Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

04 đề vip 4 soạn chuẩn cấu trúc minh họa bgd năm 2023 môn hóa học bản word có giải k1 tiêu chuẩn image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (823.3 KB, 9 trang )

ĐỀ THI THAM KHẢO MA
TRẬN BGD 2023
ĐỀ VIP SỐ 04 – TIÊU CHUẨN
– K1
(Đề thi có 05 trang)

KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: …………………………………………….
Số báo danh: ……………………………………………….
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở (đktc), các khí sinh ra đều không tan trong nước.
Câu 41: Kim loại có khả năng tác dụng với chất nào sau đây để tạo ra muối và giải phóng ra khí
A. HCl
B. H2O
C. Cl2
D. O2
Câu 42: Tính lưỡng tính của Al(OH)3 được thể hiện khi tham gia phản ứng với
A. HCl và NaOH
B. HCl và NaCl
C. NaOH và H2O
D. HCl và Cu(OH)2
Câu 43: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây ở thể khí ?
A. trimetylamin
B. Alanin
C. Anilin
D. Glyxin


Câu 44: Trong khơng khí ẩm, trên bề mặt của gang ln có một lớp nước rất mỏng đã hồn tan O2 và khí
CO2 trong khí quyển, tạo thành một dung dịch chất điện li và tạo nên vô số pin rất nhỏ mà sắt
A. là anot
B. là catôt
C. bị khử
D. nhận thêm e
Câu 45: Dùng Ca(OH)2 với một lượng vừa đủ để trung hòa muối axit, tạo ra kết tủa làm mất đi tính
A. cứng tồn phần
B. cứng tạm thời
C. cứng vĩnh cửu
D. cứng tạm thời và vĩnh cửu
Câu 46: Dung dịch muối Fe(NO3)2 có khả năng tác dụng được với
A. AgNO3
B. NaCl
C. MgCl2
D. Al(NO3)3
Câu 47: Cho dung dịch chứa a mol Ca(HCO3)2 tác dụng với dung dịch chứa a mol chất tan X. Để thu
được lượng kết tủa lớn nhất thì X là
A. Ba(OH)2.
B. Ca(OH)2.
C. NaOH.
D. Na2CO3.
Câu 48: Nhân dân ta có câu:
“Thịt mỡ, dưa hành, câu đối đỏ
Cây nêu, tràng pháo, bánh chưng xanh”
Vì sao thịt mỡ và dưa hành thường được ăn cùng với nhau?
A. Mỡ lợn là este của glixerol với các axit béo C3H5(OCOR)3. Dưa chua có độ axit cao việc thuỷ phân
este do đó có lợi cho sự tiêu hoá mỡ.
B. Mỡ là chất béo động vật. Dưa chua có nồng độ kiềm cao dễ thuỷ phân este do đó có lợi cho sự tiêu
hố mỡ.

C. Mỡ lợn là môi trường kiềm. Dưa chua cung cấp H+ có lợi cho việc thuỷ phân este do đó có lợi cho
sự tiêu hoá mỡ.
D. Dưa chua là chất xúc tác trong quá trình thủy phân chất béo.
Câu 49: Khi điện phân NaCl nóng chảy (với điện cực trơ), tại catot xảy ra
A. sự oxi hoá ion Cl⁻.
B. sự oxi hoá ion Na+. C. sự khử ion Cl⁻.
D. sự khử ion Na+.
Câu 50: Poli(vinyl axetat) (PVA) được dùng chế tạo sơn, keo dán. Monome dùng để trùng hợp PVA là
A. CH3COOCH=CH2 B. CH2=CHCOOCH3
C. HCOOCH=CH2
D. CH3COOCH3
Câu 51: Muối nào sau đây là muối axit?
A. NH4NO3
B. Na3PO4
C. KHCO3
D. AgNO3
Câu 52: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Criolit có tác dụng hạ nhiệt độ nóng chảy của Al.
B. Trong q trình ăn mịn điện hóa, trên cực âm xảy ra q trình oxi hóa.
Trang 1


C. Than cốc là nguyên liệu cho quá trình sản xuất thép.
D. Trong điện phân dung dịch NaCl trên catot xảy ra q trình oxi hố nước.
Câu 53: Mưa axit ảnh hưởng tới hệ thực vật, phá hủy các vật liệu bằng kim loại, các bức tượng bằng đá,
gây bệnh cho con người và động vật. Hiện tượng trên gây ra chủ yếu do khí thải của nhà máy nhiệt điện,
phương tiện giao thông và sản xuất công nghiệp. Tác nhân chủ yếu trong khí thải gây ra mưa axit là
A. SO2 và NO2.
B. CH4 và NH3
C. CO và CH4

D. CO và CO2
Câu 54: Triolein có cơng thức cấu tạo nào sau đây?
A. (CH3[CH2]8 CH=CH[CH2]7COO)3C3H5.
B. (CH3[CH2]7 CH=CH[CH2]7COO)3C3H5.
C. (CH3[CH2]7 CH=CH[CH2]6COO)3C3H5.
D. (CH3[CH2]16COO)3C3H5.
Câu 55: Tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, ánh kim) gây nên chủ yếu bởi yếu
tố nào của mạng tinh thể?
A. Cấu trúc mạng tinh thể.
B. Khối lượng riêng.
C. Liên kết kim loại.
D. Các electron tự do.
Câu 56: Hợp chất X có cơng thức cấu tạo CH3CH2CH2OH. Tên thay thế của X là
A. propanal.
B. propanoic.
C. ancol propylic.
D. propan- 1- ol.
Câu 57: Chất nào sau đây là amin bậc 2?
A. (CH3)3N.
B. CH3NHC2H5.
C. C6H5NH2.
D. (CH3)2CHNH2.
Câu 58: Công thức của crom (III) oxit là
A. Cr2O3.
B. Cr(OH)3
C. CrO3
D. CrO
Câu 59: Khi hịa tan hồn tồn m gam mỗi kim loại vào nước dư, từ kim loại nào sau đây thu được thể
tích khí H2 (cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) là nhỏ nhất?
A. K.

B. Li
C. Na
D. Ca
Câu 60: Trong q trình chế biến nước mía để thu lấy đường kết tinh (chỉ chứa 2% tạp chất) và rỉ
đường (chứa 25% đường nguyên chất) người ta phải dùng vôi sống với lượng 2,8 kg vôi sống để được
100 kg đường kết tinh. Rỉ đường được lên men thành ancol etylic với hiệu suất. Lượng đường kết tinh
thu được từ 260 lít nước mía có nồng độ đường 7,5% và khối lượng riêng 1,103 g/ml là bao nhiêu. Biết
rằng chỉ 70% đường thu được ở dạng kết tinh, phần còn lại nằm trong rỉ đường.
A. 1,613 kg.
B. 14,755 kg.
C. 260 kg.
D. 25kg.
Câu 61: Hịa tan hồn tồn 9,4 gam K2O vào 70,6 gam nước, thu được dung dịch KOH có nồng độ x%.
Giá trị của x là
A. 14.
B. 18.
C. 22
D. 16
Câu 62: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
B. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Poli(phenol-fomanđehit) được điều chế từ phản ứng đồng trùng hợp.
D. Tơ axetat và tơ visco đều là tơ tổng hợp.
Câu 63: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(b) Dẫn khí CO dư qua Al2O3 nung nóng.
(c) Cho kim loại Mg vào dung dịch FeSO4 dư.
(d) Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
Sau phản ứng, số thí nghiệm thu được đơn chất kim loại là
A. 1

B. 2
C. 3
D. 4
Câu 64: Thuỷ phân hoàn toàn 2,565 gam saccarozơ trong mơi trường axit, thu được dung dịch X. Cho
tồn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá
trị của m là
A. 3,24.
B. 1,62
C. 2,16
D. 4,32
Câu 65: Khối lượng dung dịch HCl 7,3% cần để tác dụng hết với 4,5 gam etylamin là:
A. 3,65 gam
B. 50 gam.
C. 7,3 gam
D. 36,5 gam
Trang 2


Câu 66: Y là một polisaccarit chiếm khoảng 70–80% khối lượng của tinh bột, phân tử có cấu trúc mạch
cacbon phân nhánh và xoắn lại thành hình lị xo. Gạo nếp sở dĩ dẻo hơn và dính hơn gạo tẻ vì thành phần
có chứa nhiều Y hơn. Tên gọi của Y là
A. glucozơ
B. amilozơ.
C. amilopectin.
D. saccarozơ.
Câu 67: Cho 7,5 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al tác dụng với 3,36 lít hỗn hợp Y gồm O2 và Cl2, thu được
16,2 gam hỗn hợp rắn Z. Cho Z vào dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí H2. Biết các phản ứng xảy ra
hồn tồn, các thể tích khí đo ở đktc. Phần trăm khối lượng của Al trong X bằng bao nhiêu?
A. 64,0.
B. 18,4.

C. 36,0.
D. 81,6.
Câu 68: Thủy phân hoàn toàn chất hữu cơ E (C9H16O4, chứa hai chức este) bằng dung dịch NaOH, thu
được sản phẩm gồm ancol X và hai chất hữu cơ Y, Z. Biết Y chứa 3 nguyên tử cacbon và MX < MY < MZ.
Cho Z tác dụng với dung dịch HCl loãng, dư, thu được hợp chất hữu cơ T (C3H6O3). Cho các phát biểu
sau:
(a) Khi cho a mol T tác dụng với Na dư, thu được a mol H2.
(b) Có 4 cơng thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của E.
(c) Ancol X là propan-1 ,2-điol.
(d) Khối lượng mol của Z là 96 gam/mol.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 69: Trong dãy điện hóa của kim loại, vị trí một số cặp oxi hóa/ khử được sắp xếp như sau: Fe2+/Fe;
Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Trong các phản ứng dưới đây:
(1) Cu2+ + Fe → Cu + Fe2+
(2) Ag+ + Fe2+ → Fe3+ + Ag
(3) 2Ag+ + Fe dư → 2Ag + Fe2+
(4) Cu + 2Fe3+→ Cu2+ + 2Fe2+
(5) 2Ag+dư + Fe → 2Ag + Fe2+
(6) Cu2+ + 2Fe2+ → Cu + 2Fe3+
Số phản ứng xảy ra là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 70: Hỗn hợp X gồm etyl axetat, metyl benzoat, phenyl axetat, điphenyl oxalat và glixerol triaxetat.
Thủy phân hoàn toàn 17,712 gam X trong dung dịch KOH (dư, đun nóng), thấy có 0,2 mol KOH phản

ứng, thu được m gam hỗn hợp muối và 5,232 gam hỗn hợp Y gồm các ancol. Cho toàn bộ Y tác dụng với
Na dư, thu được 1,0752 lít H2 (đktc). Giá trị gần nhất của m là
A. 23.
B. 20.
C. 19.
D. 24.
Câu 71: Cho các phát biểu sau
(a) Trong phân tử Gly-Ala-Glu-Val chứa 5 ngun tử oxi.
(b) Bột ngọt (mì chính) có thành phần chính là axit glutamic.
(c) Anilin và phenol đều tác dụng với nước Br2 tạo kết tủa trắng.
(d) Phân tử valin và axit glutamic đều có mạch cacbon phân nhánh.
(e) Ở điều kiện thường, glyxin là chất rắn kết tinh, tan tốt trong nước.
(f) Etylamoni clorua vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng với dung dịch HCl.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 72: Thực hiện các thí nghiệm sau :
(1) Cho hỗn hợp gồm 2a mol Na và a mol Al vào lượng nước dư.
(2) Cho a mol bột Cu vào dung dịch chứa a mol Fe2(SO4)3
(3) Cho dung dịch chứa a mol KHSO3 vào dung dịch chứa a mol KHCO3
(4) Cho dung dịch chứa a mol BaCl2 vào dung dịch chứa a mol CuSO4
(5) Cho dung dịch chứa a mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa a mol AgNO3
(6) Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa a mol CuSO4
Trang 3


(7) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 2:1) vào dung dịch HCl dư.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muối là :

A. 4

B. 1

C. 3

D. 2

Câu 73: Để tách lấy lượng phân bón Kali người ta thường tách khỏi quặng sinvinit, thành phần chính của
quặng là NaCl, KCl. Vì NaCl và KCl có nhiều tính chất tương tự nhau nên người ta khơng dùng phương
pháp hóa học để tách chúng. Thực tế người ta dựa vào độ tan khác nhau trong nước theo nhiệt độ để tách
hai chất này.
Nhiệt độ
0
10
20
30
50
70
90
100
S của NaCl
35,6
35,7
35,8
36,7
37,5
37,5
38,5
39,1

S của KCl
28,5
32,0
34,7
42,8
48,3
48,4
53,8
56,6
0
Bước 1: Hòa tan một lượng quặng sinvinit được nghiền nhỏ vào 1000 gam nước ở 100 C, lọc bỏ phần
không tan thu được dung dịch bão hòa.
Bước 2: Làm lạnh dung dịch bão hịa đến 00C (lượng nước khơng đổi) thấy tách ra m1 gam chất rắn.
Bước 3: Tiếp tục cho m1 gam chất này vào 100 gam nước ở 100C, khuấy đều thì tách ra m2 gam chất
rắn khơng tan.
Nhận định nào sau đây đúng?
A. Giá trị m1 = 281 gam.
B. Trong chất rắn m2 vẫn còn một lượng nhỏ muối NaCl.
C. Sau bước 2 đã tách được hoàn toàn KCl ra khỏi hỗn hợp.
D. Giá trị m2 = 249 gam.
Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cân dùng 3,472 lít khí O 2 (đktc) thu được khí CO2 và
1,836 gam H2O. Đun nóng m gam X trong 75 ml dung dịch NaOH 0,1M, sau khi phản ứng xảy ra hồn
tồn thu được dung dịch Y. Cơ cạn dung dịch Y thu được a gam chất rắn khan. Biết m gam X tác dụng tối
đa với 0,64 gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 1,772.
B. 1,716.
C. 1,832.
D. 1,836.
Câu 75: Lượng nhiệt thoát ra khi đốt cháy 1 mol các hợp chất hữu cơ cho dưới đây:
Hợp chất

Nhiệt tỏa ra (KJ/mol)
Metan
890
Axetilen
1300
Etan
1560
Propan
2220
Chất nào sau đây sẽ cho lượng nhiệt nhỏ nhất khi đốt cháy 1 gam chất đó
A. C3H8
B. CH4
C. C2H2
D. C2H6
Câu 76: Hòa tan hết 19,12 gam hỗn hợp X gồm FeCO3, Fe(NO3)2 và Al vào dung dịch Y chứa KNO3 và
0,8 mol HCl, thu được dung dịch Z và 4,48 lít khí T gồm CO2, H2 và NO (có tỷ lệ mol tương ứng là 5 : 4 :
11). Dung dịch Z phản ứng được tối đa với 0,94 mol NaOH. Nếu cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3 dư
thì thu được 0,448 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam hỗn hợp kết tủa. Cho các kết
luận liên quan đến bài toán gồm:
(a) Khi Z tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí thốt ra.
(b) Số mol khí H2 trong T là 0,04 mol.
(c) Khối lượng Al trong X là 4,23 gam.
(d) Thành phần phần trăm về khối lượng của Ag trong m gam kết tủa là 2,47%.
Số kết luận đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 77: Cho các chất mạch hở: X là axit cacboxylic không no, mạch cacbon khơng phân nhánh và có hai
liên kết π trong phân tử; Y và Z là hai axit cacboxylic no, đơn chức; T là ancol no, ba chức; E là este tạo

bới T và X, Y, Z. Hỗn hợp M gồm X và E. Biết:
- Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp M thu được a gam CO2 và (a – 4,62) gam H2O.
Trang 4


- Cho m gam M vào dung dịch KOH dư đun nóng nhẹ sau phản ứng hồn tồn thấy có 0,04 mol KOH
phản ứng.
- Mặt khác, cho 13,2 gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH khi đun nóng nhẹ, thu được hỗn
hợp muối khan A. Đốt cháy hết A bằng khí O2 dư thu được 0,4 mol CO2 và 14,24 gam gồm Na2CO3 và
H2O.
Phần trăm khối lượng chất E trong hỗn hợp M gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 82,00%.
B. 74,00%.
C. 75,00%.
D. 36,00%.
Câu 78: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2, CuSO4 và NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp,
hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dịng điện khơng đổi 4A. Kết quả điện phân được ghi trong bảng
sau:
Thời gian điện phân (giây)
t
t + 2895
2t
Tổng số mol khí ở 2 điện cực
a
a + 0,08
85a/36
Số mol Cu ở catot
b
b + 0,03
b + 0,03

Giá trị của t là
A. 3860.
B. 4825.
C. 2895.
D. 3474.
Câu 79: Cho sơ đồ các phản ứng sau:
Al + X → A + H2;
A+Y→Z+T
Z + NaOH  C + T
C + CO2 + H2O → X + NaHCO3
Mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học. Hai chất X, Z lần lượt là:
A. HCl, H2O.
B. HCl, Al(OH)3.
C. NaCl, Cu(OH)2.
D. Cl2, NaOH.
Câu 80: Cho hai chất hữu cơ mạch hở E, F có cùng công thức đơn giản nhất là C3H4O2. Các chất E, F, X,
Z tham gia phản ứng theo đúng tỉ lệ mol như sơ đồ dưới đây:
(1) E + NaOH  X + Y (2) F + NaOH  Z + T
(3) X + HCl  J + NaCl (4) Z + HCl  G + NaCl
Biết: X, Y, Z, T, J, G là các chất hữu cơ trong đó T đa chức và ME < MF < 146. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất J có nhiều trong nọc độc con kiến.
(b) Từ Y có thể điều chế trực tiếp được axit axetic.
(c) Ở nhiệt độ thường, T tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.
(d) E và F đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3.
(e) Đun nóng rắn Z với hỗn hợp vơi tơi xút thu được khí etilen.
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2


Trang 5


41.A
51.C
61.A
71.B

42.A
52.B
62.B
72.B

43.A
53.A
63.A
73.D

ĐÁP ÁN
44.A
45.B
46.A
47.A
54.B
55.D
56.D
57.B
64.A
65.B

66.C
67.C
74.C
75.C
76.A
77.B
LỜI GIẢI CHI TIẾT VD – VDC

48.A
58.A
68.A
78.D

49.D
59.A
69.D
79.B

50.A
60.B
70.A
80.B

Câu 60: Đáp án B
Khối lượng đường kết tinh: 260.

70
75 98
.1,103.
.

= 14, 755(kg)
100
100 100

Câu 61: Đáp án A
9, 4
.2.56
m KOH
x
.100%  39.2  16
.100%
m dd sau
9, 4  70,6

Câu 64: Đáp án A
2,565
n Ag 
.2.2.108
12.12  22  16.11
Câu 65: Đáp án B
4,5
.36,5
n
.M
HCl
m dd
 HCl HCl .100%  29  16
.100%
C%
7,3%

Câu 67: Đáp án C
Y gồm O 2  a  và Cl 2  b   n Y  a  b  0,15
m Y  32a  71b  m Z  m X  a  0, 05; b  0,1

X gồm Mg (x) và Al (y) : m X  24x  27y  7,5
Bảo toàn electron: 2x  3y  4a  2b  2n H2  x  0, 2; y  0,1  %Al 

27y
 36%
7,5

Câu 68: Đáp án A
Z  HCl  T  C3H 6O3  nên Z là muối và T chứa chức axit.
Z là HO  C2 H 4  COONa và T là HO  C2 H 4  COOH
(a) Đúng
HO  C2 H 4  COOH  2Na  NaO  C 2 H 4  COONa  H 2
Do Y chứa 3C nên X cũng chứa 3C, mặt khác M X  M Y  M Z nên Y là C 2 H 5  COONa và X là
C3 H 7 OH

(b) Đúng, các cấu tạo của E:
CH 3  CH 2  COO  CH 2  CH 2  COO  CH 2  CH 2  CH 3

CH3  CH 2  COO  CH 2  CH 2  COO  CH  CH 3 2
CH3  CH 2  COO  CH  CH3   COO  CH 2  CH 2  CH3
CH3  CH 2  COO  CH  CH3   COO  CH  CH 3 2
(c)(d) Sai.
Câu 70: Đáp án A
n H2 = 0,048 ⟶ nKOH tạo ancol = nOH(Y) = 2 n H2 = 0,096
Trang 6



⟶ nKOH phản ứng với COO-Phenol = 0,2 – 0,096 = 0,104—> n H2 O = 0,052
Bảo toàn khối lượng: mX + mKOH phản ứng = mmuối + mAncol + m H2 O —> mmuối = 22,744
Câu 71: Đáp án B
(a) Sai, số O = 2 + 2 + 4 + 2 – 3 = 7
(b) Sai, bột ngọt (mì chính) có thành phần chính là muối mononatri glutamat.
(c) Đúng
(d) Sai, Val có mạch C phân nhánh, Glu có mạch C không phân nhánh.
(e) Đúng
(f) Sai, C2H5NH3Cl không tác dụng với HCl, có tác dụng với NaOH:
C2H5NH3Cl + NaOH —> C2H5NH2 + NaCl + H2O
Câu 72: Đáp án B

 NaOH + l/2H2
(1) Na + H2O 
 NaAlO2 + 3/2H2 → Thu được NaOH (a) và NaAlO2 (a)
(2) Al + NaOH + H2O 

 CuSO4 + 2FeSO4 → Thu được CuSO4 (a) và FeSO4 (2a)
(3) Cu + Fe2(SO4)3 
 K2SO4 + CO2 + H2O → Thu được K2SO4 (a)
(4) KHSO4 + KHCO3 

 BaSO4 + CuCl2 → Thu được CuCl2 (a)
CuSO4 + BaCl2 
 Fe(NO3)3 + Ag → Thu được Fe(NO3)2 (a)
(5) Fe(NO3)2 + AgNO3 
 2NaOH; 2NaOH + CuSO4 
 Na2SO4 + Cu(OH)2 → Thu được Na2SO4
(6) Na2O + H2O 

(a)

 2FeCl3 + 3H2O; Cu + 2FeCl3 
 CuCl2 + 2FeCl2
(7) Fe2O3 + 6HCl 
→ Thu được FeCl3 , FeCl2 và CuCl2
Câu 73: Đáp án D
Bước 1: 1000 gam H2O ở 1000C hòa tan được 391 gam NaCl và 566 gam KCl.
Bước 2: 1000 gam H2O ở 00C hòa tan được 356 gam NaCl và 285 gam KCl.

 m1 = m NaCl + m KCl = (391 - 356) + (566 - 285) = 35 + 281 = 316 gam (A sai)
Bước 3: 100 gam H2O ở 100C hòa tan được 35,7 gam NaCl + 32 gam KCl

 NaCl tan hÕt; m 2 = m KCl = 281 - 32 = 249 gam

 B sai; D đúng
Câu 74: Đáp án C
n X  x; n O2  0,155; n CO2  y và n H2O  0,102

Bảo toàn O —> 6x + 0,155.2 = 2y + 0,102

n Br2  0, 004  y   0,102  0, 004   2x  x  0, 002; y  0,11
n NaOH  0, 0075  3n X nên NaOH còn dư  n C3H5  OH   x  0, 002





3


Bảo toàn khối lượng: mCO2  m H2O  mO2  m NaOH  a  m C3H5  OH   a  1,832 gam
3

Câu 75: Đáp án C
Hợp chất
Metan
Axetilen

Nhiệt tỏa ra (KJ/mol) khi đốt cháy 1 gam chất
1
890.
= 56
16
1
1300.
= 50
26

Trang 7


Etan

1
= 52
30
1
2220.
= 52,86
42


1560.

Propan
Câu 76: Đáp án A
T gồm CO2 (0,05), H2 (0,04) và NO (0,11)

n H  2n CO  2n H  4n NO tong  10n NH  n NH  0,01


2


4

2


4

X gồm FeCO3 (0,05), Fe(NO3)2 (a), Al (b). Đặt n KNO3  c

m X  0,05.116  180a  27b  19,12 1
Bảo toàn N  2a  c  0,11  0,01 2 



Z + NaOH thu được dung dịch chứa Na (0,94),Cl (0,8), K (c) và AlO 2  b  .




Bảo tồn điện tích: c  0,94  b  0,8  3

1 2  3  a  0,05;b  0,16;c  0,02
Bảo toàn electron: n FeCO3  n Fe NO3   3n Al  2n H2  3n NO tong  8n NH  n Ag  n Ag  0,03
4

2

n AgCl  n Cl  0,8  m  118,04gam


(a) Đúng, khí NH3.
(b) Đúng
(c) Sai, m Al  4,32
(d) Sai, %Ag  2,74%
Câu 77: Đáp án B
X là CxH2x-2O2 (u), E là CyH2y-6O6 (v)
nKOH = u + 3v = 0,04 (1)
a a  4,62
= u + 3v = 0,04
n CO2 – n H2O 

44
18
—> a = 6,6—> n CO2  0,15 mol; n H2O  0,11 mol
mM = 0,15.12 + 0,11.2 + 0,04.32 = 3,3
Dễ thấy 13,2/3,3 = 4 lần nên chia các số liệu cho 4 để cùng lượng ban đầu:
m M  3,3; n CO2  0,1; m Na2CO3  m H2O  3,56
n NaOH  n KOH  0,04 —  n Na2CO3  0,02—  n H2O 


3,56 – m Na2CO3
18

 0,08

—> nmuối có 2π = n CO2 – n H2 O = 0,02⇔ u + v = 0,02 (2)
(1)(2) —> u = v = 0,01
n CO2 = 0,01x + 0,01y = 0,15 —> x + y = 15
y = x + C(ancol) + C(2 axit no) nên y > x + 6
Mặt khác x ≥ 3; y ≥ 8 nên có các nghiệm:
x = 3, y = 12 —> C3H4O2 (0,01) và C12H18O6 (0,01) —> %E = 78,18%
x = 4, y = 11 —> C4H6O2 (0,01) và C11H16O6 (0,01) —> %E = 73,94%
Câu 78: Đáp án D
Trong t giây đầu chỉ thoát Cu và Cl2 nên a = b
Trong khoảng thời gian từ t đến t + 2895 giây:bne = 0,12
Catot: nCu = 0,03 —> n H2 = 0,03
Trang 8


Anot: n Cl2 = u và n O2 = v —> u + v + 0,03 = 0,08
ne = 2u + 4v = 0,12 —> u = 0,04; v = 0,01
ne trong t giây = 2a —> ne trong 2t giây = 4a
Sau 2t giây:
Catot: nCu = a + 0,03 —> nH2 = a – 0,03
Anot: n Cl2 = a + 0,04 —> nO2 = 0,5a – 0,02
nkhí tổng = (a – 0,03) + (a + 0,04) + (0,5a – 0,02) = 85a/36—> a = 0,072
—> ne trong t giây = 2a = It/F —> t = 3474s
Câu 79: Đáp án B
2Al  6HCl  2AlCl3  3H 2

(X)
AlCl3  3NaOH  Al(OH)3  T
(Y)

(Z)

Al(OH)3  NaOH  NaAlO 2  T

Câu 80: Đáp án B
ME < MF < 146 và E, F có cùng cơng thức đơn giản nhất là C3H4O2  E là C3H4O2 và F là C6H8O4
E + NaOH tạo 2 sản phẩm hữu cơ nên E là HCOOCH=CH2
 X là HCOONa; Y là CH3CHO và J là HCOOH
F tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1 và tạo 2 sản phẩm hữu cơ nên F chứa 1 chức este.
T là chất hữu cơ đa chức nên F là CH=C-COO-CH2-CHOH-CH2OH
Z là CH  C-COONa và T là C3H5(OH)3
(a) Đúng
(b) Đúng: CH 3CHO  O 2  CH 3COOH
(c) Đúng
(d) Đúng, E tạo Ag và F tạo CAg  C  COO  CH 2  CHOH  CH 2OH
(e) Sai, Z  NaOH  C2 H 2  Na 2CO3

Trang 9



×