Tải bản đầy đủ (.pdf) (72 trang)

thực trạng sử dụng vốn tại công ty tnhh nhựa duy tân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.43 MB, 72 trang )

i Ht Công Ngh TPHCM Khoá Lun Tt Nghip

GVHD:Th.s Ngô 
Page 1
SVTH:N


LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài:
Trong s nghip công nghip hoá  hi c, s phát trin ca các
doanh nghip vô cùng quan trng. n tích cc
trên tt c c kinh t, chính tr,  xã hi, biu hin  t ng kinh
t khá cao, tình hình chính tr i sng vt cht và tinh thn ca nhân dân không
ngc ci thin và nâng cao.
Doanh nghip là ngun cung ng sn phm hàng hoá và dch vng cho nhu
cu tinh thn vt cht ca xã h t chc hot
  u ki       nh ngân sách ngun vn ca doanh
nghip.Tu theo loi hình, m tính cht nghành ca mi doanh nghip, la chn ngun
vn s dng sao cho chi phí s dng vn thp nht,vi mc ri ro thp nht nhm thc hin
mc tiêu cui cùng là ti nhun. Hiu qu s dng vn càng cao thì kt qu thu v
t ng vn b ra s càng ln.
Phân tích thc trng ngun vn và t i pháp nâng cao hiu qu s
dng vn bao gm tng hp các bin pháp kinh t - t - tài chính, góp phn s dng tit
kim, hiu qu các ngun lc ca doanh nghip, t ng mnh m ti hiu qu sn
xut kinh doanh ca doanh nghip.
Chính vì vy thô Phân tích tình hình tài chính ti công ty TNHH
Nh tài mTình hình s dng ngun vn ti công ty
TNHH Nh
Thc hi tài này vi ma vào tình hình thc t hong sn xut kinh
doanh c ng d t u qu s dng
ngun vn ca công ty.


Chuyên gm có 3 
i Ht Công Ngh TPHCM Khoá Lun Tt Nghip

GVHD:Th.s Ngô 
Page 2
SVTH:N


  lý lun
ng 2: Gii thiu khái quát công ty TNHH Nha Duy Tân.
 Tình hình s dng ngun vn ti công ty TNHH Nha Duy Tân.
2. Mục tiêu nghiên cứu:
- ng s dng ngun vn ti công ty TNHH Nha Duy Tân.
- Phân tích các nhân t n thc trang s dng ngun vn ti công ty.
-  ra mt s gii pháp nhm nâng cao hiu qu s dng ngun vn ti công ty.
3. Phƣơng pháp nghiên cứu:
Nghiên cu phân tích báo cáo tài chính ca doanh nghip là phn ánh tình hình tng
quát v tài sn, s hình thành tài sn, s i ca chúng trong k kinh doanh ca doanh
nghip, thông qua báo cáo tài chính ta thc doanh nghip hong có hiu qu hay
không có hiu qu.
Hiu qu s dng vn là ch c s c bit ca vn ch s hu và là
lc nhà qu tr doanh nghip. Trong nn kinh t hii khi mà các ngun lc
ngày càng hn hc s dng chúng ngày càng cao, v s dng hiu
qu ngun lc càng tr nên gay g ht. Vì vy khi phân tích pht tt c các
mi quan h n, vn ch s hu cung cp mt ý
 th giúp cho nhà qun tr ra quyn.
Nghiên cu thc t ti công ty TNHH Nha Duy Tân, thông qua s liu, d liu thu
thc t báo cáo tài chính, công tác k toán, phng vn mt s nhân viên tài 
d nhn dng thc trng hiu qu s
dng vn ca doanh nghip và t ng hn ch   xut nhng gii

pháp có li cho doanh nghip.

i Ht Công Ngh TPHCM Khoá Lun Tt Nghip

GVHD:Th.s Ngô 
Page 3
SVTH:N


4.Phạm vi nghiên cứu:
 c gii hn trong phm vi hong sn xut kinh doanh thông qua các
s liu phân tích trong bi k t2009 ca công ty TNHH
Nha Duy Tân.
Ni dung nghiên cu gm:
-Phân tích bing v tài sn và ngun vn ca doanh nghip.
-Phân tích mi quan h i gia tài sn và ngun vn.
-Phân tích kh 
-Thc trng s dng vn ti doanh nghip.
-Thc trng s dng vng.
-Thc trang s dng vn vay.
-Thc trng s dng vn ch s hu.
















i Ht Công Ngh TPHCM Khoá Lun Tt Nghip

GVHD:Th.s Ngô 
Page 4
SVTH:N


CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN
1. Khái niệm và vai trò của nguồn vốn trong doanh nghiệp:
1.1 Khái niệm:
Có rt nhi ngun vnh v
 theo cách hiu ca mt sn nhà kinh t hc  ng phái khác nhau
Nhà kinh t c n thì tip cn vn v hin vt. H cho rmt
trong nhng yu t u vào trong quá trình sn xut kinh doanh. còn trong cu
h vn là mt loi hàc s dng tip tc vào quá trình sn xut kinh doanh tip
theo. Có hai loi vn hin vt và vn tài chính. Vn hin vt là d tr các loa 
sn xut ra các hàng hoá và dch v khác .Vn tài chính là tin mt, tin g
c coi là vn.
Mt s nhà kinh t hc khác cho rng : Vn bao gm toàn b các yu t kinh t  sn
xut ra hàng hoá, dch v. m qun lý và tác nghip ca các cán b u
 nâng cao chng cp, uy tín to li
th cho doanh nghip.
Nhà tài chính cho rng: Vn là tng s tin do nhi có c phn trong công ty
 góp và h nhn c phn thu nhp chia cho t các c tc. y, các nhà tài chính

n tài chính là vc ngun vn ca doanh nghing thi cho
c l m khuyn khích h 
ng m ru và phát trin sn xut. Ngoài ra, vi giá tr 
doanh nghip thu li t 
n trong giáo trình Tài Chính doanh nghip ci Hc
Kinh T Qun Dân thì khái nim v vn là: vn khía cnh giá tr 
ca nó mà thôi, vc nhà doanh nghi n ca mình.
Các khái nim v vn  trên tip ci nh nghiên cu khác nhau,
i Ht Công Ngh TPHCM Khoá Lun Tt Nghip

GVHD:Th.s Ngô 
Page 5
SVTH:N


tu kin lch s c nhau.Vì vy,   yêu cu v hch toán và
qun lý v th ng hin nay, có th khái quát vn là tr c bng
tin ca nhng tài sn thuc quyn s hu hoc s dng hp pháp ca doanh nghip, c
doanh nghip s dng trong kinh doanh.
1.2 Phân loại vốn:
1.2.1 Vốn chủ sở hữu:
Vn ch s hu là s vn góp do ch s hu c s vn
này không phi là khon n doanh nghip không phi thanh toán, không phi tr lãi sut.Tuy
nhiên li nhuc do kinh doanh có lãi ca doanh nghip s c chia cho các c
ng theo t l theo phn vn mà c p.Tu theo loai hình doanh
nghip mà vn ch s h c hình thành theo các hình th ng
ngun vn này bao gm vi.
    n và ch yu chin t trng ln trong tng s vn ca doanh
nghip, c phc ch tiêu t sut và xem xét s bing ch tiêu này.
Vn ch s hu

T sut tài tr = x 100%
Tng n

Ch tiêu này phn ánh kh  ch v mt tài chính, ch ng trong hong
kinh doanh ca doanh nghip.
1.2.2 Vốn vay:
Vn vay là khoc hình thành t ngun v
m dng ca các y ch cá nhân và sau mt thi gian nhnh doanh nghip
phi hoàn tr i cho vay c lãi ln vn gc. Phn vc s du
i Ht Công Ngh TPHCM Khoá Lun Tt Nghip

GVHD:Th.s Ngô 
Page 6
SVTH:N


kin nhnh i gian s dng, lãi sut,th chc quyn s hu
ca doanh nghip.Vn vay có hai loi là vn ngn hn và vn vay dài hn.
1.2.3 Vốn cố định:
Vn c nh ca doanh nghip là mt b phn ca vc v 
khom ca nó là luân chuyn dn tng phn trong nhiu chu k
sn xut và hoàn thành mt vòng tuht thi gian s dng.Vn c nh bao
gm, giá tr s tin, chi phí xây dn d dang, giá tr
tài sn cnh th chp dài h
Quy mô ca vn c nh là quy mô ca tài sn c m ca TSC
n s vng và công tác qun lý c nh.  nâng cao viêc qu
hiêu qu thì phi qu v s dt cách có hiu qu.
1.2.4 Vốn lƣu động:
Vng là s tin  m trang thit b trong hong
sn xut kinh doanh.tài s  ng tn ti doi dng d tr sn xut(sn phm d

dang),thành phm,chi phí tiêu th, m i tài
sn ca doanh nhgip thì tài s  ng ch y c th hin  các b phn là tin
mt,chng khoán có thanh khon cao,các khon phi thu,d tr tn kho. Qun lý và s dng
vng hp lý có ng rt quan trn vic hoàn thành nhim v 
công tác nâng cao hiu qu s dng vn.
1.3 Vai trò:
Vt quan trng trong mi doanh nghip, v là ti cho mt
doanh nghip bu khi s kinh doanh, bt c doanh nghii có vn pháp
nh theo tng ngành ngh kinh doanh, Ngoài ra doanh nghip cn có v tin hành mua
các trang thit b ng, mua máy móc thit b, công ngh, nguyên vt liu,
ng kinh doanh vu ki doanh nghip m
rng sn xut kinh doanh, i mi máy móc thit b, nâng cao chng sn phm, 
i Ht Công Ngh TPHCM Khoá Lun Tt Nghip

GVHD:Th.s Ngô 
Page 7
SVTH:N


vic làm, m thu nhng. C chc b máy qu
các ch u qu ng kh nh tranh ca
doanh nghip trên th ng.Vn là yu t rt quan tri hi các doanh nghip phi tìm
ng và s dng vn sao cho tit kiêm và có hiu qu nht.
1.4 Phân tích các chỉ tiêu sử dụng nguồn vốn của công ty:
1.4.1 Phân tích tình hình tài chính của công ty:
Phân tích chung tình hình tài chính ca doanh nghip d  khái quát
s bing cui k so vu k kt toán v tài sn và ngun vn ca doanh nghip.ng
thi xem xét mi quan h i gia tài sn và ngun vn nhn xét tng th
v tình hình tài chính ca doanh nghip.
Phân tích tình hình tài chính da trên h thng v báo cáo tài chính ca doanh nghip

gm:
-Bi k toán.
-Báo cáo kt qu hong kinh doanh.
-n tin t.
-Thuyt minh báo cáo
Vic phân tích chung v tình hình tài chính ca doanh nghip s cung cp mt cách
tng quát kh a doanh nghip có nh và phát trin hay không, giúp cho
doanh nghip thy rõ s ng hay suy thoái ca doanh nghip mà có bin pháp qun
lý kp thng. Phân tích da vào s lin ánh trên bi k 
so sánh ngun vu vào cui k vu k và kh ng ca doanh nghip.
S bing ca bi k toán do nhiu nguyên nhân khác nhau nh Cp vn
b sung, vay ngân hàng, chim dng vn trong thanh toán, ng thêm vn liên doanh
hoc phát hành trái phiu ch n vim tài sn và vn
thì khó thc bn cht và v vì các khon mc trong bng câi k toán có th
i, cho nên phi phân tích thêm m m gia các khon mc
i Ht Cơng Ngh TPHCM Khố Lun Tt Nghip

GVHD:Th.s Ngơ 
Page 8
SVTH:N


trong bng k  nh bing nào là tích cc, bing nào là tiêu c
ng gii quyt c th.
1.4.1.1 Phân tích biến động của tài sản và nguồn vốn:
Bing ca tài sn: So sánh tng ngun vn cui k so vu k k  
ng ca doanh nghip ng thi so sánh giá tr và t trng ca các b
phn cu thành vn giu k k  xáu n
tình hình trên.
Bing ngun vn: So sánh vn gia cui k u k k tốn  

ng vn bm q trình sn xung thi so sánh t trng ca các b
phn cu thành vn  thu n s i tng ngun vn.
1.4.1.2 Phân tích sự cân đối giữa tài sản và nguồn vốn:
Phân tích s i gia tài sn và vn là xem xét mi quan h gia tài sn và ngun
vn nhkhía qt tình hình phân b, ng vm bo cho vic sn xut
kinh doanh.
Các ch tiêu trên bi k tốn có mi quan h cht ch vi nhau nên rt tin
cho vic ki mc dù bi kê tốn ch phn ánh trong mt thi k
nht vi bi  k c bng cách
so sánh s liu các ct cui k u k ca bi k tốn.
1.4.1.3 Phân tích khả năng thanh tốn của cơng ty.
1.4.1.3.1 Khả năng thanh tốn hiện hành:
Phản ánh tổng giá trò tài sản lưu động và các khoản đầu tư ngắn hạn
có đến thời điểm báo cáo, bao gồm vốn bằng tiền, các khoản đầu tư ngắn
hạn, các khoản phải thu và giá trò tài sản dự trữ cho quá trình sản xuất, kinh
doanh, chi phí sự nghiệp đã chi nhưng chưa được quyết toán.
i Ht Cơng Ngh TPHCM Khố Lun Tt Nghip

GVHD:Th.s Ngơ 
Page 9
SVTH:N


TSL  
H s kh n hành =
N ngn hn

Chỉ tiêu này dùng để đánh giá khả năng thanh toán tạm thời các
khoản nợ ngắn hạn của doanh nghiệp trong kỳ báo cáo.
H s c gi là h s kh  phn ánh kh 

n ca doanh nghip. Nhìn vào t s này ta có th nhn xét doanh nghip có kh 
tốn các khon n ca doanh nghip hay khơng, các ch n rn v này. H
s kh h tốn hin thi > 2 S to ni n.
Tuy nhiên trong mt s ng hp, h s   c kh 
thanh tốn ca doanh nghing hp ngun liu, hàng tn kho, sn phm d
dang, thành phm tng d dàng chuyn thành tin.
Chỉ tiêu này được tính trên cơ sở so sánh tổng giá trò thuần của tài sản
lưu động và đầu tư ngắn hạn
1.4.1.3.2 Khả năng thanh tốn nhanh:
Chỉ tiêu này dùng để đánh giá khả năng thanh toán nhanh các khoản nợ
ngắn hạn của doanh nghiệp trong kỳ báo cáo.
H s  c thi ca doanh nghip,vì vy h s này
 so sánh nhng tài sn d chuyn hố thành tin vi s n sn
hn thanh tốn
i Ht Cơng Ngh TPHCM Khố Lun Tt Nghip

GVHD:Th.s Ngơ 
Page 10
SVTH:N


TSL  - HTK
H s kh =
N ngn hn

H s kh nh là kh quan, c li thì thanh
u duy trì h s này  mc cao dn s dng vn kém hiu qu.
1.4.1.3.3 Khả năng thanh tốn lãi vay:
Chỉ tiêu này dùng để đánh giá khả năng thanh toán các khoản nợ vay
bằng nguồn vốn khấu hao tài sản cố đònh mua sắm bằng nguồn vốn vay dài

hạn của doanh nghiệp trong kỳ báo cáo.
H s  ng m li nhuc do s dng v m bo
tr lãi cho ch n.
Li nhuc lãi vay và thu ( EBIT )
H s thanh tốn lãi vay =
Lãi vay phi tr

Là mi quan h tng tài sn ca doanh nghin lý và s dng vi tng s
n phi tr.
Nu h s kh   ng qt < 1 thì báo hiu s phá sn ca doanh
nghip, vn ch s hu b mt tồn b, tng s tài sn hi
 tr n mà doanh nghip phi thanh tốn.
1.4.1.3.4 Khả năng thanh tốn bằng tiền:
i Ht Công Ngh TPHCM Khoá Lun Tt Nghip

GVHD:Th.s Ngô 
Page 11
SVTH:N


Tin hn
Kh ng tin =
N ngn hn

Là mi quan h gia tng tài sn hin nay doanh nghin lý và s dng vi
tng s n phi tr.
Nu kh ng tin < 1 thì báo hiu s phá sn ca doanh nghip, vn
ch s hu b mt toàn b, tng s tài sn hin có (TSL & TSC) không tr  s n ma
doanh nghip phi thanh toán.
1.4.2 Phân tích tình hình nguồn vốn tại doanh nghiệp:

1.4.2.1Mục tiêu, nhiệm vụ, ý nghĩa:
 Mục tiêu:
Vi mc tiêu t doanh nghip nên nhà qun lý phi nghiên c
và tài tr nhm bc giá tr cao nht ca doanh nghip.
Các quynh trong doanh nghi n th hin ch dng
ngun vn, tài tr th hin ch chng ngun vn, phân phi thu nhp
th hin chi. n ca công tác qun tr ngun vn
ng thi th hin cha công tác tài chính trong doanh nghip. Nhà qun lý phi
chú ý xem xét tt c các quynh và mi quan h gia các quy n mt
h thng các quynh cui cung hp lý nht.
 Nhiệm vụ:
Xem xét m  m bo cho hong sn xut kinh doanh, phát hin nhng
nguyên nhân gây tha hoc thiu ngun vn.
i Ht Công Ngh TPHCM Khoá Lun Tt Nghip

GVHD:Th.s Ngô 
Page 12
SVTH:N


 a doanh nghip, chp hành
nh cc.  ra các bin pháp c th nhm nâng
cao hiu qu sn xut kinh doanh ca doanh nghip.
 Ý nghĩa:
 chính xác tình hình phân phi s dng và qun lý các
loi ngun vn,  ra bin pháp nâng cao hiu qu s dng ngun vn.
1.4.2.2 Vốn lƣu động:
Nội dung vốn lưu động:
 Vn bng tin.
 Các khon hn.

 Các khon phi thu.
 Các khon tn kho.
 Các khon tài sn tm ng,chi phí tr c,chi phí ch kt
chuyn.
Các yếu tố ảnh hưởng đến cấu trúc vốn lưu động:
Các yu t v mt sn xu   m,  t, công ngh, sn xut ca
doanh nghip, m phc tp ca sn phm ch to,  t chc quá trình sn xut.
Các yu t v mc cung c Kh p th ng, khong cách gia
doanh nghip, m v thi v, loi nguyên vt liu cung cp.
Các yu t v mc chn la theo
các hng bán hàng, th tc thanh toán, vic cht thanh toán.
1.4.2.3 Vốn vay:( nợ phải trả )
N phi tr gim v s tuyt i ln t trng khi vn ca doanh nghip v
c nht vì th hin kh  ch v tài chính, u
i Ht Công Ngh TPHCM Khoá Lun Tt Nghip

GVHD:Th.s Ngô 
Page 13
SVTH:N


m rng quy mô sn xut kinh doanh vn ch s hm bo
c nhu cu thì vin n phi tr vi s tuyi và gim t trc coi là
hp lý.
Vn tín dng: Bao gm các khon vay ngn hn, dài hn và n dài hn phi tr ta
cn phân tích tng loi vn vay.
i vi vay dài hn: Cn kim tra tình hình mua sm xây dng tài sn c nh có
c tiêu, hp lý không và tính hình tr n ngân hàng.
i vi vay ngn hn: Phân tích chi tit các loi vn vay ngn hn nu có t trng
vn vay ngn hn nu có t trng vn vay trong hn mc chng t  hong có

hiu qu, c ngân hàng cho vay theo yêu cu, ng hp ngân hàng cho
vay theo yêu cu thì vn vay này gim ng ca doanh nghip vn có hiu
qu  khách quan.
Các khon vn chim dng: Các khon vn chim dng lên v s tuyi và
gim v t trt nu chim dng hp lý.
i vi các khon nc: Cnh nguyên nhân chm tr và
p hành chính sách cc.
i vi các khon thanh toán cho cán b công nhân viên: Cn xem xét thanh toán
n hay không.
i vi vm dng    v m rng sn
xuc coi là hp lý.
1.4.2.4 Vốn chủ sở hữu:
n, ch yu là chim t trng ln tng s vn ca doanh nghip,
c ht phc ch tiêu t sut và xem xét s bing ca ch tiêu này.
i Ht Công Ngh TPHCM Khoá Lun Tt Nghip

GVHD:Th.s Ngô 
Page 14
SVTH:N


Vn ch s hu
T su = x 100%
Tng vn

Ch tiêu này phn ánh kh  ch v mt tài chính, ch ng trong hong
sn xut kinh doanh ca doanh nghip.
1.4.3 Phân tích các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn của doanh nghiệp:
1.4.3.1 Khái niệm và phân loại về hiệu quả sử dụng vốn của doanh nghiệp:
1.4.3.1.1 Khái niệm:

Hiu qu s dng vn là mt phm trù kinh t phn ánh chng ca hong
s dng vn vào gii quyt mt nhu cu nhnh trong phát trin sn xut và hong
sn xut kinh doanh.
V mng hiu qu s dng vn th hin  ma kt qu thu
c t hong b vn ra mang li li nhun ng vi s tiu.
Ch  d nh quy mô tit kim hay lãng phí ngun nhân lc. còn
th hin qua trình  khai thác, qun lý và s dng vn ca doanh nghip.
1.4.3.1.Phân loại hiệu quả sử dụng vốn:
- Hiu qu toàn b th hiên ma kt qu c vi tng s vn b
ra thc hin nhim v sn xut kinh doanh.nó còn th hin qua ma kt qu
tng b phn vn (vn ch s hu, vn c nh, vng) cho ta thc hiu qu s
dng vn chung ca doanh nghip. V nguyên tc hiêu qu toàn b ph thuc vào hiu qu
ca tng b phn.
i Ht Công Ngh TPHCM Khoá Lun Tt Nghip

GVHD:Th.s Ngô 
Page 15
SVTH:N


- Hiu qu tuyc tính bng các so sánh các ch tiêu hiu qu tuyi hoc so
ng th hin chi phí hoc kt qu ci
nhau.
1.4.3.1.2 Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn:
1.4.3.2.1Một số chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn:
Hiu qu s dng vn th hin ma kt qu c tng s vn b
 thc hin nhim v sn xut kinh doanh, nó phn ánh hiu qu s dng vn chung ca
doanh nghip, ngoài ra còn th hin ma kt qu c vi tng b phn
vn (vn ch s hu, vn c nh, vng). Vic phân tích và tính toán này ch ra cho
chúng ta thy hiu qu s dng vn tng loi ca doanh nghip và ng cn

hiu qu s dng vn chung.
 u qu s dng vn kinh doanh ca doanh nghing da vào các
nhóm ch tiêu sau:
H s này cho chúng ta bit mng vn kinh doanh ca doanh nghip s i
mng kt qu, ngoài ra còn cho bit li nhuc thu hay sau thu, li tc hoc
lãi gp, còn tng vn kinh doanh có th là tng vn ch s hu hay v, h s này
càng ln thì hiu qu s dng vn ca doanh nghip càng cao.
1.4.3.2.2 Thực trạng sử dụng vốn cố định:
u ki th ng hiu qu s dng vn c nh là
ch tiêu quan trong nh  ta ph mt chng ca
vn c nh, tài sn c nh ca doanh nghip.
Ch tiêu này cho bit mng nguyên giá bình quân tài sn c i my
ng doanh thu thun.
-Sut sinh li ca tài sn c nh:
i Ht Công Ngh TPHCM Khoá Lun Tt Nghip

GVHD:Th.s Ngô 
Page 16
SVTH:N


Ch t mng nguyên giá tài sn c nh thì s i
mng li nhun thun hay lãi gp



Trong






Ta có:
u k u k - Khu hao lu k u k.
i k i k - Khu hao lu k cui k.
Ch tiêu này phn ánh c mng vn c nh bình quân doanh nghip s dng trong
k thì tng doanh thu, ng vn c nh trong k ph to ra
mng doanh thu trong k ng vn c nh cn phm nhim là bao nhiêu
hay nói cách khác ch tiêu này phn ánh t trng ca vn c nh trong mng doanh thu.
i ta còn s dng các ch   s hao mòn vn c
 nh s vn c nh phi tip tc thu h bo toàn, các ch tiêu v kt cu
u chu sut s dng vn ca doanh nghip.
1.4.3.2.3 Thực trạng sử dụng vốn lưu động:
Tng li nhuc thu
Sut sinh li vn c nh =
Tng VC s dng bình quân
u k i k
Vn c nh bình quân =
2
i Ht Công Ngh TPHCM Khoá Lun Tt Nghip

GVHD:Th.s Ngô 
Page 17
SVTH:N


- S vòng quay vng:
S vòng quay vn chung là h s tng quát v s vòng quay tng tài sn tc so sánh
mi quan h gia tng tài sn va doanh thu hong.



H s ca vòng quay vng c to ra t tng tài sn hay
nói cách khác: mng tài sn chung mang lng doanh thu. H s càng cao
hiu qu s dng tài sn càng cao. khi tính s tng k  so sánh ho tính tc
 ng có th dùng tr giá tng tài sn ti thm báo cáo.
Mt trong nhng vn  quan tr nâng cao hiu qu sn xut kinh doanh ca
doanh nghip là phng xuyên nâng cao hiu qu s dng vng. T luân
chuyn vn nhanh hay chn tình hình t chc các mt công tác cung ng, sn
xut, tiêu th sn phm ca doanh nghip hp lý.




S ngày mt vòng quay ca vng phn ánh lên c trung bình mi vòng quay v
ng h tc vòng quay.
-H s m nhim ca vng:
Doanh thu thun
S vòng quay v ng =
S vng bình quân
360 ngày
S ngày mt vòng quay vng =
S ng
i Ht Công Ngh TPHCM Khoá Lun Tt Nghip

GVHD:Th.s Ngô 
Page 18
SVTH:N


H s m nhim ca vng cho ta bit c mng vng làm ra my

ng li nhun thun.




H s m nhin vng cho bit có mng luân chuyn thì cn mng vn
ng h s này càng nh chng t hiu qu s dng vn càng cao vn tit kim ngày
càng nhiu.
Trong nn kinh t th ng hin nay mt mà mi doanh nghing
ti là li nhun,  u này các doanh nghip phi khai thác và s dng tri
ngun lc sc bit là ngun lc vn. Vic nâng cao hiu qu s dng v
c bit quan tri vi mi doanh nghip, n hiu qu s dng vn giúp
cho nhà qun lý doanh nghip nc thc trng sn xut kinh doanh, công tác qun lý và
s dng vn, c m ng t i pháp nhm nâng cao hiu
qu s dng vn ca doanh nghic thc hin thông qua h thng các ch tiêu phn ánh
hiu qu s dng vn ca doanh nghin tng th ng b phn
ca doanh nghip.
1.4.3.2.4 Thực trạng sử dụng vốn chủ sở hữu:
-T su
Mi h s n trên cho phép ta nhìn nhn kt cu ca doanh nghip trên nhng khía cnh
khác nhau. tuy nhiên tính cht ta các h s này li tu thuc vào tng ngành kinh
doanh và s phát trin ca mi doanh nghip. Vic phân tích các h s kt cu là mt vn 
t sc quan tri qun lý doanh nghip nc tình hình tài
chính ca doanh nghip, t n có nên tip tc m r
1
H s m nhim vng =
S vòng quay vng
i Ht Công Ngh TPHCM Khoá Lun Tt Nghip

GVHD:Th.s Ngô 

Page 19
SVTH:N


ng thi có k hoch cho vic t chc, ng vn và s dng vn sn xut
kinh doanh trong k tip theo.









Bên cu vn, doanh nghip còn có th bi
 m ra doanh nghip.
1.4.3.2.5 Các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả sử dụng vốn sản xuất kinh doanh của
doanh nghiệp:
- S vòng quay hàng tn kho:
S vòng quay kho là ch tiêu din t t n hàng hoá, nói lên chng và chng
loi hàng hoá kinh doanh phù hp trên th ng. H s c s dng trong
khi phân tích hiu qu s dng ngun vn.
S vòng quay hàng tn kho càng cao hoc thp (s vòng cho 1 ngày càng ngn) là tt.
Tuy nhiên, vi s vòng quá cao s th hin s trc trc trong khâu cung cp, hàng hoá d tr
không kp cung ng kp thi cho khách hàng, gây mt uy tín ca doanh nghip.
 tiêu khá quan trng bi vì d tr v n xu tiêu th
nht doanh thu bán hàng và li nhu ng nhu cu th ng.
Tr giá TSC  & TNH
T sung quát = x 100%

Tng ngun vn
Tr giá TSC 
T su  = x 100%
Tng tài sn
i Ht Công Ngh TPHCM Khoá Lun Tt Nghip

GVHD:Th.s Ngô 
Page 20
SVTH:N


ng t vòng quay càng cao th hin công vic sn xut kinh doanh ca
doanh nghip là tt, vic t chc và qun lý d tr ca doanh nghit hiu qu, doanh
nghip có th rút ngn chu k kinh doanh và gim ng vn và hàng tn kho.
-Các khon phi thu:
Khon phi thu ph  c kh   i vn trong thanh toán ca doanh
nghing thi phn ánh hiu qu ca vic qun lý các khon n phi thu và chính
sách tín dng ca doanh nghip thc hin vi khách hàng.
Ch tiêu th hic thanh toán (tin mt, bán thiu) trong vic tiêu th hàng
hoá ca công ty.









H s trên v nguyên tc càng thp càng tt. Tuy nhiên ph vào chic

kinh doanh, c thanh toán, tình hình cnh trong thm hay thi k c th.
Nu t s này thp thì vn doanh nghip b tng trong khâu thanh toán dn
n .
S n phi thu
K thu tin bình quân = x 360
Tng doanh thu
Tng doanh thu thun
S vòng quay khon phi thu =
Bình quân các khon phi thu
i Ht Công Ngh TPHCM Khoá Lun Tt Nghip

GVHD:Th.s Ngô 
Page 21
SVTH:N


-Các chỉ số sinh lời:
.




T sut trên doanh thu cho bit c mng doanh thu mà doanh nghip thc hin
trong k ng li nhun.
-Sut sinh li trên tng tài sn:




 ng m sinh li cng vn nó phn ánh mng vn s

dng bình quân tc mng li nhun.

-Li nhun trên vn ch s hu:
Mc tiêu hong ca doanh nghip là nhm to ra li nhun cho ch s hu doanh
nghip.




Li nhun ròng
T sut doanh thu = x 100%
( ROS) Doanh thu
Lãi ròng
T sut doanh thu trên tài =
Sn (ROA) Tng tài sn
Li nhun ròng
Li nhun trên vn CSH = x 100%
(ROE) Vn ch s hu
i Ht Công Ngh TPHCM Khoá Lun Tt Nghip

GVHD:Th.s Ngô 
Page 22
SVTH:N


Ngoài các ch tiêu trên trong thc t i ta còn áp dng mt s ch 
cách chính x tình hình hong sn xut kinh doanh,mà tu vào loi hình mà
doanh nghip áp d c li nhun t
Trong thc t không nhng các ch tiêu trên ng trc tip cho doanh nghip mà còn
nhiu yu t khách quan và ch  kinh t,nhân t pháp lý,công ngh,giá

c,khách hàng, nhân s,công tác qun lý và quá trình t chc sn xut kinh doanh cua doanh
nghip,kh  trang b t.















i Ht Công Ngh TPHCM Khoá Lun Tt Nghip

GVHD:Th.s Ngô 
Page 23
SVTH:N




CHƢƠNG 2: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH NHỰA DUY TÂN
2.1 Khái quát về công ty:
-Tên chính thc : Công ty TNHH Nha Duy Tân
-Mã s thu : 0301417196

Tr s chính : 298 H Hc Lãm, ng An Lc, Qun Bình Tân.
-Hình thc s hu : Công ty Trách Nhin Hu Hn.
ch pháp nhân theo pháp lut Viêt Nam, ch  hch kinh t c lp, có con
du riêng,  nh, c t chc và hong theo Lut
doanh nghip.
V   n s hu ca công ty là


Ngun vn kinh doanh : 20,000,000,000.(60,18%)
Li nhui: 12,332,215,691.(38,82%)
ng : Tng s i.
Mích : Sn xut sn phm nha gia dng cung cp cho sinh hot hng ngày.
Phm vi hong: Cung cc và xut khu.
2.2 Lĩnh vực kinh doanh:
Công ty TNHH Nha Duy Tân tin thân là T sn xut nhc thành lp
tháng 10/1987, hin là mt trong nhng công ty nhu  VN và trong s rt ít công
ty có kh p cho khách hàng mt gii pháp toàn din.
i Ht Cơng Ngh TPHCM Khố Lun Tt Nghip

GVHD:Th.s Ngơ 
Page 24
SVTH:N


Công ty Nhựa Duy Tân đang hoạt động trên khuôn viên với diện tích 30.000m
2

gồm 05 xưởng: xưởng thổi, xưởng ép, xưởng Pet, xưởng công đoạn phụ và
xưởng khuôn mẫu.
Bên cạnh đó Công ty chúng tôi đã mạnh dạn đầu tư trang thiết bò hiện đại

bao gồm nhiều máy ép và thổi, máy gia công cơ khí thuộc thế hệ mới điều


Với hệ thống quản lý phù hợp và trang thiết bò sản xuất kỹ thuật cao
được đầu tư mới hàng năm, Công ty chúng tôi luôn giữ được mức tăng trưởng
cao, hàng được xuất đi các nước Mỹ, Anh, Hà Lan, Bồ Đào Nha,Tây Ban Nha,

Thơng qua quy trình hong khép kín t khâu thit k khn, sn xut khn, th
mu, sn xut sn phm nha vi cơng ngh ép hoc thi, in hoc dán nhãn, giao hàng.
Nhng dòng sn phm chính ca cơng ty:
 Sản phẩm nhựa gia dụng.
 Bao bì mỹ phẩm cao cấp.
 Bao bì dược phẩm.
 Bao bì thực phẩm, phôi pet.
 Nắp, nút các loại.
 Linh kiện nhựa điện tử.
 Khuôn chính xác.

2.2.1 Bán hàng trong nƣớc:
Bán hàng theo phương thức chuyển hàng: khi xuất hàng từ kho ra doanh
nghiệp có nhiệm vụ chuyển hàng đến giao cho người mua tại một đòa điểm quy
đònh trong hợp đồng. Chỉ khi nào người mua nhận được hàng và chấp nhận thanh
toán. Lúc đó hàng hóa mới được chuyển quyền sở hữu cho người mua.
Bán theo phương thức nhận hàng: Trường hợp này doanh nghiệp thương mại
mang hồ sơ cùng người mua đi đến đòa điểm cúa người cung cấp để nhận hàng,
hàng được chuyển qua cho người mua và được xác đònh là tiêu thụ.
i Ht Cơng Ngh TPHCM Khố Lun Tt Nghip

GVHD:Th.s Ngơ 
Page 25

SVTH:N


Bán hàng theo phương thức gửi hàng đại lý (ký gửi): Doanh nghiệp gửi
hàng cho người nhận bán hàng đại lý, ký gửi bán hộ và thanh tóan tiền hoa
hồng cho người bán. Khi nào nhận được thông báo của bên đại lý, ký gửi đã
bán hàng thì mới coi là tiêu thụ. Chứng từ bán hàng là bảng thanh toán số
lượng.
- Bán buôn vận chuyển thẳng:
Bán buôn vận chuyển thẳng có tham gia thanh toán: Doanh nghiệp tiến
hành tham gia với bên cung cấp về lượng hàng mua, đồng thời tiến hành với
bên mua về lượng hàng bán nghóa là phát sinh cả hai nghiệp vụ mua và bán
hàng.
Bán buôn vận chuyển thẳng không tham gia thanh toán: Trường hợp này
doanh nghiệp là người môi giới trung gian giữa bên cung cấp với bên mua, do
đó không phát sinh nghiệp vụ mua hàng mà chỉ hưởng hoa hồng do bên cung
cấp hoặc bên mua trả.
-Bán lẻ:
Trong khâu bán lẻ, chủ yếu là bán thu bằng tiền mặt và thường thì hàng
hóa xuất cho khách hàng và thu tiền cùng một thời điểm. Vì vậy thời điểm
tiêu thụ trong khâu bán lẻ được xác đònh ngay sau khi hàng hóa giao cho khách
hàng.
Bán lẻ được tiến hành theo các phương thức sau:
Phương thức bán hàng thu tiền tập trung: phương thức này tách rời
bán hàng và nghiệp vụ thu tiền. Nhân viên thu ngân có nhiệm vụ viết hóa đơn
thu tiền cho khách hàng để khách hàng đến nhận hàng ở quày của nhân viên
giao hàng.
Cuối ca hay cuối ngày, nhân viên thu ngân tổng hợp tiền, kiểm tiền và
xác đònh doanh số bán. Nhân viên bán hàng căn cứ vào số hàng đã giao theo
hóa đơn lập báo cáo bán hàng, đối chiếu với số hàng hóa hiện còn để xác

đònh số hàng thừa thiếu.

×