Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Đề Khảo Sát Toán 12 Lần 03 Năm 2020 Trường Chuyên Hùng Vương – Phú Thọ.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (735.41 KB, 24 trang )

NHĨM TỐN VD – VDC

CHUN HÙNG VƯƠNG NĂM 2020

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

.

Câu 1.

x y
Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 
 z  1 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ
3 2
pháp tuyến của  P  ?

 1 1 
A. n4    ;  ;1 .
 3 2 

Câu 2.
Câu 3.
Câu 4.

Câu 5.

Giá trị của log 2 16 bằng
A. 3 .
B. 4 .

Câu 8.



C. 3 .

D. 4 .

B. y   x3  2 x  2 .

C. y   x4  2 x 2  2 . D. y  x4  2 x 2  2 .

Thể tích của khối nón có bán kính đáy r và chiều cao h bằng
1
4
A.  r 2 h .
B.  r 2 h .
C.  r 2 h .
3
3

D. 2 r 2h .

Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  1;3;5 và B  3; 5;1 . Trung điểm của đoạn thẳng
AB có toạ độ là
B.  2; 4; 2  .
C. 1; 1;3 .
D.  4; 8; 4  .
A.  2; 2;6  .
Nguyên hàm của hàm số f  x   sin x là
A.  cos x  C .

Câu 9.


1 1 
D. n3   ; ;1 .
3 2 

B.  sin x  C .

C. cos x  C .

D. sin x  C .

Tập nghiệm của bất phương trình log 4  x  2   1  0 là
A.  6;  .

B.  4;  .

C.  2;  .

9

D.  ;   .
4


C.  2;  .

D.  0;  .

Câu 10. Tập xác định của hàm số y  log 1  x  2  là
2


A.

.

B.  2;   .

/>
Trang 1

NHĨM TỐN VD – VDC

Câu 7.

C. n1   2; 3; 6  .

Nghiệm của phương trình 32 x1  27  0 là
B. x  2 .
C. x  3 .
D. x  4 .
A. x  1 .
Cho khối chóp S. ABCD có đáy là hình vng cạnh 10 , chiều cao h  30 . Thể tích của khối chóp
đã cho bằng
B. 3000 .
C. 1000 .
D. 300 .
A. 100 .
Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên dưới?

A. y   x3  2 x  2 .

Câu 6.

B. n2   2; 3;6  .

NHĨM TỐN VD – VDC

ĐỀ THI THỬ TN THPT NĂM 2020
CHUN HÙNG VƯƠNG – PHÚ THỌ – Lần 3
MƠN: TỐN
(Đề thi gồm 06 trang)


NHĨM TỐN VD – VDC

CHUN HÙNG VƯƠNG NĂM 2020

Câu 11. Cho cấp số nhân  un  với u1  2 và u4  16 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A. 3 .

B. 2 .

C. 8 .

D. 2 .

NHĨM TỐN VD – VDC

Câu 12. Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị như hình vẽ sau:

Phương trình f  x   3  0 có số nghiệm là


4

Câu 15. Giá trị của  5dx bằng
2

A. 10 .

B. 15 .

C. 5 .

D. 20 .

Câu 16. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  4 z  19  0 . Bán kính của  S 
bằng
B. 25.
C. 5.
D. 2 5.
A. 19.
Câu 17. Một mặt cầu có diện tích bằng 36 , bán kính mặt cầu đó bằng
A. 6 .
B. 3 3 .
C. 3 2 .
D. 3 .
Câu 18. Từ các chữ số 1; 2;3; 4;5;6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đơi một khác nhau.
A. C63 .

B. A63 .


C. 36 .

D. 63 .

Câu 19. Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l  4 và bán kính đáy r  2 bằng
16
A. 32 .
B. 8 .
C.  .
D. 16 .
3
2x  4
có phương trình là
Câu 20. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
x 1
A. x  2 .
B. y  4 .
C. y  2 .
D. x  1 .
Câu 21. Cho hai số phức z1  3  4i và z2  4  7i . Phần ảo của số phức z1  z2 bằng
A. 11 .
B. 11i .
C. 3i .
D. 3 .
Câu 22. Trong mặt phẳng Oxy , điểm M  3; 2  là điểm biểu diển của số phức nào dưới đây?
/>
Trang 2

NHĨM TỐN VD – VDC


A. 1 .
B. 0 .
C. 2 .
D. 3 .
Câu 13. Trong không gian Oxyz , phương trình của trục z ' Oz là
x  0
x  0
x  t
x  t




B.  y  t .
C.  y  0 .
D.  y  0 .
A.  y  t .
z  0
z  t
z  0
z  0




Câu 14. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có AB  a và AA  2a . Thể tích khối lăng trụ
ABC. ABC bằng
a3 3
a3 3
a3 3

.
B. a3 3 .
C.
.
D.
.
A.
2
12
6


NHĨM TỐN VD – VDC

CHUN HÙNG VƯƠNG NĂM 2020

A. 2  3i .

B. 3  2i .

C. 3  2i .

D. 2  3i .

Câu 23. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình sau:

C. 0 .

D. 3 .


C. 5 .

D.

NHĨM TỐN VD – VDC

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 2 .
B. 1 .
Câu 24. Mô đun của số phức z  1  2i bằng
B. 1 .
A. 2 .

5.

Câu 25. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  0; 1 .

B.  1; 0  .

C.  2; 0  .

D.  0; +  .

Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 3x  y  z  7  0 . Phương trình tham số của đường
thẳng  đi qua điểm A  2; 3;1 và vng góc với mặt phẳng  P  là


 x  2  3t

B.  y  3  t .
z  1 t


 x  3  2t

C.  y  1  3t .
z  1 t


 x  2  3t

D.  y  3  t .
z  1 t


Câu 27. Bất phương trình log3 x 2  log3 x  2 có bao nhiêu nghiệm ngun ?
A. 18 .

B. Vơ số.

C. 19 .

D. 9 .

C. 35 .

D. 19 .


Câu 28. Xét hàm số f  x    x dx    x  3x  1 dx . Khi f  0   5 , giá trị của f  3 bằng
3

A. 25 .

3

B. 29 .

2

Câu 29. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD có AA  a, AD  a 3 . Góc giữa hai mặt phẳng
 ABCD và  ABCD  bằng
A. 30o .

B. 45o .

C. 90o .

D. 60o .

Câu 30. Hình phẳng giới hạn bởi các đường y e x , y 0, x 0, x ln 5 có diện tích bằng
B. 6 .
C. 4 .
D. 5 .
A. 3 .
Câu 31. Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 64 và thiết diện qua trục của hình trụ này là một
hình vng. Thể tích hình trụ đó bằng
B. 128 .

C. 64 .
D. 256 .
A. 512 .
1
27
Câu 32. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 4  x 2  3 trên đoạn  0;80 bằng
4
2
229
717
A. 
.
B. 180 .
C. 
.
D. 3 .
5
4
/>
Trang 3

NHĨM TỐN VD – VDC

 x  3  2t

A.  y  1  3t .
z  1 t




NHĨM TỐN VD – VDC

CHUN HÙNG VƯƠNG NĂM 2020

Câu 33. Gọi z1 là nghiệm có phần ảo dương của phương trình z 2  8z  25  0 . Trên mặt phẳng Oxy ,
điểm biểu diễn của số phức w  z1  2i có tọa độ là
B.  4; 2  .

C.  4; 1 .

D.  4;1 .

Câu 34. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 1  i  z  1  3i  0 . Tích của phần thực và phần ảo của số
phức z bằng
B. 2i .
C. 2i .
D. 2 .
A. 2 .
Câu 35. Hàm số y  x3  4 x 2  5x  1 đạt cực trị tại các điểm x1 , x2 . Giá trị của x12  x2 2 bằng
8
28
34
65
A.
.
B.
.
C.
.
D. .

3
3
9
9
4x  3
Câu 36. Đồ thị của hàm số y 
nhận điểm I  a ; b  làm tâm đối xứng. Giá trị của a  b bằng
x2
B. 6 .
C. 6 .
D. 8 .
A. 2 .

NHÓM TỐN VD – VDC

A.  4;3 .

Câu 37. Trong khơng gian Oxyz , cho hai điểm A  2; 3; 1 , B  4;5;1 . Phương trình mặt phẳng trung
trực của đoạn AB là.
A. 3x  y  7  0 .

B. x  4 y  z  7  0 . C. 3x  y  14  0 .

D. x  4 y  z  7  0 .

Câu 38. Cho các số thực dương x, y thoả mãn log y  x 2 y   2 . Giá trị của log x  xy 2  bằng
A. 5 .

B. 2 .


C. 0 .

D. 3 .

Câu 39. Cho tập A  1, 2,3, 4,5,6 . Gọi S là tập hợp các tam giác có độ dài ba cạnh là các phần tử của

Câu 41. Cho hình chóp S. ABCD có SA   ABCD  , SA  a 6 , ABCD là nửa lục giác đều nội tiếp
đường trịn đường kính AD  2a . Khoảng cách từ B đến mặt phẳng  SCD  bằng

a 6
a 3
a 2
a 3
.
B.
.
C.
.
D.
.
2
2
2
4
Câu 42. Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy góc 60 . Hình
nón  N  có đỉnh S , đáy là đường trịn nội tiếp tứ giác ABCD . Diện tích xung quanh của hình
A.

nón  N  bằng
A.


7 a 2
.
4

B.

2 a 2
.
3

C.

3 a 2
.
2

D.

 a2
2

.

1

Câu 43. Xét hàm số f  x   e x   xf  x  dx . Giá trị f  ln  5620   bằng
0

A. 5622 .


B. 5620 .

C. 5618 .

D. 5621 .

Câu 44. Cho các hàm số y  log 2 x  1 và y  log 2  x  4  có đồ thị như hình vẽ.

/>
Trang 4

NHĨM TỐN VD – VDC

A . Chọn ngẫu nhiên một phần tử thuộc S . Xác suất để phần tử được chọn là một tam giác cân
bằng.
7
27
6
19
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
34
34

34
34
ln x  6
Câu 40. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số y 
đồng biến trên khoảng 1;e 
ln x  2m
?
B. 1 .
C. 4 .
D. 3 .
A. 2 .


NHĨM TỐN VD – VDC

CHUN HÙNG VƯƠNG NĂM 2020

NHĨM TỐN VD – VDC

Diện tích của tam giác ABC bằng
7
21
21
A. 21.
B. .
C.
.
D.
.
4

2
4
2x
Câu 45. Cho hàm số y 
có đồ thị  C  và điểm J thay đổi thuộc  C  như hình vẽ bên. Hình chữ
x 1
nhật ITJV có chu vi nhỏ nhất bằng
B. 6.
C. 4 2.
D. 4.
A. 2 2.
Câu 46. Trong hình vẽ bên các đường cong  C1  : y  a x ;  C2  : y  b x ;  C3  : y  c x và các đường thẳng

y  4 , y  8 tạo thành hình vng có cạnh bằng 4 . Biết rằng abc  2

x
y

với

x
tối giản và
y

x, y  Z  . Giá trị x  y bằng

C. 43 .

D. 19 .


Câu 47. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vng cân đỉnh A, AB  a 2 . Gọi I là trung
điểm của BC , hình chiếu vng góc của đỉnh S lên mặt phẳng ( ABC ) là điểm H thỏa mãn

IA  2IH , góc giữa SC và mặt phẳng ( ABC ) bằng 60 . Thể tích khối chóp S. ABC bằng
a3 5
A. 2 .

a3 5
B. 6 .

a 3 15
C. 6 .

a 3 15
D. 12 .





Câu 48. Có bao nhiêu m nguyên dương để tập nghiệm của bất phương trình 32 x 2  3x 3m2  1  3m  0
có khơng q 30 nghiệm ngun?
B. 29 .
A. 28 .





C. 30 .


D. 31.

Câu 49. Cho hàm số y  x   4  m  x  16  m x  2 . Gọi S là tập hợp các giá trị m nguyên dương
6

5

2

4

để hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x  0 . Tổng các phần tử của S bằng
A. 10.
B. 9.
C. 6.
D. 3.
/>
Trang 5

NHĨM TỐN VD – VDC

B. 5 .

A. 24 .


NHĨM TỐN VD – VDC

CHUN HÙNG VƯƠNG NĂM 2020


Câu 50. Có bao nhiêu m nguyên dương để hai đường cong  C1  : y  2 

NHĨM TỐN VD – VDC

cắt nhau tại ba điểm phân biệt có hồnh độ dương ?
A. 35.
B. 37.
C. 36.

2
và  C2  : y  4 x  m
x  10

D. 34.

---HẾT---

NHĨM TỐN VD – VDC

/>
Trang 6


NHĨM TỐN VD – VDC

CHUN HÙNG VƯƠNG NĂM 2020

1
B

26
D

2
B
27
A

Câu 1.

3
B
28
B

4
C
29
A

5
A
30
C

6
B
31
B


7
C
32
C

8
A
33
D

9
A
34
D

10
B
35
B

11
D
36
C

BẢNG ĐÁP ÁN
12 13 14 15 16 17
D D A A C D
37 38 39 40 41 42
D A C A C A


18
B
43
A

19
D
44
D

20
C
45
C

21
D
46
C

22
B
47
C

23
B
48
B


24
D
49
C

25
B
50
C

NHĨM TỐN VD – VDC

HDG ĐỀ THI THI THỬ TN THPT
CHUYÊN HÙNG VƯƠNG – PHÚ THỌ – Lần 3
NĂM HỌC 2019-2020
NHĨM TỐN VD -VDC

PHẦN LỜI GIẢI CHI TIẾT
x y
Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 
 z  1 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ
3 2
pháp tuyến của  P  ?

 1 1 
A. n4    ;  ;1 .
 3 2 

B. n2   2; 3;6  .


C. n1   2; 3; 6  .

1 1 
D. n3   ; ;1 .
3 2 

Lời giải
Chọn B
x y
Ta có:  P  : 
 z  1  2x  3 y  6z  6  0 .
3 2

Vậy một vectơ pháp tuyến của  P  là n2   2; 3;6  .
Giá trị của log 2 16 bằng
A. 3 .
B. 4 .

C. 3 .
Lời giải

D. 4 .

C. x  3 .
Lời giải

D. x  4 .

Chọn B

Ta có: log 2 16  log 2 24  4 .
Câu 3.

Câu 4.

Câu 5.

Nghiệm của phương trình 32 x1  27  0 là
A. x  1 .
B. x  2 .

Chọn B
Ta có: 32 x1  27  0  2 x 1  3  x  2 . Vậy x  2 .
Cho khối chóp S. ABCD có đáy là hình vng cạnh 10 , chiều cao h  30 . Thể tích của khối chóp
đã cho bằng
A. 100 .
B. 3000 .
C. 1000 .
D. 300 .
Lời giải
Chọn C
1
1
Thể tích của khối chóp là: V  .S ABCD .h  .102.30  1000 .
3
3
Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên dưới?

/>
Trang 7


NHĨM TỐN VD – VDC

Câu 2.


NHĨM TỐN VD – VDC

CHUN HÙNG VƯƠNG NĂM 2020

B. y   x3  2 x  2 .

C. y   x4  2 x 2  2 .

D. y  x4  2 x 2  2 .

NHÓM TOÁN VD – VDC

A. y   x3  2 x  2 .

Lời giải
Chọn A
Hình vẽ là đồ thị của hàm số bậc ba với hệ số a  0 .
Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ âm.
Xét hàm số y   x3  2 x  2 . Ta có: a  1  0 .

x  0  y  2  0
Câu 6.

Thể tích của khối nón có bán kính đáy r và chiều cao h bằng

1
4
A.  r 2 h .
B.  r 2 h .
C.  r 2 h .
3
3
Lời giải
Chọn B

D. 2 r 2h .

1
Thể tích của khối nón có bán kính đáy r và chiều cao h là V   r 2 h .
3
Câu 7.

Lời giải
Chọn C
x A  xB

 xI  2  1

y  yB

Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Ta có:  yI  A
 1
2

z A  zB


 zI  2  3


Vậy: I 1; 1;3 .
Câu 8.

Nguyên hàm của hàm số f  x   sin x là
A.  cos x  C .

B.  sin x  C .

C. cos x  C .
Lời giải

D. sin x  C .

Chọn A

 sin x dx   cos x  C .
Câu 9.

Tập nghiệm của bất phương trình log 4  x  2   1  0 là

/>
Trang 8

NHĨM TỐN VD – VDC

Trong khơng gian Oxyz , cho hai điểm A  1;3;5 và B  3; 5;1 . Trung điểm của đoạn thẳng

AB có toạ độ là
A.  2; 2;6  .
B.  2; 4; 2  .
C. 1; 1;3 .
D.  4; 8; 4  .


NHĨM TỐN VD – VDC

CHUN HÙNG VƯƠNG NĂM 2020

A.  6;  .

B.  4;  .

C.  2;  .

9

D.  ;   .
4


NHĨM TỐN VD – VDC

Lời giải
Chọn A

x  2  0
x  2

x  2

Ta có: log 4  x  2   1  0  


 x6.
x


log
2
1
x
x



2
4
6





4

Câu 10. Tập xác định của hàm số y  log 1  x  2  là
2


A.

B.  2;   .

.

C.  2;  .

D.  0;  .

Lời giải
Chọn B
Hàm số y  log 1  x  2  xác định  x  2  0  x  2 .
2

Câu 11. Cho cấp số nhân  un  với u1  2 và u4  16 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A. 3 .

B. 2 .

C. 8 .
Lời giải

D. 2 .

Chọn D
Ta có: u4  u1.q3  16  2.q3  q3  8  q  2 .
Câu 12. Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị như hình vẽ sau:

NHĨM TỐN VD – VDC


Phương trình f  x   3  0 có số nghiệm là
A. 1 .

B. 0 .

C. 2 .
Lời giải

D. 3 .

Chọn D
Ta có: f  x   3  0  f  x   3 (1)
Suy ra số nghiệm của phương trình (1) chính là số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x  với
đường thẳng y  3 .

/>
Trang 9


NHĨM TỐN VD – VDC

CHUN HÙNG VƯƠNG NĂM 2020

NHĨM TỐN VD – VDC

Từ đồ thị suy ra có 3 giao điểm.
Vậy phương trình f  x   3  0 có 3 nghiệm phân biệt
Câu 13. Trong khơng gian Oxyz , phương trình của trục z ' Oz là
x  0

x  t
x  t



A.  y  t .
B.  y  t .
C.  y  0 .
z  0
z  0
z  0




x  0

D.  y  0 .
z  t


Lời giải
Chọn D
Ta có vectơ chỉ phương của trục zOz là k   0;0;1

Do ABC. ABC là lăng trụ tam giác đều nên đáy ABC là tam giác đều cạnh a .
 S ABC

a2 3


.
4

/>
Trang 10

NHĨM TỐN VD – VDC

x  0

Phương trình trục zOz là:  y  0 .
z  t

Câu 14. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có AB  a và AA  2a . Thể tích khối lăng trụ
ABC. ABC bằng
a3 3
a3 3
a3 3
A.
.
B. a3 3 .
C.
.
D.
.
2
12
6
Lời giải
Chọn A



NHĨM TỐN VD – VDC

 VABC . ABC

CHUN HÙNG VƯƠNG NĂM 2020

 S ABC .h  S ABC . AA 

a2 3
a2 3
.
.2a 
4
2

4

2

A. 10 .

B. 15 .

C. 5 .
Lời giải

D. 20 .


Chọn A
4

Ta có  5dx  5 x 2  5.4  5.2  10
4

2

Câu 16. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  4 z  19  0 . Bán kính của  S 
bằng
A. 19.
B. 25.
C. 5.
D. 2 5.
Lời giải
Chọn C

NHĨM TỐN VD – VDC

Câu 15. Giá trị của  5dx bằng

Tâm của mặt cầu I 1; 1; 2  và bán kính R  12   1  22   19   5.
2

Câu 17. Một mặt cầu có diện tích bằng 36 , bán kính mặt cầu đó bằng
A. 6 .
B. 3 3 .
C. 3 2 .
Lời giải
Chọn D


D. 3 .

Ta có Sc  4 R2  36  R2  9  R  3 .
Câu 18. Từ các chữ số 1; 2;3; 4;5;6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đơi một khác nhau.
A. C63 .

C. 36 .

B. A63 .

D. 63 .

Chọn B
Ta có mỗi số tự nhiên cần lập là 1 chỉnh hợp chập 3 của 6 phần tử. Vậy có tất cả A63 số thỏa mãn
đề bài.
Câu 19. Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l  4 và bán kính đáy r  2 bằng
16
A. 32 .
B. 8 .
C.  .
D. 16 .
3
Lời giải
Chọn D
Ta có S xq  2 rl  2 .2.4  16 .
Câu 20. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
A. x  2 .

B. y  4 .


2x  4
có phương trình là
x 1
C. y  2 .
D. x  1 .

Lời giải
Chọn C

4
2
2x  4
x 2.
 lim
Ta có lim y  lim
x 
x  x  1
x 
1
1
x

/>
Trang 11

NHĨM TỐN VD – VDC

Lời giải



NHĨM TỐN VD – VDC

CHUN HÙNG VƯƠNG NĂM 2020

2x  4
có phương trình là y  2 .
x 1
Câu 21. Cho hai số phức z1  3  4i và z2  4  7i . Phần ảo của số phức z1  z2 bằng
A. 11 .
B. 11i .
C. 3i .
D. 3 .
Lời giải
Chọn D

Vậy đường tiệm cậng ngang của đồ thị hàm số y 

NHĨM TỐN VD – VDC

Ta có z1  z2   3  4i    4  7i   1  3i . Do đó phần ảo của số phức z1  z2 bằng 3 .
Câu 22. Trong mặt phẳng Oxy , điểm M  3; 2  là điểm biểu diển của số phức nào dưới đây?
A. 2  3i .

B. 3  2i .

C. 3  2i .
Lời giải

D. 2  3i .


Chọn B
Điểm M  3;  2  là điểm biểu diển cho số phức z  3  2i .
Câu 23. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 2 .
B. 1 .

D. 3 .

C. 5 .
Lời giải

D.

NHĨM TỐN VD – VDC

Chọn B
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng 1 .
Câu 24. Mô đun của số phức z  1  2i bằng
A. 2 .
B. 1 .

C. 0 .
Lời giải

5.

Chọn D

Mô đun của số phức z  1  2i là z  12   2   5 .
2

Câu 25. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  0; 1 .

B.  1; 0  .

C.  2; 0  .

D.  0; +  .

Lời giải
Chọn B
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  1; 0  .

/>
Trang 12


NHĨM TỐN VD – VDC

CHUN HÙNG VƯƠNG NĂM 2020

Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 3x  y  z  7  0 . Phương trình tham số của đường
thẳng  đi qua điểm A  2; 3;1 và vng góc với mặt phẳng  P  là


 x  2  3t

B.  y  3  t .
z  1 t


 x  3  2t

C.  y  1  3t .
z  1 t


 x  2  3t

D.  y  3  t .
z  1 t


Lời giải
Chọn D
Mặt phẳng  P  : 3x  y  z  7  0 có vec tơ pháp tuyến là n   3; 1;1 .
Do đường thẳng  vng góc với mặt phẳng  P  , nên đường thẳng  nhận n   3; 1;1 làm

 x  2  3t

vec tơ chỉ phương. Do đó đường thẳng  có phương trình tham số là  y  3  t .
z  1 t


NHĨM TỐN VD – VDC


 x  3  2t

A.  y  1  3t .
z  1 t


Câu 27. Bất phương trình log3 x 2  log3 x  2 có bao nhiêu nghiệm nguyên ?
A. 18 .

B. Vô số.

C. 19 .
Lời giải

D. 9 .

Chọn A
 x2  0

Điều kiện 
 x  0.

x 0

Khi đó log3 x 2  log3 x  2  2log3 x  log3 x  2  log3 x  2  x  9  9  x  9 .
Do x 

và x  0 nên x 9; 8;...; 1 .


Vậy bất phương trình có 18 nghiệm ngun.
A. 25 .

B. 29 .

C. 35 .
Lời giải

D. 19 .

Chọn B

Ta có: f  x    x3dx    x3  3x 2  1 dx    3x 2  1 dx  x3  x  C .

f  0   5  C  5  f  x   x3  x  5 .
 f  3  29 .
Câu 29. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD có AA  a, AD  a 3 . Góc giữa hai mặt phẳng
 ABCD và  ABCD  bằng
A. 30o .

B. 45o .

C. 90o .
Lời giải

D. 60o .

Chọn A

/>

Trang 13

NHĨM TỐN VD – VDC

Câu 28. Xét hàm số f  x    x3dx    x3  3x 2  1 dx . Khi f  0   5 , giá trị của f  3 bằng


NHĨM TỐN VD – VDC

CHUN HÙNG VƯƠNG NĂM 2020

NHĨM TỐN VD – VDC

Ta có:  ABCD   ABCD   AB .
Mặt khác, AD   ABCD  ; AD  AB và AD   ABCD  ; AD  AB .
Suy ra:

 ABCD ,  ABCD   AD, AD  DAD .
DD 1
 DAD  30o .

AD
3

Xét tam giác DAD vng tại D , ta có: tan DAD 
Vậy

 ABCD  ,  ABC D   30 .
o


Câu 30. Hình phẳng giới hạn bởi các đường y
A. 3 .
B. 6 .

ln 5 có diện tích bằng
D. 5 .

ex , y

0, x 0, x
C. 4 .
Lời giải

Chọn C
ln 5

 e dx  e

Diện tích hình phẳng cần tìm là: S 

x

x ln 5
0

 5 1  4 .

0

O'


D

C

h

A

r

O

r

B

Gọi r , h lần lượt là bán kính đáy và chiều cao hình trụ.
Vì thiết diện qua trục của hình trụ là hình vng nên ta có h  2r .
Ta có S xq  64  2 rh  64  2 .r.2r  64  4 .r 2  64  r 2  16  r  4 .
Với r  4 suy ra h  2r  2.4  8 .
Vậy thể tích của hình trụ là V   r 2 h   .42.8  128 . Chọn B

/>
Trang 14

NHĨM TỐN VD – VDC

Câu 31. Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 64 và thiết diện qua trục của hình trụ này là một
hình vng. Thể tích hình trụ đó bằng

A. 512 .
B. 128 .
C. 64 .
D. 256 .
Lời giải
Chọn B


NHĨM TỐN VD – VDC

CHUN HÙNG VƯƠNG NĂM 2020

1 4 27 2
x 
x  3 trên đoạn  0;80 bằng
4
2
717
B. 180 .
C. 
.
D. 3 .
4
Lời giải

Câu 32. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 
229
.
5


NHĨM TỐN VD – VDC

A. 

Chọn C
1 4 27 2
x 
x  3 trên đoạn  0;80 .
4
2
x  0

3
 y  x  27 x ; y  0   x  3 3
 x  3 3


Xét hàm số y 

Suy ra bảng biến thiên của hàm số y  f  x  





Từ bảng biến thiên suy ra min y  f 3 3  
0;80

1 4 27 2
x 

x 3
4
2

717
.
4

điểm biểu diễn của số phức w  z1  2i có tọa độ là
A.  4;3 .

B.  4; 2  .

C.  4; 1 .

D.  4;1 .

Lời giải
Chọn D

 z  4  3i
Ta có z 2  8 z  25  0  
.
 z  4  3i
Từ giả thiết suy ra z1  4  3i  w  z1  2i  4  i .
Câu 34. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 1  i  z  1  3i  0 . Tích của phần thực và phần ảo của số
phức z bằng
A. 2 .
B. 2i .
C. 2i .

D. 2 .
Lời giải
Chọn D
1  3i
Có 1  i  z  1  3i  0  z 
 z  2  i , suy ra z  2  i có phần thực bằng 2 và phần ảo
1 i
bằng 1 . Vậy tích của phần thực và phần ảo bằng 2 .
Câu 35. Hàm số y  x3  4 x 2  5x  1 đạt cực trị tại các điểm x1 , x2 . Giá trị của x12  x2 2 bằng
8
28
34
65
A.
.
B.
.
C.
.
D. .
3
3
9
9
Lời giải
/>
Trang 15

NHĨM TỐN VD – VDC


Câu 33. Gọi z1 là nghiệm có phần ảo dương của phương trình z 2  8z  25  0 . Trên mặt phẳng Oxy ,


NHĨM TỐN VD – VDC

CHUN HÙNG VƯƠNG NĂM 2020

Chọn B
 x 1
Ta có y  3x  8x  5 , y  0  3x  8 x  5  0  
.
x  5
3

Vì y  là tam thức bậc hai có hai nghiệm phân biệt nên y  đổi dấu 2 lần khi x đi qua hai nghiệm
2

2

2

 5  34
x  x2  1     .
9
3
4x  3
Câu 36. Đồ thị của hàm số y 
nhận điểm I  a ; b  làm tâm đối xứng. Giá trị của a  b bằng
x2
A. 2 .

B. 6 .
C. 6 .
D. 8 .
Lời giải
Chọn C
4x  3
4x  3
4x  3
Ta có lim y  lim
 4 và lim y  lim
  ; lim y  lim
 
x 
x  x  2
x 2
x 2 x  2
x 2
x 2 x  2
Khi đó đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang và đứng lần lượt là các đường thẳng y  4 và
2
1

2

NHĨM TỐN VD – VDC

này, suy ra hàm số đã cho đạt cực trị tại 2 nghiệm của phương trình y  0 . Vậy

x  2 . Vậygiao của hai tiệm cận là tâm đối xứng của đồ thị, vậy I  2;4  . Suy ra
a  2

 ab  6.

b  4
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2; 3; 1 , B  4;5;1 . Phương trình mặt phẳng trung
trực của đoạn AB là.
A. 3x  y  7  0 .

B. x  4 y  z  7  0 .

C. 3x  y  14  0 .

D. x  4 y  z  7  0 .

Chọn D
Ta có I là trung điểm AB nên I  3;1;0  . Mặt phẳng   là mặt phẳng trung trực của AB nên

n  AB   2;8; 2  . Khi đó   : 2  x  3  8  y  1  2  z  0   0    : x  4 y  z  7  0 .
Câu 38. Cho các số thực dương x, y thoả mãn log y  x 2 y   2 . Giá trị của log x  xy 2  bằng
A. 5 .

B. 2 .

C. 0 .
Lời giải

D. 3 .

Chọn A

Ta có log y  x2 y   2  x 2 y  y 2  y  x 2 ,  y  0  .

Khi đó log x  xy 2   log x  x.x 4   log x x5  5 .
Câu 39. Cho tập A  1, 2,3, 4,5,6 . Gọi S là tập hợp các tam giác có độ dài ba cạnh là các phần tử của

A . Chọn ngẫu nhiên một phần tử thuộc S . Xác suất để phần tử được chọn là một tam giác cân
bằng.
7
27
6
19
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
34
34
34
34
Lời giải
Chọn C
Tập các bộ ba số khác nhau có giá trị bằng số đo 3 cạnh là:
/>
Trang 16

NHĨM TỐN VD – VDC

Lời giải



NHĨM TỐN VD – VDC

CHUN HÙNG VƯƠNG NĂM 2020

 2;3;4 ,  2;4;5 ,  2;5;6 , 3;4;5 , 3;4;6  , 3;5;6  ,  4;5; 6

có 7 tam giác không cân.

b  2  a  1;2;3 : 3 tam giác cân.
b  3  a  1;2;3;4;5 : 5 tam giác cân.
b  4;5;6  a  1;2;3;4;5;6 : có 18 tam giác cân.
Vậy ta có n     7  1  3  5  18  34 . Gọi A là biến cố:” để phần tử được chọn là một tam
giác cân”, suy ra n  A  1  3  5  18  27 .
Suy ra p  A 

n  A 27
.

n    34

Câu 40. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số y 
?
A. 2 .

B. 1 .

NHĨM TỐN VD – VDC


Xét các tam giác cân có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng b  2b  a . Ta xét các trường hợp
b  1  a  1: 1 tam giác cân.

ln x  6
đồng biến trên khoảng 1;e 
ln x  2m

C. 4 .
Lời giải

D. 3 .

Chọn A
Đặt t  ln x thì t  ln x đồng biến trên khoảng 1;e  và t   0;1
Ta được hàm số f  t  
Hàm số y 

t 6
6  2m
. Điều kiện t  2m và f   t  
.
2
t  2m
 t  2m 

ln x  6
t 6
đồng biến trên khoảng 1;e  khi và chỉ khi hàm số f  t  
đồng
t  2m

ln x  2m

Vì m nguyên dương nên m  1; 2 .
Vậy có 2 giá trị nguyên dương của m để hàm số y 

ln x  6
đồng biến trên khoảng 1;e  .
ln x  2m

Câu 41. Cho hình chóp S. ABCD có SA   ABCD  , SA  a 6 , ABCD là nửa lục giác đều nội tiếp
đường tròn đường kính AD  2a . Khoảng cách từ B đến mặt phẳng  SCD  bằng
A.

a 6
.
2

B.

a 3
.
2

C.

a 2
.
2

D.


a 3
.
4

Lời giải
Chọn C

/>
Trang 17

NHĨM TỐN VD – VDC


1
  2m  1
m

1

2m   0;1
m3
2




.
biến trên khoảng  0;1  
   2m  0  

 2
m

0

6  2 m  0

 f   t   0
m  0

m  3


NHĨM TỐN VD – VDC

CHUN HÙNG VƯƠNG NĂM 2020
S

NHĨM TỐN VD – VDC

a 6
H
I
A

2a

B

D


C

Gọi I là trung điểm của đoạn AD .
Ta có ABCD là nửa lục giác đều nội tiếp đường trịn đường kính AD  2a .
nên AB  BC  CD  a và AC  a 3, AC  CD .
Ta



BIDC



hình

bình

hành

nên

BI //CD  BI //  SCD 

nên

1
d  B,  SCD    d  BI ,  SCD    d  I ,  SCD    d  A,  SCD   .
2
Do SA   ABCD   SA  CD mà AC  CD  CD   SAC  nên  SAC    SCD  theo giao

tuyến SC .

Kẻ AH  SC  AH   SCD  hay AH  d  A,  SCD   .


1
1
1
1
1
1
 2
 2  2  2  AH  a 2 .
2
2
AH
SA
AC
6a 3a
2a

nón  N  bằng
A.

7 a 2
.
4

B.


2 a 2
.
3

C.

3 a 2
.
2

D.

 a2
2

.

Lời giải
Chọn A
S

A

D

M

H
B


/>
C

Trang 18

NHĨM TỐN VD – VDC

1
a 2
Vậy d  B,  SCD    d  A,  SCD   
.
2
2
Câu 42. Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy góc 60 . Hình
nón  N  có đỉnh S , đáy là đường trịn nội tiếp tứ giác ABCD . Diện tích xung quanh của hình


NHĨM TỐN VD – VDC

CHUN HÙNG VƯƠNG NĂM 2020

Ta có ABCD là hình vng cạnh a nên AC  AB 2  BC 2  a 2  AH 

AC a 2
.

2
2

Suy ra SH  AH .tan 60 


NHĨM TỐN VD – VDC

Mà SH   ABCD    SA,  ABCD    SAH  60 .

a 6
.
2

Bán kính hình nón  N  là R  HM 

AB a

2
2

Do đó đường sinh l  SM  SH 2  HM 2 

a 7
.
2

Vậy diện tích xung quanh hình nón  N  là: S xq   Rl 

7 a 2
.
4

1


Câu 43. Xét hàm số f  x   e x   xf  x  dx . Giá trị f  ln  5620   bằng
0

A. 5622 .

B. 5620 .

C. 5618 .
Lời giải.

D. 5621 .

Chọn A
Đặt

1

 xf  x  dx  a  f  x   e

x

a.

0

Khi đó:
1

1


 xf  x  dx   x  e
0

0

x

1

 a  dx  a  x  e  ax     e x  ax  dx
x

1

0

0

1

NHÓM TOÁN VD – VDC


ax 2 
a 

 a  e  a   ex 
  a  e  a   e   1  a  2
2 0
2 



 f  x   e x  2  f  ln  5620   eln5620  2  5620  2  5622 .

Vậy f  ln 5620    5622 .
Câu 44. Cho các hàm số y  log 2 x  1 và y  log 2  x  4  có đồ thị như hình vẽ.

Diện tích của tam giác ABC bằng
7
A. 21.
B. .
4

21
.
2
Lời giải.
C.

D.

21
.
4

Chọn D
Tọa độ giao điểm của các đồ thị với trục hoành là:

/>
Trang 19



NHĨM TỐN VD – VDC

CHUN HÙNG VƯƠNG NĂM 2020

+ log 2  x  4   0  x  3  A  3;0  .

1
1 
 B  ;0  .
2
2 

Phương trình hồnh độ giao điểm hai đồ thị là
log 2  x  4  log 2 x  1  x  4  2 x  x  4  C  4;3 .

1
1 7 21
Khi đó diện tích tam giác ABC tính theo bởi công thức: SABC  .d  C; Ox  . AB  .3.  .
2
2 2 4
21
Vậy SABC  .
4
2x
Câu 45. Cho hàm số y 
có đồ thị  C  và điểm J thay đổi thuộc  C  như hình vẽ bên. Hình chữ
x 1
nhật ITJV có chu vi nhỏ nhất bằng

A. 2 2.
B. 6.
C. 4 2.
D. 4.
Lời giải
Chọn C

NHĨM TỐN VD – VDC

Gọi J  x; y   (C ) ( với x, y cùng phía so với 1 ).
Khi đó: x  1  JT ; y  2  JV .
Mặt khác: JT .JV   x  1 y  2   ( x  1)

2
 2.
x 1

Ta có chu vi của hình chữ nhật ITJV là: 2  JT  JV   4 JT .JV  4 2 .

x  1 2
Dấu bằng xảy ra khi TI  IV  2  
.
2
2
y



Vậy hình chữ nhật ITJV có chu vi nhỏ nhất bằng 4 2 .
Câu 46. Trong hình vẽ bên các đường cong  C1  : y  a x ;  C2  : y  b x ;  C3  : y  c x và các đường thẳng

x

y  4 , y  8 tạo thành hình vng có cạnh bằng 4 . Biết rằng abc  2 y với

x
tối giản và
y

x, y  Z  . Giá trị x  y bằng

/>
NHĨM TỐN VD – VDC

+ log 2 x  1  0  x 

Trang 20



×