Chuyên đề: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
Năm học 2016 – 2017
144 CÂU ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN TRONG
TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG – CĨ HƯỚNG DẪN GIẢI
A – ĐỀ BÀI
Câu 1.
Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = f ( x ) liên tục, trục hoành và hai
đường thẳng x = a , x = b được tính theo cơng thức:
b
b
A. S = f ( x ) dx .
B. S = f ( x ) dx .
a
a
0
b
a
0
Câu 2.
0
b
a
0
D. S = f ( x ) dx − f ( x ) dx .
C. S = f ( x ) dx + f ( x ) dx .
Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = f1 ( x ) , y = f 2 ( x ) liên tục và hai
đường thẳng x = a , x = b được tính theo cơng thức:
b
b
A. S = f1 ( x ) − f 2 ( x ) dx .
B. S =
a
b
1
2
a
b
b
a
a
D. S = f1 ( x ) dx − f 2 ( x ) dx .
C. S = f1 ( x ) − f 2 ( x ) dx .
a
Câu 3.
f ( x ) − f ( x ) dx .
Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = x 2 , trục hoành và hai đường
thẳng x = −1, x = 3 là :
A.
Câu 4.
B.
28
( dvdt ) .
3
C.
1
( dvdt ) .
3
D. Tất cả đều sai.
Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đường y = x 2 − x + 3 và đường thẳng y = 2 x + 1 là
A.
Câu 5.
28
( dvdt ) .
9
7
( dvdt ) .
6
B. −
1
( dvdt ) .
6
C.
1
( dvdt ) .
6
D. 5 ( dvdt ) .
Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y = x 2 + x − 1 và y = x 4 + x − 1 là:
A.
8
( dvdt ) .
15
B.
7
( dvdt ) .
15
C. –
7
( dvdt ) .
15
D.
4
( dvdt ) .
15
Câu 6.
Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y = 2 x − x 2 và đường thẳng x + y = 2 là:
1
6
1
5
A. ( dvdt ) .
B. ( dvdt ) .
C. ( dvdt ) .
D. ( dvdt ) .
6
5
2
2
Câu 7.
Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y = ln x , trục hoành và hai đường thẳng
1
x = , x = e là:
e
1
2
1
1
A. e + ( dvdt ) .
B. 1 − ( dvdt ) .
C. e + ( dvdt ) .
D. 2 − ( dvdt ) .
e
e
e
e
Câu 8.
Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y = x3 + 3x , y = − x và đường thẳng x = −2 là:
A. −12 ( dvdt ) .
B. 12 ( dvdt ) .
C. 4 ( dvdt ) .
D. −4 ( dvdt ) .
Câu 9.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = x3 , y = 0, x = −1, x = 2 có kết quả là:
A.
17
.
4
B. 4 .
C.
15
.
4
D.
14
.
4
HTTP://DETHITHPT.COM – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
1
Chuyên đề: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
Năm học 2016 – 2017
Câu 10. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = −1, y = x 4 − 2 x 2 − 1 có kết quả là
A.
6 2
.
5
B.
28
.
3
C.
16 2
.
15
D.
27
.
4
D.
7
.
2
Câu 11. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = − x, y = 2 x − x 2 có kết quả là
A. 4 .
B.
9
.
2
C. 5 .
Câu 12. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = x + 3, y = x 2 − 4 x + 3 có kết quả là :
A.
52
.
6
B.
53
.
6
C.
54
.
6
D.
53 − 1
.
6
Câu 13. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = − x 2 + 5 x + 6, y = 0, x = 0, x = 2 có kết quả là:
A.
58
.
3
B.
56
.
3
C.
55
.
3
D.
52
.
3
Câu 14. Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi parabol ( P) : y = x 2 − 2 x , trục Ox và các đường thẳng
x = 1, x = 3 . Diện tích của hình phẳng (H) là :
A.
2
.
3
B.
4
.
3
C. 2 .
D.
8
.
3
Câu 15. Để tìm diện tích của hình phẳng giới hạn bởi ( C ) : y = x3; y = 0; x = −1; x = 2 một học sinh thực
hiện theo các bước như sau:
2
Bước I. S =
x4
Bước II. S =
4
x dx
3
−1
Cách làm trên sai từ bước nào?
A. Bước I.
C. Bước III.
2
Bước III. S = 4 −
−1
1 15
=
4 4
B. Bước II.
D. Khơng có bước nào sai.
Câu 16. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi ( C ) : y = 3x4 − 4 x2 + 5; Ox ; x = 1; x = 2 là
A.
212
.
15
B.
213
.
15
C.
214
.
15
D.
43
.
3
Câu 17. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi ( C ) : y = − x2 + 6 x − 5; y = 0 ; x = 0; x = 1 là
A.
5
.
2
B.
7
.
3
7
3
C. − .
5
2
D. − .
Câu 18. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi ( C ) : y = sin x; Ox ; x = 0; x = là
A. 1 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 4 .
Câu 19. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 2 − 4 ; Ox bằng ?
A.
32
.
3
B.
16
.
3
C. 12 .
D.
−32
.
3
Câu 20. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x3 − 4 x ; Ox ; x = −3 x = 4 bằng ?
A.
119
.
4
B. 44 .
C. 36 .
D.
201
.
4
HTTP://DETHITHPT.COM – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
2
Chuyên đề: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
Năm học 2016 – 2017
Câu 21. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 2 ; y = x + 2 bằng ?
A.
15
.
2
B.
−9
.
2
C.
9
.
2
D.
−15
.
2
Câu 22. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 4 − 4 x 2 ; Ox bằng ?
A. 128 .
B.
1792
.
15
C.
128
.
15
D. −
128
.
15
Câu 23. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x3 + 4 x; Ox; x = −1 bằng ?
A. 24 .
B.
9
.
4
D. −
C. 1 .
9
.
4
Câu 24. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = cos x; Ox; Oy; x = bằng ?
A. 1 .
B. 2 .
C. 3 .
D. Kết quả khác.
Câu 25. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x3 − x; Ox bằng ?
A.
1
.
2
B.
1
.
4
C. 2 .
D.
−1
.
4
Câu 26. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = e x ; y = 1 và x = 1 là
A. e − 2 .
B. e .
C. e + 1.
D. 1− e .
Câu 27. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 3 x ; x = 4 ; Ox là
16
A.
.
B. 24 .
C. 72 .
3
D. 16 .
(
)
Câu 28. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y = ( e + 1) x , y = 1 + e x x là
A.
e
− 2 ( dvdt ) .
2
B.
e
− 1( dvdt ) .
2
C.
e
− 1( dvdt ) .
3
D.
e
+ 1( dvdt ) .
2
Câu 29. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y = sin 2 x, y = cos x và hai đường thẳng
x = 0, x =
A.
2
1
( dvdt ) .
4
là
B.
1
( dvdt ) .
6
C.
3
( dvdt ) .
2
D.
1
( dvdt ) .
2
Câu 30. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = x, y = sin 2 x + x ( 0 x ) có kết quả là
A. .
B.
.
2
C. 2 .
D.
.
3
Câu 31. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y = x 2 − 2 x và y = x là
A.
9
( dvdt )
2
B.
7
( dvdt )
2
C. –
9
( dvdt )
2
D. 0 ( dvdt ) .
Câu 32. Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi đường cong (C ) : y = x3 , trục Ox và đường thẳng x =
Diện tích của hình phẳng (H) là
65
81
A.
.
B.
.
64
64
C.
81
.
4
3
.
2
D. 4 .
HTTP://DETHITHPT.COM – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
3
Chuyên đề: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
Năm học 2016 – 2017
Câu 33. Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi đường cong (C ) : y = e x , trục Ox, trục Oy và đường
thẳng x = 2 . Diện tích của hình phẳng (H) là
A. e + 4 .
B. e − e + 2 .
2
e2
+3.
C.
2
D. e2 − 1 .
Câu 34. Cho hình phẳng ( H ) được giới hạn bởi đường cong (C ) : y = ln x , trục Ox và đường thẳng
x = e . Diện tích của hình phẳng ( H ) là :
A. 1 .
B.
1
−1 .
e
C. e .
D. 2 .
Câu 35. Cho hình phẳng (H) được giới hạn đường cong (C ) : y = x3 − 2 x 2 và trục Ox. Diện tích của hình
phẳng (H) là
4
A. .
3
B.
5
.
3
C.
11
.
12
D.
68
.
3
D.
1
.
3
Câu 36. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đường y = x và y = x 2 là
A.
1
.
2
B.
1
.
4
C.
1
.
5
Câu 37. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = sin x; y = cos x; x = 0; x = là:
A. 2 .
B. 3 .
C. 3 2 .
D. 2 2 .
Câu 38. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = x + sin x; y = x ( 0 x 2) là
A. 1 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 4 .
x3
; y = x là
Câu 39. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y =
1 − x2
A. 1 .
B. 1 – ln 2 .
C. 1+ ln 2 .
D. 2 – ln 2 .
Câu 40. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi ( C ) : y = 4 x − x2 ; Ox là
A.
31
.
3
B. −
31
.
3
C.
32
.
3
D.
33
.
3
D.
11
.
2
D.
1
.
24
D.
13
.
2
Câu 41. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi ( C ) : y = x2 + 2 x ; y = x + 2 là
A.
5
.
2
B.
7
.
2
C.
9
.
2
1
Câu 42. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi ( C ) : y = ; d : y = −2 x + 3 là
x
A.
3
− ln 2 .
4
B.
1
.
25
C. ln 2 −
3
.
4
Câu 43. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi ( C ) : y = x2 ; ( d ) : x + y = 2 là
A.
7
.
2
B.
9
.
2
C.
11
.
2
Câu 44. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = −3x 2 + 3 với x 0 ; Ox ; Oy là
A. −4 .
B. 2.
C. 4 .
D. 44 .
HTTP://DETHITHPT.COM – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
4
Chuyên đề: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
Năm học 2016 – 2017
Câu 45. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x3 − 3x 2 và trục hoành là
A. −
27
.
4
B.
3
.
4
C.
27
.
4
D. 4 .
Câu 46. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = −5 x 4 + 5 và trục hoành là
A. 4 .
B. 8 .
C. 3108 .
D. 6216 .
Câu 47. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x3 + 11x − 6 và y = 6 x 2 là
1
1
A. 52 .
B. 14 .
C. .
D. .
4
2
Câu 48. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x3 và y = 4 x là:
A. 4 .
C. 40 .
B. 8 .
Câu 49. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2 x ; y =
A. 5 − 8ln 6 .
B. 5 + 8ln
2
.
3
D.
2048
.
105
D.
14
.
3
8
; x = 3 là:
x
C. 26 .
Câu 50. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = mx cos x ; Ox ; x = 0; x = bằng 3 . Khi đó
giá trị của m là:
A. m = −3 .
C. m = −4 .
B. m = 3 .
Câu 51. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2 x − 1 ; y =
A. 4 − 6ln 6 .
B. 4 + 6 ln
2
.
3
C.
D. m = 3 .
6
; x = 3 là:
x
443
.
24
D.
25
.
6
1
1
5
Câu 52. Cho ( C ) : y = x3 + mx 2 − 2 x − 2m − . Giá trị m 0; sao cho hình phẳng giới hạn bởi đồ
3
3
6
thị ( C ) , y = 0, x = 0, x = 2 có diện tích bằng 4 là:
1
A. m = − .
2
B. m =
1
.
2
C. m =
3
.
2
3
D. m = − .
2
Câu 53. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y 2 = ax, x 2 = ay ( a 0) có kết quả là
A. a 2 .
B.
1 2
a .
2
C.
1 2
a .
3
Câu 54. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = sin 2 x + sin x + 1; y = 0; x = 0; x =
A.
3
.
4
B.
3
+ 1.
4
C.
3
−1.
4
Câu 55. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = e x − e− x ; Ox; x = 1 là:
1
1
A. 1.
B. e + − 1 .
C. e + .
e
e
D.
1 2
a .
4
là:
2
3
D. .
4
1
D. e + − 2 .
e
Câu 56. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đường cong (C ) : y = sin 2 x , trục Ox và các đường
thẳng x = 0, x = bằng :
A. .
B.
.
2
C.
.
3
D.
.
4
HTTP://DETHITHPT.COM – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
5
Chuyên đề: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
Năm học 2016 – 2017
Câu 57. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = 5 + x , y = x 2 − 1 , x = 0, x = 1 có kết quả là:
A.
29
.
6
B.
26
.
6
C.
25
.
3
D.
55
.
3
Câu 58. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = ln x ; y = 1 là:
3
A. e − + 2 .
e
1
B. e + − 2 .
e
C. e 2 + 2e − 1 .
Câu 59. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y = 4 −
A. 2 +
4
.
3
B.
2 + 4
.
3
C. +
D. 3.
x2
x2
; y=
là:
4
4 2
4
.
3
D. 2 −
4
.
3
Câu 60. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi: (C ) : y = x; d : y = x − 2; Ox là:
122
128
10
16
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
3
3
3
Câu 61. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi: ( C ) : y = ln x; d : y = 1; Ox; Oy là:
A.
e−2.
B.
e + 2.
C.
e − 1.
D. e .
Câu 62. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi: ( C ) : y = ln x; d1 : y = 1; d2 : y = − x + 1 là:
1
3
1
3
A. e − .
B. e − .
C. e + .
D. e + .
2
2
2
2
Câu 63. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi: ( C ) : y = ex ; d : y = − x + 1; x = 1 là:
1
3
A. e .
B. e + .
C. e + 1.
D. e − .
2
2
Câu 64. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi: ( C ) : y = e x ; d1 : y = e; d2 : y = (1 − e ) x + 1 là:
e+3
e −1
e +1
e
A.
.
B.
.
C.
.
D. .
2
2
2
2
Câu 65. Cho đường cong ( C ) : y = x . Gọi d là tiếp tuyến của ( C ) tại điểm M ( 4,2) . Khi đó diện tích
của hình phẳng giới hạn bởi: ( C ) ; d ; Ox là:
A.
8
.
3
B.
2
.
3
C.
16
.
3
D.
22
.
3
Câu 66. Cho đường cong ( C ) : y = 2 − ln x . Gọi d là tiếp tuyến của ( C ) tại điểm M (1,2) . Khi đó diện
tích của hình phẳng giới hạn bởi : ( C ) ; d ; Ox là:
2
A. e − 3 .
2
B. e − 1 .
2
C. e .
2
D. e − 5 .
Câu 67. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = sin x, y = cosx và x = 0, x =
A. 1 .
B.
2 −1 .
C.
2.
là
4
D. − 2 .
1 2
1
x và y = 3x − x 2 là
4
2
56
C.
.
D. 48.
3
Câu 68. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai parabol y =
A. 8.
B. 3.
HTTP://DETHITHPT.COM – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
6
Chuyên đề: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
Năm học 2016 – 2017
Câu 69. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol y = x 2 − 2 x + 2 tiếp tuyến với parabol tại điểm
M ( 3;5) và trục tung là
A. 6.
B. 7.
C. 5.
Câu 70. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = cosx, y = 0, x = 0 , x =
A.
1
.
2
B. 1 .
C. 2 .
D. 9.
là
2
3
D. .
2
Câu 71. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi y = ln x, y = 0, x = e là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 72. Cho ( H ) như hình vẽ
Diện tích hình ( H ) là
A. 9 + 8ln 2 .
B.
9
.
2
C.
99
.
4
D. 9 − 8ln 2 .
Câu 73. Hình phẳng S1 giới hạn bởi y = f ( x), y = 0, x = a, x = b (a b) quay quanh Ox có thể tích V1 .
Hình phẳng S 2 giới hạn bởi y = −2 f ( x), y = 0, x = a, x = b (a b) quay quanh Ox có thể tích
V2 . Lựa chọn phương án đúng :
A. V1 = 4V2 .
B. V2 = 8V1 .
C. 2V1 = V2 .
D. 4V1 = V2 .
Câu 74. Giả sử hình phẳng tạo bởi đường cong y = f ( x), y = g ( x), x = a, x = b ( a b ) có diện tích là S1 .
Cịn hình phẳng tạo bởi đường cong y = 2 f ( x), y = 2 g ( x), x = a, x = b ( a b ) có diện tích là S 2 .
Lựa chọn phương án đúng :
A. S2 = 4S1 .
B. S2 = 2S1 .
C. 2S2 = S1 .
D. S2 = S1 .
2
2
Câu 75. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thi cu
̣ ̉ a hai hàm số y = x − 2 x, y = − x + x là
9
A. 12 .
B. .
C. 9 .
D. 6 .
8
HTTP://DETHITHPT.COM – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
7
Chuyên đề: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
d
Câu 76. Nế u
f ( x ) dx = 5 và
a
A. 7 .
Năm học 2016 – 2017
d
f ( x ) dx = 2 , với a d b thì a f ( x ) dx có giá tri ̣là:
b
b
B. 3 .
C. −3 .
Câu 77. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường y = 4 − x và y =
A.
28
.
3
B.
25
.
3
C.
D. 5 .
x2
bằ ng:
2
22
.
3
D.
26
.
3
Câu 78. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x3 , y = x5 bằng
A. 0 .
B. −4 .
C.
1
.
6
D. 2 .
Câu 79. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x + sin x , y = x ( 0 x 2 ) bằng
A. – 4 .
B. 4 .
C. 0 .
Câu 80. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y =
bằng
1
A. .
2
B. 4 .
D. 1 .
1
, trục hoành và 2 đường thẳng x = 1, x = 2
x2
C.
1
.
6
D. 2 .
Câu 81. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x, y = x 2 bằng
A.
1
.
2
B.
1
.
3
C.
1
.
6
D. 1 .
Câu 82. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 2 + 2 x, y = x + 6 bằng
A.
95
.
6
B.
26
.
6
C.
125
.
6
D.
65
.
6
Câu 83. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 2 , y = 2 x bằng
4
.
3
5
C. .
3
A.
3
.
2
23
D.
.
15
B.
Câu 84. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x3 , y = 2 − x 2 , x = 0 bằng:
A.
17
.
12
C. 0 .
5
.
12
12
D.
.
17
B. −
Câu 85. Cho hàm số y = f ( x) = x ( x − 1)( x − 2) . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) ,
trục Ox và hai đường thẳng x = 0, x = 2 là:
2
A.
f ( x ) dx .
B.
0
f ( x ) dx .
0
2
0
1
f ( x ) dx − f ( x ) dx .
1
2
C.
1
D.
f ( x ) dx .
0
HTTP://DETHITHPT.COM – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
8
Chuyên đề: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
Năm học 2016 – 2017
Câu 86. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = f ( x ) liên tục, trục hoành và hai
đường thẳng x = a , x = b, (a b) được tính theo cơng thức:
b
b
A. S = f ( x ) dx .
B. S = f ( x ) dx .
a
a
0
b
a
0
C. S = f ( x ) dx + f ( x ) dx .
0
b
a
0
D. S = f ( x ) dx − f ( x ) dx .
Câu 87. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = x 2 , trục hoành và hai đường thẳng
x = −1, x = 3 bằng
1
28
28
A.
.
B.
.
C. .
D. Tất cả đều sai.
3
9
3
Câu 88. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 2 − x + 3, y = 2 x + 1 bằng
7
1
1
A. .
B. − .
C. .
D. 5 .
6
6
6
Câu 89. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 2 + x − 1 , y = x 4 + x − 1 bằng
8
7
4
7
A.
.
B.
.
C. − .
D.
.
15
15
15
15
Câu 90. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2 x − x 2 , x + y = 2 bằng
1
5
1
6
A. .
B. .
C. .
D. .
2
2
6
5
1
Câu 91. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ln x, Ox, x = , x = e bằng
e
1
1
1
2
A. e + .
B. .
C. 2 + .
D. 2 − .
e
e
e
e
Câu 92. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x3 + 3x , y = − x , x = −2 bằng
A. 11 .
B. 12 .
C. 13 .
D. 14 .
Câu 93. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x3 , y = 0, x = −1, x = 2 bằng
A.
17
.
4
B. 4 .
C.
15
.
4
D.
14
.
4
Câu 94. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = −1, y = x 4 − 2 x 2 − 1 bằng
A.
6 2
.
5
B.
28
.
3
C.
16 2
.
15
D.
27
.
4
D.
7
.
2
Câu 95. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = − x, y = 2 x − x 2 bằng
A. 4 .
B.
9
.
2
C. 5 .
Câu 96. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x + 3, y = x 2 − 4 x + 3 bằng
A.
52
.
6
B.
53
.
6
C.
54
.
6
D.
53 − 1
.
6
Câu 97. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = − x 2 + 5 x + 6, y = 0, x = 0, x = 2 bằng
HTTP://DETHITHPT.COM – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
9
Chuyên đề: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
A.
58
.
3
B.
56
.
3
Năm học 2016 – 2017
C.
55
.
3
52
.
3
D.
Câu 98. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi parabol ( P) : y = x 2 − 2 x , trục Ox và các đường thẳng
x = 1, x = 3 là:
A.
2
.
3
B.
4
.
3
C. 2.
8
.
3
D.
Câu 99. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đường cong y = x 2 − x + 3 và đường thẳng y = 2 x + 1
là:
A.
23
.
6
B. 4.
C.
5
.
6
1
.
6
D.
(
)
Câu 100. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y = ( e + 1) x , y = 1 + e x x là:
A.
e
− 2.
2
B.
e
− 1.
2
C.
e
− 1.
3
D.
e
+ 1.
2
Câu 101. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y = sin 2 x, y = cos x và hai đường thẳng
x = 0, x =
A.
2
là:
1
.
4
B.
1
.
6
C.
3
.
2
D.
1
.
2
Câu 102. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi y = x, y = sin 2 x + x ( 0 x ) là:
A. .
B.
.
2
C. 2 .
D.
.
3
Câu 103. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y = x 2 − 2 x và y = x là:
A.
9
.
2
B.
7
.
2
9
C. − .
2
D. 0.
Câu 104. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đường cong (C ) : y = x 3 , trục Ox và đường thẳng
3
là:
2
65
A.
.
64
x=
B.
81
.
64
C.
81
.
4
D. 4.
Câu 105. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đường cong (C ) : y = e x , trục Ox , trục Oy và đường
thẳng x = 2 là:
A. e + 4.
B. e2 − e + 2.
C.
e2
+ 3.
2
D. e2 − 1.
Câu 106. Cho hình phẳng ( H ) được giới hạn bởi đường cong (C ) : y = ln x , trục Ox và đường thẳng x = e .
Diện tích của hình phẳng ( H ) là:
A. 1.
B.
1
− 1.
e
C. e.
D. 2.
Câu 107. Diện tích hình phẳng được giới hạn đường cong (C ) : y = x3 − 2 x 2 và trục Ox là:
A.
4
.
3
B.
5
.
3
C.
11
.
12
D.
68
.
3
HTTP://DETHITHPT.COM – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
10
Chuyên đề: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
Năm học 2016 – 2017
Câu 108. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đường y = x và y = x 2 là:
A.
1
.
2
B.
1
.
4
C.
1
.
5
D.
1
.
3
Câu 109. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi y = sin x; y = cos x; x = 0; x = là:
B. 3.
A. 2.
C. 3 2.
D. 2 2.
Câu 110. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi y = x + sin x; y = x ( 0 x 2 ) là:
A. 1.
C. 3.
B. 2.
Câu 111. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi y =
B. 1– ln 2.
A. 1.
D. 4.
x3
; y = x là:
1 − x2
C. 1 + ln 2.
D. 2 − ln 2.
1
1
5
Câu 112. Cho hàm số y = x3 + mx 2 − 2 x − 2m − có đồ thị ( C ) . Tìm m 0; sao cho hình phẳng
3
3
6
giới hạn bởi đồ thị ( C ) và các đường thẳng x = 0, x = 2, y = 0 và có diện tích bằng 4 .
1
B. m = .
2
1
A. m = .
3
2
C. m = .
3
3
D. m = .
4
Câu 113. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi y 2 = ax, x 2 = ay ( a 0) là:
A. a 2 .
B.
1 2
a .
2
C.
1 2
a .
3
D.
1 2
a .
4
Câu 114. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi y = sin 2 x + sin x + 1; y = 0; x = 0; x =
A.
3
.
4
B.
3
+ 1.
4
C.
3
− 1.
4
D.
2
là:
3
.
4
Câu 115. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi y = e x , y = e − x và đường thẳng x = 1 là:
1
1
1
A. 1.
B. e + − 1.
C. e + .
D. e + − 2.
e
e
e
Câu 116. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đường cong (C ) : y = sin 2 x , trục Ox và các đường
thẳng x = 0, x = là:
A. .
B. .
C. .
D. .
2
3
4
Câu 117. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi y = 5 + x , y = x 2 − 1 là:
A.
73
.
3
B.
26
.
3
C.
55
.
3
D.
27
.
3
Câu 118. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = ln x ; y = 1 là:
A. e − 2e2 + 2 .
3
B. e − + 2 .
e
C. e2 + 2e −1 .
Câu 119. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y = 4 −
A. 2 +
4
3
( đvdt ) .
B.
2 + 4
3
( đvdt ) .
C. +
4
3
1
D. e + − 2 .
e
x2
x2
là:
,y=
4
4 2
( đvdt ) .
D. 2 −
HTTP://DETHITHPT.COM – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
4
3
( đvdt ) .
11
Chuyên đề: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
Năm học 2016 – 2017
Câu 120. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 2 – 4 x + 3 và y = x + 3 bằng:
A.
109
.
6
B.
115
.
6
C.
125
.
6
D.
101
.
6
Câu 121. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = xe x , y = 0, x = −1, x = 2 bằng:
A. e 2 +
2
+2.
e
2
B. e 2 − + 2 .
e
1
C. e 2 − + 2 .
e
1
D. e 2 + + 2 .
e
Câu 122. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = xe x , y = 0, x = 1 bằng:
A. −2 .
C. −1 .
B. 2 .
D. 1 .
Câu 123. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ln x, y = 0, x = e bằng:
A. −2 .
C. −1 .
B. 2 .
D. 1 .
Câu 124. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = sin 2 x, y = 0, x = 0, x = bằng:
D. −2 .
C. −1 .
B. 1.
A. 2.
Câu 125. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = e 2 x −1 , y = 1, x = −2 bằng:
A. 1 +
1
.
2e5
B. 2 +
1
.
e5
C. 2 −
1
.
2e5
D. 2 +
1
.
2e5
Câu 126. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường ( P ) : y = − x 2 + 3x − 2 và các tiếp tuyến của ( P )
tại các giao điểm của ( P ) với trục hoành bằng:
A.
1
.
12
B.
1
.
10
C.
1
.
14
D.
1
.
8
Câu 127. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường ( C ) : y = x ( 3 − x ) , y = 0 và các đường thẳng
2
x = 2, x = 4 bằng:
A. 2.
B.
3
.
2
D. 1.
C. 3.
Câu 128. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường ( C ) : y = x3 − 3x, y = 2 bằng:
27
27
22
21
A.
.
B. −
.
C.
.
D.
.
4
4
4
4
Câu 129. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường ( C ) : y = 2 x 2 – x 4 , trục hoành bằng:
A.
16 2
.
15
B. 0.
C.
16
.
15
Câu 130. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường (C ) : y =
3
A. 12 ln 2 − .
2
B.
256
.
3
D.
8 2
.
5
x 2 − 2 x − 15
và hai trục toạ độ bằng:
x −3
C. 17 + 12ln3 .
D. 16 + 12ln3 .
Câu 131. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường ( C ) : y = x3 − x 2 − 2 x, ( C ) : y = x 2 − 2 x , trục Ox
và x = −2 bằng:
47
A.
.
12
B.
32
.
3
C.
25
.
4
D.
45
.
12
HTTP://DETHITHPT.COM – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
12
Chuyên đề: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
Năm học 2016 – 2017
Câu 132. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường (C ) : y =
1 3
x − x và tiếp tuyến của ( C ) tại điểm có
4
hồnh độ bằng −2, bằng:
C. 11.
B. 21.
A. 27.
D. 2.
Câu 133. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường ( C ) : y = x 2 − 2 x + 2, tiếp tuyến của ( C ) tại giao
điểm của ( C ) với trục tung và các đường thẳng x = 3, y = 0, bằng
A. 5.
D. 21.
C. 9.
B. 6 .
Câu 134. Tính diện tích giới hạn bởi y = 2 x3 ; y = 0; x = −1; x = 2 . Một học sinh tính theo các bước sau
2
(I) S =
x4
(II) S =
2
2 x dx
3
−1
Cách làm trên sai từ bước nào ?
A. (I).
C. (III).
2
(III) S = 8 −
−1
1 15
=
2 2
B. (II).
D. Khơng có bước nào sai.
Câu 135. Cho đồ thị hàm số y = f ( x ) . Diện tích hình phẳng (phần có đánh dấu gạch trong hình) là:
y
0
A.
B.
4
−3
−3
4
4
0
0
−3
C.
1
0
f ( x ) dx + f ( x ) dx .
f ( x ) dx + f ( x ) dx .
x
4
O 1
-3
D.
4
f ( x ) dx + f ( x ) dx .
1
f ( x ) dx .
−3
Câu 136. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x3 , y = x được tính bởi công thức nào sau
đây:
1
A.
(x
−1
3
)
− x dx .
1
B.
(
−1
)
x3 − x dx .
1
C.
(
)
x − x3 dx .
−1
1
(
)
D. 2 x − x3 dx .
0
Câu 137. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y 2 = x và x 2 = y là:
A.
1
.
3
B. 3.
C. 2.
D.
1
.
2
D.
1
.
6
Câu 138. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x 2 và y = x là:
A.
1
.
3
B. 1.
C. 2.
Câu 139. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x 2 − 4 x và x + y = 0 là:
A.
9
.
2
B.
2
.
9
C. 2.
D.
1
.
2
x2
27
Câu 140. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y = x ; y = ; y =
là:
8
x
2
HTTP://DETHITHPT.COM – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
13
Chuyên đề: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
A. 27ln 2 +1 .
B.
63
.
8
Năm học 2016 – 2017
D. 27ln 2 − 3 .
C. 27ln 2 .
Câu 141. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( C ) : y = − x 2 + 3x − 2, d1 : y = x − 1, d 2 : y = − x + 2 có kết quả
là
A.
1
.
6
B.
1
.
8
C.
2
.
7
D.
1
.
12
Câu 142. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục tung và 2 đồ thị : y = 2 x , y = 3 − x là
A. S =
5
+ ln 2 .
2
B. S = 5 − ln 2 .
Câu 143. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y =
A. ln 2 − 2 −
3
+ 3.
B. 2 ln 2 − 2 −
C. S =
x ln( x + 2)
4 − x2
3
5
1
.
−
2 ln 2
D. S =
5
− ln 2 .
2
và trục hoành là:
+ 3 . C. 2 ln 2 − 2 −
4
.
D. 2 −
3
+ 3.
Câu 144. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị ( C ) : y = x3 − 3x và tiếp tuyến của ( C ) tại điểm thuộc
( C ) có hồnh độ
A.
x = 1 là ?
27
( đvdt ) .
4
B. 15 ( đvdt ) .
C.
3
( đvdt ) .
4
D.
33
( đvdt ) .
4
B – ĐÁP ÁN
1
A
2
A
3
B
4
C
5
D
6
A
7
D
8
B
9
A
10
C
11
B
12
B
13
A
14
C
15
A
16
C
17
B
18
B
19
A
20
D
21
C
22
C
23
B
24
B
25
A
26
A
27
D
28
B
29
D
30
B
31
A
32
B
33
D
34
A
35
A
36
D
37
D
38
D
39
B
40
C
41
C
42
A
43
B
44
B
45
C
46
B
47
D
48
B
49
B
50
D
51
B
52
B
53
C
54
B
55
D
56
B
57
A
58
B
59
A
60
A
61
C
62
B
63
D
64
B
65
A
66
D
67
B
68
A
69
D
70
B
71
A
72
A
73
D
74
B
75
B
76
B
77
A
78
C
79
B
80
A
81
C
82
C
83
A
84
D
85
B
86
A
87
B
88
C
89
D
90
A
91
D
92
B
93
A
94
C
95
B
96
B
97
A
98
C
99 100
D B
101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120
D B A B A A D D D D B B C B D B A D A A
121
B
141
D
122
D
142
C
123
D
143
B
124 125 126 127 128 129 130 131 132 133 134 135 136 137 138 139 140
A D A A A A A C A C A A D A A A C
144
A
HTTP://DETHITHPT.COM – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
14
Chuyên đề: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
Năm học 2016 – 2017
C – HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1.
Chọn A.
b
Trục hồnh có phương trình y = 0 do đó: S = f ( x ) dx .
a
Câu 2.
Chọn A.
Câu 3.
Chọn B.
2
Phương trình hồnh độ giao điểm của đồ thị hàm số y = x 2 và trục hoành: x = 0 x = 0 .
Mà hàm số y = x 2 không đổi dấu trên −1;3 nên :
3
3
S = x 2 dx = x 2dx =
−1
Câu 4.
−1
x3
3
3
−1
=
28
.
3
Chọn C.
Phương trình hồnh độ giao điểm của đồ thị hàm số y = x 2 − x + 3 và đường thẳng y = 2 x + 1 là
x = 1
x 2 − x + 3 = 2 x + 1 x 2 − 3x + 2 = 0
x = 2
2
2
1
1
Ta có: x2 − 3x + 2 0, x 1;2 . Do đó: S = x 2 − 3x + 2 dx = − ( x 2 − 3x + 2 ) dx =
Câu 5.
1
.
6
Chọn D.
Phương trình hồnh độ giao điểm của đồ thị hàm số y = x 2 + x − 1 và y = x 4 + x − 1 là
x = 1
x 2 + x − 1 = x 4 + x − 1 x 2 ( x 2 − 1) = 0
x = 0
1
1
−1
−1
Ta có: x ( x − 1) 0x −1;1 . Do đó: S = x 4 − x 2 dx = − ( x 4 − x 2 ) dx =
2
Câu 6.
2
4
.
15
Chọn A.
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y = 2 x − x 2 và x + y = 2 là
x = 1
2 x − x 2 = 2 − x x 2 − 3x + 2 = 0
x = 2
2
2
1
1
Ta có: x2 − 3x + 2 0, x 1;2 . Do đó: S = x 2 − 3x + 2 dx = − ( x 2 − 3x + 2 ) dx =
Câu 7.
1
.
6
Chọn D.
Phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y = ln x và trục hoành là
ln x = 0 x = 1
é1 ù
Ta có: ln x £ 0, " x Î ê ;1úvà ln x ³ 0, " x Î [1; e].
êëe ú
û
e
1
e
e
e
1
e
2
Do đó: S = ln x dx = ln x dx + ln x dx = − ln xdx + ln xdx = 2 − .
e
1
1
1
1
1
Câu 8.
e
Chọn B.
Phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y = x3 + 3x và y = − x là
x3 + 4 x = 0 Û x = 0
HTTP://DETHITHPT.COM – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
15
Chuyên đề: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
0
Ta có: x3 + 4x £ 0, " x Ỵ [- 2;0]. Do đó: S =
−2
Câu 9.
Năm học 2016 – 2017
0
x3 + 4 x dx = − ( x3 + 4 x ) dx = 12 .
−2
Chọn A.
3
Phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y = x3 và y = 0 là x = 0 x = 0
Ta có: x3 0, x −1;0 và x3 0, x 0;2 .
2
Do đó: S =
0
x 3 dx =
−1
−1
2
0
2
0
−1
0
x 3 dx + x 3 dx = − x 3dx + x 3dx =
17
.
4
Câu 10. Chọn C.
Phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y = x4 − 2 x 2 − 1 và y = −1 là
x = 0
x4 − 2x2 = 0
x = 2
Ta có: x − 2 x 0, x − 2; 2 . Do đó: S =
4
2
2
2
x − 2 x dx = −2 ( x 4 − 2 x 2 ) dx =
4
− 2
2
0
16 2
.
15
Câu 11. Chọn B.
Phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y = 2 x − x 2 và y = − x là
x = 0
2 x − x 2 = − x 3x − x 2 = 0
x = 3
3
3
Ta có: 3x − x 0, x 0;3 . Do đó: S = 3x − x dx = ( 3x − x 2 ) dx =
2
2
0
0
9
.
2
Câu 12. Chọn B.
Phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y = x 2 − 4 x + 3 và y = x + 3 là
x = 0
x2 − 4 x + 3 = x + 3 x2 − 5x = 0
x = 5
5
Ta có: x − 5x 0, x 0;5 . Do đó: S =
2
0
5
53
x − 5 x dx = − ( x − 5 x ) dx = .
6
0
2
2
Câu 13. Chọn A.
Phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y = − x 2 + 5 x + 6 và y = 0 là
x = −1
− x2 + 5 x+ 6 = 0
x = 6
2
2
Ta có: − x + 5x + 6 0, x 0;2 . Do đó: S = − x + 5 x + 6 dx = ( − x 2 + 5 x + 6 ) dx =
2
2
0
0
58
.
3
Câu 14. Chọn C.
Phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y = x 2 − 2 x và y = 0 là:
x = 0
x2 − 2 x = 0
x = 2
Ta có: x2 − 2 x 0, x 2;3 và x2 − 2 x 0, x 1;2
HTTP://DETHITHPT.COM – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
16
Chuyên đề: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
3
2
3
1
1
2
Năm học 2016 – 2017
Do đó: S = x 2 − 2 x dx = − ( x 2 − 2 x ) dx + ( x 2 − 2 x ) dx = 2 .
Câu 15. Chọn A.
2
Ta có: S =
x
0
3
x
dx =
−1
−1
2
3
0
2
dx + x dx = − x dx + x 3dx
3
3
−1
0
0
Sai từ bước I.
Câu 16. Chọn C.
Phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y = 3x 4 − 4 x 2 + 5 và y = 0 là
3x 4 − 4 x 2 + 5 = 0 vô nghiệm.
2
2 11
Ta có: 3x 4 − 4 x 2 + 5 = 3 x 2 − + 0, x 1; 2
3
3
2
2
Do đó: S = 3x − 4 x + 5 dx = ( 3x 4 − 4 x 2 + 5) dx =
4
2
1
1
214
5
Câu 17. Chọn B.
Phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y = − x 2 + 6 x − 5 và y = 0 là
x = 1
− x2 + 6x − 5 = 0
x = 5
1
1
0
0
Ta có: − x2 + 6 x − 5 0, x 0;1 . Do đó: S = − x 2 + 6 x − 5 dx = − ( − x 2 + 6 x − 5 ) dx =
7
.
3
Câu 18. Chọn B.
Phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y = sin x và y = 0 là
x = 0
sin x = 0
x =
0
0
Ta có: sin x 0, x 0; . Do đó: S = sin x dx = sin xdx = 2 .
Câu 19. Chọn A.
Phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y = x 2 − 4 và y = 0 là
x = 2
x2 − 4 = 0
x = −2
Ta có: x − 4 0, x −2;2 . Do đó: S =
2
2
x
−2
2
2
− 4 dx = − ( x 2 − 4 ) dx =
−2
32
.
3
Câu 20. Chọn D.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y = x3 − 4 x và trục Ox ( y = 0) là:
x = 0
x3 − 4 x = 0 x = −2
x = 2
Ta có: x3 − 4 x 0, −3; −2 0;2 và x3 - 4 x ³ 0" Ỵ [- 2;0]È [2;4].
HTTP://DETHITHPT.COM – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
17
Chuyên đề: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
4
Do đó: S =
−3
Năm học 2016 – 2017
−2
−0
2
4
−3
−2
0
2
x3 − 4 x dx = − ( x 3 − 4 x ) dx + ( x 3 − 4 x ) dx − ( x 3 − 4 x ) dx + ( x 3 − 4 x ) dx =
201
4
Câu 21. Chọn C.
Phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y = x 2 và y = x + 2 là:
x = −1
x2 = x + 2
.
x = 2
2
Do đó: S = x − x − 2dx =
2
2
−1
(x
2
− x − 2 ) dx =
−1
9
.
2
Câu 22. Chọn C.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y = x 4 − 4 x 2 và trục Ox ( y = 0) là:
x = 0
x 4 − 4 x 2 = 0 x = 2 .
x = −2
2
Do đó: S =
x
4
− 4 x 2 dx =
−2
(x
0
−2
4
− 4 x 2 ) dx +
(x
2
0
4
− 4 x 2 ) dx =
128
15 .
Câu 23. Chọn B.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y = x3 + 4 x và trục Ox ( y = 0) là:
x3 + 4 x = 0 x = 0 .
0
Do đó: S = x3 + 4 x dx =
−1
0
(x
3
+ 4 x ) dx =
−1
9
4.
Câu 24. Chọn B.
Phương trình hồnh độ giao điểm của đồ thị hàm số y = cos x và trục Ox ( y = 0) là:
cos x = 0 x =
2
+ k ( k Z ) .
Xét trên 0; nên x =
2
.
2
0
Do đó: S = cos x dx = cos x dx + cos x dx =
0
2
( cos x ) dx + ( cos x ) dx = 2 .
0
2
2
Câu 25. Chọn A.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y = x3 − x và trục Ox ( y = 0) là:
x = 0
x − x = 0 x = 1 .
x = −1
3
1
Do đó: S = x3 − x dx =
−1
0
3
( x − x ) dx +
−1
1
(x
0
3
− x ) dx =
1
.
2
Câu 26. Chọn A.
HTTP://DETHITHPT.COM – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
18
Chuyên đề: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
Năm học 2016 – 2017
Phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y = e x và trục y = 1 là:
ex = 1 x = 0 .
1
Do đó: S = e x − 1 dx =
0
1
(e
x
− 1) dx = e − 2 .
0
Câu 27. Chọn D.
Phương trình hồnh độ giao điểm của đồ thị hàm số y = 3 x và trục Ox ( y = 0 ) là:
3 x = 0 x = 0.
4
Do đó: S = 3 x − 1 dx =
0
(3
)
4
x − 1 dx = 16 .
0
Câu 28. Chọn B.
(
)
Phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y = ( e + 1) x và y = 1 + e x x là:
x = 0
.
x = 1
( e + 1) x = (1 + e x ) x
1
Do đó: S = ( e + 1) x − (1 + e x ) x dx =
0
(( e + 1) x − (1 + e ) x ) dx = 2 −1 .
1
x
e
0
Câu 29. Chọn D.
Phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y = sin 2 x và y = cos x là:
x = 2 + k
cos x = 0
sin 2 x = cos x cos x. ( 2sin x − 1) = 0
x = + k 2 k ( Z ) .
1
sin x =
6
2
x = 5 + k 2
6
nên nhận x = .
6
2
Xét trên 0;
2
6
(sin 2 x − cos x ) dx + (sin 2 x − cos x ) dx
2
0
0
Do đó: S = sin 2 x − cos x dx =
=
1
2.
6
Câu 30. Chọn B.
Phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y = sin 2 x + x và y = x là:
sin 2 x + x = x sin 2 x = 0 x = k ; k (
Xét trên 0; nên nhận x = 0; x = .
Do đó: S = sin x + x − x dx =
2
0
0
).
1 − cos 2 x
1 − cos 2 x
dx =
dx = .
2
2
2
0
Câu 31. Chọn A.
Phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y = x 2 − 2 x và y = x là:
HTTP://DETHITHPT.COM – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
19
Chuyên đề: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
Năm học 2016 – 2017
x = 0
x2 − 2x = x
.
x = 3
3
Do đó: S = x 2 − 2 x − x dx =
0
3
(x
2
− 3x ) dx =
0
9
2.
Câu 32. Chọn B.
Phương trình hồnh độ giao điểm của đồ thị hàm số (C ) : y = x3 và trục Ox là:
x3 = 0 x = 0 .
3
2
Do đó: S = x3 dx =
0
3
2
( x ) dx = 64 .
3
81
0
Câu 33. Chọn D.
Phương trình hồnh độ giao điểm của đồ thị hàm số (C ) : y = e x và trục Ox là
e x = 0 ( PTVN ) .
2
Do đó: S = e x dx =
0
2
( e ) dx = e
x
2
−1.
0
Câu 34. Chọn A.
Phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị hàm số (C ) : y = ln x và tru ̣c Ox: y = 0 là :
ln x = 0 x = 1.
Ta có: ln x 0, x 1; e .
e
Do đó: S =
1
1
u = ln x
du = dx
ln x dx = ln xdx . Đă ̣t
x
v = dx
v = x
1
e
e
S = x ln x 1 − dx = 1 .
e
1
Câu 35. Chọn A.
Phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị hàm số (C ) : y = x3 − 2 x 2 và tru ̣c Ox: y = 0 là:
x = 0
x3 − 2 x 2 = 0
.
x = 2
Ta có: x3 − 2 x2 0, x 0;2 . Do đó:
2
2
0
0
S = x 3 − 2 x dx = − ( x 3 − 2 x )dx =
4
.
3
Câu 36. Chọn D.
Phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y = x và y = x 2 là :
x = 0
x2 = x x = x4 x4 − x = 0
.
x = 1
1
1
0
0
(
)
Ta có: x − x 0, x 0;1 . Do đó: S = x 2 − x dx = − x 2 − x dx =
2
1
.
3
HTTP://DETHITHPT.COM – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
20
Chuyên đề: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
Năm học 2016 – 2017
Câu 37. Chọn D.
Phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y = sin x; y = cos x; x = 0; x = là:
sin x = cos x tan x = 1 x =
Vì x 0; nên x =
4
4
+ k , k
.
.
Ta có: sin x − cos x 0, x 0; ;sin x − cos x 0, x ; .
4
4
4
0
Do đó: S = sin x − cos x dx = sin x − cos x dx + sin x − cos x dx
0
4
4
0
= − ( sin x − cos x )dx + ( sin x − cos x )dx = 2 2 .
4
Câu 38. Chọn D.
Phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y = x + sin x; y = x ( 0 x 2) là:
x + sin x = x sin x = 0 x = k , k .
Vì x 0; 2 nên x = 0; x = ; x = 2 .
Ta có: sin x 0, x 0; ;sin x 0, x ;2 .
2
Do đó: S =
sin x dx = sin x dx +
2
0
0
2
0
sin x dx = sin xdx − sin xdx = 4 .
Câu 39. Chọn B.
x3
; y = x là:
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y =
1 − x2
x = 0
x = 0
x
2x − x
2 x − x
2
.
=x
=0
x=
2
2
2
x = 2
1− x
1− x
1
−
x
0
2
2
x 1
3
Ta có:
− 2 2 x3 − x
2 x3 − x
2
0,
x
;0 ;
0, x 0;
.
2
2
1− x
2
1− x
2
Do đó: S =
2
2
− 2
2
0
=
− 2
2
3
3
2x − x
2x − x
dx =
dx +
2
1− x
1 − x2
− 2
3
2
2
0
2 x3 − x
dx
1 − x2
2
2x − x
dx −
1 − x2
3
ln 1 − x
= − x2 −
2
0
3
2
2
0
2x − x
x
dx = −2 x +
dx −
2
2
1− x
1
−
x
− 2
3
0
2
2
x
−2 x + 1 − x
0
2
dx
2
2
0
−
2
2
ln 1 − x
− − x2 −
2
2
2
2
= 1 − ln 2.
0
HTTP://DETHITHPT.COM – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
21
Chuyên đề: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
Năm học 2016 – 2017
Câu 40. Chọn C.
Phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị hàm số ( C ) : y = 4 x − x2 ; ( Ox ) : y = 0 là:
x = 0
4 x − x2 = 0
.
x = 4
4
4
Ta có: 4 x − x 0, x 0;4 . Do đó: S = 4 x − x dx = ( 4 x − x 2 ) dx =
2
2
0
0
32
.
3
Câu 41. Chọn C.
Phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị hàm số ( C ) : y = x2 + 2 x ; y = x + 2 là:
x = 1
x2 + 2x = x + 2 x2 + x − 2 = 0
.
x = −2
Ta có: x + x − 2 0, x −2;1 . Do đó: S =
2
1
x
−2
1
2
9
+ x − 2 dx = − ( x 2 + x − 2 ) dx = .
2
−2
Câu 42. Chọn A.
(C ) : y =
Phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị hàm số
1
; d : y = −2 x + 3 là :
x
1
1
2 x 2 − 3x + 1
= −2 x + 3 + 2 x − 3 = 0
=0
x
x
x
1
2 x 2 − 3x + 1 = 0
1
x = 1 x =
2 x = 1 x = .
2
x 0
x 0
1
1
3
1
1
Ta có: + 2 x − 3 0, x ;1 . Do đó: S = − ( −2 x + 3) dx = − + 2 x − 3 dx = − ln 2.
x
4
2
1 x
1 x
1
1
2
2
Câu 43. Chọn B.
Phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị hàm số ( C ) : y = x2 ; ( d ) : y = − x + 2 là:
x = 1
x2 = − x + 2 x2 + x − 2 = 0
.
x = −2
Ta có: x2 + x − 2 0, x −2;1 . Do đó: S =
1
−2
1
x 2 + x − 2dx = − ( x 2 + x − 2 )dx =
−2
9
2
Câu 44. Chọn B.
Phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y = −3x 2 + 3 với x 0 ; ( Ox ) : y = 0 là:
x = 1( N )
.
−3x 2 + 3 = 0
x = −1( L )
1
1
0
0
Ta có: −3x3 + 3 0, x 0;1 . Do đó: S = −3 x 2 + 3dx = ( −3 x 2 + 3)dx = 2 .
Câu 45. Chọn C.
HTTP://DETHITHPT.COM – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
22
Chuyên đề: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
Năm học 2016 – 2017
Phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y = x3 − 3x 2 và trục hoành ( Ox ) : y = 0
x = 0
là: x3 − 3x 2 = 0
.
x = 3
3
3
Ta có: x − 3x 0, x 0;3 . Do đó: S = x − 3x dx = − ( x 3 − 3x 2 )dx =
3
3
2
2
0
0
27
.
4
Câu 46. Chọn B.
Phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y = −5 x 4 + 5 và trục hoành ( Ox ) : y = 0
x = 1
là: −5 x 4 + 5 = 0 ( x 2 − 1)( x 2 + 1) = 0 ( x 2 − 1) = 0
.
x = −1
1
Ta có: −5x4 + 5 0, x −1;1 . Do đó: S =
1
−5 x 4 + 5dx =
−1
( −5x
4
+ 5 )dx = 8 .
−1
Câu 47. Chọn D.
Phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y = x3 + 11x − 6 và y = 6 x 2 là:
x = 1
x + 11x − 6 = x x − x + 11x − 6 = 0 x = 2 .
x = 3
3
2
3
2
Ta có: x3 − x2 + 11x − 6 0, x 1;2; x3 − x2 + 11x − 6 0, x 2;3 . Do đó:
3
2
3
1
1
2
S = x3 − x 2 + 11x − 6dx = x3 − x 2 + 11x − 6dx + x3 − x 2 + 11x − 6dx
2
= ( x − x + 11x − 6 )dx +
3
2
1
3
(x
2
3
1
− x 2 + 11x − 6 )dx = .
2
Câu 48. Chọn B.
x = 2
Phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị đã cho là: x = 4 x x = −2
x = 0
Diện tích hình phẳng cần tìm là:
3
0
2
0
−2
0
−2
(
)
2
(
)
S = x3 − 4 x dx + x3 − 4 x dx = x3 − 4 x dx + x 3 − 4 x dx
0
x4
0
x4
2
= − 2 x2
+ − 2 x 2 = 8.
4
−2 4
0
Câu 49. Chọn B.
Phương trình hồnh độ giao điểm của đồ thị hàm số y = 2 x và đồ thị hàm số y =
2x =
Diện tích hình phẳng cần tìm là:
3
8
S = 2 x − dx =
x
2
8
là:
x
x = 2
8
x
x = −2
(
)
3
8
2
2
= 5 + 8ln .
2 x − dx = x − 8ln x
2
x
3
2
3
HTTP://DETHITHPT.COM – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
23
Chuyên đề: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
Năm học 2016 – 2017
Câu 50. Chọn D.
2
0
2
0
S = mx cos x dx = mx cos x dx + mx cos x dx = m x cos x dx + m x cos x dx
0
2
2
u = x
du = dx
Đặt
.
dv = cos xdx v = sin x
2
2
Khi đó S = m x sin x − sin x dx + m x sin x − sin x dx
0
0
2
2
2
= m + cos x + m − + cos x = − 1 m + − − 1 m = − 1 m + + 1 m = m
2
2
2
2
2
2
0
2
Theo giả thiết S = 3 m = 3 m = 3 .
Câu 51. Chọn B.
Phương trình hồnh độ giao điểm của đồ thị hàm số y = 2 x − 1 và đồ thị hàm số y =
6
là:
x
3
x=−
6
2x −1 =
2
x
x = 2
Diện tích hình phẳng cần tìm là:
3
3
3
6
6
2
S = 2 x − 1 − dx = 2 x − 1 − dx = x 2 − x − 6ln x
= 4 + 6ln .
2
x
x
3
2
2
(
)
Câu 52. Chọn B.
1
1
5
m 0; , xét hàm số y = x3 + mx 2 − 2 x − 2m −
có
3
3
6
y = 2x + 2m 0, x 0;2 . Suy ra đồ thị hàm số lõm trên đoạn 0; 2 .
Với mọi
y ' = x 2 + 2mx − 2 ,
1
5
5
Mặt khác, y ( 0 ) = − ; y ( 2 ) = 2m − 0, m 0; .
3
3
6
5
Do đó, y 0, x 0; 2 , m 0; .
6
Diện tích hình phẳng là:
2 1
2 1
1
1
S = x3 + mx 2 − 2 x − 2m − dx = − x3 + mx 2 − 2 x − 2m − dx
3
3
0 3
0 3
x 4 mx3
1 2 10 + 4m
= − +
− x 2 − 2mx − x =
.
3
3 0
3
12
10 + 4m
1
1
Theo giả thiết S = 4
= 4 m = . Vậy, m = .
3
2
2
Câu 53. Chọn C.
y 2 = ax
x = 0
Hệ phương trình tọa độ giao điểm của 2 đường cong trên là:
2
x = a
x = ay, a 0
HTTP://DETHITHPT.COM – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
24
Chuyên đề: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
Năm học 2016 – 2017
x2
Khi đó hình phẳng cần tìm được tạo bởi đồ thị các hàm số: y = , y = ax và các đường
a
thẳng x = 0, x = a (a 0) .
a
Diện tích hình phẳng cần tìm là: S =
0
x2
− ax dx =
a
x3 2 a x3 a a 2
−
=
.
3a
0
3
3
Câu 54. Chọn B.
Ta có y = sin 2 x + sin x + 1 0, x 0; .
2
Diện tích hình phẳng cần tìm là:
2 1 − cos 2 x
S = sin 2 x + sin x + 1 dx =
+ sin x + 1 dx
2
0
0
2
(
)
3
3
3
1
1
= − cos 2 x + sin x + dx = − sin 2 x − cos x + x 2 =
+1
2
2
4
4
0 2
0
2
Câu 55. Chọn D.
Phương trình hồnh độ giao điểm của đồ thị hàm số y = e x − e− x với trục hoành là:
e x − e− x = 0 x = 0 .
Diện tích hình phẳng cần tìm là:
1
1
0
0
(
)
(
S = e x − e− x dx = e x − e− x dx = e x + e− x
) 0 = e + 1e − 2.
1
Câu 56. Chọn B.
Diện tích hình phẳng cần tìm là:
1 1
1
1
S = sin 2 x dx = sin 2 x dx = − cos 2 x dx = x − sin 2 x = .
2
4
2
0 2
0
0
0 2
Câu 57. Chọn A.
Ta có: y = 5 + x = 5 + x, x 0,1 ; y = x 2 − 1 = 1 − x 2 , x 0,1 .
Diện tích hình phẳng cần tìm là:
1
1
1
x3 x 2
1 29
S = ( 5 + x ) − 1 − x 2 dx = x 2 + x + 4 dx = x 2 + x + 4 dx = + + 4 x = .
2
0
0
0
3
0 6
(
)
(
)
Câu 58. Chọn B.
x = e
ln x = 1
Phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị đã cho là: ln x = 1
1.
ln x = −1 x =
e
khi x 1
ln x
Ta có y = ln x =
.
− ln x khi 0 x 1
Diện tích hình phẳng cần tìm là:
HTTP://DETHITHPT.COM – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
25