1
ĐẠI HỌC SOUTHERN
LUZON PHILIPPINÉ
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
VIỆT NAM
NCS. BÙI NGỌC TUẤN
SỰ THÍCH HỢP GIỮA NĂNG LỰC CỦA SINH VIÊN TỐT
NGHIỆP NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VỚI NHU
CẦU CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP
Chuyên ngành: Qun lý giáo dc
TÓM TT LUN ÁN TIN S QUN LÝ GIÁO DC
THÁI NGUYÊN, 2014
2
Công trình được thực hiện tại:
TRUNG TÂM LIÊN KO QUC T,
I HC THÁI NGUYÊN
Người hướng dẫn khoa học: Tin s Conrado L.Abraham
Phản biện 1
Phản biện 2
Phản biện 3
Luận án được bảo vệ trước hội đồng chấm luận án cấp đại học
Thái nguyên họp tại
Vào hồi giờ ngày tháng năm 2014
Có thể tìm luận án tại:
- n quc gia
- Trung tâm hc lii hc Thái nguyên
- n trung tâm liên ko quc t.
- i hc tng hp Nam Luzon, Philipin.
1
ĐẶT VẤN ĐỀ
-
-
-
Hin nay ngu thông tin trê
t thiu.
Công ngh thông tin
25
Công ngh thông tin
2012.
2
cho các nhân viên Công ngh thông tin
ông ngh
thông tin
.
3
CHƯƠNG I
GIỚI THIỆU CHUNG
1. Nền tảng của nghiên cứu
1.1 Chic quc gia và Quy hoch phát trin công ngh thông tin
c gia và d án công ngh thông tin
- Ngành công nghip CNTTính vin thông.
- ng dng công ngh thông tin / Chính ph n t.
1.3 Công ngh c o ti hc Thái nguyên
i hc Thái nguyên có nhim v o ngun nhân l
to chng cao, tin hành nghiên cu v khoa hc và chuyn giao
công ngh, qu xut gii pháp và chính sách phát trin bn
vng, góp phn vào s phát trin kinh t - xã hi ca khu vc theo
ng công nghip hoá, hi i hóa m nhìn ci hc
Thái nguyên tr thành mi hc trim có ng cp
th gii Vic cung cp giáo dc
i hc nông, lâm nghio giáo viên, kinh
t, qun tr c, công ngh thông tin truyn thông,
ngoi ng, và mt s c khác.
tình hình trên, nhà nghiên cu quynh tin hành mt
nghiên cu s liên quan gia m c, s hài lòng
sinh viên tt nghip ngành Công ngh thông tin i hc thái nguyên
vi yêu cu ca ca nhà tuyn dng.
4
2. Mục tiêu của nghiên cứu
và
hài lòng thông tin
Các yêu
.
-
thông tin.
-
thông tin.
các yêu c
ngành
thông tin .
2.3. Tìm ra m , sinh
ngành v
.
3. Giả thuyết của nghiên cứu.
thông tin
5
4. Tầm quan trọng của nghiên cứu.
- q
- viên
- inh viên
-
5 . Phạm vi và giới hạn của nghiên cứu
Có 344 ngành
và 144
12 .
6. Định nghĩa các thuật ngữ
.
-
- K
-
-
-
- g
-
-
6
-
-
-
-
CHƯƠNG II
CÁC TÀI LIỆU CÓ LIÊN QUAN
ày trình bày các khái ni lý lun mang ý
và tm quan trng trong nghiên cu này
- Khả năng thích nghi: Theo Andresen và Gronau kh
c qun lý t chc có th t
kh i mt cái gì c b phù hp vi nhng thay
i xy ra. Trong sinh thái, kh c mô t
i phó vi các ri lon bt ng cng.
- Chương trình giảng dạy: (John Kerr) Tt c ni dung hc
tp c lên k hoch và ng dn ca ng, cho dù c
thc hin trên trong các nhóm hoc cá nhân, trong và ngoài ng.
Vch ra nhng k , tin trình, và giá tr d kin s hc
tp. Nó bao gm báo cáo kt qu hc sinh mong mun, mô t vt
liu, và trình t lên k hoch s c s d giúp hc sinh t
c kt qu.
- Năng lực: c là tng hm, thuc tính tâm
lý ca cá nhân phù hp vi yêu ca mt ho ng,
nhnh nh m bo cho ho t hiu qu cao. Các
l ct t nhiên ca cá nhân
nc ci không phi hoàn
7
nhiên mà có, phn ln do công tác, do tp luyn mà có.
- Thái độ: là s c hay tiêu cc ca con i,
ng, s kin, hongng, hoc ch là v bt c u
gì trong ng ca bn.
- Nhu cầu: Nhu cu là mt hing tâm lý c
hi, mong mun, nguyn vng ca i v vt cht và tinh th
tn ti và phát tri nhn thcng sng, nhng
m tâm sinh lý, mi có nhng nhu cu khác nhau.
Nhu cu là yu t i hong. Nhu cu càng cp
bách thì kh i càng cao. V mt qun lý, kim soát
c nhu ci vic có th kic cá nhân
- Công nghệ thông tin:
ù
:
, ,
tín
- Kiến thức: Kin thc hay tri thc có th ch s hiu bit v
mng, v mt lý thuyt hay thc hành. Nó có th n tàng,
chng hn nhng k c thng minh,
ng hiu bit lý thuyt v mng; nó có th ít nhiu
mang tính hình thc hay có tính h thng. Mc dù có nhiu lý thuyt
8
v tri thn không có m tri thc
tt c mi chp nhn.
- Kỹ năng và phẩm chất cá nhân: K c hay
kh a ch th thc hin thun thc mt hay mt chui hành
hiu bit (kin thc hoc kinh nghim) nhm to ra
kt qu i.
- Năng lực chuyên môn: c
c nhnh ca xã hc t chc ,
c âm nhc kinh doanh, hi ho, toán hc
c chuyên môn có quan h qua li hi nhau,
cc chuyên môn.
- Kỹ năng phổ biến mà nhà tuyển dụng muốn: (Joyce Lain
Kennedy) Mt s cuu tra cho thy các k nhà tuyn
dng ng m. là i din không
: Giao tip hiu qu, s dng máy tính và k thut x
bn, gii quyt v / sáng to, c cá nhân, k làm vic
theo nhóm, s nhy cm ng, kh p k hoch và t chc,
o và qun lý.
- Phẩm chất và kỹ năng Nhà tuyển dụng cần tìm: Nhng
phm cht mà mi nhà tuyn du mun thy ng viên ca h
là: S ng cm, Kh vn, K p, Tính ch ng
và t ng, Tính linh hot và kh ng.
- Hoạt động xã hội: Hong xã hi - hong c coi là
phù hp vi xã hi. ng nhóm - ng ca mt nhóm
i. kt hp - ng v
9
- Chương trình đào tạo: Theo t n Giáo dc do Nhà xut
bn Bách khoa , khái nim v các
o c hiu là: "n chính thc nh cho các
m, mc tiêu, yêu cu, ni dung kin thc và k , cu trúc
tng th cho các b phn , k hoch ging dy, hc tp và thc hành
cho mi c; t l gia các b phn, gia lý thuyt và thc hành;
n, n, vt cht, chng
ch và ng, m giáo dc o ".
- Khả năng làm việc: Ilmarinen & Tuomi (2004), Kh
làm vic là kt qu ca s a ng và công vic
ca mình. Kh làm vic c mô t s cân
bng các ngun lc ca ng và nhu cu công vic.
CHƯƠNG III
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
1. Địa điểm nghiên cứu
Nghiên cu c thc hi u tra vi các viên tt
nghip ngành công ngh i hc Thái nguyên. Các nhà
tuyn dng là các B, S thông tin truyn thông các tnh vùng núi
phía bc Vit nam và các doanh nghip.
2. Thủ tục lấy mẫu
Các phi c gi email qua Google Drive cho
c hi. S c kho sát là 344 sinh viên tt nghip
ngành công ngh i hc Thái nguyên và 144 nhà tuyn
10
dng. S ng mu c tính toán bng cách s dng công thc
Công thc Slovin:
= A c mu.
N = Quy mô mu.
e = Xác sut ca li cam kt vì s dng mu thay s ng.
3. Công cụ nghiên cứu
Cu trúc bng hc phc v chính cho vic thu thp d
liu nghiên cu. Câu hi c xây dng dng t mt s
ging viên và các khái nim và các tài liu. Trong bng câu hi
dng hình thc thang oi Vic xây dng các câu
hi da trên m c và s hài lòng ca các sinh viên tt
nghip ngành Công ngh thông tin i hc Thái nguyên và các nhà
tuyn dng. Các mu c xây dng ti các ph lc, bng
B1.1, B1.2 B1.3 B1.4, B1.5.
4. Thủ tục thu thập dữ liệu
Nhà nghiên cu gi bng câu hn Th ng
s dng khác nhau và nhn li bng hi sau khi h tr li.
Ngoài ra bng hi vi t nghic gi cho
h thu thp d liu sau khi h li.
Tt c các d lic thu thp thông qua e-mail cho cu
sinh viên và i s dng u tra và phân tích.
2
1 Ne
N
n
11
5. Giải thích mô tả về quy mô
Các ghi chú y c s dng gii thích vic
c và s hài lòng ca sinh viên tt nghip. a mi giá
tr trung bình cho phm vi quy mô (Khong Thang):
Giá tr khong cách = (t- ti thiu) / n = (5 -1) / 5 = 0,8
CHƯƠNG IV
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
1. Tìm hiểu mức độ năng lực, sự hài lòng của sinh viên tốt ngành
Công nghệ thông tin nghiệp ngành công nghệ thông tin Đại học
Thái nguyên
Bảng 3. Mức độ năng lực của sinh viên tốt nghiệp về kỹ năng
phẩm chất
12
Bng 3 cho kt qu giá tr trung bình v k phm cht
ca sinh viên tt nghip ngành công ngh thông tin. Kt qu cho thy
c xp th t9 vi theo giá tr trung bình (t
3,68 3,84 . Giá tr trung bình trng s là 3,75 là
mc cao. bng này cho thy s hài lòng ca sinh v tiêu chí lng
nghe tích cc là cao nht 3,84. Tuy nhiên tiêu chí Kh ng
.
T bng trên, chúng ta bit m hài lòng ca
v k phm cht nó s giúp các nhà qun lý giáo dc,
các nhà ho ci thin k
Kỹ năng và phẩm chất
WM
DR
Thứ bậc
K gii quyt v
3,78
Rt quan trng
3
K gii quyt
3,83
Rt quan trng
2
K xã hi và nhóm
3,72
Rt quan trng
6
K mng xã hi
3,77
Rt quan trng
4
K giao tip ch ng
3,69
Rt quan trng
8
Lng nghe tích cc
3,84
Rt quan trng
1
K thích ng
3,70
Rt quan trng
7
K thuyt phc
3,72
Rt quan trng
5
Kh ng
3,68
Rt quan trng
9
Trung bình trọng số
3,75
Rất quan trọng
13
phm cht cho sinh viên. ng thi gúp cho Hing yêu
cu ging viên tp trung vào ci thin ging dy và
hong h tr
. T kt
qu phân tích cho thy theo hDreyfus k
và phm cht c viên có kin thc.
.
Bảng 4. Năng lực của sinh viên tốt nghiệp về năng lực chuyên môn
Năng lực chuyên môn
WM
DR
Thứ bậc
Hiu kin thn
3,90
Cao
1
Hiu kin thc chuyên môn
3,78
Cao
5
Kh áp dng kin thc vào thc tin
3,81
Cao
4
K
3,69
Cao
7
K lp k hoch
3,86
Cao
2
T chc công vic
3,69
Cao
8
Kh giám sát
3,78
Cao
6
Kh p tng th
3,69
Cao
9
Kh sn sàng i
3,83
Cao
3
Trung bình trọng số
3,78
Cao
14
S hài lòng ca sinh viên tt nghip ngành công ngh thông
tin v c chuyên môn ti bng 4 cho kt qu giá tr Trung bình
trng s là 3,78 mc cao. t là hiu kin thn
vi giá tr trung bình (3,90), thp nht là t chc công vic vi giá tr
trung bình (3,69).
Bảng 5. Năng lực của sinh viên tốt nghiệp về khả năng làm việc
Khả năng làm việc
WM
DR
Thứ bậc
o, qun lý
3,85
Trên tiêu chun
2
Kh gii quyt xt
3,94
Trên tiêu chun
1
Kh phân tích
3,74
Trên tiêu chun
5
Kh c i áp lc cao
3,83
Trên tiêu chun
3
Kh p tng th
3,65
Trên tiêu chun
5
Nhân viên c lp
3,78
Trên tiêu chun
4
Làm vic Nhóm/c lp
3,55
Trên tiêu chun
7
K gii quyt v
2,77
áp ng tiêu chun
9
K
3,08
áp ng tiêu chun
8
Trung bình trọng số
3,58
Trên tiêu chun
Kh c cng 5
i quyt (3,94), thp nht là k
i quyt v (2,77) và k u này cho
15
thy k m ca sinh viên ngành công ngh thông tin cn phi
c b sung ngay t khi còn hc ti hc.
2. Yêu cầu của ngành công nghiệp đối với sinh viên tốt nghiệp
ngành công nghệ thông tin- Đại học Thái nguyên
Bảng 6. Yêu cầu của ngành công nghiệp đối với sinh viên tốt
nghiệp về kiến thức
Kiến thức
WM
DR
Thứ bậc
Kin thn
2,67
áp ng tiêu chun
7
Kin thc chuyên môn
2,69
áp ng tiêu chun
6
Kin thc liên ngành
2,63
áp ng tiêu chun
9
Kin thc chuyên môn tiên tin
2,66
áp ng tiêu chun
8
Kin thc xã hi
4,06
Trên tiêu chun
1
c ngôn ng
1,97
Di tiêu chun
10
Nguyên tn trong qun lý
3,56
Trên tiêu chun
5
Nguyên tn trong kinh t
và pháp lut
3,85
Trên tiêu chun
4
Nguyên t n
vc CNTT
3,87
Trên tiêu chun
3
Nguyên tn v tài chính
3,95
Trên tiêu chun
2
Trung bình trọng số
3,19
áp ng tiêu chun
16
Bảng 7. Yêu cầu của ngành công nghiệp đối với sinh viên tốt
nghiệp về kỹ năng
Kỹ năng
WM
DR
Th bc
K gii quyt v
3,51
Cao
6
K gii quyt
3,80
Cao
3
K mng xã hi
3,26
Trung
bình
7
K xã hi và nhóm
3,84
Cao
2
Kh và s sn sàng i
3,56
Cao
5
Kh thích ng
3,76
Cao
4
K giao tip ch ng
4,53
Cao nht
1
Lng nghe tích cc
1,95
Thp
9
K thuyt phc
1,87
Thp
10
Kh p tng th
1,98
Thp
8
Trung bình trọng số
3,21
Trung
bình
17
Bảng 8. Yêu cầu của ngành công nghiệp
đối với sinh viên tốt nghiệp về thái độ
Thái độ
WM
DR
Thứ bậc
Làm vic cng tác
3,99
Trên tiêu chun
2
Tính trung thc / toàn vn
3,99
Trên tiêu chun
3
Sáng to / i mi
2,67
áp ng tiêu chun
6
Tn bin
1,88
Di tiêu chun
7
c làm vic
3,66
Trên tiêu chun
4
Cm xúc thông minh
1,80
Di tiêu chun
9
T phn ánh
1,85
Di tiêu chun
8
T qun lý
2,76
áp ng tiêu chun
5
S ng cm
4,33
Vt quá tiêu chun
1
Trung bình trọng số
2,99
áp ng tiêu chun
T bn ba nhà tuyn di sinh
viên tt nghip ngành công ngh thông tin hay nói cách khác
(yêu cu ca ngành công nghip). Kt qu cho vi nhng kh
c ngôn ng (1,97), K thuyt
phc (1,87), Lng nghe tích cc (1,95), Cm xúc thông minh (1,80),
T phn ánh (1,85). Cn tit phi khuyn hing
i hc, các nhà qun lý giáo dc và ging viên có các bin pháp tích
c ci thin các kh a sinh viên ngay t khi còn hc
18
tng.
khong cách
c th thuyt phc:
Sinh(3,(1,
1,
.
(3, (1,1,
. ,
(1,
1,
.
(3, (2,
1,
19
.
3. Mức độ quan hệ của năng lực và sự hài lòng và nhu cầu đào tạo
lòng). H
2
20
Bảng 12. Giá trị trung bình và độ lệch chuẩn
M
SQ
PC
WA
KL
SK
AT
SQ
H s
1
0.93
0.88
0.01
0.04
0.14
Sig.
(2-tailed)
0.00
0.00
0.86
0.60
0.10
N
344
344
344
144
144
144
PC
H s
0.93
1
0.89
-
0.02
0.00
0.87
Sig.
(2-tailed)
0.00
0.00
0.78
0.99
0.30
N
344
344
344
144
144
144
WA
H s
0.88
0.89
1.00
0.00
0.03
0.10
Sig.
(2-tailed)
0.10
0.30
0.23
0.00
0.00
0.00
N
144
144
144
144
144
144
21
môn, WA= kh làm vic. Các yêu cu ca
ngành công nghip:
(,
): (0,01, P=0,86.),
(, ): (0,04, P=0,60) , (
, ): (0,14 , P=0,10), (
chuyên môn, ): (0,02 , P=0,78), (,
): (0,00, P=0,99), (kh làm vic, ): (
0,0 , P=0,00), (kh làm vic, ): ( 0,03 ,
P=0,00), (kh làm vic, ): (0,10, P=0,00
và
Mc chuyên môn ca sinh viên tt nghip
ngành Công ngh thông tin vi k m cht có giá tr
quan rt cao (0,93; P<0,05), mc làm vic
và k m ch mc cao (0,88; P<0,05), ngoài ra mi
c làm vic vc chuyên môn mc
cao (0,89; P<0,05).
22
CHƯƠNG V
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận
1.
(i)
trung bình là 3,75 (HI).
trung bình là 3,78 (HI).
trung bình là 3,58 (AS).
1.
1.3 M a các yu t k m cht,
làm vic ca sinh viên tt nghip
ngành công ngh i hc Thái nguyên vi các yu t yêu
23
cu ca ngành công nghip: kin thc chuyên môn, kh
vi làm vic nh.
2. Khuyến nghị
3. Những vấn đề bỏ ngỏ cần tiếp tục nghiên cứu