Xin chào thầy và các bạn!
Đề tài: Phân tích mô hình marketing mix về sản phẩm tiền gửi tiết kiệm của NH TMCP
Techcombank
I/ Tổng quan về ngân hàng và sản phẩm tiền gửi tiết kiệm của ngân hàng
TMCP Kỹ Thương Techcombank
1.1. Lịch sử hình thành và phát triển
!"
#$%&'()*+", )(/0#1(+
#)234(*5678(
5$*#9&:&; !<=,,'(>
)(/?5@,3ABCDE5
:
-
A4 F" G ) HI #9 ;; J
#) $ " HK /, , '( " 3 5 D
FLG)HI9#9MN(#9)%
-
+O399#9:&P
-
)(/ 7 Q Q #9 " #7 /F F 3"
#9MM:/FH)7:
Tầm nhìn
-#183RH)7678(:S
Sứ mệnh
-#1F=KTFRU/F
S
S
-*)HK)F+39(+(@#P(7RSS
V*)5@2=RHW"3HS
2. Khái niệm về tiền gửi tiết kiệm (TGTK)
X-YZ,/7(<-.)I[*YM\,YYZ
, /7( M;\X8A88>] /)$ Y U F 3
Z)/)$YZ,/7("^F#9_,/7("
10.)%IU5`YZ,/7(
$)N(.)%IUFY$)N(YZ:
X-YZ]C)!(R$F/)$YU5`)aF3
Z*5`YZ</@37(Q="/b*"
>:
Techcombank
-
Các sản phẩm TGTK của NH TMCP Techcombank bao gồm 9 sản phẩm:
+ Tiết kiệm Phát lộc
+ Tiết kiệm trả lãi trước
+ Tiết kiệm Thường
+ Tiết kiệm Tích lũy Tài tâm
+ Tiết kiệm Tích lũy Tài hiền
+ Tiết kiệm Online
+ Tiết kiệm F@st – Saving
+ Tiết kiệm SuperKid
+ Tiết kiệm An lộc
ACB
-
DF$c(-d-eU8A-VDLfDC!($c(]
g-,/7(=OXhBi
g-,/7(/@/b*j68i
g-,/7(/@/b*jhBi
g-,/7(?/b*j68i
g-,/7(?/b*jhBi
g-,/7(k0R$5
g-,/7(X$)N(k+C$)-)
S
II/ Phân tích mô hình marketing 4P về sản phẩm tiền gửi tiết kiệm của
Techcombank
1. Chiến lược sản phẩm
-
B$c(B.#eH(*2=]
gdZY/@*#)/b*Z
gk)*ZY
gDU+Y+
ge9)HIH*(,7:
Techcombank
D?,)*$c(Y?$)N(<3("Y"fk+>
e@ J l( , /F F 3" ( G l( , /F H)
7(m"23AY-"H#nKl/,5IY3K<-,
/7(-=O-Y>:
ACB
eo(F*):DJ?$c(<k+C$)-)>
DJFHQ)/FF3:
2. Chiến lược giá cả
XpoY(`=YZU )(/)fDC]
Giao dịch Ngân hàng Techcombank Ngân hàng ACB
V`= -N -
V`= -N -
Rút tiền từ sổ tiết kiệm tại chi
nhánh khác tỉnh/TP nơi gửi
tiền
S S S S S S
+ Rút VND :E 20.000 VND ::68i :E 15.000 VND ::
68i
+ Rút USD :qE 2 USD S :qE 1 USD S
Phí kiểm dếm thu thêm nếu rút
tiền trong vòng 2 ngày lam
việc kể từ ngày nộp tiền
S S S S S S
+ Tài khoản VND :E :68i ::68i :E q:68i ::
68i
+ Tài khoản USD :qE hBi S :qE hBi S
SO SÁNH BIỂU PHÍ GIỮA 2 NGÂN HÀNG
X po Y 0 R Y Z U )(/ ) fDC ] i)$ c( U
)(/ H* 4 fDC 9 J ^.( ^o 0 R U ? $ c( -d-e
PU9N)F:
BẢNG SO SÁNH LÃI SUẤT GIỮA NGÂN HÀNG TECHCOMBANK
VÀ ACB
KỲ HẠN TECHCOMBANK ACB
AF D/b AF D/b
Kỳ hạn 03 tháng M: M:q M: :
Kỳ hạn 06 tháng : :q : :;
Kỳ hạn 09 tháng 7.26 7.45 7.20 7.40
Kỳ hạn 12 tháng :q &: &: &:
Kỳ hạn 24 tháng :MM &: : &:q
Kỳ hạn 36 tháng : &: :M &:q
Kỳ hạn
USD
-#$0# D/b
3 Tháng :; :q
6 Tháng :; :q
9 Tháng :; :q
12 Tháng :; :q
24 Tháng :qM :q
36 Tháng :qM :q
Kỳ hạn Lãi suất USD ( %/năm)
-r:#1
9
-rM:H
:
-r:H
M:
-r:H
:
i:
Kỳ hạn 03 tháng _ lãi cuối kỳ :q :q :q :q :q
Kỳ hạn 06 tháng _ lãi cuối kỳ :q :q :q :q :q
Kỳ hạn 09 tháng _ lãi cuối kỳ :q :q :q :q :q
Kỳ hạn 12 tháng _ lãi cuối kỳ :q :q :q :q :q
Kỳ hạn 24 tháng _ lãi cuối kỳ :q :q :q :q :q
LÃI SUẤT TIỀN GỬI TIẾT KIỆM USD CỦA ACB
LÃI SUẤT TIỀN GỬI TIẾT KIỆM USD CỦA TECHCOMBANK
3. Chiến lược phân phối
X )(/ZHQ$/93#Y
7*:
-
DQN]
a) Đối với kênh phân phối truyền thống:
-)
)(/0(19(F"G)HI(:
X )(/?4&;3*s*&&%"m
)7)F%,#19?HtH:
b) Đối với kênh phân phối hiện đại:
-
)(/uK(1#+3K+F9U3N
?NR'/sZHQHIQ)/F*:
-
)(/,Q#N/(1#+(*f-V9((F"FU
Q'/s_ZHQHIQ0#N/#9vwX/:
-
83 #K,F3vwX/U )(/ ?N
)F#K,%F5)F7Zx."83k"
C$)e(y
-
)(/ = ` #N / HI Q N Y 9 3 *
f-Vj_+I )(/vwf.r&:
-
)(/G#FHIQ7=/F]
gDNY9)H+z{mY7*f-VU
)(/
gBVB-)/.]-74"4$4/ZHQvwXC/
4. Chiến lược xúc tiến hỗn hợp
+ Quảng cáo: trong nền kinh tế thị trưởng quảng cáo có một sức mạnh vô cùng lớn, bất kỳ
sản phẩm nào cũng cần phải có quảng cáo. Hiện nay, Techcombank đã tiến hành quảng cáo
dưới nhiều hình thức như: tạp chí, báo, truyền hình, truyền thanh, băng rôn, áp phích, thư
trực tiếp, internet.
-
)(/ #R m #T )) U (n: k)) U )(/ ? N ^.( /F R
:?O(+FN%$F47U33R(*Y
K2(*/F)a2F35`|#1/FU
3:
-
-P N( %$ F) O )(/ m #T t" ," /
7(3"/#4F(:BK#%$F)2
/)$PU3OmKmsa7U/F:
-
)(/?(+,"%$F)#9F*=]*=3"*
=$= Y7"' #@" F)F) H )/F "F @ F)50
R"FP(77=$c(:
+ Hoạt động khuyến mãi:
-
8l(l3(sP9H}")PO#R%3(,F
/, (0" )(/ 0 # Y n ` /, (0 /F
.(*=,KRHW)/F]FHQ0
R/FZ,/7(* 3"a%
3HI/#4#Q1("/ 7(y:8)#"Nm
/F"3GZF+,FH)7"#PT"
77yN7Y$c(:
-
\$F#9~.#9U3)a#9F~.U67
8("'$F@Y)*+U )(/"N4
#n/,(0"F7=).y
+ Quan hệ công chúng:
-
)(/ 0 R #G U (+ 3
=#)+!jF]
8+,"3U"F")*+#K:
A*,27*^0+:
• ` #F 7( # ` /€ U + + ^0
+:
-
)(/Y)(+%l](@#P^0+)9
n4+)KIU(nYR9:
-
DF)*+n+!3U )(/]
•
-#M !)F#N,"F)HQJ•9CF:
•
-5`8+,‚-K,/7(@(ƒ1D-4
•
i; !^3#PTu#P„)*\$80
III/ Đánh giá chung và giải pháp.
1. Đánh giá chung
+ Qua phân tích mô hình marketing 4P của Techcombank, ta thấy được:
Ngân hàng Techcombank là một ngân hàng năng động, sáng tạo, đang nỗ lực đa dạng hóa các sản phẩm – đặc biệt là
TGTK đến mọi khách hàng.
Chiến lược phân phối của Techcombank đang ngày càng được hiện đại hóa nhằm tạo mọi tiện ích, sự nhanh chóng
cho khách hàng có thể tiếp cận và sử dụng dịch vụ một cách tiện lợi nhất.
Thông qua, chiến lược xúc tiến hỗn hợp, Techcombank là một ngân hàng phát triển lâu dài, bền vựng, luôn coi trọng
hoạt động vì cộng đồng để xây dựng hình ảnh Techcombank đẹp trong mắt khách hàng.
Chiến lược giá cả của Techcombank chưa được hiệu quả, kém hấp dẫn. Mức phí tiền gửi còn cao, lãi suất tiền gửi kỳ
hạn dài hạn thấp, kém hấp dẫn.
2. Giải pháp
a) Chiến lược sản phẩm
-)
Phát triển tiện ích cho sản phẩm tiền gửi như: gửi tiền một nơi rút tiền nhiều nơi.
-)
Đa dạng hoá kỳ hạn tiền gửi
-)
Nâng cao tiện ích của thẻ do Techcombank phát hành.
b) Chiến lược giá cả
-)
Có chính sách phí hợp lý để thu hút khách hàng. (Ngân hàng có thể áp dụng biện pháp giảm chi phí trực tiếp mà
khách hàng dễ nhận ra để thu những khoản phí khác trong thanh toán bù lại.)
-)
Thực hiện chính sách lãi suất và phí dịch vụ cạnh tranh. (Có thể chấp nhận không thu phí hoặc thu phí thấp các dịch
vụ hỗ trợ để thu hút thêm các giao dịch lớn có khả năng đưa lại tổng lợi nhuận cao hơn.)
c) Chiến lược phân phối
-
Mở thêm các phòng giao dịch, các quỹ tiết kiệm.
-
Tiếp tục đặt thêm nhiều điểm máy ATM đặc biệt chú ý đến các nơi có nhiều người tập
trung qua lại.
-
Ngân hàng cần phát triển thị trường thẻ với các đại lý phát hành và thanh toán thẻ
-
Mở rộng mạng lưới dịch vụ và các ĐVCNT(đơn vị chấp nhận thẻ)
d) Chiến lược xúc tiến hỗn hợp
•
Tăng cường quảng cáo khuếch trương
•
Chính sách khuyếch trương sản phẩm và quan hệ khách hàng
+ Chính sách tiếp thị
-
Tiếp thị gián tiếp dựa vào khách hàng của Ngân hàng thông qua việc cải tiến về thủ tục, thời gian nhanh gọn, tiến
bộ về phong cách giao tiếp để khách hàng tự giới thiệu cho các bạn hàng.
-
Đăng trên báo hoặc truyền hình
+ Chính sách khách hàng:
-
Thường xuyên thăm dò ý kiến khách hàng về chất lượng sản phẩm và dịch vụ cung ứng.
-
Tăng cường đưa các dịch vụ mới, tiện ích cho khách hàng.
-
Tổ chức chương trình điểm thưởng cho khách hàng sử dụng thẻ của ngân hàng.
-
Tặng quà cho khách hàng vào các dịp lễ, tết.
•
Quan hệ khách hàng
+ Tăng cường mối quan hệ giữa Ngân hàng với khách hàng ngày càng được củng cố và phải có mối liên kết chặt
chẽ. Hai bên sẽ hiểu nhau hơn và khai thác được nhiều thông tin đáp ứng yêu cầu của khách hàng kịp thời.
+ Tăng cường thực hiện công tác xúc tiến, tuyên truyền về hình ảnh của ngân hàng với khách hàng hiện tại, với các
tổ chức hiệp hội và khách hàng tương lai.
Cảm ơn thầy và các bạn đã lắng nghe!