.
1.1.3.3. Quy định về bảo vệ môi trường (Hệ thống quản trị môi trường ISO
14001:2000)
(EMS).
.
.
- N.
- P.
Chương 1: Cơ sở lý luận
SVTH: Võ Thị Diễm Hương 12 GVHD: ThS. Phạm Thị Kim Dung
- C.
mình áp
ch tài chính
- Chng minh cam kt ca doanh nghip v vic bo v ng. Nhng
mng, áp lc ca xã hi và lui
cách mi làm kinh doanh trên tòan th gii tiêu th, nhà
i nhng sn phm thân thin vng và nhng dch
v c cung cp bi nhng công ty có trách nhim xã hi. Ngày càng quan trng
i vi các t chc là không ch chng minh trit lý công ty mà còn c chic
u hành hàng ngày theo cách bn vng.
- Chng minh cam kt ca bi vng và s phát trin bn vng
s ng tích cn thành công ca công ty.
Lợi ích của việc áp dụng ISO 14001: 2000 đem lại:
+
+
tranh.
+
+
g.
+
Chương 1: Cơ sở lý luận
SVTH: Võ Thị Diễm Hương 13 GVHD: ThS. Phạm Thị Kim Dung
+
+ a thích kinh doanh
1.1.3.4. Hệ thống thực hành sản xuất tốt GMP (Good Manufacturing
Practiecs)
GMP (Good Manufacturing Practice) -
GMP giúp
-
phù
-
-
-
Chương 1: Cơ sở lý luận
SVTH: Võ Thị Diễm Hương 14 GVHD: ThS. Phạm Thị Kim Dung
-
-
có liên quan,
-
-
-
Ý nghĩa và lợi ích của việc áp dụng GMP:
- Tt c các quá trình quan tr c xem xét, xây dng th tc, phê
chun và thc hi m bo s nh và phù hp vm k thut.
- u kin phc v cho quá trình sn xu
Chương 1: Cơ sở lý luận
SVTH: Võ Thị Diễm Hương 15 GVHD: ThS. Phạm Thị Kim Dung
yêu c thc hin, kim soát mt cách rõ ràng.
- Chi phí thn xut và vic kim soát chc
chun hóa, các yêu cu ti thiu v ng, thit b u
u qu c cn thi
yêu cu).
- Ci thi ng, trách nhim và hiu bit công vic c
ng s tin cy cn lý.
- c s công nhn Quc t, bo v u ca sn ph
nh tranh và tip thi kinh doanh, xut khu thc phm.
- Chuyn t ki c lp sang công nhn, tha nhn l ng
c tin trình hòa nhi ca th c nhp khu.
1.1.3.5. Hệ thống phân tích mối nguy và điểm kiểm soát tới hạn HACCP
(Hazard Analysis Critical Control Point)
HACCP (Hazard Analysis Critical Control Point) c hiu i
nguy hi và kim soát các m ti ht công c có hiu qu bo
m an toàn thc phm, có kh a mt cách ch
nhim thc phm trong quá trình sn xut, ch bin và to ra thc phm an toàn.
Bn cht ca h thng HACCP là h thng phòng nga (ch không phi là h
thi phó, loi b truyn thng) ch tm kim soát ti hn
(ch không phi tt c n), d khoa hc, thc tin tin cy
i nguy) và các bin pháp giám sát, kim soát có
hiu qu. H thc thit l gim ti mc thp nh ri ro có
th xi vi an toàn thc ph thng HACCP không phi là mt h
thng hoàn toàn không ri ro.
-
-
-