Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

BÀI THUYẾT TRÌNH MÔN ĂN MÒN KIM LOẠI ĐỀ TÀI TÌM HIỂU VỀ ĂN MÒN KHÍ QUYỂN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (846.76 KB, 12 trang )

GI NG VIÊN: LÊ KIÊN C NG.Ả ƯỜ
GI NG VIÊN: LÊ KIÊN C NG.Ả ƯỜ
SINH VIÊN: NGUY N TH VÂN ANHỄ Ị
SINH VIÊN: NGUY N TH VÂN ANHỄ Ị
.
.
LỚP: 09MT112
LỚP: 09MT112
MSSV:109002395
MSSV:109002395
ĐỀ TÀI:TÌM HIỂU VỀ ĂN MÒN KHÍ
QUYỂN
1./ Ăn mòn khí quy n là gì?ể
1./ Ăn mòn khí quy n là gì?ể

Ăn mòn khí quy n là ăn mòn đi n hoá trên b ể ệ ề
m t kim lo i có màng n c (nhìn th y ho c ặ ạ ướ ấ ặ
không) ho c gi t n c. Màng n c đó có th do ặ ọ ướ ướ ể
s ng mù ho c m a t o nên, trong n c ch a các ươ ặ ư ạ ướ ứ
t p ch t t khí quy n. N ng đ t p ch t tăng d n ạ ấ ừ ể ồ ộ ạ ấ ầ
lên do n c b c h i.ướ ố ơ


M t s hình nh ăn mòn khí quy n:ộ ố ả ể
M t s hình nh ăn mòn khí quy n:ộ ố ả ể
2./ Tác h i c a ăn mòn kim ạ ủ
2./ Tác h i c a ăn mòn kim ạ ủ
lo i trong khí quy n:ạ ể
lo i trong khí quy n:ạ ể


Làm m t đi nh ng tính ch t quý báu c a kim lo i ấ ữ ấ ủ ạ
do chúng b oxy hoá thành ion d ng:ị ươ


M – ne —> M n+


K t qu : - Làm m t đi m t l ng l n kim lo iế ả ấ ộ ượ ớ ạ

- Làm h h ng các thi t b , máy móc, ư ỏ ế ị
công trình

-M t nhi u công s c, ti n b c đ tu ấ ề ứ ề ạ ể
b , s a ch aổ ữ ữ
3./ Các nhân t nh h ng đ n ố ả ưở ế
3./ Các nhân t nh h ng đ n ố ả ưở ế
ăn mòn khí quy nể
ăn mòn khí quy nể

Đ mộ ẩ : Là đi u ki n c n thi t đ x y ra ăn mòn khí ề ệ ầ ế ể ả
quy n, tuy nhiên ch là đi u ki n c n nh ng ch a đ ể ỉ ề ệ ầ ư ư ủ
đ gây ăn mòn đi n hoá. Nhi u kim lo i nh s t, thép, ể ệ ề ạ ư ắ
Ni, Cu, Zn b ăn mòn trong khí quy n khi đ m t ng ị ể ộ ẩ ươ
đ i l n h n 60%. Đ m t ng đ i tính b ng công ố ớ ơ ộ ẩ ươ ố ằ
th c sau: ứ
Đ m = ộ ẩ
P.100% / Po

Trong đó:
P

– áp su t riêng ph n c a h i n c trong ấ ầ ủ ơ ướ
khí quy n t i nhi t đ đã cho;ể ạ ệ ộ


Po –
áp su t bão hoà c a h i n c t i ấ ủ ơ ướ ạ
nhi t đ đã choệ ộ

-N u đ m l n h n 80% thì g c a s t thép tr nên ế ộ ẩ ớ ơ ỉ ủ ắ ở
hút m (ch t h p ph n c ) và t c đ ăn mòn tăng ẩ ấ ấ ụ ướ ố ộ
lên.

Ch t ô nhi mấ ễ

Màng m m ng t o thành do đ m cao hay ẩ ỏ ạ ộ ẩ
s ng mù bão hoà oxy ho c có các khí hoà tan ươ ặ
khác nh CO2 ( vùng nông thôn ), SO2, các h p ư ợ
ch t nito, H2 S…( vùng công nghi p ) và các ion ấ ệ
clorua ( vùng bi n ). Các t p ch t này đ u làm tăng ể ạ ấ ề
t c đ ăn mòn. ố ộ

Các s n ph m ăn mòn hút m và các mu i đ ng ả ẩ ẩ ố ọ
l i trên b m t kim lo i (t khí quy n) s làm ạ ề ặ ạ ừ ể ẽ
gi m đ m t ng đ i c n thi t đ ng ng t ả ộ ẩ ươ ố ầ ế ể ư ụ
n c t c đ m t i h nướ ứ ộ ẩ ớ ạ

Ví d : Đ m t i h n c a NaCl-78%, NaNO2-66%, ụ ộ ẩ ớ ạ ủ
LiCl.H2 O-15%
4./
4./

Phân lo i và c ch ăn mòn ạ ơ ế
Phân lo i và c ch ăn mòn ạ ơ ế
khí quy nể
khí quy nể



Trong h u nh m i tr ng h p ăn mòn khí quy n đ u có quá ầ ư ọ ườ ợ ể ề
trình catot là kh oxy. Theo chi u dày màng m ng i ta phân lo i ử ề ẩ ườ ạ
ăn mòn khí quy n:ể

Khu v c ăn mòn khô (dày 10nm) không có ng ng t m, ăn mòn ự ư ụ ẩ
x y ra theo c ch hoá h cả ơ ế ọ

Khu v c ăn mòn m (dày t 10nm đ n 1µm) b m t có dung d ch ự ẩ ừ ế ề ặ ị
đi n gi i, đó là màng h p ph , ăn mòn kh ng ch b i quá trình ệ ả ấ ụ ố ế ở
anot, quá trình catot không b c n tr vì màng m r t m ng nên ị ả ở ẩ ấ ỏ
oxy d dàng khu ch tán qua màng, quá trình anot x y ra ph c t p ễ ế ả ứ ạ
h n ơ

Khu v c ăn mòn t (dày t 1µm đ n 1 mm) vùng này kh ng ự ướ ừ ế ở ố
ch catot vì oxy khó thâm nh p b m t kim lo i.ế ậ ề ặ ạ

Khu v c ăn mòn ng v i ăn mòn nhúng hoàn toàn trong dung d chự ứ ớ ị
5./
5./
S ăn mòn khí quy n trong ự ể
S ăn mòn khí quy n trong ự ể
các ti u vùng khí h u khác nhau:ể ậ
các ti u vùng khí h u khác nhau:ể ậ


Khí quy n nông thôn: ít ăn mòn vì khí quy n ể ể
s ch và ít t p ch t.ạ ạ ấ

Khí quy n thành ph và khu công nghi p: t p ể ố ệ ạ
ch t ch y u là S02 do đ t d u và than, có ấ ủ ế ố ầ
S02 thì n c b axit hoá, pH có th đ t 3.5, ướ ị ể ạ
t c đ ăn mòn tăng.ố ộ

Khí quy n bi n: trong khí quy n bi n luôn có ể ể ể ể
các gi t n c nh mang b i s ng mù, sóng, ọ ướ ỏ ở ươ
gió có ch a ion Cl-, nên t c đ ăn mòn l n ứ ố ộ ớ
không kém khu công nghi p ệ

Đ đánh giá đ nguy hi m c a ăn mòn khí quy n ể ộ ể ủ ể
t i các ti u vùng khác nhau ngoài t p ch t và nhi t ạ ể ạ ấ ệ
đ ta ph i l u ý đ n th i gian th m t b m t ộ ả ư ế ờ ấ ướ ề ặ
kim lo iạ

Theo Goolubev th i gian th m t (h) g m: ờ ấ ướ ồ
chung= 1 + 2 + 3 + 4 + 5τ τ τ τ τ τ

Trong đó: 1 th i gian m aτ ờ ư
2 th i gian có s ng mùτ ờ ươ
3 th i gian c n thi t đ τ ờ ầ ế ể
khô b m t sau khi m a và s ng mù ề ặ ư ươ
4 τ th i gian s ng mùờ ươ
5 th i gian n mτ ờ ồ
6./
6./

Bi n pháp ch ng ăn mòn kim ệ ố
Bi n pháp ch ng ăn mòn kim ệ ố
lo iạ
lo iạ

Có hai ph ng pháp b o v kim lo i kh i ăn mòn ươ ả ệ ạ ỏ
khí quy n:ể
- L p ph b o v bao g m các l p s n, m (m ớ ủ ả ệ ồ ớ ơ ạ ạ
k m nhúng nóng, m k m l nhẽ ạ ẽ ạ

T o th nh h p kim nh thép không g , h p kim Ni, ạ ạ ợ ư ỉ ợ
h p kim Al…nh ng h p kim ch ng g th ng đ t ợ ữ ợ ố ỉ ườ ắ
ti n, vì v y vi c s d ng còn h n ch . Th ng ề ậ ệ ử ụ ạ ế ườ
dùng đ ch t o d ng c trong nghành y, b đ ăn, ể ế ạ ụ ụ ộ ồ
đ m ngh …ồ ĩ ệ
Ngoài ra có th dùng các ch t c ch hay h i n u ể ấ ứ ế ơ ế
v t li u đ c gi trong không gian kín ậ ệ ượ ữ

×