Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

bài tập theo chuyên đề ôn thi đh môn toán ms04

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.89 KB, 4 trang )

Page 1 of 4

BI TP THEO CHUYấN ễN THI H C NM 2014 (MS: 04)

PHN 1. PHNG TRèNH LNG GIC
1.
5x x 3x
sin cos 2 cos
24 24 2
ổửổử
pp
ữữ
ỗỗ
ữữ
-=
ỗỗ
ữữ
ỗỗ
ữữ
ỗỗ
ốứốứ
2.
8sin x tanx cotx 4cot2x
6
ổử
p



++ + =






ốứ

3.
x
1sinxcosx 2cos
24
ổử
p



++ = -





ốứ
4.
42 4
3 sin x 2 co s 3x cos 3x 3 cos x cos x 1++=-+

5.
()
2
cos x cos 5x 11

8sin 2x 4 1 cos2x
cos 3x cos x 2
ổử
p



-+ +=+





ốứ
6.
2
tan x 4 cos x 2sin 2x
3cosx
ổử
p



+= ++





ốứ


7.
(
)
2 tan x cot2x sin x 1+=
8.
222
7
sin 5x sin 2x sin 3x
64
ổử
p



-+ + =





ốứ

9.
2
11
1cos2x2sinx3
2 sin x sin x
ổử




-=-+





ốứ
10.
2 cos 6x 2 cos 4x 3 cos 2 x sin 2 x 3+- =+

PHN 2. M + LễGARIT
Bi tp 1. Gii phng trỡnh:
(
)
(
)
23
48
2
log x 1 2 log 4 x log x 4++= -+ +

ỏp s:
x2,x226==-

Bi tp 2. Gii h:
22
xxy xy
yxy y

23 23
42 5.4
log x log y log x.log y


ù
ù
ù
ù
+=

ù
ù
-=
ù
ù


ỏp s:
()
33
1; 1 , ;
22
ổử









ốứ

Bi tp 3. Tỡm
m
phng trỡnh:
()
()
1x 1x 2x 2x
44 m122 2m
+- +-
+=+ - +
cú nghim thuc on
0;1







ỏp s:
211m4-+ Ê Ê

Bi tp 4. Gii phng trỡnh:
() () ()
8
42
2

11
log x 3 log x 1 log 4 x
24
++ - =

ỏp s:
x3;x 323==-+

Bi tp 5. Gii bt phng trỡnh:
()()
33
log x log x
2x
10 1 10 1
3
+

ỏp s: x3
Page 2 of 4

Bài tập 6. Giải phương trình:
()
() ()
22
2
444
2 log x 9 5 log x 3 log x 3 6-+ + - - =
Đáp số: x5=-
Bài tập 7. Giải phương trình:
() ()

(
)
2
2
3
216
22
3
log x 5 log x 1 1 l og x 3x 2
4
++ - =+ - +

Đáp số:
x3=-
Bài tập 8. Giải hệ:
()
42
2
xy y
log x log y log 4 x 0
25 125.5 0
ì
ï
+ =
ï
ï
í
ï
-=
ï

ï
î

Đáp số:
(
)
(
)
1; 9 , 4; 1

Bài tập 9. Giải bất phương trình:
()
()
2
22
log x x 6 x log x 2 4 +£ + +

Đáp số: 3x4<£
Bài tập 10. Giải hệ:
xy
2
21
2
xy e e
log x 3 log y 2 0
ì
ï
-= -
ï
ï

í
++=
ï
ï
ï
î

Đáp số:
(
)
(
)
2; 2 , 4; 4

PHẦN 3. SỐ PHỨC
Bài tập 1. Tìm số phức
z
thỏa mãn điều kiện: z12i z34i+- = + + và
z2i
zi
-
+
là số thuần ảo.
Đáp số:
12 23
zi
77
=- +

Bài tập 2. Tìm số phức

z
thỏa mãn
z.z 1=

2
8
z2z1
27
+-=

Đáp số:
25 25
zi,zi
33 33
=+ =-

Bài tập 3. Giải phương trình:
()
2
z.z z z 2z 10 3i+ = +
Đáp số:
53
z23i,z i
28
=+ =

Bài tập 4. Tìm số phức
z
thỏa mãn điều kiện
25

z86i
z
+=-

Đáp số: z43i=+
Page 3 of 4

Bài tập 5. Tìm số phức
z
thỏa mãn điều kiện
z1
1
zi
-
=
-

z3i
1
zi
-
=
+

Đáp số: z1i=+
Bài tập 6. Tìm tâp hợp điểm M biểu diễn số phức
z
thỏa mãn điều kiện
()
z3z 1 3iz+=+


Đáp số:
(
)
y3xx0=- ³

Bài tập 7. Tìm môđun của số phức
z
biết
2
z2z3
z
z1
++
=
+

Đáp số:
33
z3,z iz
22
=- =-  

Bài tập 8. Trong các số phức
z
thỏa mãn điều kiện
z12i 1++ =
, số phức
z
nào có môđun nhỏ nhất.

Đáp số:
12
z1 2 i
55
æö
÷
ç
÷
=- + + - +
ç
÷
ç
÷
ç
èø

Bài tập 9. Tìm số phức
z
thỏa mãn
()
()
z1z2i-+
là số thực và
z
nhỏ nhất.
Đáp số:
42
zi
55
=+


Bài tập 10. Tìm môđun của số phức
w
22
12 21
z.z z.z=+
, trong đó
12
z,z
là nghiệm phức của phương trình
(
)
2
z13iz40+- -=

Đáp số:
w 410=

PHẦN 4. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Bài tập 1. Viết phương trình đường thẳng
D qua
(
)
M3;1
và cắt trục
Ox, Oy
lần lượt tại
B, C
sao cho tam giác
ABC cân tại A , với

(
)
A2; 2-
.
Đáp số:
:x3y60,:xy20D+-= D =

Bài tập 2. Cho tam giác ABC có đỉnh
(
)
A2; 7-
. Phương trình một đường cao và một đường trung tuyến vẽ từ hai
đỉnh của tam giác có phương trình lần lượt là:
3x y 11 0, x 2y 7 0++ = + +=
. Viết phương trình các cạnh của
tam giác.
Đáp số:
x3y230;4x3y130;7x9y190 = ++= ++=

Page 4 of 4

Bài tập 3. Cho tam giác
ABC có đỉnh
()
A1;2
, đường trung tuyến
BM : 2x y 1 0++=
và đường phân giác trong
CD : x y 1 0+-=
. Hãy viết phương trình đường thẳng BC

Đáp số:
BC : 4x 3y 4 0++=

Bài tập 4. Lập phương trình đường thẳng D đi qua
(
)
M2;1
và tạo với đường thẳng
d : 2x 3y 4 0++=
một góc
0
45
Đáp số:
:5x y 11 0, :x 5y 3 0D+-=D-+=

Bài tập 5. Cho tam giác ABC có diện tích
3
S
2
=
, hai đỉnh
(
)
(
)
A2; 3,B3; 2
và trọng tâm G của tam giác thuộc
đường thẳng
d:3x y 8 0 =
. Tìm tọa độ đỉnh C

Đáp số:
(
)
(
)
C2;10,C1;1 -

Bài tập 6. Lập phương trình đường thẳng
D cách điểm
(
)
A2;5-
một khoảng bằng 2 và cách điểm
()
B5;4
một
khoảng bằng 3
Đáp số:
: y 7 0 , : 7x 24y 56 0, : 4x 3y 17 0, : 3x 4y 16 0D -= D + - =D + - =D - + =

Bài tập 7. Cho hai đường thẳng
12
d:2x y 1 0;d:x 2y 7 0-+= + -=
. Lập phương trình đường thẳng đi qua
gốc tạo độ O và tạo với hai đường thẳng
1
d

2
d

một tam giác cân có đỉnh là giao điểm A của
1
d

2
d

Đáp số:
3x y 0; x 3y 0+= - =

Bài tập 8. Cho hai đường thẳng
12
:x y 1 0; :2x y 1 0D -+= D + +=
và điểm
(
)
M2;1
. Viết phương trình đường
thẳng d đi qua M và cắt hai đường thẳng
12
,DD
lần lượt tại
A, B
sao cho M là trung điểm của đoạn thẳng AB
Đáp số:
d:5x 2y 8 0 =

Bài tập 9. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm
()
A27;1

và cắt các tia
Ox,Oy
lần lượt tại
M, N
sao cho độ
dài đoạn
MN nhỏ nhất.
Đáp số:
x3y300+-=

Bài tập 10. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm
(
)
M4;1
và cắt các tia
Ox,Oy
lần lượt tại
M, N
sao cho giá
trị của tổng
OM ON+
nhỏ nhất.
Đáp số:
x2y60+-=

×