1
Đồ án Thiết kế thiết bị điện
Khoa Điện
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
KHOA ĐIỆN
BỘ MÔN KỸ THUẬT ĐIỆN
====o0o====
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ THIẾT BỊ ĐIỆN
ĐỀ TÀI:
THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ KHÔNG KHÔNG CHỔI THAN
Giáo viên hướng dẫn
: TS. Nguyễn Việt Anh
Sinh viên thực hiện
Mã sinh viên
Phạm Xuân Hiệp
2019606782
Đào Tất Đức
2019607234
Trần Ngọc Hải
2019607071
Lớp
: Điện 8- K14
Hà nội, 2022
1
Nhóm 2
GVHD:TS. Nguyễn Việt Anh
h
Đồ án Thiết kế thiết bị điện
2
BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐH CƠNG NGHIỆP HÀ NỘI
Khoa Điện
CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỒ ÁN MÔN HỌC THIẾT KẾ THIẾT BỊ ĐIỆN
Số: 06
1. Tên lớp: 20214EE6023001
2. Họ và tên sinh viên: Nhóm 2
STT
Họ và tên
Mã SV
Lớp
1
Phạm Xuân Hiệp
2019606782
2019DHDIEN08 - ĐH K14
2
Đào Tất Đức
2019607234
2019DHDIEN08 - ĐH K14
3
Trần Ngọc Hải
2019607071
2019DHDIEN08 - ĐH K14
3. Giảng viên hướng dẫn: TS. Nguyễn Việt Anh
NỘI DUNG
Đề tài: Tính tốn, thiết kế động cơ một chiều khơng chổi than BLDC, rotor bên
trong có công suất Pđm=250W.
YÊU CẦU THỰC HIỆN
A. Phần thuyết minh
1. Tổng quan về động cơ khơng đồng bộ rơto lồng sóc.
2. Tính tốn thiết kế:
⮚
Tính tốn mạch từ, dây quấn stato, rơto.
⮚
Tính tốn nhiệt và kết cấu động cơ.
⮚
Xây dựng đặc tính mở máy và tính tốn tham số khơng tải.
3. Mô phỏng kết quả thiết kế động cơ trên phần mềm.
4. Nội dung trình bày báo cáo ĐAMH theo đúng quy cách chung
(BM03-Quy định số 815/QĐ-ĐHCN, ngày 15 tháng 8 năm 2019).
B. Bản vẽ kỹ thuật
STT
Tên bản vẽ
Khổ giấy
Số lượng
1
2
Sơ đồ kích thước mạch từ stato, rơto.
Sơ đồ trải dây quấn stato.
A4
A4
01
01
3
Sơ đồ kết cấu, lắp ráp động cơ.
A4
01
Nhóm 2
GVHD:TS. Nguyễn Việt Anh
h
3
Đồ án Thiết kế thiết bị điện
Ngày giao đề tài: 04/7/2022
Khoa Điện
Ngày hoàn thành: 22/8/2022
GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
TS. Nguyễn Việt Anh
3
Nhóm 2
GVHD:TS. Nguyễn Việt Anh
h
(BM01)
4
Đồ án Thiết kế thiết bị điện
Khoa Điện
PHIẾU HỌC TẬP NHĨM 2
I. Thơng tin chung
1. Tên lớp: 20214EE6023001
2. Họ và tên sinh viên: Nhóm 2
TT
Họ và tên
Mã SV
Lớp
1
Phạm Xuân Hiệp
2019606782
2019DHDIEN08 - ĐH K14
2
Đào Tất Đức
2019607234
2019DHDIEN08 - ĐH K14
3
Trần Ngọc Hải
2019607071
2019DHDIEN08 - ĐH K14
II. Nội dung học tập
1. Tên chủ đề: Tính tốn, thiết kế động cơ một chiều khơng chổi than BLDC, rotor
bên trong có cơng suất Pđm=250W.
u cầu thực hiện:
1. Tổng quan về động cơ không chổi than BLDC.
2. Tính tốn thiết kế:
⮚
⮚
⮚
⮚
Thiết kế kích thước cơ bản của động cơ.
Thiết kế nam châm.
Thiết kế dây quấn, rãnh stator
Tính toán điện trở, điện cảm, kiểm tra mật độ từ thơng nam
châm tại điểm làm việc
⮚ Xây dựng đặc tính mở máy và tính tốn tham số khơng tải.
3. Mơ phỏng kết quả thiết kế động cơ trên phần mềm.
2. Hoạt động của sinh viên.
2.1. Hoạt động/Nội dung 1: Tổng quan về động cơ không chổi than BLDC
- Mục tiêu/chuẩn đầu ra: Kiến thức về thiết kế máy điện.
2.2. Hoạt động/Nội dung 2: Tính tốn, thiết kế.
- Mục tiêu/chuẩn đầu ra: Xây dựng được quy trình thiết kế động cơ khơng
chổi than BLDC, cách thiết kế kích thước mạch từ, dây quấn stato và rôto.
2.3. Hoạt động Nội dung 3: Mơ phỏng kết quả tính tốn, thiết kế trên phần
mềm.
- Mục tiêu/chuẩn đầu ra: Biết được cách sử dụng phần mềm để mô phỏng
xác định kết quả, so sánh đối chiếu với kết quả tính tốn giải tích.
4
Nhóm 2
GVHD:TS. Nguyễn Việt Anh
h
5
Đồ án Thiết kế thiết bị điện
Khoa Điện
3. Sản phẩm nghiên cứu.
- Bản báo cáo thuyết minh đồ án môn học và các bản vẽ kỹ thuật kèm theo.
III. Nhiệm vụ học tập
1. Hoàn thành ĐAMH theo đúng thời gian quy định (từ ngày 04/7/2022 đến ngày
22/8/2022)
2. Báo cáo sản phẩm nghiên cứu theo chủ đề được giao, trước giảng viên và
những sinh viên khác.
IV. Học liệu thực hiện ĐAMH
1. Tài liệu học tập: Giáo trình Máy điện đặc biệt (Nguyễn Trọng Thắng);
Padmaraja Yedamate, Microchip Technology Inc, AN885, “Brushless DC
(BLDC) Motor Fundamental”.
2. C. Hanselman, ‘Brushless Permanent-Magnet Motor Design’, New York:
McGraw-Hill, 1994
3. Phương tiện, nguyên liệu thực hiện ĐAMH (nếu có): Máy tính cá nhân, bản
vẽ.
4. International Journal of Research Publications In Engineering And Technology
[IJRPET], ‘DESIGN OF INTERNAL PERMANENT MAGNET
BRUSHLESS DC MOTOR USING ANSYS’, April -2016
5
Nhóm 2
GVHD:TS. Nguyễn Việt Anh
h
(BM02)
6
Đồ án Thiết kế thiết bị điện
Khoa Điện
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN ĐỒ ÁN MÔN HỌC
1. Tên lớp: 20214EE6023001
2. Họ và tên sinh viên: Nhóm 2
TT
Họ và tên
Mã SV
Lớp
1
Phạm Xuân Hiệp
2019605724
2019DHDIEN08 - ĐH K14
2
Đào Tất Đức
2019607234
2019DHDIEN08 - ĐH K14
3
Trần Ngọc Hải
2019607071
2019DHDIEN08 - ĐH K14
3. Tiến độ thực hiện: Tính tốn, thiết kế động cơ một chiều không chổi than
BLDC, rotor bên trong có cơng suất Pđm=250W.
Người thực hiện
Phạm Xn Hiệp
Trần Ngọc Hải
Nội dung công việc
Phương pháp thực hiện
Chương 1: Tổng quan về động cơ Tìm hiểu tài liệu, viết báo
khơng chổi than.
cáo.
Chương 2: Tính tốn, thiết kế
Phạm Xn Hiệp
Tìm hiểu tài liệu, viết báo
- Thiết kế kích thước cơ bản của
cáo.
động cơ.
Chương 2: Tính tốn, thiết kế
Phạm Xn Hiệp
- Thiết kế nam châm.
- Thiết kế dây quấn, rãnh stator.
Tìm hiểu tài liệu, thiết kế
theo yêu cầu đề tài, viết
báo cáo.
Chương 2: Tính tốn, thiết kế
Trần Ngọc Hải
Đào Tất Đức
Đào Tất Đức
Phạm Xuân Hiệp
Người thực hiện
Phạm Xuân Hiệp
Tìm hiểu tài liệu, thiết kế
theo yêu cầu đề tài, viết
- Kiểm tra mật độ từ thơng nam báo cáo.
châm tại điểm làm việc.
- Tính tốn điện trở, điện cảm.
Tìm hiểu tài liệu, nhập số
Chương 3: Mơ phỏng tính tốn,
liệu kỹ thuật cho chương
thiết kế.
trình, theo dõi quá trình
- Xác định kết quả và so sánh giải
chạy phần mềm và xuất
tích.
dữ liệu kết quả.
Nội dung cơng việc
Phương pháp thực hiện
Trình bày nội dung báo cáo ĐAMH Tổng hợp tất cả các nội
6
Nhóm 2
GVHD:TS. Nguyễn Việt Anh
h
7
Đồ án Thiết kế thiết bị điện
Khoa Điện
dung đã được trao đổi,
thống nhất trong nhóm và
các kết quả đạt được.
Đào Tất Đức
Trần Ngọc Hải
Ngày 04 tháng 7 năm 2022.
XÁC NHẬN CỦA GIẢNG VIÊN
TS. Nguyễn Việt Anh
7
Nhóm 2
GVHD:TS. Nguyễn Việt Anh
h
(BM04)
8
Đồ án Thiết kế thiết bị điện
Khoa Điện
BÁO CÁO HỌC TẬP NHÓM
1. Tên lớp: 20214EE6023001
2. Họ và tên sinh viên: Nhóm 2
TT
Họ và tên
Mã SV
Lớp
1
Phạm Xuân Hiệp
2019606782
2019DHDIEN08 - ĐH K14
2
Đào Tất Đức
2019607234
2019DHDIEN08 - ĐH K14
3
Trần Ngọc Hải
2019607071
2019DHDIEN08 - ĐH K14
Tên chủ đề: Tính tốn, thiết kế động cơ một chiều khơng chổi than BLDC, rotor
bên trong có cơng suất Pđm=250W.
Người thực hiện
Phạm Xuân Hiệp
Trần Ngọc Hải
Phạm Xuân Hiệp
Nội dung công việc
Kiến nghị với
GVHD
Chương 1: Tổng quan về động Bản báo cáo
cơ khơng chổi than BLDC.
đồ án
Chương 2: Tính tốn, thiết kế
- Thiết kế kích thước cơ bản DC.
Chương 2: Tính toán, thiết kế
Phạm Xuân Hiệp
Kết quả đạt
được
- Thiết kế nam châm
- Thiết kế dây quấn, rãnh stator
Không
Bản báo cáo
đồ án
Không
Bản báo cáo
đồ án
Khơng
Chương 2: Tính tốn, thiết kế
Trần Ngọc Hải
Đào Tất Đức
Đào Tất Đức
Phạm Xuân Hiệp
Đào Tất Đức
Trần Ngọc Hải
- Tính tốn điện trở, điện cảm.
Bản báo cáo
đồ án
- Kiểm tra mật độ từ thông nam
châm tại điểm làm việc.
Không
Chương 3: Mơ phỏng tính tốn,
thiết kế.
Bản báo cáo
đồ án
- Xác định kết quả và so sánh
giải tích.
Khơng
Trình bày nội dung báo cáo Bản báo cáo
ĐAMH
đồ án
Không
Ngày 04 tháng 7 năm 2022
XÁC NHẬN CỦA GIẢNG VIÊN
TS. Nguyễn Việt Anh
8
Nhóm 2
GVHD:TS. Nguyễn Việt Anh
h
9
Đồ án Thiết kế thiết bị điện
Khoa Điện
MỤC LỤC
MỤC LỤC
9
DANH MỤC HÌNH ẢNH
10
LỜI NĨI ĐẦU
11
CHƯƠNG 1:
TỔNG QUAN VỀ ĐỘNG CƠ BLDC
12
1.1.
Khái quát về động cơ không chổi than
12
1.2.
Cấu tạo và nguyên lý hoạt động
12
1.3.
Cấu trúc động cơ
13
1.3.1.
Stator (Phần tĩnh)
13
1.3.2.
Rotor trong (phần quay)
14
Đặc tính cơ của động cơ BLDC
15
1.4.
CHƯƠNG 2:
TÍNH TỐN THAM SỐ ĐỘNG CƠ
16
2.1 Thuật toán thiết kế động cơ BLDC
16
2.2. Các thơng số hình học mạch từ và dây quấn
17
CHƯƠNG 3:
MÔ PHỎNG KIỂM NGHIỆM THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ BLDC
CÙNG PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ KẾ QUẢ
3.1.
27
Ứng dụng mơ phỏng trong thiết kế động cơ điện BLDC
27
KẾT LUẬN
36
TÀI LIỆU THAM KHẢO
36
DANH MỤC HÌNH ẢNH
9
Nhóm 2
GVHD:TS. Nguyễn Việt Anh
h
10
Đồ án Thiết kế thiết bị điện
Điện
Khoa
Hình 1- 1 Sơ đồ khối chức năng
12
Hình 1- 2 Cấu tạo một động cơ BLDC điển hình
12
Hình 1- 3: Các dạng thiết kế thường gặp
13
Hình 1- 4. Cấu tạo của Stator có rãnh và khơng rãnh
13
Hình 1- 5: Các dạng thiết kế cấu trúc stator thường gặp
14
Hình 1- 6: Các dạng thiết kế cấu rotor thường gặp
14
Hình 1- 7: Đồ thị đặc tính cơ
15
Hình 2- 1 Sơ đồ thuật tốn thiết kế động cơ
17
Hình 2- 2: Thiết kế kích thước cơ bản động cơ
18
Hình 2- 3: Tính tốn nam châm
19
Hình 2- 4: Thiết kế dây quấn, rãnh stator
20
Hình 2- 5: Tính tốn điện trở, điện cảm và kiểm tra mật độ từ thông khi có phẩn ứng
phần ứng
21
Hình 2- 6: Thuật tốn kiểm tra tổn hao động cơ
22
Hình 2- 7: Thuật tốn hiệu chỉnh mật độ từ thơng động cơ
23
Hình 2- 8: Dạng hình học mạch từ
25
DANH MỤC BẢNG
Bảng 2- 1: Các thơng số cố định
17
Bảng 2- 2: Thơng số tính tốn mạch từ
18
Bảng 2- 3: Thơng số tính tốn vật liệu
23
Bảng 2- 4: Một số hệ số đặc tính động cơ
25
Bảng 3- 1. Kết quả tính tốn tự động trên mơ đul Rm-xprt-Ansys Maxwell
27
10
Nhóm 2
GVHD:TS. Nguyễn Việt Anh
h
11
Đồ án Thiết kế thiết bị điện
Điện
Khoa
DANH MỤC KÍ HIỆU, TỪ VIẾT TẮT
❖ Các từ viết tắt
Từ viết
Ý nghĩa
tắt
BLDC Brushless Direct current
EMF
Động cơ một chiều không chổi than
Electromotive force
Sức điện động
b-EMF Back-Electromotive force
Sức phản điện động
MMF
Magnetomotive force
Sức từ động
TRV
Torque per rotor volume.
Hằng số thiết kế động cơ
PM
Permanent Magnet
Nam châm vĩnh cửu
PMSM Permanent Magnet Synchronous Động cơ đồng bộ nam châm vĩnh cửu
Motors
IM
Induction motors
Động cơ cảm ứng
PWM
Pulse width modulation
Điều chế độ rộng xung
FEM
Finite Element Method
Phương pháp phần tử hữu hạn
❖ Các ký hiệu cơ bản
Ký hiệu
Ý nghĩa
A
Diện tích
B
Mật độ từ thơng
D, r
Đường kính, bán kính
E
Cường độ điện trường.
E, eb
Sức điện động, sức phản điện động
F
Sức từ động, lực.
f
Tần số, lực
fLGK
Hệ số từ tản
G
g, ge
H
Trọng lượng, điện dẫn
Độ dài khe hở khơng khí
Cường độ từ trường
11
Nhóm 2
GVHD:TS. Nguyễn Việt Anh
h
12
Đồ án Thiết kế thiết bị điện
Điện
I, i
Dòng điện
J
Mật độ dòng điện
k
Hệ số
L, l
L, M
Độ dài mạch từ
Độ tự cảm, hỗ cảm
m
Khối lượng
N, W
Số vịng dây
Nm
P
PC
Ph, Pe
Khoa
Số cực nam châm
Cơng suất
Hệ số độ dốc của đặc tính tải làm việc
Tổn thất từ trễ, dịng xốy
R
Từ trở, điện trở
n
Tốc độ quay
T
Mơ men, mơ men định mức, mơ men phụ
V
Thể tích
w
Độ dài thông số rãnh
W, Wco
Năng lượng, đối năng lượng
αm
Tỉ số độ dài nam châm trên cực
Γbi
Hàm tổn thất của vật liệu
η
Hiệu suất
θm, θe
Vị trí góc
λ
Tỉ số bước cực và độ dài mạch từ, từ thơng móc vịng
μ
Độ từ thẩm vật liệu
ρ
Điện trở suất
σ
Độ thấm sâu, ứng xuất
τ, τp
Φ
φ, A
Bước cực, bước rãnh
Từ thơng
Điện thế, từ thế
ω
Vận tốc góc
γ
Điện dẫn suất
ε
Độ điện thẩm
12
Nhóm 2
GVHD:TS. Nguyễn Việt Anh
h
13
Đồ án Thiết kế thiết bị điện
Điện
Khoa
LỜI NÓI ĐẦU
Khi nhận và thực hiện đồ án này, nhóm sinh viên mong muốn có một phần
đóng góp nhỏ vào việc tổng hợp lý thuyết và đưa ra các công thức sử dụng tính tốn
thiết kế động cơ BLDC. Một điều cần thiết để những đồ án cùng cấp tiếp sau bứt
phá ra khỏi lối mòn “truyền thống” khi nghiên cứu những dạng động cơ “truyền
thống” mà thế giới bắt đầu ít sử dụng. Nội dung bản tổng hợp với ba phần cơ bản:
nghiên cứu lý thuyết; xây dựng các cơng thức tính cơ bản; mô phỏng kiểm nghiệm
trên công cụ số; đưa ra kết luận và định hướng phát triển.
Tuy nhiên với tầm hiểu biết còn hạn chế, nội dụng đề tài trải rộng, thời gian
thực hiện gấp rút. Cho nên đồ án này khơng thể tránh khỏi những thiếu sót, vì vậy
nhóm sinh viên thực hiện đồ án ln cần nhiều ý kiến đóng góp hồn thiện từ mọi ý
kiến phản biện để những nghiên cứu tiếp theo có thể hồn thiện hơn.
Trong một khoảng thời gian ngắn chắc rằng bài làm của nhóm sẽ khơng
tránh khỏi những thiếu sót. Nhóm em rất mong được sự đóng góp ý kiến của thầy
Nguyễn Việt Anh để đồ án của chúng em hoàn thiện hơn.
Chúng em xin chân thành cảm ơn
13
Nhóm 2
GVHD:TS. Nguyễn Việt Anh
h
14
Đồ án Thiết kế thiết bị điện
Điện
Khoa
CHƯƠNG 1:
TỔNG
QUAN
VỀ
ĐỘNG
CƠ
BLDC
1.1.
Khái quát về động cơ không chổi than
Động cơ không chổi than - Brushless Direct Current (BLDC) là loại động cơ
được hoạt động dựa vào từ trường vĩnh cữu và cảm biến xác định vị trí, khơng sử
dụng chổi than (bàn chải) giúp loại bỏ những nhược điểm của động cơ một chiều
trong khi vẫn giữ được đặc tính mơmen/ tốc độ tuyến tính và những ưu điểm trong
điều khiển của động cơ một chiều.
1.2.
Cấu tạo và nguyên lý hoạt động
Hình 1- 1 Sơ đồ khối chức năng
Động cơ khơng tiếp xúc một chiều có cấu tạo từ ba thành phần chính sau:
14
Nhóm 2
GVHD:TS. Nguyễn Việt Anh
h
15
Đồ án Thiết kế thiết bị điện
Điện
Khoa
1. Động cơ không tiếp xúc với cuộn ứng m- pha trên stato và rotor kích thích
bằng nam châm vĩnh cứu.
2. Cảm biến vị trí rotor, đặt cùng vỏ máy với động cơ, thực hiện chức năng tạo
ra tín hiệu điều khiển nhằm xác định thời điểm và thứ tự đổi chiều.
3. Bộ đổi chiều khơng tiếp xúc, thực hiện đổi chiều dịng điện trong cuộn ứng
trên stator theo tín hiệu điều khiển của cảm biến vị trí rotor
Hình 1- 2 Cấu tạo một động cơ BLDC điển hình
Về các đặc tính, khả năng sử dụng, tính kinh tế. Đặc điểm của loại máy điện
này là làm việc tin cậy, không tạo tia lửa điện, khơng gây nhiễu và có tuổi thọ cao
hơn so với các loại động cơ một chiều thông thường.
1.3.
Cấu trúc động cơ
Cấu trúc động cơ quay được thiết kế dưới dạng trụ. Phần lớn thiết kế 4 dạng:
Rotor ở phía trong stator (hình 1.3a), Rotor ở phía ngồi stator (hình 1.3b), Động cơ
dạng địa, từ trường ngang theo trục ngang 1.3c, d.
Hình 1- 3: Các dạng thiết kế thường gặp
1.3.1. Stator
Stator bao gồm vỏ máy, lõi thép và dây quấn.
15
Nhóm 2
GVHD:TS. Nguyễn Việt Anh
h
16
Đồ án Thiết kế thiết bị điện
Điện
Khoa
Hình 1- 4. Cấu tạo của Stator có rãnh và khơng rãnh
Với stator có rãnh như hình 1.5 a, độ dài khe hở khơng khí nhỏ nên có độ từ
thẩm cao dẫn đến mật độ từ trường của khe hở khơng khí cao hơn. Nhờ dây quấn
được đặt trong rãnh với hệ số dẫn nhiệt của vật liệu sắt từ cao nên khả năng tỏa
nhiệt tốt hơn. Nhưng nó có nhược điểm là gây ra mơ men đập mạch lớn và khó khăn
trong q trình quấn dây do yêu cầu thiết kế độ rộng miệng rãnh.
Với stator khơng có rãnh như hình 1.5 b, các vịng dây được quấn trên gơng
stator. Với cách quấn dây này khơng có mơ men đập mạch và dây quấn được phân
bố đều trên khắp stator. Tuy nhiên chính vì điều này mà khe hở khơng khí lớn và từ
trở của khe hở khơng khí tăng lên. Vì vậy khó tản nhiệt trong dây quấn cũng như
mạch từ, mật độ dòng điện trong dây quấn giảm xuống và hiệu hiệu suất của động
cơ loại này luôn thấp hơn loại stator có rãnh.
Với stator có rãnh kín như hình 1.5 c, khắc phục những nhược điểm của stator
không rãnh. Tuy nhiên do ảnh hưởng của miệng rãnh kín gây ra ngắn mạch mạch từ
của những cuộn dây, giảm từ trường liên kết giữa stator và rotor ảnh hưởng đến giá
trị của b-EMF. Vì vậy nhằm tránh những ảnh hưởng này thì cầu nối kín miệng rãnh
phải được thiết kế tính tốn với mức nhỏ nhất có thể sản xuất được. Răng và gông
từ được chế tạo tách rời, cho nên khi lắp ráp phải đảm bảo tính đồng tâm và giảm
thiểu khe hở khơng khí giữa răng và gơng từ.
16
Nhóm 2
GVHD:TS. Nguyễn Việt Anh
h
17
Đồ án Thiết kế thiết bị điện
Điện
Khoa
Hình 1- 5: Các dạng thiết kế cấu trúc stator thường gặp
1.3.2. Rotor trong
Hình 1- 6: Các dạng thiết kế cấu rotor thường gặp
Kiểu đặt nam châm như hình 1.6 a-d gọi là kiểu nam châm gắn bề mặt. Nam
châm hình dạng cung trịn hướng tâm ở hình 3.9a là kiểu cổ điển được chế tạo.
Tương tự, kiểu gắn nam châm hình 1.6 b,c nhưng các cạnh bên của nam châm song
song với nhau. Các nam châm hình 1.6 a,b,c được chế tạo từ các miếng nam châm
ban đầu hình khối và được từ hóa trước khi lắp vào rotor, khác với hình 1.6d được
chế tạo để bao quanh mạch từ rotor và được từ hóa khi đã lắp vào mạch từ. Phân bố
nam châm hình cánh quạt như hình 1.6 e, có diện tích mặt nam châm lớn hơn so với
kiểu phân bố trên bề mặt cho nên sử dụng được những loại nam châm có tính từ
thấp như ferrite với dạng khối. Nhúng nam châm vào trong rotor như hình 1.6 f đảm
bảo máy hoạt động ổn định khi với tốc độ cao, tuy nhiên sẽ làm tăng từ trở khi từ
thông từ nam châm qua khe hở khơng khí, tạo ra sự nhấp nhơ mơ men lớn hơn.
1.4.
Đặc tính cơ của động cơ BLDC
Đặc tính cơ của động cơ BLDC giống đặc tính cơ của động cơ điện một
chiều thơng thường như hình 1.7. Tức là mối quan hệ giữa mơ men và tốc độ là các
đường tuyến tính nên rất thuận tiện trong quá trình điều khiển động cơ để truyền
động cho các cơ cấu khác. Vì vậy vùng điều chỉnh của động cơ có thể được mở
rộng hơn.
17
Nhóm 2
GVHD:TS. Nguyễn Việt Anh
h
18
Đồ án Thiết kế thiết bị điện
Điện
Khoa
Hình 1- 7: Đồ thị đặc tính cơ
18
Nhóm 2
GVHD:TS. Nguyễn Việt Anh
h
19
Đồ án Thiết kế thiết bị điện
Điện
Khoa
CHƯƠNG 2:
TÍNH
TỐN
THAM
SỐ
ĐỘNG
CƠ
2.1.
Thuật tốn thiết kế động cơ BLDC
19
Nhóm 2
GVHD:TS. Nguyễn Việt Anh
h
20
Đồ án Thiết kế thiết bị điện
Điện
Khoa
Các thông số yêu cầu thiết kế động
cơ
Thiết kế kích thước cơ bản động
cơ
Thiết kế nam châm
Thiết kế dây quấn, rãnh stator
Tính tốn điện trở, điện cảm
Kiểm tra mật độ từ thông nam châm tại điểm làm
việc
Khơng đạt
Khơng đạt
Thuật tốn kiểm tra
(η, Eph, cosφ)
Đạt
Mơ phỏng phần mềm Ansys Maxwell
Hình 2- 1 Sơ đồ thuật tốn thiết kế động cơ
2.2.
Các thơng số hình học mạch từ và dây quấn
20
Nhóm 2
GVHD:TS. Nguyễn Việt Anh
h
21
Đồ án Thiết kế thiết bị điện
Điện
Khoa
Bảng 2- 1: Các thông số cố định
TT
Thông số
Ký hiệu
Đơn vị
Giá trị
1
Công suất định mức
Pn
W
250
2
Tốc độ định mức
Sr
rpm
2250
3
Nguồn DC lớn nhất
Umax
V
24
4
Cấp cách điện
F
0
C
155
5
Hiệu suất giả thiết
ηn
%
90
6
Mật độ dòng điện lớn nhất
Jmax
A/mm2
5
7
Chế độ làm việc
S
[S1-S10]
S1
8
Số pha
Nph
3
9
Số cực nam châm
Nm
8
10
Số rãnh của một pha
Nsp
Rãnh/ pha
4
11
Độ dài khe hở khơng khí
g
mm
0,3
12
Tổn thất lõi thép từ trường và tần số
p10(B, f)
W/Kg
0,8
[0.91-0.97]
0,93
Ω.m
1,72*10-8
13
Hệ số ép chặt, khối lượng riêng
mạch từ
kst
14
Điện trở suất dây quấn 200C
ρCu20
15
Nhiệt độ môi trường làm việc
T0
0
C
40
16
Nhiệt độ làm việc giả thiết
Tl
0
C
60
17
Hệ số sử dụng tiết diện rãnh
kcp
<0.50
0,42
18
Độ rộng miệng rãnh
ws
mm
3,5
19
Kiểu quấn dây
Xếp, bước ngắn
20
Kiểu bố trí nam châm
Bề mặt, cực ẩn
21
Kiểu rãnh stator
Hình quả lê
22
Dạng điều khiển
Phát xung 1200
2.2.1. Thiết kế tính tốn thơng số mạch từ
Bảng 2- 2: Thơng số tính tốn mạch từ
21
Nhóm 2
GVHD:TS. Nguyễn Việt Anh
h
22
Đồ án Thiết kế thiết bị điện
Điện
TT
Thông số
Ký
hiệu
Khoa
Đơn vị
Công thức tính
ωm=Sr*
π
30
Kết quả
1
Vận tốc góc cơ
ωm
Rad/s
2
Vận tốc góc điện
ωe
Rad/s
ωe= ωm* Nm/2
1151,92
3
Sức điện động lớn nhất
Emax
V
Emax= Umax*0.615
14,75
4
Mô men định mức
Tn
N.m
Tn =Pn/ ωm
0,87
5
Tần số cơ
fm
Hz
fm = ωm/2π
45,83
6
Tần số điện
Fe
Hz
Fe = ωe/2π
183,33
7
Góc hình học/cực
θp
rad
θp =2π/ Nm
0,79
8
Hệ số điện cơ
Tra bảng
15
9
Hệ số thể tích lựa chọn
[0.6-3.0]
2,5
10 Đường kính trong stator
TRV kNm/m3
λ
287,98
Dis
mm
11 Độ dài bước cực
τ
mm
τ = π Dis/ Nm
14
12 Chiều dài mạch từ
l
mm
l= λ* τ
35
13 Hệ số carter lựa chọn
kc
Lựa chọn từ hình 2.11
1,1
14 Độ dài từ nam châm- stator
g’e
mm
g’e = kc*g
0,33
15 Đường kính ngồi rotor
Dro1
mm
Dro1= Dis-2g
35,05
16 Số rãnh stator
Ns
rãnh
Ns = Nsp* Nph
12
17 Số rãnh stator/pha/ cực
Nspp
int
Nspp = int(Nsp/Nm)
1
18 Tỉ số cuộn dây/ cực
αcp
int
αcp =int(Nspp)/ Nspp
2
19 Độ dài bước rãnh
τp
mm
τp = τ/ Nsp
3,5
20 Góc hình học bước rãnh
θs
rad
θs= 2π/ Ns
0,52
21 Số rãnh/ cực
Nsm
rãnh
Nsm= Nspp* Nph
1,5
22 Góc điện bước rãnh
θse
rad
θse = π/ Nsm
2,09
23 Hệ số PC lựa chọn
PC
24 Hệ số từ thẩm tương đối.
μrec
Dải giá trị [1-1,1]
1,1
25 Lựa chọn hệ số từ tản
fLKG
Dải giá trị [0,75-0,95]
0,8
lm =PC* fLKG*g’
2,09
26 Độ dày nam châm tính tốn
lm
Nhóm 2
35,65
8
mm
22
GVHD:TS. Nguyễn Việt Anh
h
23
Đồ án Thiết kế thiết bị điện
Điện
27 Độ dày nam châm lựa chọn
lm1
28 Chọn hệ số phủ nam châm
km
29
30
31
32
Độ phủ dài nam châm tính
tốn
Độ phủ dài nam châm lựa
chọn
Hệ số phủ nam châm tính
tốn
Góc phủ hình học nam châm
Khoa
mm
2,1
0,65
lPM
mm
lPM1
mm
km1
lPM = km* τ
9,10
9,2
km1= lPM1/ τ
0,66
αPMm
rad
αPMm = km1* θp
0,52
33 Góc phủ điện nam châm
αPMe
rad
αPMe = αPMm*Nm/2
2,08
34 Độ dài từ stator -rotor
g”e
mm
g”e = g’e+ lPM1/ μrec
2,25
35 Hệ số từ tản tính tốn
fLKG
fLKG =2* km1/(1+ km1)
0,8
36 Hệ số PC tính tốn
Pc1
Pc = lPM1/( fLKG* g’e)
7,99
37 Hệ số carter tính tốn
kc
tính tốn
1,15
38 Sức từ động nam châm
FPM
A.m
FPM =Hl* lm1
252
39 Lực kháng từ thực tế
Fcj
A.m
Fcj =Hcj* lm1
1858,5
40 Đường kính gơng rotor
Dro2
mm
Dro2= Dro1-2* lm1
30,85
41 Từ trường khe hở khơng khí
Bg
T
42 Lực từ động khe hở
Fg
A.m
43 Hệ số bão hịa răng stator
kf
44 Từ thơng khe hở khơng khí
Φg
Wb
45 Bước quấn dây
y
rãnh
46 Góc hình học quấn dây
θc
rad
θc = 2π*y/ Ns
0,52
47 Độ dài bước quấn dây
τc
mm
τc= y* τ+10
24,00
0,67
Fg = Bg*g/μ0
211,98
[1.05-1.1]
1,05
Φg = Bg*π Dro1*l
2,58*10-3
1
23
Nhóm 2
GVHD:TS. Nguyễn Việt Anh
h
24
Đồ án Thiết kế thiết bị điện
Điện
Khoa
48 Số mạch nhánh song song
a
49 Hệ số phân dây quấn rải
kd
0,966
50 Hệ số bước dây quấn
kq
0,87
51 Hệ số quấn dây
kw1
52 Số lớp dây quấn
ncl
int
53 Tổng số cuộn dây
nc
Bối
54 Số vòng dây của một pha
Wph
Vịng
55 Số vịng dây/ cuộn tính tốn
Ns
Vịng
56 Số vịng dây/ cuộn lựa chọn
Ns1
Vòng
57 Số vòng dây lựa chọn/ pha
Wph1
Vòng
Wph1= Ns1* Nsp
56
58 Số thanh dẫn trong một rãnh
ns
Thanh
ns =Ns1* ncl
28
59 Dòng điện trong thanh dẫn
Ic
A
10,12
60 Sức phản điện động
Eb
V
10,6
At
mm2
dc
mm
2,2
dc1
mm
2,2
64 Tiết diện thanh dẫn lựa chọn
Acs
mm2
4,08
65 Tổng tiết diện thanh dẫn/rãnh
Ac
mm2
Ac = Acs* Ws
14,28
66 Tiết diện hữu ích rãnh
ACu
mm2
Acu = kcp* Ac
6,0
61
62
63
Tiết diện tính tốn của thanh
dẫn
Đường kính thanh dẫn tính
tốn
Đường kính thanh dẫn lựa
chọn
int
1
kw1= kq* kd
0,84
2
nc = ncl* Ns/2
12
55,55
Ns = Wph/ Nsp
13,89
14
At = Ic/ Jmax
3,77
24
Nhóm 2
GVHD:TS. Nguyễn Việt Anh
h
25
Đồ án Thiết kế thiết bị điện
Điện
Khoa
67 Độ cao gông stator tính tốn
wbi
mm
5,5
68 Độ cao gơng stator lựa chọn
wbi1
mm
6
69 Chiều cao cổ rãnh lựa chọn
d1
mm
2
70 Bán kính vát cạnh đáy lớn
rs
mm
1
71 Độ rộng răng tính tốn
L
mm
72 Độ rộng răng lựa chọn
wtb1
mm
5,6
73 Độ rộng đáy nhỏ
wsb1
mm
6,65
74 Độ cao đáy nhỏ
d2
mm
wts =2* wbi1/ αcp
Lựa chọn
5,65
0,5
75 Độ rộng đáy lớn chưa vát góc. wsb2
mm
8,0
76 Độ cao của răng stator
d3
mm
6,5
77 Đường kính ngồi stator
Dso
mm
63,65
78 Lực từ động răng stator
Fst
A.m
79 Lực từ động gông stator
Fsy
A.m
28,03
80 Độ cao gơng rotor
Wbr
mm
7,5
81 Đường kính trục lớn nhất
Dri
mm
82 Đường kính trục lựa chọn
Dri1
mm
15
83 Độ cao gơng rotor tính tốn
Wbr1
mm
10
84 Lực từ động gơng rotor
Fsr
A.m
6,903
85 Tổng sức từ động tính toán
F∑
A.m
Fst = Hl* d3
Dri = Dro2 -2* wbr
F∑= Fsr+ Fsy + Fst + Fg
+ FPM
11,51
16,05
497,5
25
Nhóm 2
GVHD:TS. Nguyễn Việt Anh
h