Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề luyện thi thpt môn toán (677)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.42 KB, 5 trang )

Free LATEX

ĐỀ LUYỆN THI THPT QG MƠN TỐN
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT
(Đề kiểm tra có 5 trang)
Mã đề 001
1
là đúng?
x
B. Hàm số đồng biến trên (−∞; 0) ∪ (0; +∞).
D. Hàm số đồng biến trên R.

Câu 1. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y =
A. Hàm số nghịch biến trên (0; +∞).
C. Hàm số nghịch biến trên R.

Câu 2. Cho hìnhqchóp đều S .ABCcó cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng b. Thể tích của khối chóp là:

√ 2
a2 b2 − 3a2
3a b
A. VS .ABC =
.
B. VS .ABC =
.
12
√ 12

a2 3b2 − a2
3ab2


.
D. VS .ABC =
.
C. VS .ABC =
12
12
Câu 3. Đồ thị hàm số nào sau đây có vô số đường tiệm cận đứng?
A. y = x3 − 2x2 + 3x + 2.
B. y = tan x.
3x + 1
C. y =
.
D. y = sin x.
x−1
Câu 4. Hình nón có bán kính đáy
√ R, đường sinh l thì diện
√ tích xung quanh của nó bằng
2
2
A. 2πRl.
B. 2π l − R .
C. π l2 − R2 .
D. πRl.
Câu 5. Tập tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = log3 (x2 + x + 1) + 2x3 cắt đồ thị hàm
số y = 3x2 + log3 x + m là:
A. S = (−∞; 2).
B. S = [ 0; +∞).
C. S = [ -ln3; +∞).
D. S = (−∞; ln3).
Câu 6. Đồ thị hàm số nào sau đây nhận trục tung là trục đối xứng?

A. y = x3 .
B. y = x2 − 2x + 2.
4
2
C. y = −x + 3x − 2.
D. y = x3 − 2x2 + 3x + 2.
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; 2; −1), M(2; 4; 1), N(1; 5; 3). Biết C là một
điểm trên mặt phẳng (P):x + z − 27 = 0 sao cho tồn tại các điểm B, D tương ứng thuộc các tia AM, AN
để tứ giác ABCD là hình thoi. Tọa độ điểm C là:
21
A. C(6; −17; 21).
B. C(8; ; 19).
C. C(20; 15; 7).
D. C(6; 21; 21).
2

Câu 8. Cho hình phẳng (D) giới hạn bởi các đường y = x, y = x, x = 2 quay quanh trục hồnh. Tìm
thể tích V của khối trịn xoay tạo thành?
10π
π
A. V = π.
B. V = 1.
C. V =
.
D. V = .
3
3
3
Câu 9. Tìm giá trị cực đại yCD của hàm số y = x − 12x + 20.
A. yCD = 36.

B. yCD = 4.
C. yCD = 52.
D. yCD = −2.
Câu 10. Cho hàm số f (x) thỏa mãn f ′′ (x) = 12x2 + 6x − 4 và f (0) = 1, f (1) = 3. Tính f (−1).
A. f (−1) = 3.
B. f (−1) = −1.
C. f (−1) = −5.
D. f (−1) = −3.
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 2; 0) và B(1; 0; 4). Tìm tọa độ trung
điểm I của đoạn thẳng AB.
A. I(0; 1; −2).
B. I(1; 1; 2).
C. I(0; 1; 2).
D. I(0; −1; 2).






Câu 12. Đạo hàm của hàm số y = log √2


3x − 1


là:
2
6
2

6





A. y′ =
.
B. y′ =
.
C. y′ =


.
D. y′ =


.
(3x − 1) ln 2
(3x − 1) ln 2


3x − 1

ln 2


3x − 1


×