PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Câu 1:
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
MƠN TỐN
ĐỀ SỐ: 18 – MÃ ĐỀ: 118
Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức
A. z 1 2i
Câu 2:
x
B. y
.
Đạo hàm của hàm số là y
1
.
x ln
1
.
ln x
1
C. y x 4 .
5
D. y
1 6
x .
6
C. ;0 .
D. 0; .
1
.
x
x 5 trên tập số thực, là
Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 2
1
là
4
B. 4; .
A. ; 4 .
D. z 2 i
D. y
C. y
B. y 5 x 4 .
A. y 5 x 5 .
Câu 4:
C. z 2 i
Trên khoảng 0; , đạo hàm của hàm số y log x là
A. y
Câu 3:
B. z 1 2i
Câu 5:
Cho cấp số nhân un ; u1 1, q 2 . Hỏi số 1024 là số hạng thứ mấy?
Câu 6:
A. 11 .
B. 9 .
C. 8 .
D. 10 .
Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng ( P) : x 2 y 3 z 1 0 . Một véc tơ pháp tuyến của ( P )
là
A. n (1; 2;3) .
Câu 7:
C. n (1; 2;3) .
B. n (1;3; 2) .
Cho hàm số y ax3 bx 2 cx d a, b, c, d
D. n (1; 2; 1) .
có đồ thị như hình vẽ. Tọa độ giao điểm của đồ
thị hàm số đã cho và trục tung là
B. 2; 0 .
A. 1; 0 .
1
Câu 8:
Câu 9:
1
f x dx a, f x dx b
C. 0; 4 .
D. 0; 2 .
2
f x dx
Cho
. Khi đó 0
bằng:
A. a b .
B. b a .
C. a b .
D. a b .
Hàm số nào dưới đây có đồ thị dạng như đường cong trong hình vẽ bên dưới?
0
2
Page 1
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
y
1
O
x
1
x 1
.
x 1
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có tâm I (1; 4; 2) và điểm M 1; 2; 2 thuộc mặt cầu.
A. y
x 1
.
x 1
B. y
2x 1
.
x 1
C. y
2x 1
.
x 1
D. y
Phương trình của ( S ) là
A. ( x 1) 2 ( y 4) 2 z 2 40 .
B. ( x 1) 2 ( y 4) 2 z 2 40 .
C. ( x 1) 2 ( y 4) 2 z 2 10 .
D. ( x 1) 2 ( y 4) 2 z 2 40 .
2
2
2
2
Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng P và Q lần lượt có hai vectơ pháp tuyến là nP
và nQ . Biết cosin góc giữa hai vectơ nP và nQ bằng
Q
3
. Góc giữa hai mặt phẳng P và
2
bằng.
A. 30
B. 45
C. 60
D. 90
Câu 12: Cho số phức z thỏa mãn iz 5 2i . Phần ảo của z bằng
A. 5 .
B. 2 .
C. 5 .
D. 2 .
2
Câu 13: Cho khối chóp có diện tích đáy S 6a và chiều cao h 2a . Thể tích khối chóp đã cho bằng
A. 2a 3 .
B. 12a 3 .
C. 4a 3 .
D. 6a 3 .
Câu 14: Cho tứ diện SABC có các cạnh SA, SB, SC đơi một vng góc với nhau. Biết SA 3a,
SB 4a, SC 5a. Tính theo a thể tích V của khối tứ diện SABC .
A. V 5a 3 .
B. V
5a 2
.
2
C. V 10a 3 .
D. V 20a 3 .
Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 1 y 2 z 3 16 và mặt phẳng
2
2
2
( P) : 2 x 2 y z 6 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ( P) không cắt mặt cầu ( S ).
C. ( P) đi qua tâm mặt cầu ( S ).
B. ( P) tiếp xúc mặt cầu ( S ).
D. ( P) cắt mặt cầu ( S ) .
Câu 16: Cho số phức z 2 3i. Phần ảo của số phức z bằng
A. 3 .
B. 2 .
C. 2 .
D. 3 .
Câu 17: Xét hình trụ T có thiết diện qua trục là hình vng cạnh bằng a . Diện tích tồn phần S của hình
trụ là
2
A. 4 a .
2
B. a .
C.
3 a 2
.
2
D.
a2
2
.
Câu 18: Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây nằm trên mặt phẳng P : 2 x y z 2 0 ?
A. Q 1; 2; 2 .
B. P 2; 1; 1 .
C. M 1;1; 1 .
D. N 1; 1; 1 .
Page 2
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Câu 19: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là
A. 0; 2 .
B. 4; 2 .
Câu 20: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
B. x 2 .
A. y 2 .
C. 2;0 .
D. 2; 4 .
1 x
đường thẳng có phương trình
x2
C. x 1 .
D. y 1 .
Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x log x 6 là:
A. 6; .
B. (0; 6) .
C. [0; 6) .
D. ;6 .
Câu 22: Một giá sách có 4 quyển sách Toán và 5 quyển sách Văn. Số cách chọn ra 3 quyển sách từ giá
sách là
A. 3! .
B. C43 .
C. C53 .
D. C93 .
x3 x
Câu 23: Hàm số F x e là một nguyên hàm của hàm số f x nào sau đây?
3
4
x
x4 x
x
2
2
x
x
f
f
x
x
e .
e
A.
.
B. f x 3x e . C.
D. f x x e .
12
3
f x
2
dx
0
3
0
Câu 24: Nếu
thì
bằng
A. 7.
B. 5.
C. 0.
D. 4.
x
Câu 25: Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x e 2 x thỏa mãn F 0 2 . Giá trị của F 2
3
2 f x dx 6
3
bằng
2
2
2
A. e 5 .
B. e 1 .
C. e 2 .
D. e 4 .
Câu 26: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên. Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng nào
dưới đây?
A. ; 2 .
B. 0; .
C. 2; 2 .
D. 0; 2 .
Câu 27: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Page 3
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 4.
B. 1 .
C. 1.
Câu 28: Với mọi a , b dương khác 1 , thỏa mãn 1 log 2 a3
A. a 6b 4 .
B. a 6 b 4 .
D. 0.
1
, khẳng định nào dưới đây đúng.
logb 4
C. a3 b
1
.
2
D. a 3 b 1 .
Câu 29: Tính thể tích V của khối trịn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y x 2 1 và
trục Ox quanh trục Ox.
A.
5
.
3
B. 4 .
C.
16
.
15
D. 3 .
Câu 30: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a , cạnh bên SA vng góc
với đáy và SA a . Góc giữa hai mặt phẳng SAD và SBC bằng
A. 45 .
B. 30 .
C. 60 .
Câu 31: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên.
D. 90
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f 2 x m 2 có ba nghiệm thực
phân biệt?
A. 2
B. 1
C. 3
Câu 32: Cho hảm số f ( x) , bảng xét dấu của f ( x) như sau:
D. 4
Hàm số y f (5 2 x) nghịch biến trên khoảng nảo đưới đây?
A. (2;3) .
B. (0; 2) .
C. (5; ) .
D. (3;5) .
Câu 33: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 6 chữ số phân biệt được lấy từ các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 ,
7 , 8 , 9 . Chọn ngẫu nhiên một số từ S . Xác suất chọn được số chỉ chứa 3 số lẻ là
16
16
10
23
A. P
.
B. P .
C. P .
D. P
.
42
21
21
42
2 x 1
x
Câu 34: Biết phương trình 3 28.3 9 0 có hai nghiệm thực x1; x2 với x1 x2 . Giá trị của biểu thức
T x1 2 x2 bằng
A. T 5 .
B. T 3 .
C. T 0 .
D. T 4 .
Page 4
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Câu 35: Xét các số phức z thỏa mãn z 2i z 3 là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất
cả các điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có bán kính bằng
13
11
D.
2
2
Câu 36: Trong khơng gian Oxyz , cho hai mặt phẳng P1 : 2 x y z 1 0 , P2 : x 2 y z 1 0 ,
B. 11
A. 13
R : x 2 y z 1 0
C.
và đường thẳng :
x 1 y 1 z
. Viết phương trình đường thẳng d
2
1
4
đi qua giao điểm của đường thẳng với mặt phẳng R và song song với hai mặt phẳng
P1 , P2 .
x 1 3t
x 1 y 1 z 1
A.
. B. y 1
t
3
0
4
z 1 4t
.
C.
x 6 y z 8
x 3 y z 4
. D.
.
1
1
1
1
1
1
x
Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho điểm A
1;1;6 và đường thẳng
: y
z
độ hình chiếu vng góc của điểm A lên đường thẳng .
A. 3; 1; 2 .
B. 11; 17;18 .
C. 1;3; 2 .
2
t
. Tìm tọa
1 2t t
2t
D. 2;1;0 .
Câu 38: Cho hình chóp S . ABCD có SA ABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật, biết AD 2a, SA a.
Khoảng cách từ A đến SCD bằng:
A.
3a
.
7
B.
3a 2
.
2
Câu 39: Có bao nhiêu cặp số nguyên dương
C.
2a 3
.
3
x; y
D.
2a
.
5
thỏa mãn điều kiện
x 2022
và
3 9 y 2 y 2 x log 3 x 1 ?
3
A. 6 .
B. 2 .
Câu 40: Cho hàm số f x liên tục trên
C. 3776 .
D. 3778 .
. Gọi F x , G x là hai nguyên hàm của f x trên
mãn F 40 G 40 8 và F 0 G 0 2 . Khi đó
e8
x f 5ln x dx
1
thỏa
bằng
1
A. 1 .
B. 1 .
C. 5 .
Câu 41: Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 10 x 2 25 với x
D. 5 .
. Có bao nhiêu giá trị
nguyên dương của tham số m để hàm số g x f x3 8 x m có ít nhất 5 điểm cực trị?
A. 9 .
B. 5 .
C. 4 .
D. 10 .
Câu 42: Giả sử z1 ; z2 là hai trong số các số phức z thoả mãn z 3 4i 2 và z1 z2 4 . Giá trị lớn
nhất của z1 z2 bằng
A. 2 29 .
B. 29 .
C. 41 .
D. 2 41 .
Câu 43: Cho hình lăng trụ ABC. ABC có AA AB AC . Tam giác ABC vng cân tại A có
BC 2a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng BCC B là
a 3
. Tính thể tích khối lăng trụ đã
3
cho.
Page 5
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
a3 2
a3 2
a3 3
a3 3
.
B. V
.
C. V
.
D. V
.
6
3
6
2
Câu 44: Cho hàm số y f x là hàm bậc bốn có đồ thị như hình bên. Biết diện tích hình phẳng giới hạn
A. V
bởi đồ thị hai hàm số y f x và y f ' x bằng
đồ thị hàm số y f x và trục hồnh.
214
. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
5
17334
17334
81
81
.
B.
.
C.
.
D.
.
10
1270
20
635
Câu 45: Cho các số thực b , c sao cho phương trình z 2 bz c 0 có hai nghiệm phức z1 ; z2 với phần
A.
thực là số nguyên và thỏa mãn z1 3 2i 1 và z1 2i z2 2 là số thuần ảo. Khi đó, b c
bằng
A. 1 .
D. 12 .
x2 y z 3
Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :
và đường thẳng d 2 :
2m
3
3
x 3 y z 1
. Biết rằng tồn tại một mặt phẳng có phương trình 6 x by cz d 0
2
3
2
chứa đồng thời cả hai đường thẳng d1 và d 2 . Giá trị của biểu thức T b 2 c 2 d 2 bằng:
B. 12 .
C. 4 .
A. 232 .
B. 368 .
Câu 47: Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x; y ) thỏa mãn
C. 454 .
D. 184 .
log 4 9 x 2 16 y 2 112 y log 3 9 x 2 16 y 2 log 4 y log 3 684 x 2 1216 y 2 720 y ?
B. 56 .
A. 48 .
C. 64 .
D. 76 .
3
Câu 48: Cho hình trụ có 2 đáy là hình trịn tâm O và O , thể tích V a 3 . Mặt phẳng P đi qua
tâm O và tạo với OO một góc 30 , cắt hai đường tròn tâm O và O tại bốn điểm là bốn đỉnh
của một hình thang có đáy lớn gấp đơi đáy nhỏ và diện tích bằng 3a 2 . Khoảng cách từ tâm O
đến P là:
A.
3a
3
B.
3a
12
C.
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
3a
.
2
S : x 1
D.
2
3a
4
y 1 z 2 4 , đường thẳng
2
x 2 y 1 z 6
, điểm A 1; 1; 1 . Lấy điểm M thay đổi trên d , điểm N bất kỳ trên
2
2
1
mặt cầu S . Tính giá trị nhỏ nhất của T AM MN .
d:
A. T
1493
2.
3
B. T
1493
.
3
C. T
2 1493
.
3
D.
1493 6
.
3
Page 6
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Câu 50: Cho hàm số y f x liên tục trên
, biết f 2 4. Biết hàm số y f x có đồ thị như hình
vẽ.
Hàm số g x f 2 x 4 2 x 2 8 x 10 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ;1 .
B. 1;3 .
C. 3; 4 .
D. 4; .
---------- HẾT ----------
Page 7
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Câu 1:
1.D
2.B
3.B
4.A
BẢNG ĐÁP ÁN
5.A
6.C
7.D
41.C
42.A
43.A
44.A
45.B
46.C
47.D
8.C
9.A
10.B
48.C
49.D
50.C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức
A. z 1 2i
B. z 1 2i
C. z 2 i
Lời giải
D. z 2 i
Chọn D
Theo hình vẽ M 2;1 z 2 i
Câu 2:
Trên khoảng 0; , đạo hàm của hàm số y log x là
A. y
x
B. y
.
1
.
x ln
C. y
1
.
x
D. y
1
.
ln x
D. y
1 6
x .
6
Lời giải
Chọn B
Ta có y ' log x
Câu 3:
1
x ln
Đạo hàm của hàm số là y x 5 trên tập số thực, là
A. y 5 x 5 .
B. y 5 x 4 .
1
C. y x 4 .
5
Lời giải
Chọn B
Ta có y x5 5 x51 5 x 4 .
Câu 4:
Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 2
A. ; 4 .
B. 4; .
1
là
4
C. ;0 .
D. 0; .
Lời giải
Chọn A
1
2 x 2 22 x 2 2 x 4 .
4
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S ; 4 .
Ta có 2 x 2
Câu 5:
Cho cấp số nhân un ; u1 1, q 2 . Hỏi số 1024 là số hạng thứ mấy?
A. 11 .
B. 9 .
C. 8 .
Lời giải
D. 10 .
Page 8
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Chọn A
Ta có un u1.q n 1 1.2n 1 1024 2n 1 210 n 1 10 n 11 .
Câu 6:
Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng ( P) : x 2 y 3 z 1 0 . Một véc tơ pháp tuyến của ( P )
là
A. n (1; 2;3) .
C. n (1; 2;3) .
B. n (1;3; 2) .
D. n (1; 2; 1) .
Lời giải
Từ phương trình mặt phẳng ( P) : x 2 y 3 z 1 0 suy ra một véc tơ pháp tuyến của ( P ) là
n (1; 2;3) .
Câu 7:
Cho hàm số y ax3 bx 2 cx d a, b, c, d
có đồ thị như hình vẽ. Tọa độ giao điểm của đồ
thị hàm số đã cho và trục tung là
A. 1; 0 .
B. 2; 0 .
C. 0; 4 .
D. 0; 2 .
Lời giải
Chọn D
Từ đồ thị, ta dễ thấy đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tọa độ 0; 2 .
Câu 8:
1
1
Cho
A. a b .
2
f x dx a, f x dx b
f x dx
0
0
Ta có:
Câu 9:
2
. Khi đó
B. b a .
bằng:
C. a b .
Lời giải
2
1
2
1
1
0
0
1
0
2
D. a b .
f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx a b .
Hàm số nào dưới đây có đồ thị dạng như đường cong trong hình vẽ bên dưới?
y
1
O
A. y
x 1
.
x 1
B. y
2x 1
.
x 1
x
1
C. y
2x 1
.
x 1
D. y
x 1
.
x 1
Page 9
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Lời giải
Dựa vào đồ thị ta thấy đồ thị hàm số có phương trình tiệm cận đứng là x 1 , tiệm cận ngang
y 1 . Chỉ có hàm số ở đáp án A là thỏa mãn.
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có tâm I (1; 4; 2) và điểm M 1; 2; 2 thuộc mặt cầu.
Phương trình của ( S ) là
A. ( x 1) 2 ( y 4) 2 z 2 40 .
B. ( x 1) 2 ( y 4) 2 z 2 40 .
C. ( x 1) 2 ( y 4) 2 z 2 10 .
D. ( x 1) 2 ( y 4) 2 z 2 40 .
2
2
2
2
Lời giải
2
2
2
Phương trình mặt cầu ( S ) có tâm I (1; 4; 2) và bán kính bằng IM 2 6 0 40 là
( x 1) 2 ( y 4) 2 z 2 40 .
2
Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng P và Q lần lượt có hai vectơ pháp tuyến là nP
và nQ . Biết cosin góc giữa hai vectơ nP và nQ bằng
Q
3
. Góc giữa hai mặt phẳng P và
2
bằng.
A. 30
B. 45
C. 60
Lời giải
D. 90
Chọn A
Ta có: cos P ; Q cos nP ; nQ
3
3
P ; Q 30.
2
2
Câu 12: Cho số phức z thỏa mãn iz 5 2i . Phần ảo của z bằng
A. 5 .
B. 2 .
C. 5 .
D. 2 .
Lời giải
5 2i
iz 5 2i z
z 2 5i z 2 5i .
i
Phần ảo của z bằng 5 .
Câu 13: Cho khối chóp có diện tích đáy S 6a 2 và chiều cao h 2a . Thể tích khối chóp đã cho bằng
A. 2a 3 .
B. 12a 3 .
C. 4a 3 .
D. 6a 3 .
Lời giải
1
1
Thể tích khối chóp đã cho bằng: V h.S .6a 2 .2a 4a 3 .
3
3
Câu 14: Cho tứ diện SABC có các cạnh SA, SB, SC đơi một vng góc với nhau. Biết SA 3a,
SB 4a, SC 5a. Tính theo a thể tích V của khối tứ diện SABC .
A. V 5a 3 .
B. V
5a 2
.
2
C. V 10a 3 .
D. V 20a 3 .
Lời giải
Thể tích của khối tứ diện là:
1
1
V SA.SB.SC .3a.4a.5a 10a 3 .
6
6
Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 1 y 2 z 3 16 và mặt phẳng
2
2
2
( P) : 2 x 2 y z 6 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
Page 10
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
A. ( P) không cắt mặt cầu ( S ).
B. ( P) tiếp xúc mặt cầu ( S ).
C. ( P) đi qua tâm mặt cầu ( S ).
D. ( P) cắt mặt cầu ( S ) .
Lời giải
Mặt cầu ( S ) có tâm I 1; 2;3 và bán kính R 4
Ta có: d I , ( P )
2 43 6
22 2 12
2
5 R . Suy ra ( P ) không cắt mặt cầu ( S ).
Câu 16: Cho số phức z 2 3i. Phần ảo của số phức z bằng
A. 3 .
B. 2 .
C. 2 .
Lời giải
D. 3 .
Ta có: z 2 3i nên phần ảo của z là 3.
Câu 17: Xét hình trụ T có thiết diện qua trục là hình vng cạnh bằng a . Diện tích tồn phần S của hình
trụ là
A. 4 a 2 .
B. a 2 .
3 a 2
C.
.
2
Lời giải
D.
a2
2
.
a
R
Thiết diện qua trục là hình vng cạnh bằng a . Suy ra
2
h a.
Diện tích tồn phần của hình trụ bằng Stp S xq 2Sd 2 R h R
3 a 2
.
2
Câu 47: Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x; y ) thỏa mãn
log 4 9 x 2 16 y 2 112 y log 3 9 x 2 16 y 2 log 4 y log 3 684 x 2 1216 y 2 720 y ?
A. 48 .
B. 56 .
C. 64 .
D. 76 .
Page 11
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Lời giải
Chọn D
Điều kiện: y 0 .
Ta có: log 4 9 x 2 16 y 2 112 y log 3 9 x 2 16 y 2 log 4 y log 3 684 x 2 1216 y 2 720 y
log 4 9 x 2 16 y 2 112 y log 4 y log 3 684 x 2 1216 y 2 720 y log 3 9 x 2 16 y 2
9 x 2 16 y 2 112 y
684 x 2 1216 y 2 720 y
log 4
log
3
y
9 x 2 16 y 2
9 x 2 16 y 2
720 y
log 4
112 log3 2
76
2
y
9 x 16 y
9 x 2 16 y 2
720 y
log 4
112 log3 2
76 0
2
y
9 x 16 y
Đặt: t
9 x 2 16 y 2
(t 0)
y
720
Bất phương trình trở thành: log 4 (t 112) log 3
76 0 .
t
720
Xét hàm số f (t ) log 4 (t 112) log 3
76
t
1
720
có f (t )
0, t 0 .
2
(t 112) ln 4 76t 720t ln 3
Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng (0; ) .
720
Mà f (144) log 4 (144 112) log3
76 0
144
Từ đó (1) f (t ) f (144) t 144
9 x 2 16 y 2
16 y 2 144 y
144 x 2
y
9
Điều kiện: 16 y 2 144 y 0 0 y 9
Đếm các cặp giá trị nguyên của ( x; y )
Với y 1 hay y 8 x 2
128
8 2
8 2
x
x {3; 2; 1;0} nên có 14 cặp.
9
3
3
Với y 2 hay y 7 x 2
224
4 14
4 14
x
x {4; 3; 2; 1;0} nên có 18 cặp.
9
3
3
Với y 3 hay y 6 x 2 32 4 2 x 4 2 x {5; 4; 3; 2; 1;0} nên có 22 cặp.
320
8 5
8 5
x
x {5; 4; 3; 2; 1;0} nên có 22 cặp.
9
3
3
Vậy có 76 cặp giá trị nguyên ( x; y ) thỏa mãn đề bài.
Với y 4 hay y 5 x 2
3
Câu 48: Cho hình trụ có 2 đáy là hình trịn tâm O và O , thể tích V a 3 . Mặt phẳng P đi qua
tâm O và tạo với OO một góc 30 , cắt hai đường trịn tâm O và O tại bốn điểm là bốn đỉnh
của một hình thang có đáy lớn gấp đơi đáy nhỏ và diện tích bằng 3a 2 . Khoảng cách từ tâm O
đến P là:
Page 12
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
A.
3a
3
B.
3a
12
C.
3a
.
2
3a
4
D.
Lời giải
Chọn C
Giả sử thiết diện là hình thang ABCD có đáy nhỏ AD và đáy lớn BC , bán kính đáy là r .
BC 2r
r.
Ta có: AD
2
2
Kẻ OI AD tại I AD OOI ABCD OOI OO , ABCD OOI 30
OOI vuông tại O nên cos OIO
OO
OO
3 2.OO '
OI
=OO ' :
OI
cos OIO
2
3
Diện tích ABCD là 3a 2 nên ta có:
S ABCD
( AD BC ).OI
(r 2r ) 2.OO '
a2 3
3a 2
.
3a 2 r
.
2
2
O 'O
3
Thể tích khối trụ là: V(T )
3a 4
r .O ' O .
.O ' O a 3 3 O ' O a 3 .
2
O 'O
2
Vậy, khoảng cách từ tâm O đến P là d O '; P O ' O.sin 300
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
S : x 1
2
a 3
2
y 1 z 2 4 , đường thẳng
2
x 2 y 1 z 6
, điểm A 1; 1; 1 . Lấy điểm M thay đổi trên d , điểm N bất kỳ trên
2
2
1
mặt cầu S . Tính giá trị nhỏ nhất của T AM MN .
d:
A. T
1493
2.
3
B. T
1493
.
3
C. T
2 1493
.
3
D.
1493 6
.
3
Lời giải
Chọn D
Page 13
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
I
A
(S)
N
N1
d
M
H
M1
N'1
(S)'
N'
I'
S
có tâm I 1;1;0 , bán kính R 2 .
d qua điểm E 2; 1;6 , có vtcp ud 2; 2;1 .
Vì AI 2; 2;1 , A d nên AI // d .
Gọi mặt cầu S có tâm I đối xứng với mặt cầu S qua d .
Gọi M 1 AI d , N1 AI S , N1 M 1I S , N đối xứng với N qua d .
Khi đó dễ thấy N S .
T AM MN AM MN AM MN N I N I AI N I AI I N1 AN1
Dễ thấy AN1 AM 1 M 1 N1 AM 1 M 1 N1 và AN1 AI R .
Vậy suy ra min T AN1 AI R khi M M 1 , N N1 .
EI , ud
353
2 353
Ta có: EI 1; 2; 6 ; IH d I , d
; AI 3 ; II
.
ud
3
3
1493
1493
. Vậy GTNN T
2.
3
3
Câu 50: Cho hàm số y f x liên tục trên , biết f 2 4. Biết hàm số y f x có đồ thị như hình
AI AI 2 II 2
vẽ.
Page 14
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Hàm số g x f 2 x 4 2 x 2 8 x 10 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ;1 .
B. 1;3 .
C. 3; 4 .
D. 4; .
Lời giải
Chọn C
Xét hàm số h( x) f 2 x 4 2 x 2 8 x 10
Ta có h x 2 f 2 x 4 4 x 8 0 2 f 2 x 4 2 x 4 0 3
Đặt t 2 x 4
t 2
x 1
Khi đó 3 f t t t 2 x 3
t 4
x 4
Ta có bảng biến thiên của hàm số là
Dễ thấy h 2
2f 0
0
h 3 f 2 18 24 10 0
Từ đó ta có hàm số đồng biến trên 3; 4 .
---------- HẾT ----------
Page 15