Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

BÀI TẬP CHỌN LỌC MÔN TOÁN CHUYÊN ĐỀ ĐƯỜNG TRÒN P1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.04 KB, 2 trang )

Khóa LTĐH 9 – 10 điểm môn Toán – Thầy Đặng Việt Hùng www.moon.vn
Chuyên đề 02: Tọa độ trong mặt phẳng Oxy Facebook: LyHung95
MỘT SỐ BÀI TOÁN CHỌN LỌC VỀ ĐƯỜNG TRÒN – P1
Thầy Đặng Việt Hùng

Bài 1: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, gọi A, B là các giao điểm của đường thẳng (d):
x y
2 – –5 0
=

và đường tròn (C’):
x y x
2 2
20 50 0
+ − + =
. Hãy viết phương trình đường tròn (C) đi qua ba điểm A, B,
C(1; 1).
Bài 2: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có diện tích bằng
3
2
, A(2; –3), B(3; –2),
trọng tâm của ∆ABC nằm trên đường thẳng
d x y
:3 – –8 0
=
. Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm
A, B, C.
Bài 3: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho ba đường thẳng:
d x y
1
: 2 3 0


+ − =
,
d x y
2
:3 4 5 0
+ + =
,
d x y
3
: 4 3 2 0
+ + =
. Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc d
1
và tiếp xúc với d
2
và d
3
.
Bài 4: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hai đường thẳng

:
x y
3 8 0
+ + =
,
x y
':3 4 10 0

− + =


điểm A(–2; 1). Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc đường thẳng

, đi qua điểm A và tiếp xúc với
đường thẳng ∆′.
Bài 5: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, viết phương trình đường tròn đi qua
A
(2; 1)

và tiếp xúc với
các trục toạ độ.
Bài 6: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng
d x y
( ):2 4 0
− − =
. Lập phương trình đường
tròn tiếp xúc với các trục tọa độ và có tâm ở trên đường thẳng (d).
Bài 7: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(–1;1) và B(3;3), đường thẳng (∆):
x y
3 –4 8 0
+ =
.
Lập phương trình đường tròn qua A, B và tiếp xúc với đường thẳng (∆).
Bài 8: Trong hệ toạ độ
Oxy
cho hai đường thẳng
d x y
: 2 3 0
+ − =

x y

: 3 5 0

+ − =
. Lập phương
trình đường tròn có bán kính bằng
2 10
5
, có tâm thuộc
d
và tiếp xúc với ∆.
Bài 9: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C):
x y x
2 2
4 3 4 0
+ + − =
. Tia Oy cắt (C)
tại A. Lập phương trình đường tròn (C′), bán kính R′ = 2 và tiếp xúc ngoài với (C) tại A.
Bài 10: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C):
x y y
2 2
–4 –5 0
+ =
. Hãy viết phương
trình đường tròn (C′) đối xứng với đường tròn (C) qua điểm M
4 2
;
5 5
 
 
 


Bài 11: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C):
x y x y
2 2
2 4 2 0
+ − + + =
. Viết phương
trình đường tròn (C′) tâm M(5; 1) biết (C′) cắt (C) tại hai điểm A, B sao cho
AB
3
=
.
Bài 12: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C):
x y
2 2
( 1) ( 2) 4
− + − =
và điểm
K
(3;4)
.
Lập phương trình đường tròn (T) có tâm K, cắt đường tròn (C) tại hai điểm A, B sao cho diện tích tam
Khóa LTĐH 9 – 10 điểm môn Toán – Thầy Đặng Việt Hùng www.moon.vn
Chuyên đề 02: Tọa độ trong mặt phẳng Oxy Facebook: LyHung95
giác IAB lớn nhất, với I là tâm của đường tròn (C).
Bài 13: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, viết phương trình đường tròn nội tiếp tam giác ABC với các
đỉnh: A(–2;3),
B C
1
;0 , (2;0)

4
 
 
 
.
Bài 14: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường thẳng d:
x y
1 0
− − =
và hai đường tròn có
phương trình: (C
1
):
x y
2 2
( 3) ( 4) 8
− + + =
, (C
2
):
x y
2 2
( 5) ( 4) 32
+ + − =
. Viết phương trình đường tròn
(C) có tâm I thuộc d và tiếp xúc ngoài với (C
1
) và (C
2
).

Bài 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn
( )
C x y x
2 2
: 2 0
+ + =
. Viết phương trình tiếp tuyến
của
(
)
C
, biết góc giữa tiếp tuyến này và trục tung bằng 30
0
.
Bài 16: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C):
x y x y
2 2
6 2 5 0
+ − − + =
và đường
thẳng (d):
x y
3 3 0
+ − =
. Lập phương trình tiếp tuyến với đường tròn (C), biết tiếp tuyến không đi qua
gốc toạ độ và hợp với đường thẳng (d) một góc
0
45
.
Bài 17: Trong hệ toạ độ

Oxy
, cho đường tròn
C x y
2 2
( ): ( 1) ( 1) 10
− + − =
và đường thẳng
d x y
: 2 2 0
− − =
. Lập phương trình các tiếp tuyến của đường tròn
C
( )
, biết tiếp tuyến tạo với đường
thẳng
d
một góc
0
45
.
Bài 18: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C):
x y
2 2
1
+ =
và phương trình:
x y m x my
2 2
–2( 1) 4 –5 0
+ + + =

(1). Chứng minh rằng phương trình (1) là phương trình của đường tròn
với mọi m. Gọi các đường tròn tương ứng là (C
m
). Tìm m để (C
m
) tiếp xúc với (C).
Bài 19: Trong mặt phẳng Oxy, cho các đường tròn có phương trình
C x y
2 2
1
1
( ):( 1)
2
− + =

C x y
2 2
2
( ) :( 2) ( 2) 4
− + − =
. Viết phương trình đường thẳng d tiếp xúc với
C
1
( )
và cắt
C
2
( )
tại hai điểm
M N

,
sao cho MN
2 2
= .
Bài 20: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x y
2 2
( –1) ( 1) 25
+ + =
và điểm M(7; 3).
Lập phương trình đường thẳng (d) đi qua M cắt (C) tại hai điểm A, B phân biệt sao cho MA = 3MB.
Bài 21: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hai đường thẳng
x y
: 4 3 3 0

− + =

x y
': 3 4 31 0

− − =
. Lập phương trình đường tròn
C
( )
tiếp xúc với đường thẳng

tại điểm có tung độ
bằng 9 và tiếp xúc với
'.

Tìm tọa độ tiếp điểm của

C
( )

'

.
Bài 22: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): x y x
2 2
4 3 4 0
+ + − =
. Tia Oy cắt (C) tại điểm A.
Lập phương trình đường tròn (T) có bán kính R′ = 2 sao cho (T) tiếp xúc ngoài với (C) tại A.

×