Ebook.VCU www.ebookvcu.com
euro - tap viet các nghiệp vụ ngân quĩ
B1: Chữa tính huống nghiên cứu về vay
1/ Vay 270.000 $
Hoàn trả vốn đều từng quí là: 270.000 / 5 / 4 = 13.500 $
Tiền lãi đợc trả vào đầu quí.
Tiền lãi đợc tính nh sau (làm tròn):
từ 15/06 đến 14/09 270.000 x 9,78% x 92/365 = 6.728 $
từ 15/09 đến 24/12 256.500 x 9,53% x 91/365 = 6.094 $
từ 15/12 đến 14/03 243.000 x 9,17% x 90/365 = 5.494 $
Tổng tiền lãi đã trả trong niên độ là 18.316 $
Phần tiền lãi tính cho kỳ từ 1/1 đến 14/3 không liên quan đến niên độ hiện tại mà thuộc về
niên độ sau.
Nh vậy, ta có: 5.494 x 73/90 = 4.456 liên quan đến niên độ tiếp theo, và chi phí tài chính của
niên độ hiện tại là:
18.316 - 4.456 = 13.860 $
Bút toán điều chỉnh sẽ nh sau:
1421 Tiền lãi trả trớc 4.456
642 Chi phí tiền lãi trả trớc 4.456
/ Vay 150.000 $
Biết rằng lãi suất năm là 9,5%, ta có thể tính lãi suất tháng, theo giải thiết nêu trong đầu bài:
im = 9,5 / 12 = 0,792 %
Ta có thể lập bảng khấu hao nh sau:
Kỳ hạn Tiền trả hàng tháng Tiền lãi Vốn trả Vốn còn lại
4/97 HV4/1
Ebook.VCU www.ebookvcu.com
euro - tap viet các nghiệp vụ ngân quĩ
05/10
05/11
05/12
05/01
3.150,28
3.150,28
3.150,28
3.150,28
1.187,50
1.171,96
1.156,30
1.140,51
1.962,78
1.978,32
1.993,98
2.009,77
148.037,22
146.058,90
144.064,92
142.055,15
12.601,12 4.656,27 7.944,85
Tổng số tiền lãi trả trong niên độ là 3.515,76 (số tiền trả 3 kỳ trong niên độ), nhng ta phải tính
toàn bộ chi phí tiền lãi của niên độ, trong đó có cả phần liên quan đến kỳ từ 5/12 đến 31/12:
1.140,51 x 25 / 30 = 950 (làm tròn)
Chi phí tiền lãi của niên độ là 3.515,76 + 950 = 4.465,76 $
Bút toán điều chỉnh là:
642 Tiền lãi đã phát sinh trên vay 950
335 Chi phí phải trả 950
Bài 2
1. Các bút toán của tháng 12/1996
1/12/1996
611
1 Mua nguyên vật liệu (2500L*18000) 45,000,000.00
3311 Phải trả ngời bán Pudding (2500L*18000)
45,000,000.00
3/12/1996
611
2
Mua hàng hoá (12000FF*2000) 24,000,000.00
3312 Phải trả ngời bán Beaujolais (12000FF*2000) 24,000,000.00
10/12/1996
611
2 Mua hàng hoá 1,000,000.00
3313 Phải trả ngời bán Nguyên (hoá đơn A)
1,000,000.00
4/97 HV4/2
Ebook.VCU www.ebookvcu.com
euro - tap viet các nghiệp vụ ngân quĩ
15/12/96
331
3
Phải trả ngời bán Nguyên (hoá đơn có) 200,000.00
6112 Mua hàng hoá (hoá đơn có) 200,000.00
18/12/96
142
1 Chi phí đặt tạp chí "Kế toán Việt nam" 20,000.00
3314 Phải trả ngời bán Tạp chí "Kế toán Việt nam"
20,000.00
331
4
Phải trả ngời bán "Kế toán Việt nam" 20,000.00
112 Tiền gửi ngân hàng 20,000.00
21/12/96
611
2 Mua hàng hoá 587,000.00
3313 Phải trả ngời bán Nguyên (hoá đơn B)
587,000.00
23/12/96
413 Chênh lệch tỷ giá (2500*(18800-18000)) 2,000,000.00
3311 Phải trả ngời bán Pudding
2,000,000.00
331
1
Phải trả ngời bán Pudding (2500*18800) 47,000,000.00
112 Tiền gửi ngân hàng 47,000,000.00
26/12/96
611
2 Mua hàng hoá 895,000.00
3313 Phải trả ngời bán Nguyên (hoá đơn C)
895,000.00
28/12/96
331
3
Phải trả ngời bán Nguyên (thanh toán 1/2hoá đơn A) 400,000.00
112 Tiền gửi ngân hàng 400,000.00
29/12/96
331
4 Phải trả ngời bán Tạp chí "Kế toán Việt nam" 20,000.00
112 Tiền gửi ngân hàng
20,000.00
30/12/96
331
3
Phải trả ngời bán Nguyên (thanh toán hoá đơn C) 895,000.00
112 Tiền gửi ngân hàng 895,000.00
122,037,000.0
0
122,037,000.0
0
2. Bút toán điều chỉnh ngày 31/12/96
4/97 HV4/3
Ebook.VCU www.ebookvcu.com
euro - tap viet các nghiệp vụ ngân quĩ
Chênh lệch tỷ giá chuyển đổi đối với ngời cung cấp hàng Beaujolais
413
Chênh lệch tỉ giá Beaujolais (12000*(2500-2000)) 6,000,000.00
3312 Phải trả ngời bán Beaujolais 6,000,000.00
Chi phí trả trớc cho việc đặt mua tạp chí "Kế toán Việt nam"
642
Chi phí đặt "Kế toán Việt nam" (12/180 của 20.000) 1,333.00
1421 Chi phí trả trớc 1,333.00
Chi phí thuộc về niên độ nhng cha nhận đợc hoá đơn
642
Phải trả ngời bán Garage 255,000.00
335 Chi phí phải trả "Garage" 255,000.00
642 Hoá đơn kiểm toán BCTC năm 1996 650,000.00
335 Hoá đơn phải nhận "Kiểm toán"
650,000.00
Kết chuyển số d 413 sang phần kết quả hoạt động tài chính
811
Chi phí tài chính 8,000,000.00
413 Chênh lệch tỉ giá 8,000,000.00
Kết chuyển tài khoản 413 vào cuối niên độ
3. Phân tích chi tiết các tài khoản ng ời cung cấp hàng ngày 31/12/96 :
3311 Ngời cung cấp hàng Pudding
####### Mua hàng A 45 000 000
23/12/9
6 Chênh lệch chuyển đổi A 2 000 000
23/12/9
6 Thanh toán A 47 000 000
31/12/9
6 Số d 0
3312 Ngời cung cấp hàng Beaujolais
####### Mua hàng
24 000 000
31/12/9
6 Chênh lệch chuyển đổi
6 000 000
31/12/9
6 Số d
30 000 000
3313 Ngời cung cấp hàng Nguyên
####### Mua hàng hoá đơn A 1 000 000
15/12/9
6 Hoá đơn có 200 000
4/97 HV4/4
Ebook.VCU www.ebookvcu.com
euro - tap viet các nghiệp vụ ngân quĩ
21/12/9
6 Mua hàng hoá đơn B 587 000
26/12/9
6 Mua hàng hoá đơn C A895 000
28/12/9
6 Thanh toán một nửa hoá đơn A 400 000
30/12/9
6 Thanh toán hoá đơn C A895 000
31/12/9
6 Số d
987 000
3314 Tạp chí "Kế toán Việt nam"
18/12/9
6 Mua X 20 000
18/12/9
6 Thanh toán X 20 000
29/12/9
6 Thanh toán 20 000
31/12/9
6 Số d 20 000
335 Chi phí phải trả
31/12/9
6 Sửa xe "Garage" 255 000
31/12/9
6 Kiểm toán 650 000
31/12/9
6 Số d
905 000
4. Đối chiếu kế toán tổng hợp với kế toán chi tiết vào ngày 31/12/96 :
Kế toán chi tiết ngày 31/12/96 :
Nợ Có
3311 Phải trả ngời bán Pudding
0.00
3312 Phải trả ngời bán Beaujolais 30,000,000.00
3313 Phải trả ngời bán Nguyên
987,000.00
3314 Phải trả ngời bán Tạp chí 20,000.00
335 Chi phí phải trả
905,000.00
Tổng số 20,000.00 31,892,000.00
Kế toán tổng hợp ngày 31/12/96 :
331 Phải trả ngời bán 20,000.00 31,892,000.00
4/97 HV4/5
Ebook.VCU www.ebookvcu.com
euro - tap viet các nghiệp vụ ngân quĩ
Kế toán chi tiết hoàn toàn phù hợp với kế toán tổng hợp
5. Các bút toán của tháng 1/1997:
7/1/1997
331
3 Phải trả ngời bán Nguyên (thanh toán nốt hoá đơnA) 400,000.00
112 Tiền gửi ngân hàng
400,000.00
15/1/97
331
2
Phải trả ngời bán Beaujolais (12000*(1800-2500)) 8,400,000.00
413 Chênh lệch tỉ giá B. (12000*(1800-2500)) 8,400,000.00
331
2
Phải trả ngời bán Beaujolais (12000*1800) 21,600,000.00
112 Tiền gửi ngân hàng 21,600,000.00
18/1/97
112
Tiền gửi ngân hàng 20,000.00
3314 Phải trả ngời bán Tạp chí kế toán 20,000.00
Hoàn trả của tạp chí
22/1/97
331
3
Phải trả ngời bán Nguyên (thanh toán hoá đơn B)
587,000.00
112 Tiền gửi ngân hàng
587,000.00
25/1/97
642
Chi phí sửa chữa của "Garage" 255,000.00
3315 Phải trả ngời bán "Garage" 255,000.00
Ghi đảo bút toán ghi chi phí phải trả cho "Garage"
335 Chi phí phải trả "Garage" 255,000.00
642 Chi phí sửa chữa của "Garage"
255,000.00
30/1/97
642 Chi phí kiểm toán BCTC năm 96 650,000.00
3316 Phải trả ngời bán "kiểm toán"
650,000.00
Ghi đảo bút toán chi phí phải trả cho kiểm toán
335
Điều chỉnh, Hoá đơn phải thu "Kiểm toán" 650,000.00
642 Điều chỉnh, Hoá đơn phải thu "Kiểm toán" 650,000.00
32,817,000.00 32,167,000.00
6. Phân tích chi tiết các tài khoản ng ời cung cấp hàng 31/1/97 :
3311 Phải trả ngời bán Pudding
4/97 HV4/6
Ebook.VCU www.ebookvcu.com
euro - tap viet các nghiệp vụ ngân quĩ
31/01/9
7 Số d 0
3312 Phải trả ngời bán Beaujolais
####### Mua
A 24 000 000
31/12/9
6 Chênh lệch chuyển đổi
A 6 000 000
15/01/9
7 Chênh lệch chuyển đổi A 8 400 000
15/01/9
7 Thanh toán A 21 600 000
31/01/9
7 Số d
0
3313 Phải trả ngời bán Nguyên
####### Mua, hoá đơn A
A 1 000 000
15/12/9
6 Hoá đơn có A 200 000
21/12/9
6 Mua, hoá đơn B
B 587 000
28/12/9
6 Thanh toán một nửa hoá đơn A A 400 000
7/1/199
7 Thanh toán một nửa hoá đơn A A 400 000
22/1/97 Thanh toán hoá đơn B B 587 000
31/01/9
7 Số d
0
3314 Phải trả ngời bán Tạp chí "Kế toán Việt nam"
29/12/9
6 Thanh toán A 20 000
18/01/9
7 Hoàn trả
A 20 000
31/01/9
7 Số d
0
3315 Phải trả ngời bán "Garage"
25/01/9
7 Hoá đơn 255 000
31/01/9
7 Số d
255 000
3316 Phải trả ngời bán "Kiểm toán"
30/01/9
7 Hoá đơn 650 000
4/97 HV4/7
Ebook.VCU www.ebookvcu.com
euro - tap viet các nghiệp vụ ngân quĩ
31/01/9
7 Số d
650 000
335 Chi phí phải trả
31/12/9
6 "Garage" A 255 000
31/12/9
6 Kiểm toán B 650 000
25/01/9
7 Đảo "Garage" A 255 000
30/01/9
7 Đảo "Kiểm toán" B 650 000
31/01/9
7 Só d
0
4. Đối chiếu kế toán tổng hợp với kế toán chi tiết ngày 31/1/97
Kế toán chi tiết ngày 31/01/97
Nợ Có
3311 Phải trả ngời bán Pudding
0
3312 Phải trả ngời bán Beaujolais 0
3313 Phải trả ngời bán Nguyên
0
3314 Phải trả ngời bán "Tạp chí" 0
3315 Phải trả ngời bán "Garage"
255 000
3316 Phải trả ngời bán "Kiểm toán" 650 000
335 Chi phí phải trả
0
Tổng số
905 000
Kế toán tổng hợp ngày 31/12/97
330 Phải trả ngời bán 20 000 31 892 000
Số liệu kế toán chi tiết không phù hợp với kế toán tổng hợp
Số d của kế toán tổng hợp của ngày 31/01/97 giống với ngày 31/12/96
Hình nh là những bút toán của tháng 1 cha đợc ghi trong kế toán tổng hợp.
Bài 3
131001: Công ty Sông H ơng
4/97 HV4/8
Ebook.VCU www.ebookvcu.com
euro - tap viet các nghiệp vụ ngân quĩ
Việc giải thích tài khoản dẫn đến những ghi nhận sau:
Kỳ trớc chuyển sang
30/01 102 HĐ Công ty Sông Hơng
28/02 203 HĐ Công ty Sông Hơng
30/03 305 HĐ Công ty Sông Hơng
26/04 408 HĐ Công ty Sông Hơng
30/04 409 HĐ Công ty Sông Hơng
30/04 ngân hàng không thanh toán
30/04 508 HĐ Công ty Sông Hơng
31/05 607 HĐ Công ty Sông Hơng
30/06 709 HĐ Công ty Sông Hơng
30/07 810 HĐ Công ty Sông Hơng
30/08 907 HĐ Công ty Sông Hơng
30/09 1024 HĐ Công ty Sông Thơng
31/10 1025 HĐ Công ty Sông Hơng
30/11 1127 HĐ Công ty Sông Hơng
31/12 1247 HĐ Công ty Sông Hơng
A
B
H
C
I
I
H
D
OD4
số d
E
F
OD3
G
số d
số d
415.800
165.600
256.200
746.400
665.000
358.200
652.300
108.300
457.500
372.600
287.00
898.700
72.500
463.200
378.400
256.500
30/01 ngân hàng Công ty Sông Thơng
30/01 ngân hàng Công ty Sông Hơng
25/01 ngân hàng Công ty Sông Hơng
28/02 ngân hàng Công ty Sông Hơng
30/03 ngân hàng Công ty Sông Hơng
30/04 Hoá đơn có/HĐ 102
30/05 ngân hàng Công ty Sông Hơng
30/06 ngân hàng Công ty Sông Hơng
30/07 ngân hàng Công ty Sông Hơng
30/07 ngân hàng Công ty Sông Hơng
30/08 ngân hàng Công ty Sông Hơng
30/09 ngân hàng Công ty Sông Hơng
30/09 ngân hàng Công ty Sông Hơng
30/10 ngân hàng Công ty Sông Hơng
30/11 ngân hàng Công ty Sông Hơng
31/12 ngân hàng Công ty Sông Hơng
OD1
A
A
A
B
H
H
C
số d
I
D
OD4
OD2
E
F
G
217.600
115.000
218.300
82.500
165.600
618.000
290.500
746.400
250.000
1.023.200
108.300
460.000
897.500
287.000
898.700
463.200
6.554.200
Số d tại 31/12/199N
6.841.800
287.600
Các bút toán
131 001
131 002
Công ty Sông Hơng
Công ty Sông Thơng
OD1 217.600
217.600
131 001
5111
Công ty Sông Thơng
Bán hàng hoá
OD2 897.500
897.500
131 002
131 001
Công ty Sông Thơng
Công ty Sông Hơng
OD3 72.500
72.500
131 001
331001
Công ty Sông Hơng
Khoản phải trả của Sông Hơng
OD4 2.500
2.500
4/97 HV4/9
Ebook.VCU www.ebookvcu.com
euro - tap viet các nghiệp vụ ngân quĩ
Nợ Có
Số d
OD4
OD1
OD2
OD3
2.500
217.600
897.500
287.600
72.500
Số d 1.117.600 360.100
Giải thích và kiểm tra số d kế toán
Nợ Có
30/06 Hoá đơn 709
30/07 Thanh toán thực hiện nhầm
30/11 Hoá đơn 1127
31/12 Hoá đơn 1247
372.600
378.400
256.500
250.000
1.007.500 250.000
Số d 757.500
Phân tích những điểm bất thờng nhận thấy khi kiểm tra
Đây là một phơng pháp đơn giản đối với kế toán trởng để kiểm tra những sai sót của bộ phận
và để xem xét lại nhật ký các nghiệp vụ những nghiệp vụ chung.
Điểm bất th ờng đầu tiên
Ngời ta đã ghi vào tài khoản của khách hàng Công ty Sông Hơng những hoá đơn và khoản
thanh toán không liên quan đến họ: hoá đơn 1024 ngày 30/09 và khoản thanh toán của khách
hàng Công ty Sông Thơng ngày 30/01.
Các sai sót này có thể do hai ngời, ngời thứ nhất hạch toán hoá đơn khách hàng, ngời thứ hai
hạch toán các khoản thanh toán.
Điểm thứ hai
Hoá đơn 712 không đợc hạch toán. Khoản thanh toán ngày 30/09 trị giá 8.975,34 ứng với hoấ
đơn này. Điều quan trọng là phải biết đợc lý do của việc không hạch toán một hoá đơn: sai sót
nhập, lỗi tin học,... Cũng cần kiểm tra xem liệu khách hàng Công ty Sông Hơng đã nhận đợc
hoá đơn này cha.
Các nhận xét khác
4/97 HV4/10
Ebook.VCU www.ebookvcu.com
euro - tap viet các nghiệp vụ ngân quĩ
Khách hàng Công ty Sông Hơng đã nhầm lẫn trong việc thực hiện thanh toán. Họ đã thanh
toán các hoá đơn của tháng t vào ngàyd 30/07 và lại thanh toán lần nữa hoá đơn 408 (sai sót).
Bộ phận kế toán có vẻ không hiệu quả lắm:
Họ đã không báo cho khách hàng về điểm bất thờng này,
Cần phải đợi đến khi làm đối chiếu kế toán mới tìm đợc lỗi này.
Kết luận và hệ quả của việc kiểm tra
Ngoài việc tìm ra những giải thích cho tất cả những điểm bất thờng, ta cần thực hiện một số
nghiệp vụ:
1. Thông báo một cách nhanh chóng cho khách hàng Công ty Sông Hơng về việc
thanh toán quá vào ngày 30/07. Ta có thể đề nghị họ hoặc trừ trên hoá đơn sau,
hoặc trả lại cho họ một tờ séc với số tiền quá đó.
2. Gửi cho khách hàng một bản kê tài khoản của họ ngày 31/12 để họ có thể kiểm tra
số d mà ta tìm thấy trong tài khoản của họ.
3. Đa ra những qui định để thực hiện kiểm tra tài khoản khách hàng (và ngời cung
cấp) thờng xuyên hơn trong niên độ. Việc đợi đến tận ngày kết toán là không thoả
đáng.
Danh sách khách hàng cha thanh toán nợ vào 31/12/199X
Tên khách
hàng
Số hoá 30-60 61-90 Trên 90
(Hãng buôn) đơn Ngày Hiện tại Ngày Ngày Ngày Tổng số
Trong nớc A 8850 12 /12 199X 1,927,947 0 0 0
Số d 1,927,947 0 0 0 1,927,947
Trong nớc B 8765 12 /11 199X 0 1,020,044 0 0
8889 20 /12 199X 1,061,679 0 0 0
Số d 1,061,679 1,020,044 0 0 2,081,723
Xuất khẩu A 8600 28 /10 199X 0 0 797,978
8760 11 /11 199X 0 998,763 0 0
8888 20 /12 199X 1,204,759 0 0
Số d 1,204,759 998,763 797,978 0 3,001,499
Xuất khẩu B 8893 20 /12 199X 655,111 0 0
Số d 655,111 0 0 0 655,111
Trong nớc C 8865 15 /12 199X 598,006 0 0 0
Số d 598,006 0 0 0 598,006
Trong nớc D 8869 15 /12 199X 777,000 0 0 0
4/97 HV4/11