Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề luyện thi thpt môn toán (991)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.33 KB, 5 trang )

Free LATEX

ĐỀ LUYỆN THI THPT QG MƠN TỐN
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT
(Đề kiểm tra có 5 trang)
Mã đề 001


x

Câu 1. Đồ thị hàm số y = ( 3 − 1) có dạng nào trong các hình H1, H2, H3, H4 sau đây?
A. (H4).
B. (H2) .
C. (H3).
D. (H1).
Câu 2. Tính diện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi các đường y = x2 , y = −x
5
1
1
1
A. S = .
B. S = .
C. S = .
D. S = .
6
3
6
2
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S ) : x2 + y2 + z2 − 4z − 5 = 0. Bán kính R
của (S) bằng


√ bao nhiêu?

B. R = 3.
C. R = 9.
D. R = 29.
A. R = 21.
Câu 4. Bất đẳng thức nào sau đây là đúng?
−e
A. 3√
> 2−e .

e
π
C. ( 3 − 1) < ( 3 − 1) .

π
B. 3√
< 2π .

π
e
D. ( 3 + 1) > ( 3 + 1) .

Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho M(2; −3; −1), N(2; −1; 1). Tìm tọa độ điểm E thuộc
trục tung sao cho tam giác MNEcân tại E.
A. (−2; 0; 0).
B. (0; 6; 0).
C. (0; −2; 0).
D. (0; 2; 0).


Câu 6. Cho hình phẳng (D) giới hạn bởi các đường y = x, y = x, x = 2 quay quanh trục hoành. Tìm
thể tích V của khối trịn xoay tạo thành?
π
10π
.
C. V = .
D. V = π.
A. V = 1.
B. V =
3
3
Rm
dx
Câu 7. Cho số thực dươngm. Tính I =
theo m?
2
0 x + 3x + 2
m+2
m+2
2m + 2
m+1
).
B. I = ln(
).
C. I = ln(
).
D. I = ln(
).
A. I = ln(
m+2

2m + 2
m+1
m+2
Câu 8. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = log5 x tại điểm có hồnh độ x = 5 là:
x
1
x
A. y =
−1+
.
B. y =
+ 1.
5 ln 5
ln 5
5 ln 5
1
x
1
x

.
D. y =
+1−
.
C. y =
5 ln 5 ln 5
5 ln 5
ln 5
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1; 2; 0), B(3; 4; 1), D(−1; 3; 2). Tìm tọa độ
điểm C sao cho ABCD là hình thang có hai cạnh đáy AB, CD và có góc C bằng 450 .

A. C(1; 5; 3).
B. C(5; 9; 5).
C. C(−3; 1; 1).
D. C(3; 7; 4).
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1; 2; 3). Tìm tọa độ điểm A là hình chiếu
của M trên mặt phẳng (Oxy).
A. A(1; 0; 3).
B. A(0; 0; 3).
C. A(0; 2; 3).
D. A(1; 2; 0).
R5

dx
= ln T. Giá trị của T là:
1 2x − 1

A. T = 9.
B. T = 3.
C. T = 3.






Câu 12. Đạo hàm của hàm số y = log √2


3x − 1



là:
6
6
2





A. y′ =
.
B. y′ =


.
C. y′ =


.
(3x − 1) ln 2


3x − 1

ln 2


3x − 1


×