CHUYÊN ĐỀ 7 LÝ THUYẾT ESTE – LIPIT – CHẤT GIẶT
RỬA
I – KHÁI NIỆM VỀ ESTE VÀ DẪN XUẤT KHÁC CỦA
AXIT CACBOXYLIC
1. Cấu tạo phân tử este
- Este là dẫn xuất của axit cacboxylic. Khi thay thế nhóm
hiđroxyl (–OH) ở nhóm cacboxyl (–COOH) của axit cacboxylic
bằng nhóm –OR’ thì được este. Este đơn giản có cơng thức cấu
tạo: RCOOR’ với R, R’ là gốc hiđrocacbon no, không no hoặc
thơm (trừ trường hợp este của axit fomic có R là H)
- Một vài dẫn xuất khác của axit cacboxylic có cơng thức cấu tạo như sau:
Este
Anhiđrit axit
Halogenua
axit Amit
2. Cách gọi tên este
Tên gốc hiđrocacbon R’ + tên anion gốc axit (thay đi ic = at)
3. Tính chất vật lí của este
- Giữa các phân tử este khơng có liên kết hiđro vì thế este có nhiệt đ ộ sơi th ấp h ơn so v ới axit và ancol có cùng s ố
nguyên tử C. Ví dụ HCOOCH3 (ts = 30oC); CH3CH2OH (ts = 78oC); CH3COOH (ts = 118oC)
- Thường là chất lỏng, nhẹ hơn nước, dễ bay hơi, rất ít tan trong n ước, có khả năng hịa tan nhiều ch ất h ữu cơ
khác nhau. Các este có khối lượng phân tử rất lớn có thể ở trạng thái rắn (như m ỡ động v ật, sáp ong…)
- Các este thường có mùi thơm dễ chịu như isoamyl axetat có mùi chu ối chín, etyl butirat có mùi d ứa, etyl isovalerat
có mùi táo...
II – TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA ESTE
1. Phản ứng ở nhóm chức
a) Phản ứng thủy phân:
- Este bị thủy phân cả trong môi trường axit và bazơ. Phản ứng thủy phân trong môi trường axit là ph ản ứng ngh ịch
của phản ứng este hóa:
-Phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều và còn được gọi là phản ứng xà phịng hóa:
b) Phản ứng khử:
- Este bị khử bởi liti nhơm hiđrua LiAlH 4, khi đó nhóm R – CO – (gọi là nhóm axyl) trở thành ancol bậc I:
2. Phản ứng ở gốc hiđrocacbon không no
a) Phản ứng cộng:
b) Phản ứng trùng hợp:
-1-
Từ Mạnh Hưng
III – ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG
1. Điều chế
a) Phản ứng giữa axit và ancol (Este của ancol):
- Phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch xảy ra chậm ở điều kiện thường:
- Để nâng cao hiệu suất của phản ứng có thể lấy dư một trong hai chất đầu hoặc làm giảm n ồng đ ộ các s ản
phẩm. Axit sunfuric đặc vừa làm xúc tác vừa có tác dụng hút n ước.
b) Phản ứng giữa anhiđrit axit và ancol:
c) Phản ứng giữa axit và ankin:
d) Phản ứng giữa phenol và anhiđrit axit hoặc clorua axit ( Este của phenol):
Anhiđrit axetic
Phenyl axetat
2. Ứng dụng
- Làm dung môi (butyl và amyl axetat được dùng để pha sơn tổng hợp)
- Poli(metyl acrylat), poli(metyl metacrylat) dùng làm thủy tinh h ữu cơ, poli(vinyl axetat) dùng làm ch ất d ẻo ho ặc
thủy phân thành poli(vinyl ancol) dùng làm keo dán
- Một số este có mùi thơm của hoa quả được dùng trong công nghiệp thực phẩm (bánh kẹo, n ước giải khát) và m ỹ
phẩm (xà phòng, nước hoa…)
IV – MỘT SỐ LƯU Ý KHI GIẢI BÀI TẬP
- Công thức tổng quát của este: CnH2n + 2 – 2k – 2xO2x ( k là số liên kết π + v trong gốc hiđrocacbon và x là số nhóm
chức)
- Este no đơn chức: CnH2nO2 (n ≥ 2) đốt cháy cho nCO2 = nH2O
- Este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức: RCOOR’
- Este tạo bởi axit đơn chức và ancol đa chức: (RCOO)nR’ (n ≥ 2)
- Este tạo bởi axit đa chức và ancol đơn chức: R(COOR’)n (n ≥ 2)
- Este tạo bởi axit đa chức và ancol đa chức: Rn(COO)mnR’m ; khi m = n thành R(COO)nR’
este vòng
- Este nội phân tử: R(COO)n (n ≥ 1) ; khi thủy phân cho một sản phẩm duy nhất
- Khi R là H thì este có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc do có nhóm ch ức anđehit
- Sử dụng các cơng thức trung bình:
R’, RCOO
- Sử dụng phương pháp tăng giảm khối lượng:
-2-
,
COO
…
Từ Mạnh Hưng
+ 1 mol RCOOH
+ 1 mol C2H5OH
1 mol RCOOC2H5
1 mol RCOOC2H5
∆m = 29 – 1 = 28 gam
∆m = (R + 27) gam
+ 1 mol RCOOR’
1 mol RCOONa
∆m = |R’ – 23| gam
+ 1 mol RCOOR’
1 mol R’OH
∆m = (R + 27) gam
- Bài tập về phản ứng xà phòng hóa cần chú ý:
+ Nếu nNaOH = neste
este đơn chức
+ Nếu nNaOH = x.neste
este x chức
+ Nếu este đơn chức có dạng RCOOC6H5 thì phản ứng với NaOH theo tỉ lệ 1 : 2
2 muối và nước
+ Xà phịng hóa 1 este
1 muối và 1 ancol có số mol = nhau = n este và nNaOH = 2n este
CT của este là
R(COO)2R’
+ Phản ứng xong cô cạn được chất rắn thì phải chú ý đến lượng NaOH cịn dư hay không
- Một số phản ứng cần lưu ý:
+ RCOOCH=CHR–R’ + NaOH
RCOONa + R’CH2CHO
+ RCOOC6H5 + 2NaOH
RCOONa + C6H5ONa + H2O
+ RCOOCH2CH2Cl + 2NaOH
RCOONa + NaCl + C2H4(OH)2
B. LIPIT
I – PHÂN LOẠI, KHÁI NIỆM VÀ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
1. Phân loại lipit
- Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, khơng hịa tan
trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực như êt,
clorofom, xăng dầu…
- Lipit được chia làm hai loại: lipit đơn giản và lipit phức tạp.
+ Lipit đơn giản: sáp, triglixerit và steroit
+ Lipit phức tạp: photpholipit
Sáp: - Este của monoancol phân tử khối lớn với axit béo phân tử khối
lớn
- Là chất rắn ở điều kiện thường (sáp ong…)
Steroit: - Este của axit béo có phân tử khối lớn với monoancol đa vịng
có phân tử khối lớn (gọi chung là sterol)
- Là chất rắn không màu, không tan trong nước
Photpholipit : - Este hỗn tạp của glixerol với axit béo có phân tử khối
cao và axit photphoric
- Ví dụ: lexithin (trong lòng đỏ trứng gà)…
2. Khái niệm chất béo
- Chất béo là trieste của glyxerol với các axit monocacboxylic có s ố
chẵn nguyên tử C (thường từ 12C đến 24C) không phân nhánh, gọi
chung là triglixerit.
- Khi thủy phân chất béo thì thu được glyxerol và axit béo (hoặc muối)
- Chất béo có cơng thức chung là:
(R1, R2, R3 là các gốc hiđrocacbon no hoặc khơng no, khơng phân
nhánh, có thể giống nhau hoặc khác nhau)
-3-
Từ Mạnh Hưng
- Axit béo no thường gặp là: C15H31COOH (axit panmitic, tnc = 63oC); C17H35COOH (axit stearic, tnc = 70oC)
- Axit béo không no thường gặp là: C17H33COOH (axit oleic hay axit cis-octađeca-9-enoic, tnc = 13oC); C17H31COOH
(axit linoleic hay axit cis,cis-octađeca-9,12-đienoic, t nc = 5oC)
- Tristearin (glixeryl tristearat) có tnc = 71,5oC; tripanmitin (glixeryl panmitat) có tnc = 65,5oC; triolein (glixeryl trioleat)
có tnc = - 5,5oC
3. Trạng thái tự nhiên (SGK hóa học nâng cao lớp 12 trang 10)
II – TÍNH CHẤT CỦA CHẤT BÉO
1. Tính chất vật lí (SGK hóa học nâng cao lớp 12 trang 10)
- Các chất béo không tan trong nước do gốc hiđrocacbon lớn của các axit béo làm tăng tính k ị n ước của các phân t ử
chất béo - Dầu thực vật thường có hàm lượng axit béo chưa no (đều ở dạng –cis) cao h ơn m ỡ đ ộng v ật làm cho
nhiệt độ nóng chảy của dầu thực vật thấp hơn so với mỡ động vật. Thực tế, mỡ động vật hầu như tồn tại ở
trạng thái rắn còn dầu thực vật tồn tại ở trạng thái lỏng
2. Tính chất hóa học
a) Phản ứng thủy phân trong mơi trường axit:
Triglixerit
b) Phản ứng xà phịng hóa:
Glixerol
Axit béo
Triglixerit
Glixerol
Xà phịng
- Khi đun nóng chất béo với dung dịch kiềm thì tạo ra glixerol và hỗn hợp muối của các axit béo. Mu ối natri (ho ặc
kali) của axit béo chính là xà phịng
- Phản ứng xà phịng hóa xảy ra nhanh hơn phản ứng thủy phân trong môi trường axit và không thu ận nghịch
- Để xác định chất lượng của chất béo người ta thường dựa vào một số chỉ số sau:
+ Chỉ số axit: là số miligam KOH để trung hòa hồn tồn các axit tự do có trong 1 gam ch ất béo
+ Chỉ số xà phịng hóa: là tổng số miligam KOH để xà phịng hóa chất béo và axit t ự do có trong 1 gam ch ất béo
+ Chỉ số este: là hiệu của chỉ số xà phịng hóa và chỉ số axit
+ Chỉ số iot: là số gam iot có thể cộng vào liên kết bội trong mạch cacbon của 100 gam ch ất béo
c) Phản ứng hiđro hóa:
Triolein (lỏng)
Tristearin (rắn)
Phản ứng hiđro hóa chất béo làm tăng nhiệt độ nóng chảy của chất béo
d) Phản ứng oxi hóa:
Nối đơi C=C ở gốc axit khơng no của chất béo bị ox hóa chậm bởi oxi khơng khí tạo thành peoxit, ch ất này bị phân
hủy thành anđehit có mùi khó chịu. Đó là nguyên nhân của hiện tượng dầu mỡ bị ôi thiu
-4-
Từ Mạnh Hưng
II – VAI TRỊ CỦA CHẤT BÉO (SGK hóa học nâng cao lớp 12 trang 11)
1. Sự chuyển hóa của chất béo trong cơ thể
2. Ứng dụng trong công nghiệp
C. CHẤT GIẶT RỬA
I – KHÁI NIỆM VÀ TÍNH CHẤT CỦA CHẤT GIẶT RỬA
1. Khái niệm chất giặt rửa
- Là những chất khi dùng cùng với nước thì có tác dụng làm sạch các chất bẩn bám trên các v ật r ắn mà khơng gây
ra phản ứng hóa học với các chất đó
- Các chất giặt rửa lấy trực tiếp từ thiên nhiên như bồ kết, bồ hòn,…và các ch ất giặt rửa t ổng h ợp
2. Tính chất giặt rửa
a) Một số khái niệm liên quan:
- Chất tẩy màu làm sạch các vết bẩn nhờ những phản ứng hóa học như n ước Gia-ven, n ước clo…
- Chất ưu nước là chất tan tốt trong nước như etanol, axit axetic, …
- Chất kị nước là những chất hầu như không tan trong nước như hiđrocacbon, dẫn xuất halogen. Chất k ị n ước thì
ưa dầu mỡ, tức tan tốt vào dầu mỡ. Chất ưu nước thì thường kị dầu mỡ
b) Đặc điểm cấu trúc phân tử muối natri của axit béo:
(Công thức cấu tạo gọn nhất của phân tử muối natri stearat)
- Gồm đầu ưa nước là nhóm COO – Na+ nối với một đuôi kị nước, ưa dầu mỡ là nhóm – CxHy (thường x ≥ 15)
- Cấu trúc hóa học gồm một đầu ưa nước gắn với một đi dài ưa dầu mỡ là hình mẫu chung cho phân t ử ch ất
giặt rửa
c) Cơ chế hoạt động của chất giặt rửa:
Lấy trường hợp natri stearat làm ví dụ, đi ưa dầu mỡ CH3[CH2]16– thâm nhập vào vết bẩn, cịn nhóm COO – Na+
ưa nước lại có xu hướng kéo ra phía các phân tử nước. Kết quả là vết bẩn bị chia thành những h ạt rất nh ỏ đ ược
giữ chặt bởi các phân tử natri stearat, không bám vào vật rắn n ữa mà phân tán vào n ước r ồi b ị r ửa trơi đi.
II – XÀ PHỊNG VÀ CHẤT GIẶT RỬA TỔNG HỢP
Xà phòng
Chất giặt rửa tổng hợp
Cùng kiểu cấu trúc, đuôi dài không phân cực ưa dầu mỡ kết hợp với đầu phân cực ưa nước
Giống
nhau
Đuôi dài không phân cực ưa dầu mỡ
C17H35
Đầu phân cực ưa nước
COO – Na+
Natri stearat C17H35COONa (trong xà phòng)
OSO3 – Na+
C12H25
Natri lauryl sunfat C12H25OSO3Na (trong chất giặt rửa)
- Đuôi là gốc hiđrocacbon của axit béo,
đầu là anion cacboxylat
2+
2+
Khác nhau - Khi gặp Ca , Mg trong nước cứng thì
natri stearat cho kết tủa làm giảm chất
lượng xà phịng
Phương
pháp sản
xuất
Thành
phần
chính
- Đi là bất kì gốc hiđrocacbon dài nào, đầu có thể là
anion cacboxylat, sunfat
- Natri lauryl sunfat khơng có hiện tượng đó nên có ưu
điểm là dùng được với nước cứng
- Đun dầu thực vật hoặc mỡ động vật với
xút hoặc KOH ở nhiệt độ và áp xuất cao
- Oxi hóa parafin của dầu mỏ nhờ oxi
khơng khí, có xúc tác, rồi trung hịa axit
sinh ra bằng NaOH:
Oxi hóa parafin được axit cacboxylic, hiđro hóa axit thu
được ancol, cho ancol phản ứng với H2SO4 rồi trung hịa
thì được chất giặt rửa loại ankyl sunfat
- Các muối natri (hoặc kali) của axit béo,
thường là natri stearat (C17H35COONa),
natri panmitat (C15H31COONa), natri oleat
(C17H33COONa)…
- Các phụ gia thường là chất màu, chất
-Ngoài chất giặt rửa tổng hợp, chất thơm, chất màu,
cịn có thể có chất tẩy trắng như natri
hipoclorit…Natri hipoclorit có hại cho da khi giặt bằng
tay
-5-
Từ Mạnh Hưng
thơm…
Câu 1: Hãy chọn định nghĩa đúng trong các định nghĩa sau:
A. Este là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm chức –COO- liên k ết
với c¸c gốc R và R’
B Este là hợp chất sinh ra khi thế nhóm –OH trong nhóm COOH của phân tử axit bằng nhóm OR.
C. Este là sản phẩm phản ứng khi cho rượu tác dụng với axit cacboxylic
D. Este là sản phẩm phản ứng khi cho rượu tác dụng với axit.
Câu 2: Công thức tổng quát của este no, đơn chức là
A. RCOOR’
B. CxHyOz
C. CnH2 nO2
D. CnH2 n-2O2
Câu 3: Trong phân tử este no, đơn chức có số liên kết pi là :
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 4: Công thức phân tử của este X mạch hở là C4H6O2 . X thuộc loại este:
A. No, đa chức
B. Không no,đơn chức
C. No, đơn chúc
D. Khơng no, có một nối đơi, đơn chức
Câu 5: Tên gọi của este có CTCT thu gọn : CH3COOCH(CH3)2 là:
A. Propyl axetat
B. iso-propyl axetat
C. Sec-propyl axetat
D. Propyl fomat
Câu 6: Số đồng phân tối đa của este có CTPT C4H8O2 là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 7: Số đồng phân tối đa của este có CTPT C4H6O2 là:
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
Câu 8: Phản ứng este hoá giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành este có tên g ọi là:
A. Metylaxetat
B. Axetyletylat
C. Etylaxetat
D. Axyletylat
Câu 9: Metyl propylat là tên gọi của hợp chất nào sau đây?
A. HCOOC3H7
B. C2H5COOCH3
C. C3H7COOH
D. C2H5COOH
Câu 10: Este được tạo thành từ axit no, đơn chức với ancol no, đơn chức có cơng thức nào sau đây?
A. CnH2n + 1COOCmH2m +1
B. CnH2n - 1COOCmH2m -1
C. CnH2n - 1COOCmH2m +1
D. CnH2n + 1COOCmH2m -1
Câu 11: Trong các chất sau chất nào không phải là este:
A.CH3COOC2H5
B.HCOOC3H7
C.C2H5ONO2
D.CH3-O–C2H4–O–CH3
E. Cả C và D đều đúng.
Câu 12: Một este hữu cơ đơn chức có thành phần khối lượng m C : mO = 9 : 8 .CTCT thu gọn của este?
A. HCOOC=CH B. HCOOCH-CH2 hoặc CH3COOCH3 C. HCOOC2H5
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 13: Trong phân tử este no, đơn chức, mạch hở X có chứa 36,36 % oxi về khối lượng. Số công th ức cấu t ạo
thoả mãn công thức phân tử của este X là:
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
Câu 14: Một este có cơng thức phân tử là C3H6O2, có tham gia phản ứng tráng bạc. CTCT của este đó là:
A. HCOOC2H5
B. CH3COOCH3
C. HCOOC3H7
D. C2H5COOCH3
Câu 15: Khi thuỷ phân vinyl axetat trong môi trường axit thu đựơc chất gì?
A. Axit axetic và anđehit axetic B. Axit axetic và ancol vinylic
C. Axit axetic và ancol etylic D. Axetat và ancol vinylic
Câu 16: Một este có CTPT C4H8O2. Khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được ancol etylic. CTCT của este đó
là:
A. C3H7COOH
B. CH3COOC2H5
C. HCOOC3H7
D. C2H5COOCH3
Câu 17: Thuỷ phân este C4H8O2 thu được axit X và ancol Y. Oxi hố Y với xúc tác thích h ợp thu đ ược X. Este có
CTCT là:
A. CH3COOC2H5
B. HCOOCH2-CH2-CH3 C. C2H5COOCH3 D. HCOOCH(CH3)2
Câu 18: Thủy phân 8,8 g este X có CTPT là C4H8O2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu đ ược 4,6 g ancol Y và mu ối
có khối lượng là:
A. 4,1 g
B. 4,2 g
C. 8,2 g
D. 3,4 g
Câu 19: Este X có CTPT C7H12O4. Khi cho 16 g X tác dụng với 200 g dd NaOH 4% thì thu đ ược m ột ancol Y và
17,8 g hỗn hợp 2 muối. CTCT thu gọn của X là:
A. HCOOCH2CH2CH2CH2OOC- CH3
B. CH3COOCH2CH2CH2-OOC-CH3
C. C2H5COOCH2CH2CH2OOC-H
D. CH3COOCH2CH2-OOC-C2H5
Câu 20: Chất hữu cơ Y có CTPT là C4H8O2. 0,1 mol Y tác dụng hồn toàn với dung dịch NaOH thu được 8,2 g
muối. Y là:
A. HCOOC3H7
B. CH3COOC2H5
C. C2H5COOCH3
D. C3H7COOH
-6-
Từ Mạnh Hưng
Câu 21: Cho 3,52 g chất A có cơng thức phân tử C4H8O2 tác dụng với 0,6 lít dung dịch NaOH 0,1 M. Sau ph ản
ứng cô cạn dung dịch thu được 4,08 g chất rắn. Vậy A là:
A. C3H7COOH
B. HCOOC3H7
C. C2H5COOCH3
D. CH3COOC2H5
Câu 22: Thủy phân este E có cơng thức phân tử C4H8O2 với xúc tác axit vô cơ loãng, thu được hai sản phẩm hữu cơ
X, Y (chỉ chứa các nguyên tử C, H, O). Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y b ằng một ph ản ứng duy nh ất. Ch ất X
là:
A. Axit axetic
B. Rượu etylic
C. Etyl axetat
D. Axit fomic
Câu 23: Một este có cơng thức phân tử là: C4H6O2. Khi thuỷ phân phân trong môi trường axit thu được xeton.
CTCT thu gọn của este là:
A. HCOOCH=CH- CH3 B. CH3COOCH= CH2 C. HCOOC(CH3)= CH2
D. CH2= CH- COO-CH3
Câu 24: Este X đơn chức tác dụng vừa đủ với NaOH thu được 9,52 g muối natri fomat và 8,4 ancol. V ậy X là:
A. metyl fomat
B. etyl fomat
C. propyl fomat
D. butyl fomat
Câu 25: Cho 14,8 gam một este no đơn chức A tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 2M. Tìm CTCT của A
biết rằng A có tham gia phản ứng tráng gương:
A. CH3COOCH=CH2 B.HCOOCH3
C. CH2=CH-COOH
D. HCOOCH2CH3
Câu 26: khẳng đinh nào sau đây là sai:
A. Phản ứng este hoá là phản ứng thuận nghịch
B. Phản ứng trung hoà giữa axit và bazơ là phản ứng không thuận nghịch
C. Phản ứng thuỷ pân este là phản ứng khơng thuận nghịch
D. Etyl axetat khó tan trong nước hơn axit axetíc
Câu 27: Một hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C7H12O4. Biết X chỉ có 1 loại nhóm chức, khi cho 16 gam X
tác dụng vừa đủ 200 gam dung dịch NaOH 4% thì thu được một rượu Y và 17,80 gam hỗn b ợp 2 mu ối. Xác định
công thức cấu tạo thu gọn của X.
A. CH3OOC-COOC2H5
B. CH3COO-( CH2)2-OOC2H5
C. CH3COO-(CH2)2-OOC2H5
D. Tất cả đều sai .
Câu 28: Cho 21,8 gam chất hữu cơ X chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dung dịch NaOH 0,5M thu
được 24,6 gam muối và 0,1 mol rượu Y. Lượng NaOH dư có thể trung hịa hết 0,5 lít dung d ịch HCl 0,4M. CTCT
thu gọn của X là?
A. (CH3COO)3C3H5
B. (HCOO)3C3H5
C. (C2H5COO)3C3H5
D. Kết quả khác
Câu 29: Một este đơn chức X (chứa C, H, O và khơng có nhóm chức khác). Tỉ khối h ơi của X đ ối v ới oxi b ằng
3,125.Cho 20 gam X tác dụng với 300ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đ ược 23,2 gam
bã rắn. CTCT thu gän của X trong trường hợp này là :
A. CH3COOCH3
B. CH3COOCH=CH2 C. C2H5COOCH=CH2
D. HCOOCH=CH2
Câu 30: Một este đơn chức, mạch hở có khối lượng là 12,9 gam tác dụng đủ với 150ml dung dịch KOH 1 M. Sau
phản ứng thu một muối và anđehit. Công thức cấu tạo của este là:
A. HCOOCH=CH-CH3
B. CH3COOCH=CH2
C. C2H5COOCH=CH2
D. HCOOH=CH-CH3 và CH3COOCH=CH2
Câu 31: Để xà phịng hóa 17,4 gam một este no đơn chức cần dùng 300ml dung dịch NaOH 0,5M.Công thức phân
tử của este là:
A. C6H12O2
B. C3H6O2
C. C5H10O2
D. C4H10O2
Câu 32: Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường kiềm khi đun nóng được gọi là gì?
A. Xà phịng hoá
B. Hiđrat hoá
C. Crackinh
D. Sự lên men
Câu 33: Cho chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dung dịch NaOH 0,5M thu được a g
muối và 0,1 mol ancol. Lượng NaOH dư có thể trung hồ hết bởi 0,5 lít dung dịch HCl 0,4M. A có CTTQ là:
A. RCOOR1
B. (RCOO)2R1
C. (RCOO)3R1
D. R(COOR1)3
Câu 34: Xà phịng hố hồn tồn 9,7 g hỗn hợp 2 este đơn chức X, Y cần 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau ph ản
ứng, cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp 2 ancol là đồng đẳng kế tiếp và một muối duy nhất. CTCT của 2 este là:
A. HCOOCH3 và HCOOC2H5
B. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5
C. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5
D. C3H7COOCH3 và C4H9COOC2H5
Câu 35: Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỉ khối so với CO2 là 2. Khi đun nóng este này v ới
dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng lớn hơn este đủ phản ứng. CTCT của este là:
A. CH3COOCH3
B. HCOOC3H7
C. CH3COOC2H5
D. C2H5COOCH3
Câu 36: Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỉ khối so với CO2 là 2. Khi đun nóng este này v ới
dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng bằng 17/22 khối lượng este đủ phản ứng. CTCT của este là:
A. CH3COOCH3
B. HCOOC3H7
C. CH3COOC2H5
D. C2H5COOCH3
Câu 37: Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỉ khối so với CO2 là 2. Khi đun nóng este này v ới
dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng = 93,18% khối lượng este đủ phản ứng. CTCT của este là:
A. CH3COOCH3
B. HCOOC3H7
C. CH3COOC2H5
D. C2H5COOCH3
Câu 38: Chất X có CTPT là C4H8O2 khi tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có CTPT là C2H3O2Na và
chất Z có cơng thức là C2H6O. X thuộc loại nào sau đây?
-7-
Từ Mạnh Hưng
A. Axit
B. Anđehit
C. Este
D. Ancol
Câu 39: Xà phịng hố hồn toàn 22,2 g hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M.
Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là:
A. 300 ml
B. 400 ml
C. 500 ml
D. Kết quả khác
Câu 40: Đun nóng 1,1 g este đơn chức M với dung dịch KOH dư người ta thu được 1,2 g mu ối. Biết M có kh ối
lượng phân tử là 88. M có CTCT là:
A. C2H5COOCH3
B. CH3COOC2H5
C. HCOOC3H7
D.CH3COOCH3
Câu 41: X là este được tạo bởi ancol là đồng đẳng của ancol etylic và axit là đ ồng đ ẳng của axit axeti C. Thuỷ phân
hoàn toàn 13,2 g X cần 0,15 mol NaOH. X có CTCT là:
A. CH3COOC2H5
B. CH3COOCH3
C. HCOOCH3
D. CH3COOC3H7
Câu 42: Cho 12,9 g một este đơn chức, mạch hở tác dụng hết với 150 ml dung dịch KOH 1M. Sau ph ản ứng thu
được một muối và anđehit. CTCT của este là:
A. HCOOCH=CH-CH3 B. CH3COOCH= CH2
C. C2H5COOCH=CH2 D. A, B đều đúng
Câu 43: X là este của một axit hữu cơ đơn chức và rượu đơn chứC. Để thuỷ phân hoàn toàn 6,6 g chất X người ta
dùng 34,1 ml dung dịch NaOH 10 % ( d = 1,1 g/ml) ( lượng NaOH dư 25% so với lượng NaOH cần dùng cho ph ản
ứng). CTCT của X là:
A. CH3COOCH3
B. HCOOC3H7
C. CH3COOC2H5
D. cả B, C đều đúng
Câu 44: Cho hỗn hợp X gồm 2 este có cơng thức phân tử là C4H8O2 và C3H6O2 tác d ụng v ới dung d ịch NaOH d ư
thu được 6,14 g hỗn hợp 2 muối và 3,68 g ancol B duy nhất có tỉ khối hơi so với oxi là 1,4375. Kh ối lượng m ỗi
este trong hỗn hợp X lần lượt là:
A. 2,22 g và 4,4 g
B. 3,33 g và 6,6 g
C. 4,44 g và 8,8 g
D. 5,6 g và 11,2 g
Câu 45: Cho 4,4 g chất X tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịchNaOH 1M thì tạo ra 4,8 g muối. X có CTCT là:
A. C2H5COOCH3
B. CH3COOCH3
C. C2H5COOC2H5
D. HCOOC3H7
Câu 46: Thủy phân 4,3 g este X đơn chức, mạch hở (có xúc tác axit) đến khí ph ản ứng hoàn toàn thu được h ỗn h ợp
2 andehit .Cho Yvà Z phản ứng tráng gương thu được 21,6 g Ag. CTCT của X là:
A. CH3COOCH=CH2 B. HCOOCH=CH-CH3 C. HCOOCH2CH=CH2 D. HCOOC(CH3)=CH2
Câu 47: Đun nóng 0,01 mol một chất Y với dung dịch NaOH dư thu được 1,34 g muối của một axit hữu cơ Z và
0,92 g ancol đơn chức. Nếu cho ancol đó bay hơi thì chiếm thể tích là 0,448 lít (đktc). Y có CTCT là:
A. (COOC2H5)2
B. CH2(COOCH3)2
C. CH3COOC2H5
D. CH3COOC3H7
Câu 48:A là C3H6O2, B là C2H4O2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 1 muối và 1 ancol. A, B là: A.
A là axit, B là este
B. A là este, B là axit C. A, B đều là este
D. A, B đều là axit
Câu 49: Để đốt cháy hoàn toàn 1 mol este no, đơn chức, mạch hở X cần 3,5 mol O2. CTCT của X là:
A. CH3COOCH3
B. HCOOCH3
C. CH3COOCH2CH3 D. CH3CH2COOCH3
Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn 0,09 g este đơn chức Y thu được 0,132 g CO2 và 0,054 g H2O. CTPT của Y
là
A.C2H4O2
B. C3H6O2
C. CH2O2
D. C4H8O2
Câu 51: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 d ư thu đ ược
40 g kết tủa. X có CTPT là:
A. HCOOC2H5
B. CH3COOCH3
C. HCOOCH3
D. Khơng xác định được
Câu 52: Đốt cháy hồn tồn 3 g este X thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 1,8 g nước. CTPT của este X là:
A. C2H4O2
B. C3H6O2
C. C4H8O2
D. Kết quả khác
Câu 53: Đốt cháy a g một este, sau phản ứng thu được 9,408 lít CO2 (đktc) và 7,56 g nứoc. Th ể tích khí oxi cần
dùng là 11,76 lít (đktc). CTPT của este là:
A. C4H8O2
B. C3H6O2
C. C2H4O2
D. C5H10O2
Câu 54: Đốt cháy a gam một este sau phản ứng thu được 9,408 lít CO2 và 7,56g H2O, thể tích oxi cần dùng là 11,76
lít (thể tích các khí đo ở đktc). Biết este này do một axit đơn chức và rượu đ ơn ch ức t ạo nên. Cho bi ết công th ức
phân tử của este:
A.C4H8O2
B. C3H6O2
C. C2H4O2
D. C5H10O2
Câu 55: Hỗn hợp gồm một ancol đơn chức và một axit đơn chức bị este hố hồn toàn thu đ ược m ột este. Đ ốt cháy
hoàn tồn 0,11 g este này thì thu được 0,22 g CO2 và 0,09 g nước. Vậy CTPT của ancol và axit là:
A. CH4O và C2H4O2 B. C2H6O và C2H4O2 C. C2H6O và CH2O2 D. C2H6O và C3H6O2
Câu 56: Đốt cháy 1,7 gam este X cần 2,52 lít oxi (đktc), chỉ sinh ra CO 2 và H2O với tỉ lệ số mol nCO2 : nH2O = 2. Đun
nóng 0,01 mol X với dung dịch NaOH thấy 0,02 mol NaOH tham gia phản ứng. X khơng có ch ức ete, khơng ph ản
ứng với Na trong điều kiện bình thường và khơng khử được AgNO 3, trong amoniac ngay cả khi đun nóng. Biết Mx
< 140 đvC. Hãy xác định cơng thức cấu tạo của X?
A. HCOOC6H5
B. CH3COOC6H5
C. C2H5COOC6H5
D. C2H3COOC6H5
Câu 57: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp 2 este, cho sản phẩm phản ứng cháy qua bình đ ựng P 2O5 dư, khối
lượng bình tăng thêm 6,21 gam, sau đó cho qua tiếp dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu được 34,5 gam kết tủa. Các este trên
thuộc loại gì?
A. Este no, đa chức
B. Este không no, đơn chức
C. Este no, đơn chức
D. Este không no, đa chức
-8-
Từ Mạnh Hưng
Câu 58: Đốt cháy hoàn toàn 3,225 g hỗn hợp 2 este đồng phân X và Y ta thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và 2,7 g
nướC. X, Y có cơng thức cấu tạo là:
A. CH2= CH- COOCH3 và HCOOCH2- CH= CH2
B. CH3COOCH3 và CH3COOCH2- CH= CH2
C. CH2=CH- COOCH3 và CH3COOCH2CH= CH2
D. Kết quả khác
Câu 59: Có hai este là đồng phân của nhau và đều do các axit no một lần và rượu no m ột lần t ạo thành. Đ ể xà
phịng hóa 22,2 gam hỗn hợp hai este nói trên phải dùng hết 12 gam NaOH nguyên ch ất. Các mu ối sinh ra sau khi xà
phịng hóa được sấy đến khan và cân được 21,8 gam (giả thiết là hiệu suất phản ứng đạt 100%). Cho bi ết công
thức cấu tạo của hai este?
A. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3
B. HCOO C2H5 và CH3COO CH3
C. C3H7COO CH3 và CH3COOC3H7
D. A,B,C đều sai.
Câu 60: Hỗn hợp Y gồm hai este đơn chức mạch hở là đồng phân của nhau. Cho m gam hỗn h ợp Y tác d ụng vừa
đủ với 100ml dung dịch NaOH 0,5M, thu được một muối của một axit cacboxylic và hỗn h ợp hai rượu. Mặt khác
đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp Y cần dùng 5,6 lít O2 và thu được 4,48 lít CO2 (các thể tích khí đo ở điều kiện
tiêu chuẩn). Công thức cấu tạo của 2 este trong hỗn hợp Y là:
A.CH3COOCH3 và HCOOC2H5
B.CH3COOCH3 và CH3COOC2H5
C.C2H5COOCH3 và HCOOCH3
D. Đáp án khác.
Câu 61: Hỗn hợp A gồm 2 este là đồng phân của nhau và đều tạo thành từ các axit đơn ch ức và r ượu đ ơn ch ức
khác nhau. Cho 2,2 gam hỗn hợp A bay hơi ở 136,50C và 1 atm thì thu được 840 ml este. Mặt khác đem thủy phân
hoàn toàn 26,4 gam hỗn hợp A bằng dung dịch NaOH rồi đem cô cạn thì thu được 21,8 gam ch ất r ắn khan. Công
thức cấu tạo 2 este là:
A. HCOOC3H7 và CH3COO C2H5
B.HCOOC3H7 và C2H5COOCH3
C. Cặp A và Cặp B
D.Đáp án khác
Câu 62: X là hỗn hợp hai este đồng phân được tạo thành từ một rượu đơn chức, mạch cacbon không phân nhánh
với axit đơn chức. Tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng 44. Công thức phân t ử của X là:
A. C3H6O2
B. C4H8O2
C. C5H10O2 D. C6H12O2
Câu 63: Đốt cháy hoàn toàn 6,7 gam hh hai este no, đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau ,thu đ ược 5,6 lít CO2
(đktc). CTPT hai este đó là:
A. C2H4O2 và C3H6O2
B. C4H8O2 và C3H6O2
C. C4H8O2 và C5H10O2 D. Tất cả đều đúng
Câu 64: Thuỷ phân hết 13,4 gam hh hai este no, đơn chức cần vừa đủ 200 ml dd NaOH 1M, thu đ ược m ột mu ối
natri của axit hữu cơ và hh hai ancol đồng đẳng kế tiếp. CTPT hai este là
A. C2H4O2 và C3H6O2 B. C4H8O2 và C3H6O2 C. C4H8O2 và C5H10O2 D. Không xác định được CTPT
Câu 65: Hoá hơi hết 8,375 gam hh hai este đồng đẳng kế tiếp thu được thể tích đúng bằng thể tích của 4 gam Oxi
ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. CTPT hai este là
A. C2H4O2 và C3H6O2 B. C4H8O2 và C5H10O2 C. C4H8O2 và C3H6O2 D. C2H4O2 và C5H10O2
Câu 66: Chia m gam hh hai este no, đơn chức thành hai phần bằng nhau.Thuỷ phân hết ph ần m ột cần vừa đủ 200
ml dd NaOH 1M. Đốt cháy hết phần hai , thu được 11,2 lít CO2 (đktc). CTPT hai este là
A. C2H4O2 và C3H6O2 B. C3H6O2 và C4H8O2 . C. C4H8O2 và C5H10O2 D. C6H12O2 và C5H10O2
Câu 67: Để đốt cháy hết 1,62 gam hh hai este đơn chức , no đồng đẳng kế tiếp cần v ừa đ ủ 1,904 lít Oxi (đktc).
CTPT hai este là.
A. C2H4O2 và C3H6O2 B. C4H8O2 và C5H10O2 C. C4H8O2 và C3H6O2 D. C2H4O2 và C5H10O2
Câu 68: Thuỷ phân hoàn toàn 26,8 gam hh hai este no, đơn chức cần vừa đủ 200 ml dd NaOH 2M, thu đ ược m gam
một muối natri của axit hữu cơ và hh hai ancol đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hết hh ancol , thu đ ược 13,44 lít CO2
(đktc). CTPT hai este là
A. C2H4O2 và C3H6O2 B. C3H6O2 và C4H8O2
C. C4H8O2 và C5H10O2 D. C6H12O2 và C5H10O2
Câu 69: Để phân biệt các este sau: vinyl axetat(CH3COO-CH=CH2), ankyl fomiat(HCOOCnH2n+1), metyl acrylat
(CH2=CH-COOCH3) ta có thể tiến hành theo trình tự sau:
A. dung dịch NaOH, đun nhẹ, dung dịch Br2, dung dịch axit H2SO4 loãng
B. dung dịch NaOH, dung dịch AgNO3/NH3, dung dịch Br2,
C. dung dịch AgNO3/NH3, dung dịch Br2, dung dịch axit H2SO4 loãng
D. dung dịch Br2 , dung dịch H2SO4 , dd AgNO3/NH3
Câu 70: Đun 12 g axit axetic với một lượng dư ancol etylic ( H2SO4 đặc, xúc tác). Đến khi ph ản ứng đ ạt tr ạng
tháI cân bằng thì thu được 11g este. Hiệu suất phản ứng este hố là:
A. 70%
B. 75%
C. 62,5%
D. 50%
Câu 71: Tính khối lượng este metyl metacrylat thu được khi đun nóng 215 g axit metaacrylic v ới 100 g ancol
metylic. Giả sử hiệu suất phản ứng là 60%.
A. 125 g
B. 175 g
C. 150 g
D. 200 g
Câu 72: Đun axit oxalic với hỗn hợp gồm ancol n-propinic và ancol iso propylic cso m ặt ch ất xúc tác H2SO4 đ ặc
thì thu được tối đa bao nhiêu este?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-9-
Từ Mạnh Hưng
Câu 73: Đốt cháy hoàn toàn a g C2H5OH thu được 0,2 mol CO2. Đốt cháy hoàn toàn b g CH3COOH thu đ ược 0,2
mol CO2. Cho a g C2H5OH tác dụng với b g CH3COOH ( có xúc tác). giả s ử hiệu su ất ph ản ứng là 100% thì thu
được m g este. m có giá trị là:
A. 6,8
B. 8,8
C. 7,8
D. 10,8
Câu 74: Kết luận nào sau đây sai:
A.Este sôi ở nhiệt độ thấp hơn axit tương ứng
B.Este thường ít tan trong nước
C.Phản ứng thuỷ phân este thường xảy ra nhanh
D. để tăng tốc độ phản ứng este hoá cần tăng tốc độ của axit hoặc rượu
Câu 75: Một hỗn hợp gồm hai este đều đơn chức, có 3 nguyên tố C, H, O. Lấy 0,25 mol hai este này ph ản ứng v ới
175ml dung dịch NaOH 2M đun nóng thì thu được một anđehit no mạch hở và 28,6 gam hai mu ối h ữu cơ. Cho bi ết
khối lượng muối này bằng 1,4655 lần khối lượng muối kia. Phần trăm khối lượng của oxi trong anđehit là 27,58%.
Xác định công thức cấu tạo của hai este.
A. CH3COOCH=CH2 và HCOOC6H5
B. HCOOCH-CH2 và CH3COOC6H5
C. HCOOCH=CH-CH3 và HCOOC6H5
D. HCOOCH=CH-CH2-CH3 và CH3COOC6H5
Câu 76: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu được 0,3 mol CO2 và 0,3 mol H2O. N ếu cho 0,1 mol X tác d ụng h ết
với dung dịch NaOH thì thu được 8,2 g muối. X có CTCT là:
A. CH3COOCH3
B. HCOOCH3
C. CH3COOC2H5
D. HCOOC2H5
Câu 77: Oxi hoá 1,02 g chất Y thu được 2,2 g CO2 và 0,9 g nước. Tỉ khối hơi của Y so với khơng khí bằng 3,52.
Cho 5,1 g Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 4,8 g muối và một ancol. Y có CTCT là:
A. CH3COOC2H5
B. HCOOC2H5
C. C3H7COOC2H5
D. C2H5COOC2H5
Câu 78: (TN BT2007):Este etyl axetat có cơng thức là :
A. CH3COOC2H5.
B. CH3COOH.
C. CH3CHO.
D. CH3CH2OH.
Câu 79: (TN KPB2007): Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và rượu etylic. Công th ức
của X là
A. C2H3COOC2H5. B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. CH3COOCH3.
Câu 80: (TN PB2007): Khi xà phịng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol.
D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 81: (TN BT2008): Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, s ản ph ẩm thu
được là
A. CH3COONa và CH3OH.
B. CH3COONa và C2H5OH.
C. HCOONa và C2H5OH.
D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 82: (TN KPB2008): Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, s ản ph ẩm thu đ ược
là
A. CH3COONa và C2H5OH.
B. HCOONa và CH3OH.
C. HCOONa và C2H5OH.
D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 83: (CD A2007) Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm
4,48 lít CO2 (ở đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung d ịch NaOH
vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là
(Cho H = 1; C = 12; O =16; Na = 23)
A. etyl propionat.
B. metyl propionat.
C. isopropyl axetat.
D. etyl axetat.
Câu 84: (CD A2007) Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng ph ản ứng trùng h ợp
A.C2H5COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-C2H5. C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3.
Câu 85: (CD A2007) Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cơ cạn dung d ịch thu
được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu đ ược ch ất
hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là
A. HCOOCH=CH2.
B. CH3COOCH=CH2. C. HCOOCH3.
D. CH3COOCH=CHCH3.
Câu 86: (CD A2007) Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng cơng thức phân tử C4H8O2,
đều tác dụng được với dung dịch NaOH là :
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
Câu 87: (CD A2007) Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia ph ản ứng xà
phịng hố tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu cơng thức cấu t ạo phù h ợp v ới X?
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 88: (CD A2007) Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đ ặc làm xúc tác) đ ến khi ph ản ứng
đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là (Cho H = 1; C = 12; O = 16)
A. 55%.
B. 50%.
C. 62,5%.
D. 75%.
Câu 89: (CD B2007) Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy ch ỉ g ồm
4,48 lít CO2 (ở đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung d ịch NaOH v ừa đ ủ đến khi
phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là (Cho H = 1; C = 12;
O =16; Na = 23)
A. isopropyl axetat.
B. etyl propionat.
C. metyl propionat.
D. etyl axetat.
- 10 -
Từ Mạnh Hưng
Câu 90: (DH A2007) Một este có cơng thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được
etanal(andehit). Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là
A. CH2=CH-COO-CH3. B. HCOO-C(CH3)=CH2. C. HCOO-CH=CH-CH3.
D. CH3COO-CH=CH2.
Câu 91: (DH B2007) X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. N ếu đem đun 2,2 gam este X
với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu t ạo thu gọn của X là (cho H = 1, C =12, O = 16,
Na = 23)
A. HCOOCH(CH3)2. B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. HCOOCH2CH2CH3.
Câu 92: (DH B2007) Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hoá hơi 1,85 gam X, thu được thể tích
hơi đúng bằng thể tích của 0,7 gam N2 (đo ở cùng điều kiện). Công thức cấu t ạo thu g ọn của X và Y
A. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5.
B. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2.
C. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3.
D. HCOOC2H5 và CH3COOCH3.
Câu 93: (DH B2007) Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và
C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là :
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Câu 94: (DH B2007) Thủy phân este có cơng thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 s ản ph ẩm h ữu
cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là
A. rượu etyliC.
B. axit fomic.
C. rượu metylic.
D. etyl axetat.
Câu 95: CD A2008) Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung
dịch KOH 1M (đun nóng). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 27,2 gam chất rắn khan. Công th ức cấu t ạo
của X là
A. CH2=CH-CH2-COO-CH3.
B. CH2=CH-COO-CH2-CH3.
C. CH3 -COO-CH=CH-CH3.
D. CH3-CH2-COO-CH=CH2.
Câu 96: CD A2008) Xà phịng hố hồn tồn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 b ằng
dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 400 ml.
B. 300 ml.
C. 150 ml.
D. 200 ml.
Câu 97: CD A2008) Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản
ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng khơng ph ản ứng N A. Công thức cấu tạo
của X1, X2 lần lượt là:
A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3.
B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.
C. H-COO-CH3, CH3-COOH.
D. CH3-COOH, H-COO-CH3.
Câu 98: DH B2008) Xà phịng hố hồn tồn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung d ịch
sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là :
A. 17,80 gam.
B. 18,24 gam.
C. 16,68 gam.
D. 18,38 gam.
Câu 99: DH B2008) Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra b ằng s ố mol O2 đã
phản ứng. Tên gọi của este là:
A. metyl fomiat.
B. etyl axetat.
C. n-propyl axetat.
D. metyl axetat.
Câu 100:Cho 12,2 g A có CTPT là C7H6O2 mạnh hở pứ với 0,2 mol KOH . Thấy pứ xảy ra vừa đủ. S ản ph ẩm sẽ
có muối.
A.HCOOK
B.C2H5COOK
C.CH3COOK
D.C7H5O2K
Câu 101:Este có CTPT C4H6O2 có gốc rượu là metyl(CH3-) thì axit tạo este đó là:
A.HCOOH
B.C2H5COOH
C.CH3COOH
D.CH2=CH-COOH
Câu 102:Cho 20g X pứ với 0,3 mol NaOH. Sau pứ thu được 22,8g rắn. CTPT của X là
A.CH3-COO – CH = CH-CH3
B.CH2=CH-COO-CH2-CH3
C.CH3-CH=CH-COO-CH3
D.C2H5-COO-CH=CH2
Câu 103:Cho 0,12 mol este đơn pứ hết với NaOH => 11,52 g muối. CTCT của X là
A.CH3-COO-CH=CH-CH3
B.CH2=CH-COO-CH2-CH3
C.CH3-CH=CH-COO-CH3
D.CH3-CH2 –COO-CH2 = CH
Câu 104: Cho 0,1 mol glixerin (C3H5(OH)3) pứ với 0,15 mol axit acrylic (CH2 = CHCOOH) có H2SO4 đ ặc v ới
Hiệu suất là 60% thu được m g este B(ko chứa chức #). m có giá trị là
A.7,62g
B.15,24g
C.21,167g
D.9,62g
Câu 105:Cho 0,1 mol glixerin (C3H5(OH)3) pứ với 0,15 mol axit acrylic (CH2 = CHCOOH) có H2SO4 đ ặc v ới
Hiệu suất là 60% thu được m g este B(Chứa chức khác,đề bài thường không ghi gì) . m có giá tr ị là .
A.9,72g
B.8,16g
C.7,92g
D.6,56g
Câu 106:Cho 0,1 mol C3H5(OH)3 pứ với Axit đơn chức có H2SO4 (H% = 60%) . Thu đ ược 7,92g este B. CTCT
của este đó là :
A.HCOOH
B.CH3COOH
D.C2H5COOH
D.CH2=CH-COOH
CHUYÊN ĐỀ 7 : ESTE – LIPIT – CHẤT GIẶT RỬA
- 11 -
Từ Mạnh Hưng
1 B
11 D
21 D
31 A
41 A
51 C
61 C
71 C
81 B
91 C
101 D
2 C
12 D
22 B
32 A
42 D
52 A
62 B
72 A
82 B
92 D
102 B
3 B
13 A
23 C
33 C
43 D
53 A
63 A
73 D
83 B
93 C
103 D
4 D
14 A
24 C
34 A
44 A
54 A
64 A
74 D
84 C
94 A
104 A
5 B
15 A
25 D
35 D
45 A
55 B
65 A
75 C
85 B
95 A
105 C
6 C
16 B
26 C
36 B
46 B
56 B
66 A
76 C
86 D
96 B
106 D
7
17
27
37
47
57
67
77
87
97
C
C
D
C
A
C
C
D
D
D
8
18
28
38
48
58
68
78
88
98
9
19
29
39
49
59
69
79
89
99
C
C
A
C
C
A
A
A
C
A
B
D
C
B
A
B
D
C
C
A
10 A
20 B
30 D
40 A
50 B
60 A
70 C
80 D
90 D
100 A
1. Số hợp chất hữu cơ đơn chức là đồng phân cấu tạo của nhau có CT C 4H8O2 tác dụng dd NaOH nhưng không tác
dụng Na là
a) 6
b) 5
c) 3
d) 4
2. Số hợp chất hữu cơ đơn chức đồng phân cấu tạo của nhau có CT C 4H8O2 đều tác dụng dd NaOH là
a) 6
b) 5
c) 3
d) 4
3. Ứng với công thức phân tử C4H6O2 có bao nhiêu este mạch hở đồng phân của nhau
a) 4
b) 3
c) 5
d) 6
4. Số đồng phân cấu tạo este mạch hở CTPT C4H6O2, được tạo ra từ axit và ancol thích hợp
a) 2
b) 3
c) 1
d) 4
5. Từ các ancol C3H8O và các axit C4H8O2 có thể tạo ra bao nhiêu este là đồng phân cấu tạo
a) 2
b) 4
c) 3
d) 5
6. Hợp chất thơm X có CTPT C8H8O2khi phản ứng với dd NaOH thu được 2 muối. Số đồng phân cấu tạo của X
phù hợp
a) 4
b) 3
c) 2
d) 5
7. Hợp chất X có CTPT C2H4O2 tác dụng với Na sinh ra H2, không tác dụng dd NaOH. CTCT của X là
a) HO – CH2CH=O
b) HCOOCH3 c) CH3COOH d) HO-CH2-O-CH3
8. Chất X có CTPT C4H8O2 khi tác dụng với dd NaOH đun nóng sinh ra chất Y có CTPT C 2H3O2Na. Tên gọi của A
a) Metyl propyonat
b) Etyl axetat c) Metyl acrilat d) Eyl propyonat
9. Chất hữu cơ A khi tác dụng với dd NaOH đun nóng sinh ra hai chất là CH 4O và C3H3O2Na. Tên gọi của A là
a) metyl propyonat
b) etyl propyonat c) metyl acrilat
d) metyl metacrylat
10. Chất hữu cơ A có CTPT C6H10O4 chứa 1 loại chức khi tác dụng với dd NaOH đun nóng sinh ra hai chất là
C2H3O2Na và ancol B. Tên gọi của B
a) Glixerol
b) Ancol bitilic c) Etylen H
glicol Od) Metyl metacrylat
+X
1500 C H O
11. Cho dãy chuyển hoá CH4 → X → Y → Z → T → M . CTCT của M là
a) CH3COOCH3 b) CH2=CHCOOCH3 , t c) CH3COOCH=CH2 SO CH3COOC2H5
d)
HO
HCN
CH OH/H
12. Cho sơ đồ sau CH3CHO → X → Y →SO (C3H4O2)
→
T
H Z t
CTCT của T là
a) CH3CH2COOC2H5 b) HCOOCH2=CH-CH3 c) CH2=CH-COOCH3 d) CH3COOCH=CH2
NaOH dư, t
13. Cho dãy chuyển hoá sau: Phenol → Phenyl axetat → Y (hợp chất thơm)
Hai chất X, Y trong sơ đồ trên lần lượt là
a) Anhiđrit axetic, phenol
b) Anhiđrit axetic, natri phenolat
c) Axit axetic, natri phenolat
d) Axit
axetic, phenol
Br + H O
+O , xt PdCl , CuCl
14. Cho sơ đồ: Etilen
X
Z
+Z
NaOH/H O
+Cl , as
Toluen
Y
T
V. V là
a) Etylbenzoat b) metylbenzoatc) phenylaxetat d) benzyl axetat
15. Cho sơ đồ chuyển hoá C3H4O2 + NaOH → X + Y
X + H2SO4 loãng → Z + T. Biết Y và Z đều có pứ tráng gương. Hai chất Y,Z tương ứng
a) HCHO, CH3CHO
b) HCHO, HCOOHO
c) CH3CHO, HCOOH d) HCOONa, CH3CHO
Br , H
LiAlH , t
16. Cho sơ đồ chuyển hoá CH3CHO
A
C4H8O2
B. A, B lần
lượt là
a) CH3COOH, CH3OH b) CH3CH2OH, CH3COOH
c) CH3COOH, CH3CHO
d) CH3COOH, CH3CH2OH
17. Este X có các đặc điểm sau
- Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau
- Thủy phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia pứ tráng gương) và chất Z (có s ố nguyên t ử cacbon
bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X). Phát biểu không đúng là
o
2
2
3
+
2
o
3
2
4 đ,
2
4
o
o
2
2
2
2
2
2
2
2
2
4
- 12 -
o
Từ Mạnh Hưng
a) Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O
b) Chất Y tan vô hạn trong nước
c) Chất X thuộc loại este no đơn chức
d) Đun Z với dd H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken
18. Cho axit salixylic (X) (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với metanol có H2SO4 đặc xúc tác được metyl salixylat
(Y) dùng làm thuốc giảm đau. Cho X phản ứng với dd naOH dư thu được hh sản phẩm trong đó có mu ối Z. CTCT
của Z là
a) o-NaOC6H4COOCH3 b) o-HOC6H4COONa c) o-NaOOCC6H4COONa
d) o-NaOC6H4COONa
19. Cho tất cả các đồng phân đơn chức mạch hở có cùng CTPT C 2H4O2 lần lượt tác dụng với NaOH, NaHCO3. Số
phản ứng xảy ra là
a) 2
b) 3
c) 5
d) 4
20. Có bao nhiêu phản ứng xảy ra khi cho các đồng phân mạch hở của C 2H4O2 lần lượt tác dụng Na, dd NaOH,
AgNO3/NH3
a) 5
b) 6
c) 4
d) 7
21. Cho các chất axit propionic (X), axit axetic (Y), rượu n-propylic (Z) và metyl axetat (T). Dãy các ch ất x ếp theo
chiều tăng dần nhiệt độ sôi là
a) T, X, Y, Z b) T, Z, Y, X c) Z, T, Y, X d) Y, T, X, Z
22. Mệnh đề không đúng là
a) CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng NaOH thu được anđehit và muối
b) CH3CH2COCH=CH2 tác dụng được dd Br2
c) CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polyme
d) CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3
23. Phản ứng hoá học nào sau đây là thuận nghịch
a) Đun hh gồm axit axetic và ancol etylic
b) CH3COOH tác dụng với C2H2
c) Thủy phân phenyl axetat trong môi trường axit
d) Thủy phân etyl axetat trong môi trường bazơ
24. Từ etylen và hợp chất vô cơ đề điều chế được CH3COOC2H5 cần tiến hành số phản ứng ít nhất là
a) 2
b) 3
c) 4
d) 5
25. Thủy phân este Z có CTPT là C4H8O2 với xt axit thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế
trực tiếp ra Y. Vậy chất Z là
a) Ancol etylic b) Axit fomic c) Axit axetic d) Etyl axetat
26. B là este có CTPT C8H8O2, dc điều chế từ axit và ancol tương ứng và không tham gia pứ tráng gương. CTCT
của B là
a) C6H5COOCH3
b) HCOOCH2C6H5
c) CH3COOC6H5
d) HCOOC6H4CH3
27. Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường axit thu được hh các chất đều tham gia pứ tráng gương. CTCT của
este là
a) CH3COO-CH=CH2 b) HCOOCH2-CH=CH2 c) HCOOCH=CHCH3 d) CH2=CHCOOCH3
28. Hợp chất hữu cơ X có CTPT C9H10O2. Đun nóng X với dd NaOH dư thu được hh 2 muối. CTCT của X là
a) CH3-CH2COOC6H5
b) CH3COOCH2C6H5 c) HCOOCH2CH2C6H5 d) HCOOCH2C6H4CH3
29. Cho chất X tác dụng vừa đủ với dd NaOh, sau đó cơ cạn dd thu được chất rắn Y và ch ất h ữu cơ Z. Cho Z tác
dụng với AgNO3/NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dd NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là
a) CH3COOCH=CH2 b) HCOOCH=CH2
c) HCOOCH3 d) CH3COOCH=CHCH3
30 Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng CTPT C3H6O2. Cả X và Y đều tác dụng với Na, X tác dụng dc với NaHCO 3
cịn Y có khả năng tham gia pứ tráng bạc. CTCT của X và Y lần lượt là
a) C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO
b) C2H5COOH và HCOOC2H5
c) HCOOC2H5 và HOCH2CH2CHO
d) HCOOC2H5 và HOCH2COCH3
31. Hợp chất X có CTPT CnH2nO2 khong tác dụng với Na, khi đun nóng X với axit vơ cơ được 2 chất Y1 và Y2. Biết
Y2 bị oxi hố cho metanal cịn Y1 tham gia pứ tráng gương. Vậy giá trị của n là
a) 1
b) 2
c) 3
d) 4
32. X là hợp chất chứa C,H,O tác dụng được dd NaOH, tráng gương. Đốt a mol X thu được 3a mol g ồm CO 2 và
H2O. CT của X là
a) HOOC-CHO b) HOOC-COOH
c) HCOOCH3 d) CH2(CHO)2
33. Xét các loại hợp chất hữu cơ mạch hở sau: axit no đơn chức (1), rượu no hai chức (2), anđehit no đ ơn ch ức (3),
este no đơn chức (4), axit 1 nối đôi đơn chức (5), ancol đơn ch ức 1 n ối đôi (6). Lo ại h ợp ch ất khi đ ốt cháy hoàn
toàn thu được VCO2 = Vhơi H2O là
a) 1,3,4 b) 1,2,4,5
c) 1,3,5 d) 1,3,4,6
34. Poli vinyl axetat là polime dc điều chế bằng pứ trùng hợp
a) C2H5COOCH=CH2 b) CH2=CHCOOC2H5 c) CH2=C(CH3)COOH d) CH3COOCH=CH2
35. Polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
- 13 -
Từ Mạnh Hưng
a) CH2=CHCOOC2H5 b) CH2=C(CH3)COOH c) CH2=C(CH3)COOCH3
d) CH3COOCH=CH2
36. Đốt cháy hoàn tồn 1 lượng este no đơn chức thì thể tích khí CO2 sinh ra ln bằng thể tích khí oxi cần cho pứ
cháy. Tên gọi củaeste là
a) metyl fomat b) propyl fomat c) etyl axetat d) metyl axetat
37. Thủy phân este X trong dd kiềm thu được ancol etylic. Biết M của ancol b ằng 62,16% kh ối l ượng phân t ử este.
Tên của X
a) Metyl axetat b) Metyl fomat c) Etyl axetat d) Metyl axetat
38. X là este no đơn chức, có tỉ khối so với metan là 5,5. N ếu đun 4,4 gam este X v ới dd NaOH d ư thu đ ược 4,8 gam
muối. CTCT thu gọn của X là
a) CH3COOC2H5
b) C2H5COOCH3
c) C2H5COOC2H5
d) HCOOCH2CH2CH3
39. Một este đơn chức có dX/O2 = 3,125. Cho 20g X tác dụng với 300ml dd NaoH 1M rồi cô cạn thu được 23,2 gam
rắn khan. X là
a) C2H5COOC2H3
b) CH3COOC3H5
c) CH3COOCH=CH2 d) C2H3COOC2H5
40. Xà phịng hố 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dd NaOH 0,2M. Sau khi pứ xảy ra hồn tồn cơ cạn dd thu đ ược
chất rắn khan có khối lượng là
a) 3,28g
b) 10,4g
c) 8,56g
d) 8,2g
41. Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít CO 2 (đkc) và
3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam X tác dụng với dd NaOH vừa đủ đến pứ hoàn toàn thu đ ược 4,8 gam mu ối c ủa
axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là
a) isopropylaxetat
b) etylaxetat
c) Metylpropyonat
d) etylpropyonat
42. CHất hữu cơ X có CTPT C5H8O2. Cho 5 gam X tác dụng vừa hết với dd naOH, thu được một hợp chất hữu cơ
không làm mất màu nước brom và 3,4 gam một muối. CT của X là
a) CH3COOC(CH3)=CH2
b) HCOOC(CH3)=CHCH3
c) HCOOCH2CH=CHCH3
d)
HCOOCH=CHCH2CH3
43. Este X khơng no, mạch hở có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia pứ xà phịng hố t ạo ra 1 anđehit
và 1 muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu CTCT phù hợp với X
a) 4
b) 3
c) 2
d) 5
44. Thủy phân 4,3 gam este X đơn chức hở bằng xt axit đến pứ hoàn toàn thu được hh ch ất h ữu cơ Y và Z. Cho Y
và Z phản ứng với dd AgNO3/NH3 thu được 21,6 gam Ag. CTCT của X
a) CH3COOCH=CH2 b) HCOOCH=CH-CH3 c) HCOOCH2CH=CH2 d) HCOOC(CH3)=CH2
45. Xà phịng hố hồn tồn m gam este đơn chức A bằng NaOH vừa đủ thu được ancol B và m 1 gam muối khan.
Biết m1>m. Vậy CTPT của B là
a) C2H6O
b) C3H8O
c) C4H10O
d) CH4O
46. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este E cần vừa đủ 0,35 mol O2. Sản phẩm cháy cho qua bình đựng nước vơi trong
thấy khối lượng bình tăng 18,6 gam. Mặt khác, xà phịng hố m gam E bằng dd NaOH v ừa đ ủ rồi cô cạn được m 1
gam muối khan. Biết m > m1. Vậy E là este của axit cacboxylic nào sau đây
a) Axit fomic b) Axit axetic c) Axit propionic
d) Axit acrilic
47. Đốt cháy hoàn toàn 4,44 gam chất hữu cơ X đơn chức (chứa C, H, O). Cho toàn b ộ s ản ph ẩm cháy h ấp th ụ
hồn tồn vào bình đựng dd Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 11,16 gam đồng thời thu được 18 gam kết tủa.
Lấy m1 gam X cho tác dụng với dd NaOH (vừa đủ), cô cạn dd sau pứ được m 2 gam chất rắn khan. Biết m2 < m1.
CTCT của X là
a) HCOOC2H5
b) CH3COOCH3c) C2H5COOH d) CH2=CHCOOCH3
48. X là một este không no (chứa 1 liên kết đôi C=C) đơn chức, m ạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 4,3 gam X c ần v ừa
đủ 7,2 gam O2. X có tối đa bao nhiêu CTCT ?
a) 3
b) 5
c) 5
d) 6
49. Este đơn chức mạch hở X có tỉ lệ khối lượng m C : mO = 1:2 và khi đốt cháy hết A thu được VCO2:VH2O = 4:3. Số
CTCT phù hợp với X
a) 4
b) 5
c) 6
d) 3
50. Cho 7,04 gam một este đơn chức phản ứng vừa hết 80 ml dd NaOH 1M thu được chất X và Y. Đ ốt cháy hoàn
toàn 1 lượng chất Y chỉ thu được 1,32 gam CO2 và 0,72 gam H2O. Oxi hố Y thu được chất có khả năng tham gia
pứ tráng gương. CT của X, Y lần lượt
a) HCOONa, CH3CH2CH2OH b) CH3COONa, CH3CH2OH
c) CH3CH2COONa, CH3OH
d) HCOONa, CH3CH(CH3)OH
51. Xà phịng hố hồn tồn 20 gam chất hữu cơ X đơn chức bằng dd NaOH thu được muối Y và ch ất hữu c ơ Z.
Cho Z tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư thu được 43,2 gam Ag. Nung Y với NaOH rắn cho khí R. Biết dR/O2 = 0,5. X
là
a) HCOOCH=CH-CH2CH3
b) CH3COOCH2CH=CH2
c) CH3COOCH=CHCH2CH3
d)
CH3COOCH=CHCH3
- 14 -
Từ Mạnh Hưng
52. Trong 1 bình kín chứa hơi chất hữu cơ X mạch hở có dạng CnH2nO2 và O2 (với số mol O2 gấp đôi số mol cần
cho pứ cháy) ở 139,8oC, áp suất bình là 0,8 atm. Đốt cháy hồn tồn X sau đó đưa về nhiệt độ ban đ ầu thì áp su ất
trong bình lúc này là 0,95 atm. X có CTPT
a) CH2O2
b) C4H8O2
c) C2H4O2
c) C3H6O2
53. Khi thực hiện pứ este hoá 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH, lượng este lớn nhất thu được là 2/3 mol. Để đạt
được hiệu suất cực đại là 90% (tính theo axit) khi tiến hành pứ este hoá 1 mol CH 3COOH cần số mol C2H5OH là
(các pứ este hoá thực hiện ở cùng nhiệt độ)
a) 2,925
b) 2,412
c) 0,342
d) 0,342
54. Este X CTPT là C6H10O2 và có mạch cacbon khơng phân nhánh. Cho 11,4 gam X phản ứng với dd NaOH vừa đ ủ.
Cô cạn cẩn thận dd tạo thành thu được 15,4 gam muối khan. Số CTCT của X là
a) 6
b) 1
c) 3
d) 4
55. Cho a gam một este đơn chức X tác dụng vừa đủ với 200 ml dd KOH 0,1M. Sau khi cô cạn dd thu đ ược thì
phần hơi chỉ có nước và phần rắn gồm hh muối Y. Đốt chay 1hoàn toàn Y thu được K 2CO3, H2O và 0,06 mol CO2.
Giá trị của a là
a) 1,36 b) 1,22 c) 1,1 d) 2,44
56. Xà phịng hố vừa đủ a gam hh 2 este metylaxetat và etylfomat b ằng 300 ml dd NaOH 1M. Giá tr ị c ủa a là
a) 22,2 g
b) 44,4 g
c) 21,6 g
d) 43,2 g
57. Xà phịng hố hồn tồn 66,6 gam hh hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dd NaOH, thu được hh X gồm
hai ancol. D(un nóng hh X với H2SO4 đặc ở 140oC, sau khi pứ xảy ra hoàn toàn thu được m gam nước. Giá trị của m
là
a) 18 b) 8,1 c) 16,2 d) 4,05
58. Hh X gồm HCOOH và CH3COOH trộn theo tỉ lệ mol 1:1. Lấy 5,3 gam X tác dụng với 5,75 gam C 2H5OH có xúc
tác thu đựơc bao nhiêu gam este, biết hiệu suất pứ mỗi pứ đều là 80%
a) 6,48 g
b) 9,1 g c) 10,12 g
d) 16,2 g
59. Đốt cháy hh 2 este no đơn chức thu được 1,8 gam H 2O. Thủy phân hoàn toàn hh 2 este trên thu được hh X gồm
ancol và axit. Nếu đốt cháy ½ hh X thu được V CO2 là (đkc)
a) 1,12 lít
b) 2,24 lít
c) 3,36 lít
d) 4,48 lít
60. Hh A gồm các axit hữu cơ no, đơn chức và các este no, đơn ch ức m ạch h ở. Đ ể ph ản ứng v ới m gam hh A c ần
400 ml dd NaOH 0,5M. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam hh này thì thu được 0,6 mol CO 2. Giá trị của m là
a) 8,4 gam
b) 11,6 g
c) 14,8 g
d) 26,4 g
61. D(un a gam hh 2 chất X và Y là đồng phân cấu tạo của nhau với 200 ml dd naOH 1M v ừa đ ủ đến p ứ hoàn toàn
thu được 15 gam hh 2 muối của axit no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp và một ancol. Giá trị của a và CTCT c ủa
X,Y lần lượt là
a) 12g; CH3COOH và HCOOCH3
b) 14,8g; HCOOC2H5và CH3COOCH3
c) 14,8g; CH3COOC2H5 và CH3CH2COOH
d) 9g; CH3COOH và HCOOCH3
62. Hai este X và Y là đồng phân của nhau. Khi hoá hơi 1,85g X thu được thể tích h ơi đúng b ằng thể tích c ủa 0,7
gam N2 đo cùng điều kiện. CTCT của X và Y là
a) C2H5COOCH3, HCOOCH(CH3)2
b) HCOOC2H5, CH3COOCH3
c) C2H3COOC2H5, C2H5COOC2H3
d) HCOOCH2CH2CH3, CH3COOC2H5
63. Xà phịng hố hồn tồn 1,99 gam hh hai este bằng dd NaOH thu được 2,05 gam mu ối của m ột axit cacboxylic
và 0,94 gam hh hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. CT hai este đó là
a) HCOOCH3 và HCOOC2H5
b) C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5
c) CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7
d) CH3COOCH3 và CH3COOC2H5
64. Hh X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn m ột lượng X cần dùng v ừa đ ủ 3,976 lít khí O 2
(đkc) thu được 6,38 gam CO2. Mặt khác, X tác dụng với dd naOH được một muối và hai ancol là đồng đẳng k ế
tiếp. CTPT của hai este trong X là
a) C2H4O2 và C3H6O2 b) C3H4O2 và C4H6O2 c) C3H6O2 và C4H8O2 d) C2H4O2 và C6H10O2
65. Hh A gồm 1 ancol no đơn chức và 1 axit no đơn chức với số mol bằng nhau. Chia A thành hai ph ần b ằng nhau
Phần 1: Đốt cháy hồn tồn tạo ra 2,24 lít CO2 (đkc)
Phần 2: Este hố hồn tồn A thu được este B. Khi đốt cháy B thì lượng n ước sinh ra là
a) 1,8 g b) 3,6 g c) 19,8 g
d) 2,2 g
66. Chia 7,8 gam hh X gồm ancol etylic và 1 ancol đồng đẳng ROH thành 2 phần bằng nhau
Phần 1: Cho tác dụng với Na dư thu được 1,12 lít H2 (đkc)
Phần 2: Cho tác dụng với 30 gam CH3COOH có mặt H2SO4 đặc. Tính tổng khối lượng este thu được biết H=80%
a) 6,48g
b) 8,1g c) 8,8g d) 6,84g
67. Cho 2 este đơn chức no, đồng phân A, B tác dụng với NaOH vừa đủ thu được 14,2 gam hh B g ồm 2 mu ối và 2
rượu. Nung B trong oxi dư thu được CO2, H2O, 5,3 gam Na2CO3. CTPT của A và B là
a) C3H6O2
b) C5H10O2
c) C4H8O2
d) C6H12O2
- 15 -
Từ Mạnh Hưng
68. Một hh X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức. Cho X phản ứng vừa đủ với 500 ml dd KOH 1M. Sau pứ thu đ ược hh
Y gồm 2 muối của hai axit cacboxylic và một ancol. Cho toàn bộ ancol thu được tác dụng v ới Na d ư t ạo 5,6 lít H 2
(đkc). Hh X gồm
a) 1 axit và 1 este
b) 1 este và 1 ancol
c) 2 este
d) 1 axit và 1 ancol
69. Cho hh X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dd KOH 0,4M, thu được m ột
muối và 336 ml hơi một ancol (đkc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hh X trên, sau đó h ấp th ụ hết s ản ph ẩm cháy
vào bình đựng dd Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình tăng 6,82 gam. CT của hai hợp chất hữu cơ trong X là
a) HCOOH và HCOOC2H5
b) CH3COOH và CH3COOC2H5 c) C2H5COOH và C2H5COOCH3 d) HCOOH và
HCOOC3H7
70. Hợp chất hữu cơ tá dụng được với dd naOH đun nóng và với dd AgNO 3 trong NH3. Thể tích của 3,7 gam hơi
chất X bằng thể tích của 1,6 gam khí O2 (cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất). Khi đốt cháy hồn tồn 1 gam X
thì thể tích khí CO2 thu được vượt quá 0,7 lít (Đkc). CTCT của X là
a) CH3COOCH3 b) O=CH-CH2-CH2OH c) HOOC-CHO d) HCOOC2H5
71. Chất béo là trieste của axit béo với
a) Etylen glicol b) glixerol
c) etanol
d) phenol
72. Phát biểu đúng là
a) Phản ứng giữa axit và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều
b) Tất cả các este phản ứng với dd kiềm luôn thu được sản phẩm cuối ùng là muối và ancol
c) Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2
d) Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch
73. Chỉ ra phát biểu đúng
a) Dầu thực vật và dầu bôi trơn máy đều là chất béo
b) Để phân biệt dầu thực vật, dầu bơi trơn máy có thể dùng dd KOH dư đun nóng, để nguội cho thêm từng gi ọt dd
CuSO4
c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm xảy ra nhanh hơn phản ứng thủy phân ch ất béo trong môi
trường axit và thuận nghịch
d) Để biến 1 số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện pứ xà phịng hố
74. Cho một ít mỡ lợn sau khi rán giả sử là tristearin vào bát sứ đựng dd NaOH sau đó đun nóng và khu ấy đ ều hh 1
thời gian. Hiện tượng nào quan sát sau đây là đúng
a) Miếng mỡ nổi sau đó tan dần
b) Miếng mỡ nổi không thay đổi trong quá trình đun nóng và khuấy
c) Miếng mỡ chìm xuống sau đó tan dần
d) Miếng mỡ chìm xuống khơng tan
75. Khi xà phịng hố triolein bằng dd NaoH thu được sản phẩm
a) Axit oleic và glixerol b) axit oleic và etylen glicol
c) natri stearat và glixerol
d) Natri oleat và glixerol
76. Chỉ ra phát biểu đúng
a) Khi thủy phân phenyl axetat trong dd NaOH thu được natriaxetat và phenol
b) Khi thủy phân vinyl axetat trong dd NaOH thu được natriaxetat và ancol etylic
c) Khi thủy phân tripanmitin trong dd NaOH thu được axit panmitic và glixerol
d) Khi thủy phân phenyl axetat trong dd NaOH thu được natri axetat và natriphenolat
77. Cho triolein lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH) 2, CH3OH, I2, dd NaOH, H2 (Ni). Torng
điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là
a) 2
b) 3
c) 5
d) 4
78. Cho sơ đồ triolein → X → Y → Z. Tên Z là
a) Axit oleic
b) Axit panmitic
c) Axit stearic d) Axit linoleic
79. Phát biểu nào sau đây sai?
a) Trong cơng nghiệp có thể chuyển hố chất béo lỏng thành chất béo rắn
b) Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối
c) Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là m ột s ố chẳng
d) Sản phẩm của phản ứng xà phịng hố chất béo là axit béo và glixerol
80. Chỉ ra phát biểu không đúng
a) Một số este dùng trong hương liệu, mỹ phẩm, bột giặt là do este có mùi thơm, an tồn
b) Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm là có thể giặt rửa trong nước cứng
c) Phân tử xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp đều có đầu phân cực gắn với đuôi dài không phân cực
d) Lipit là trieste của glixerol và các axit béo
81. Có bao nhiêu trieste của glixeorl chứa đồng thời 3 gốc axit panmitic, axit stearic, axit oleic
a) 1
b) 2
c) 3
d) 4
82. Dd Br sơ đồ chuyển hoá CH OH,t ,xt
Cho NaOH CuO,t O , xt
C3H6 → X → Y → Z → Y → E (Este đa chức)
Tên gọi của Y là
o
2
2
3
o
- 16 -
Từ Mạnh Hưng
a) propan-1,3-điol
b) propan-1,2-điol
c) propan-2-ol d) glixerol
83. Khi cho glixerol tác dụng với 2 axit là axit stearic, axit oleic có H 2SO4 đặc thì số trieste thu được tối đa là
a) 4
b) 5
c) 6
d) 7
84. Thuỷ phân trieste X thu glixerol và hh hai axit béo C 17H35COOH và C15H31COOH. Số CTCT của X là
a) 5
b) 4
c) 5
d) 7
85. Cho các chất lỏng: axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên có thể dùng
a) Nứơc và quỳ tím
b) Nước và dd NaOH c) Dd NaOh
d) Nước brom
86. Một este đa chức mạch hở tạo bởi ancol no hai chức và axit đơn chức m ột n ối đơi có CTTQ?
a) CxH2x-4O4
b) CxH2x-6O4
c) CxH2x-2O4
d) CxH2x-8O4
87. Một trieste E mạch hở tạo từ 1 axit có một nối đơi đơn chức và 1 rượu no ba chức có CTPT tổng qt là
a) CnH2n-10O6
b) CnH2n-4O6
c) CnH2n-8O6
d) CnH2n-12O6
88. Xà phịng hố một hợp chất có CTPT C10H14O6 trong dd NaOH (dư), thu được glixerol và hh gồm ba muối
(khơng có đồng phân hình học). CT của ba muối đó là
a) CH2=CHCOONa, HCOONa và CH≡ C-COONa
b) CH3COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa
c) HCOONa, CH≡ C-COONa và CH3CH2COONa
d) CH2=CH-COONa, CH3CH2COONa và HCOONa
89. Chất X có CTPT là C4H6O4, chỉ chứa 1 loại chức, thoả mãn sơ đồ sau
C2H6O2 → C2H2O2 → C2H2O4 → C4H6O4 (X)
CTCT của X
a) HOCOCH2-CH2OCOH
b) HOOC-(CH2)2-COOH
c) CH3OOC-COOCH3 d) HOCO-CH2-COOCH3
90. Chất hữu cơ X có CTPT C4H6O4 tá dụng với dd naOH đun nóng theo pt
C4H6O4 + 2NaOH → 2Z + Y
Để oxi hoá hết a mol Y cần vừa đủ 2a mol CuO đun nóng,s au pứ t ạo thành a mol ch ất T (bi ết Y, Z, T là các ch ất
hữu cơ). KLPT của T là
a) 44 b) 58 c) 82 d) 118
91. Hợp chất hữu cơ X có CTPT C4H7O2Cl. Khi thủy phân X trong môi trường kiềm thu đựơc các sản phẩm, trong
đó có hai chất có khả năng tham gia pứ tráng gương. CTCT đúng của X là
a) HCOO-CH2-CHCl-CH3
b) CH3COOCH2Cl
c) C2H5COOCH2CH2Cl d) HCOO-CHCl-CH2-CH3
92. Khi đun nóng một este X mạch hở trong dd NaOH vừa đủ thu được etylen glicol và hh 2 mu ối natri c ủa 2 axit
hữu cơ đơn chức A và B. Biết A không tham gia pứ tráng gương. B không no có 1 liên k ết đơi (C=C) và m ạch
cabon phân nhánh. CTPT của X là
a) C7H10O4
b) C8H14O4
c) C8H12O4
d) C6H8O4
93. Để trung hoà 14 gam chất béo cần 1,5 ml dd KOH 0,1M. Chỉ số axit của chất béo trên là
a) 4
b) 6
c) 8
d) 10
94. Cần dùng khối lượng NaOH tối thiểu là bao nhiêu để trung hoà hết lượng axit béo tự do có trong 100 gam ch ất
béo có chỉ số axit là 8,4
a) 490mg
b) 60 mg
c) 840mg
d) 600 mg
95. Xà phịng hố hồn tồn 1,4 gam chất béo cần 50 ml dd KOH 0,1M. Chỉ số xà phịng hố của ch ất béo là
a) 290 b) 200 c) 180 d) 196
96. Khi thủy phân hoàn toàn a gam một chất béo X thu 1,84 gam glixerol; 6,04 gam natri lioleat C 17H31COONa và m
gam natri oleat. Giá trị của m, a lần lượt là
a) 12,16g; 19,24 g
b) 6,08g; 17,64g
c) 12,16g; 17,64g
d) 6,08 gam; 19,24 gam
97. Khi thủy phân chất béo X trong dd NaOH thu được glixerol và hh 2 muối C 17H35COONa, C15H31COONa có khối
lượng hơn kém nhau 1,817 lần. Trong phân tử X có
a) 3 gốc C17H35COO
b) 2 gốc C17H33COO
c) 2 gốc C15H31COO
d) 3 gốc C15H31COO
98. Đun 9,2 gam glixerol và 9 gam CH3COH có xt thu được m gam sản pẩhm hữu cơ E không tác dụng Na. Biết
H=60%. Giá trị của m là
a) 8,76 g
b) 9,64 g
c) 7,54 g
d) 6,54 g
99. Xà phịng hố hồn tồn 1 trieste X bằng dd NaOH thu được 9,2 gam glixerol và 83,4 gam mu ối c ủa 1 a xit béo
Y. Tên của Y là
a) Axit panmitic
b) Axit oleic
c) Axit stearic d) Axit acrylic
100. Thủy phân hoàn toàn 444 gam 1 chất béo thu được 46 gam glixerol và 2 axit béo. Hai lo ại axit béo đó là
a) C15H31COOH, C17H35COOH b) C17H33COOH, C17H35COOH c) C17H31COOH, C17H33COOH d) C17H33COOH
C15H31COOH
101. Hợp chất hữu cơ no đa chức X có CTPT C7H12O4. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 100 gam dd NaOH 8%
thu được chất hữu cơ Y và 17,8 gam hh muối. CTCT thu gọn của X
a) CH3OOC(CH2)2COOC2H5
b) CH3COO(CH2)2COOC2H5
c) CH3COO(CH2)2OOCC2H5
d) CH3OOC(CH2)2COOC3H7
- 17 -
Từ Mạnh Hưng
102. M là este mạch hở chứa 1 loại chức tạo bởi axit 2 chức no và 1 rượu đơn ch ức ch ứa 1 liên k ết đôi. Đ ốt cháy
hoàn toàn 0,1 mol este cần dùng 1 mol O2. CTPT của M là
a) C9H12O4
b) C10H14O4
c) C11H16O4
d) C8H10O4
103. Cho 40,3 gam trieste X của glixerol với axit béo tác dụng vừa đủ với 6 gam NaOH. S ố gam mu ối thu đ ược là
a) 32,5 b) 41,7 c) 45,6 d) 45,9
104. Một loại chất béo chứa 2,84% axit stearic còn lại là tristearin. Chỉ s ố xà phòng hoá của m ẫu ch ất béo trên là
a) 134,8
b) 188,72
c) 13,48
d) 18,872
105. Xà phịng hố hồn tồn 8,68 gam một loại chất béo X cần dùng 62 ml dd KOH 0,5M, sau pứ thu đ ược mu ối
kali của các axit béo và 0,92 gam glixerol. Chỉ số xà phòng và chỉ số axit của ch ất béo X l ần l ượt là
a) 200; 6,45
b) 200; 8,4
c) 196; 8,4
d) 198,8; 5,6
106. Xà phịng hố hồn tồn 1kg một loại chất béo gồm triolein và axit béo tự do có ch ỉ s ố axit là 7 cần 3,125 mol
KOH. Khối lượng xà phòng thu được là
a) 1080,75g
b) 1083 c) 733 d) 896,75
107. Đun nóng 10kg một loại chất béo có chỉ số axit là 7 với dd chứa 1,42 kg NaOH. Sau khi p ứ x ảy ra hoàn toàn
để trung hoà hh cần dùng 500 ml dd HCl 1M. Khối lượng xà phòng thu được là
a) 10,3425 kg b) 10,3435 kg c) 10,3445 kg d) 10,3455 kg
108. Cho hh etyl isobutyrat, axit 2-metylpropanoic, metyl butanoat phản ứng vừa đ ủ v ới 200 ml dd hh NaOH 0,05M
và KOH 0,1M. Khối lượng muối thu được sau pứ là
a) 3,54 gam
b) 3,62 gam
c) 3,78 gam
d) 3,3 gam
109. Xà phịng hố hồn tồn a gam hh hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dd NaOH thu được hh hh X gồm
hai ancol. Đun nóng hh X với H2SO4 đặc ở 140oC, sau khi pứ xảy ra hoàn toàn thu được 6,3 gam nước. Giá trị của a
là
a) 61,6 b) 51,8 c) 25,9 d) 103,6
110. Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol este đơn chức mạch hở E cần vừa đủ 16,8 lít O 2 (Đkc). Hấp thụ hồn tồn tồn
bộ sản phẩm cháy vào bình nước vơi trong dư thấy khối lượng bình tăng thêm 42 gam. Phát biểu đúng là
a) E có 4 nguyên tử C trong phân tử
b) E là este no c) E tráng gương được d) E là este của ancol metylic
111. Cho m gam hh X gồm 2 chất hữu cơ no đơn chức mạch hở tác dụng vừa đủ với dd chứa 11,2 gam KOH, thu
được muối của axit cacboxylic Y và một ancol Z. Cho lượng ancol Z phản ứng với natri dư thì thu được 3,36 lít khí
(Đkc). Đốt cháy hồn tồn lượng hh trên thu được 51,4 gam hh CO 2 và H2O. CT của 2 chất hữu cơ trong X là
a) HCOOC2H5 và HCOOH
b) HCOOC2H5 và C2H5OH
c) CH3COOC3H7 và C3H7OH d) CH3COOC2H5 và
C2H5OH
112. Xà phịng hố hồn tồn m gam este đơn chức E bằng một lượng NaOH vừa đủ rồi cô cạn dc ancol F và 1,09m
gam muối khan. Vậy E có CTPT là
a) C4H6O2
b) C5H8O2
c) C4H8O2
d) C3H6O2
113. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hh A gồm etyl propionat, axit axetic, metyl acrylat c ần dùng v ừa đ ủ V lít O 2 (đkC)
thu được 17,6 gam CO2 và 5,4 gam H2O. Trị số của V là
a) 10,08 lít
b) 8,96 lít
c) 13,44 lít
d) 20,16 lít
114. Xà phịng hố 0,075 mol hh X gồm 2 este đơn chức cần vừa đủ 50 ml dd NaOH 0,2M. Cô cạn dd sau p ứ thu
được 8 g chất rắn khan. Vậy X gồm 2 este có CTPT
a) C2H4O2 và C7H6O2 c) C3H4O2 và C3H6O2 c) C2H4O2 và C3H6O2
d) C2H4O2 và C8H8O2
115. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este E cần vừa đủ 0,5 mol O2. Sản phẩm cháy cho qua nước vôi trong dư thấy
khối lượng bình tăng 24,8 gam. Mặt khác xà phịng hố m gam este E bằng dd NaOH v ừa đ ủ r ồi cô c ạn đ ược m’
gam muối khan. Biết m < m’, vậy E là este của axit cacboxylic nào sau đây
a) Axit fomic b) Axit propionic
c) Axit axetic d) Axit acrylic
116. Thủy phân hoàn toàn 0,2 mol một este E cần dùng vừa đủ 100 gam dd NaOH 24% thu đ ược m ột ancol và 43,6
gam hh muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Hai axit đó là
a) HCOOH và CH3COOH
b) CH3COOH và C2H5COOH
c) C2H5COOH và C3H7COOH d) HCOOH và C2H5COOH
117. Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử có số liên k ết π nhỏ hơn 3), thu được thể tích khí
CO2 bằng 6/7 thể tích O2 đã pứ (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho m gam X tác dụng hoàn toàn v ới 200 ml
dd KOH 0,7M thu được dd Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gam rắn khan. Giá trị của m là
a) 7,2 b) 6,66
c) 8,88 d) 10,56
118. Thực hiện phản ứng este hoá 1 mol HCOOH và 1 mol C 2H5OH ở nhiệt độ không đổi (xúc tác H2SO4 đặc), khi
hệ cân bằng thu được 0,6 mol este. ở cùng điều kiện trên, este hoá 1 mol C 2H5OH và x mol HCOOH. Khi cân bằng,
thu được 0,75 mol este. Vậy x là
a) 1,25 mol
b) 0,75 mol
c) 2 mol
d) 1mol
Bài 1: Cho hỗn hợp X gồm 3 este của cùng một axit hữu cơ đơn chức và 3 rợu A, B, C đơn chức tác dụng hết
với 400 ml dung dịch KOH 2M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu đợc 56 g chất rắn khan. Ngng tụ phần rợu bay hơi, làm khan rồi chia thành hai phần bằng nhau.
Phần 1: Cho tác dụng hết với Na thu đợc 2,24,lít H2 (đktc) .
- 18 -
T Mạnh Hưng
Phần 2: Đem đốt cháy hoàn toàn và cho toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH) 2 d tạo ra 30 g
kết tuả.
1 - Xác định công thức phân tử của axit .
2 - Xác định công thức phân tử của các rợu. Biết rằng A,B là đồng đẳng của nhau, B và C cùng số
nguyên tử cacbon và số mol của A gấp 3 lần tổng số mol B và C.
3 - Viết công thức cấu tạo của các este.
Bài 2: Trộn a gam một rợu đơn chức với b gam một axit hữu cơ đơn chức rồi chia hỗn hợp thành 3 phần bằng
nhau.
Phần 1: Cho tác dụng với Na d thu đợc 3,36 lít H2 (đktc) .
Phần 2: Đốt cháy hoàn toàn thu đợc 39,6 g CO2.
Phần 3 : Đun nóng với H2SO4 đặc thu đợc 10,2 g este. Hiệu suất phản ứng este hoá là 100%. Đốt cháy
5,1g este thì thu đợc 11 g CO2 và 4,5 g H2O.
1 - Xác định công thức phân tử của rợu và axit.
2 - Tính a, b.
Bài 3: Hỗn hợp X gồm 2 este tạo bởi cùng một axit hữu cơ đơn chức với 2 rợu đơn chức kế tiếp nhau trong dÃy
đồng đẳng.
Đốt cháy hoàn toàn 16,4 g hỗn hợp X thu đợc 0,85 mol CO2 và 0,7 mol H2O.
1 - Tìm công thức phân tử 2 este.
2 - Tìm công thức cấu tạo hai este biết rằng nếu xà phòng hoá cũng lợng X trên bằng 0,2 mol NaOH rồi
cô cạn thu đợc 16,1 g chất rắn khan .
Bài 4: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp A gồm một axit hữu cơ no đơn chức, một rợu no đơn chức và este
của chúng thu đợc 0,185 CO2 và 0,2 mol H2O.
Cho a gam hỗn hợp A tác dụng vừa đủ với 0,03 mol NaOH thu đợc b gam rợu. Đốt cháy hết lợng rợu này thu
đợc 0,125 mol CO2 và 0,15 mol H2O.
Tìm công thức phân tử, công thức cấu tạo và số mol mỗi chất.
Bài 5: Cho m gam este đơn chức A bay hơi trong một bình kín dung tích 6 lít, ở 136,5 oC. Khi este bay hơi
hết thì áp suất trong bình là P.
Nếu đun nóng m gam este A với 200 ml dung dịch NaOH, sau khi phản ứng xong, để trung hoà NaOH d
cần 100 ml dung dÞch HCl 1M. Chng cÊt dung dÞch sau khi trung hoà thu đợc hơi rợu B và 15,25 g hỗn hợp
muối khan. Dẫn toàn bộ hơi rợu B qua CuO d nung nóng thu đợc anđehit E. Cho toàn bộ E tác dụng với dung
dịch AgNO3/NH3 d thu đợc 43,2 g Ag. Các phản ứng diễn ra hoàn toàn .
1 - Xác định công thức cấu tạo của A .
2 - Tính m và P.
3 - Xác định nồng độ mol/l của dung dịch NaOH ban đầu .
Bài 6: Hỗn hợp Y gồm hai este đơn chức, mạch hở, là đồng phân của nhau. Cho m gam Y tác dụng vừa đủ với
0,05 mol NaOH thu đợc muối của một axit hữu cơ và hỗn hợp hai rợu. Đốt cháy m gam Y cần 0,25 mol O 2, thu
đợc 0,2 mol CO2.
Tìm công thức phân tử, công thức cấu tạo 2 este.
Bài 7: Hai este A, B đơn chức, là đồng phân của nhau. Cho 22,2 gam hỗn hợp 2 este trên tác dụng hết với
100 ml dung dịch NaOH 4M đun nóng. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đợc 25,8 g chất rắn khan và
hỗn hợp hơi hai rợu. Cho toàn bộ lợng rợu này tác dụng với Na d thu đợc 3,36 lít H2(đktc).
Tìm công thức cấu tạo các este.
Bài 8: Cho 5,7 g hỗn hợp 2 este đơn chức mạch hở là đồng phân của nhau tác dụng vừa đủ với 50 ml dung
dịch NaOH 1M đun nóng thu đợc dung dịch D. Chng cất D thu đợc hỗn hợp hai rợu có cùng số nguyên tử
cacbon. Hỗn hợp hai rợu này làm mất màu vừa hết 6,4 g Br2 trong dung dịch.
Tìm công thức cấu tạo và số mol mỗi este.
Bài 9: Cho hỗn hỵp X gåm hai este cđa hai axit kÕ tiÕp nhau trong dÃy đồng đẳng là R 1COOR và R2COOR.
Đốt cháy hoàn toàn 20,1 g hỗn hợp X cần 146,16 lít không khí (đktc) (20% O 2 và 80% N2) thu đợc m gam
H2O và 46,2 g CO2. Mặt khác nếu cho 3,015 g hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với NaOH thu đợc 2,529 g hỗn hợp
muối.
1-Tính m.
2-Tìm công thức cấu tạo và % khối lợng của các este.
Bài 10: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ cùng chức hoá học. Đốt cháy hoàn toàn 13,6 g hỗn hợp X cần 0,75 mol
O2 thu đợc hơi nớc và 0,65 mol CO2. Nếu lấy 13,6 g hỗn hợp X đun nóng với NaOH d thu đợc muối của một axit
hữu cơ đơn chức và 5,5 g hỗn hợp hai rợu no đơn chức đồng đẳng kế tiếp.
Tìm công thức cấu tạo và % khối lợng của các chất trong X.
- 19 -
Từ Mạnh Hưng
Bài 11: Đốt cháy hết 4,02 gam hỗn hợp X gồm hai este đều tạo từ axit đơn chức và rợu đơn chức cần 0,165
mol O2 tạo ra hơi nớc và 0,15 mol CO2.
1-Chứng minh rằng hai este đều có mạch hở và no.
2 -Thuỷ phân hoàn toàn 4,02 gam X băng dung dịch NaOH vừa đủ thu đợc đợc hỗn hợp rợu A và hỗn
hợp muối B.
Đun nóng A với H2SO4 đặc ở 170oC thu đợc 0,01 mol olefin.
Nung B với vôi tôi xút (d) thu đợc 0,26 gam hỗn hợp khí.
Tìm công thức cấu tạo của hai este.
Bài 12: Hỗn hợp A gồm 3 este đơn chức, mạch thẳng tạo thành từ cùng một rợu B với 3 axit hữu cơ, trong đó có
2 axit no là đồng đẳng kế tiếp và 1 axit không no chứa một nối đôi.
Xà phòng hoá hoàn toàn 14,7 gam A bằng dung dịch NaOH thu đợc hỗn hợp muối và m gam rợu B. Cho
toàn bộ B vào bình đựng Na d, sau phản ứng khối lợng bình này tăng 6,2 gam và có 0,1 mol H2 bay ra.
Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 14,7 gam A thu đợc 0,6 mol CO2 và 0,55 mol H2O.
Tìm công thức cấu tạo các este.
Bài 13: Chia hỗn hợp hai este đồng phân, mạch hở (thành phần chứa C, H, O) làm hai phần bằng nhau.
Hoá hơi hết phần 1 thu đợc 4,48 lít hơi (136,5oC và 1,5 atm).
Đem xà phòng hoá hoàn toàn phần 2 bằng 300 ml dung dịch NaOH 1M, chng cất dung dịch sau phản
phản ứng thu đợc chất rắn khan A và 8,5 gam hỗn hợp hai rợu đồng đẳng kế tiếp. Nung A trong bình kín
chứa lợng O2 vừa đủ tới phản ứng hoàn toàn thu đợc các sản phẩm cuối cùng là Na2CO3, 22 gam CO2 và 7,2
gam H2O.
Tìm công thức cấu tạo hai este.
Bài 14: Hai hợp chất hữu cơ A, B mạch hở (thành phần chứa C, H, O), đơn chức, đều tác dụng với NaOH,
không tác dụng với Na.
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A và B cần 0,375 mol O2 thu đợc 0,3 mol CO2 và 0,3 mol H2O.
1-Cho biết A, B thuộc loại hợp chất gì? Chứng minh rằng A, B không làm mất màu dung dịch Br2.
2-Tìm công thức phân tử của A và B, biết khối lợng phân tử của B lớn hơn A là 28 đv.C.
Bài 15: Cho hợp chất hữu cơ chứa các nguyên tố C, H, O.
1-Đốt cháy hết 1,88 gam chất A cần 1,904 l oxi (đktc), thu dợc CO2 và hơi nớc với tØ lƯ thĨ tÝch VCO 2 :
VH 2
= 4 :3. Xác định CTPT của A, biết khối lợng phân tử của A nhỏ hơn 200.
2-Cho 1,88 gam chất A tác dụng với dung dịch NaOH, sau khi cô cạn thu đợc một rợu và 2,56 gam chất
rắn X gồm NaOH d và hai muối của hai axit hữu cơ đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn X trong oxi d thu đợc hơi nớc, CO2 và Na2CO3. Hoà tan Na2CO3 trong dung dịch HCl d thấy thoát ra 0,448 lít CO2 (đktc).
HÃy viết công thức cấu tạo của A ( không cần viết các đồng phân axit)
Bài 16 : Hai hợp chất hữu cơ A, B mạch hở (chỉ chứa C, H, O), đơn chức, đều tác dụng với NaOH, không tác
dụng với Na. Để đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm A, B cần 8,4 lít O 2 (đktc) và thu đợc 6,72 lít CO2
(đktc) và 5,4 gam H2O.
1 - Cho biết A, B thuộc loại hợp chất gì ? Chứng minh rằng A, B không làm mất màu nớc brôm.
O
2 - Tính khối lợng phân tử trung bình của hỗn hợp X.
3 - Cho biết khối lợng phân tử của B lớn hơn khối lợng phân tử của A là 28 đv.C. Tìm công thức phân tử
của A, B và viết các đồng phân cùng chức của chúng.
Bài 17 : A, B đều có công thức phân tử C9H8O2 và đều là dẫn xuất của benzen. A, B tác dụng với dung dịch
Brom theo tỉ lệ 1:1. Mặt khác:
- A tác dụng với NaOH cho 1 muối + 1 anđehit.
- A tác dụng với NaOH cho 2 muối + nớc.
- Các muối đều có khối lợng phân tử lớn hơn CH3COONa.
Tìm công thức cấu tạo của A, B. Viết các phơng trình phản ứng.
Bài 18:Đốt cháy hoàn toàn một lợng hỗn hợp hai este no đơn chức cần 3,976 lít O 2 (đktc) thu đợc 6,38 gam
CO2. Cho lợng este này tác dụng vừa đủ với KOH thu đợc hỗn hợp hai rợu kế tiếp và 3,92 gam muối của một
axit hữu cơ.
Tìm công thức cấu tạo và tính khối lợng mỗi este trong hỗn hợp đầu.
Bài 19: Đốt cháy hoàn toàn một lợng hỗn hợp hai este thu đợc 15,18 gam CO2 và 6,21 gam nớc. Các este trên
thuộc loại gì (đơn chức hay đa chức, no hay không no).
Mặt khác, cho 6,825 gam hỗn hợp hai este đó tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH thu đợc 7,7 gam hỗn
hợp hai muối và 4,025 gam mét rỵu.
- 20 -
Từ Mạnh Hưng
Tìm công thức phân tử và tính khối lợng mỗi este biết rằng khối lợng phân tử của hai muối hơn kém
nhau không quá 28 đv.C.
Bài 20: Hỗn hợp A gồm 3 este đơn chức mạch thẳng tạo thành từ cùng một rợu B với 3 axit hữu cơ, trong đó có
hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit không no chứa một liên kết đôi
Xà phòng hoá hoàn toàn 14,7 gam A bằng dung dịch NaOH thu đợc hỗn hợp muối và p gam rợu B. Cho
p gam rợu B đó vào bình đựng Na d, sau phản ứng có 2,24 lít khí thoát ra và khối lựơng bình đựng Natri
tăng 6,2 gam.
Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 14,7 gam A thu đợc 13,44 lít CO2 và 9,9 gam H2O.
Xác định công thức cấu tạo mỗi este trong A. Các thể tích đo ở (đktc)
Bài 21: Đốt cháy 1,7 gam este X cần 2,52 lít O2 (đktc) chỉ sinh ra CO2 và H2O với tỉ lệ mol 2:1. Đun nóng
0,01 mol X với dung dịch NaOH thÊy 0,02 mol NaOH tham gia ph¶n øng. X không có chức ete, không tác
dụng với Na, không tác dụng với AgNO3/NH3.
Xác định công thức phân tử và công thức cấu tạo của X, biết khối lợng phân tử của X <140.
Bài 22: Thuỷ phân este A có công thức phân tử C7H6O2 trong môi trờng axit thu đợc hai sản phẩm B và C.
Biết B có khả năng tham gia phản ứng tráng gơng, C tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa màu trắng.
Xác định công thức cấu tạo của A,B,C.
Ngoài những tính chất hoá học trên hÃy nêu những tích chất hoá học khác của B và C. Lấy ví dụ minh
hoạ
Bài 23 Cho 37,2 g hỗn hợp X gồm một anđehit no, đơn chức A và một axit no, đơn chức B phản ứng hết với
hiđro (Ni xúc tác), đun nóng, thu đơc hỗn hợp Y. Đun nóng hỗn hợp Y thu đợc với H2SO4 đặc để tiến hành
phản ứng este hoá, sau một thời gian thu đợc hỗn hợp Z. Để trung hoà lợng axit B trong X cần 500ml dung
dịch NaOH 0,4 M. Lợng rợu trong Z cho tác dụng với Na d thu đợc 1,12 lít H2 (đktc). Mặt khác nếu đốt cháy
hoàn toàn 37,2 g hỗn hợp X thu đợc 31,36 lít CO2 (đktc).
1 - Tìm công thức phân tử và gọi tên A, B.
2 -Tính hiệu suất phản ứng este hoá.
Bài 24: Hỗn hợp X gồm hai este có tỉ lệ mol 1:3. Đem a gam hỗn hợp X tác dụng hết với dung dịch NaOH thì
sau phản ứng thu đợc 5,64 gam muối của một axit hữu cơ đơn chức và 3,18 gam hỗn hợp hai rợu mạch thẳng.
Nếu đốt cháy hết toàn bộ hai rợu trên thì thu đợc 3,36 lít CO2 (đktc). Mặt khác nếu đun nóng hỗn hợp hai rợu
này trong H2SO4 đặc thì cả hai rợu đều tạo ra olefin.
Xác định công thức cấu tạo của hai este và tính a?
(Các phản ứng xảy ra hoàn toàn)
Bài 25: Cho hỗn hợp hai este đơn chức (tạo từ hai axit là đồng đẳng kế tiếp) tác dụng hoàn toàn với 1,5 lít
dung dịch NaOH 2,4M, thu đợc dung dịch A và một rợu B bậc một. Cô cạn A thu đợc 211,2 gam chất rắn
khan. Oxi hoá B bằng O2 (có xúc tác) thu đợc hỗn hợp X. Chia X thành ba phần bằng nhau.
Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 d, thu đợc 21,6 gam Ag.
Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch NaHCO3 d, thu đợc 4,48 lít khí (đktc).
Phần 3: Cho tác dụng với Na vừa đủ thu đợc 8,96 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn Y thu đợc 48,8
gam chất rắn khan.
Xác định công thức cấu tạo và % khối lợng mỗi este trong hỗn hợp đầu.
Bài 26: Hỗn hợp A gồm hai este là đồng phân của nhau và đều đợc tạo thành từ axit đơn chức và rợu đơn
chức. Cho 2,2 gam hỗn hợp A bay hơi ở 136,5oC và 1 atm thu đợc 840 ml hơi este.
Mặt khác đem thuỷ phân hoàn toàn 26,4 gam hỗn hợp A bằng 100 ml dung dịch NaOH 20% (d=1,2
g/ml) rồi đem cô cạn thu đợc 33,8 gam chất rắn khan.
Xác định công thức phân tử và % khối lợng mỗi este trong hỗn hợp A.
Bài 27: Cho 2,54 gam este A bay hơi trong một bình kÝn dung tÝch 0,6 lÝt, ë nhiƯt ®é 136,5 oC. Ngời ta
nhận thấy khi este bay hơi hết thì áp suất trong bình là 425,6 mmHg.
1 -Xác định khối lợng phân tử của este.
2 -Để thuỷ phân 25,4 gam este A cần dùng 200 gam dung dịch NaOH 6% thu đợc 28,2 gam muối duy
nhất. Xác định công thức cấu tạo và gọi tên este, biết rằng một trong hai chất ( rợu hoặc axit) tạo thành este
là đơn chức.
Bài 28: Một hỗn hợp hai este đơn chức đợc đun nóng với lợng NaOH vừa đủ tạo ra hỗn hợp muối và hỗn hợp hai
rợu đồng đẳng kế tiếp.
- 21 -
Từ Mạnh Hưng
1-Đốt cháy hỗn hợp hai rợu thu đợc CO2 và hơi nớc có tỉ lệ thể tích Vco2:Vhơi nớc =7:10.
Tìm công thức và % số mol các rợu trong hỗn hợp.
2 -Cho hỗn hợp muối tác dụng với lợng H2SO4 vừa đủ đợc hỗn hợp hai axit cacboxylic no. Lấy 2,08 gam
hỗn hợp hai axit đó cho tác dụng với 100 ml dung dịch NaCO3 1M, sau phản ứng lơng Na2CO3 d tác dụng vừa
đủ với 85 ml dung dịch HCl 2M.
HÃy xác định công thức của hai axit và của hai este, biết rằng mỗi este chứa không quá 5 nguyên tử
Cacbon.
Bài 29: Cho A là este của glixerin với axit cacboxylic mạch hở. Đun nóng 7,9 gam A với NaOH tới phản ứng hoàn
toàn thu đợc 8,6 gam hỗn hợp muối.
Cho hỗn hợp muối tác dụng với H2SO4 d thu đợc hỗn hợp 3 axit X, Y, Z, trong đó X, Y là đồng phân của nhau; Z
là đồng đẳng kế tiếp của Y.
Lấy một phần hỗn hợp axit đó đem đốt cháy, cho sản phẩm cháy tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 d thu
đợc 2,561 gam kết tủa.
1 -Tìm công thức phân tử, công thức cấu tạo có thể có của A, biết Z là axit không phân nhánh.
2-Tính khối lợng hỗn hợp axit đà bị đốt cháy.
Bài 30: Hỗn hợp A gồm 3 este của cùng một axit hữu cơ đơn chức và 3 rợu đơn chức, trong đó có hai rợu no với
khối lợng phân tử hơn kếm nhau 28 đv.C và một rợu không no chứa một nối đôi.
Cho hỗn hợp A tác dụng với 100 gam dung dịch NaOH 10%, sau đó cô cạn thu đợc 18,4 gam chất rắn
khan. Ngng tụ phần rợu bay hơi, làm khan rồi chia thành hai phần bằng nhau:
Phần 1 cho tác dụng hết với Na thu đợc 1,12 lít H2 (đktc).
Phần 2 đem đốt cháy hoàn toàn thu đợc 7,04 gam CO2 và 4,32 gam H2O.
1 -Xác định công thức phân tử của axit.
2 -Xác định công thức phân tử của các rợu.
3 -Viết công thức cấu tạo và gọi tên 3 este.
Bài 31: Hỗn hợp X gồm hai este A và B. Cho a gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH
nồng độ b mol/lit đợc dung dịch X1, chng cất X1 thu đợc m gam rợu C và cô cạn dung dịch còn lại thu đợc
4,64 gam hỗn hợp muối natri của hai axit hữu cơ đơn chức, đồng đẳng kế tiếp. Nung hỗn hợp muối này với
vôi tôi xút và thu các khí thoát ra vào b×nh dung tÝch 2 lÝt. Sau khi kÕt thóc thÊy áp suất trong bình ở
136,5oC là 1,008 atm. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn rợu C và hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình nớc
vôi trong d, thấy khối lợng bình tăng p gam và có q gam kết tủa tạo thành.
1- Xác định công thức phân tử, công thức cấu tạo và gọi tên C, biết p = 0,71q và m+p =1,02q.
2- Xác định công thức phân tử, viết tất cả công thức cấu tạo có thể có của A và B.
3-Tính a, b.
Bài 32: Hỗn hợp khí A (đktc) gồm 2 olefin là đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy 8,96 lít hỗn hợp A thu đợc m gam
H2O và (m+39) gam CO2.
1 -Xác định công thức phân tử và tính % thể tích mỗi olefin trong A.
2- Cho 8,96 lít hỗn hợp A hợp H2O (có mặt axit xúc tác) thu đợc hỗn hợp hai rợu (gi¶ sư chØ cã hai s¶n
phÈm chÝnh. HiƯu st ph¶n ứng hợp nớc của mỗi olefin đều là 50%. Lấy hỗn hợp hai rợu trộn với một lợng d
axit fomic và axit axetic rồi đun nóng với H2SO4 đặc một thời gian thu đợc 11,811 gam hỗn hợp 4 este.
Biết rằng có 60% rợu có khối lợng phân tử nhỏ và 55% rợu có khối lợng phân tử lớn đà tham gia phản ứng
este hoá.
Tính khối lợng nớc tạo thành và khối lợng mỗi axit đà tham gia phản ứng este hoá.
Bài 33 Đun nóng 21,8 gam chất A với 1 lít dung dịch NaOH 0,5M thu đợc 24,8 gam muối của một axit hữu
cơ đơn chức và 0,1 mol một rợu B. Lợng NaOH d đợc trung hoà vừa đủ bằng 2 lít dung dịch HCl 0,1M.
Xác định công thức cấu tạo của A.
Bài 34: Hợp chất hữu cơ A mạch hở chỉ chứa chức este đợc tạo thành từ rợu no ba chức và axit không no, một
nối đôi đơn chức. Biết rằng trong A, oxi chiếm 37,79% về khối lợng.
Tìm công thức phân tử, công thức cấu t¹o cđa A.
- 22 -
Từ Mạnh Hưng
Bài 35: Đốt cháy hoàn toàn a mol hợp chất Y (thành phần chứa C, H, O) cần b mol O 2, thu đợc c mol CO2 và d
mol H2O.
Biết rằng: d=10(b-c); c=a+d; b=6,5a.
1 -Tìm công thức phân tử của Y.
2-Cho 2,19 gam Y tác dụng vừa đủ với dung dÞch chøa 1,2 gam NaOH, chng cÊt dung dÞch sau phản
ứng thu đợc 1,17 gam hỗn hợp rợu. Tìm công thức cấu tạo của Y
Bài 36: Cho 5,7 gam hỗn hợp hai este đơn chức, mạch hở, đồng phân của nhau tác dụng vừa đủ với 50 ml
dung dịch NaOH 1M, đun nóng thu đợc dung dịch D. Chng cất D thu đợc hỗn hợp hai rợu có số nguyên tử
Cacbon bằng nhau. Hỗn hợp hai rợu này làm mất màu vừa đủ 6,4 gam Brom trong dung dịch.
Tìm công thức cấu tạo và khối lợng mỗi este.
8 BI TRC NGHIỆM ESTE KHÓ
1)X là este của axit axetic và 1 ancol khơng no đơn chức có m ột nối đơi C=C m ạch h ở trong đó cacbon chi ếm
63,16% về khối lượng. Có bao nhiêu chất phù hợp với X (kể cả đồng phân hình học).
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
2)E là este của axit cacboxylic no đơn chức.(X) và 1 ancol khơng no đ ơn ch ức có m ột n ối đôi C=C (Y) Đ ốt amol E
thu được b mol CO2, đốt a mol X thu được c mol CO2, đốt a mol Y thu được 0,5b mol H2O. Quan hệ giữa b và c là :
A. b=c
B. b=2c
C. c=2b
D. b=3c
3)Đốt 0,2 mol hỗn hợp gồm etyl axetat và metyl acrylat thu được CO 2 và H2O trong đó :
số mol CO2– số mol H2O =0,08 mol. Nếu đun 0,2 mol hỗn hợp X trên với 400ml dung dịch KOH 0,75M và cô cạn
thu được m gam chất rắn khan. m có giá trị là :
A. 26,4 gam
B. 26,64 gam
C. 20,56 gam
D. 26,16 gam
4)E là este 3 lần este của glixerol với 2 loại axit là axit axetic và 1 axit không no đ ơn ch ức m ạch h ở X trong đó ph ần
trăm khối lượng oxi là 41,74%. Công thức củ a X là :
A.C3H5COOH
B. C4H7COOH C. C2H3COOH D. C17H33COOH
5) Đun nóng m gam hỗn hợp RCOOR, RCOOR’, R’COOR (R
chất rắn A và 0,5 mol hỗn hợp hơi 2 ancol đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với hiđro là 17,4. Trong ch ất rắn A
số mol RCOONa bằng 1,5 lần số mol R’COONa . p có giá trị là :
A. 50,8
B. 50,1
C. 49,6
D. 52,2
6)E là este 3 lần este của glixerol và axit metacrylic. Hiđro hóa hồn tồn m gam E thu đ ược E’. Đ ốt toàn b ộ l ượng
E’ sinh ra cần 41,440 lít O2(đktc). Giá trị của m là :
A. 30,6 gam
B. 36,72 gam
C. 24,48 gam
D. 22,95 gam
7) Đốt a mol X là este 3 lần este của glixerol và 3 axit đơn chức thu đ ược b mol CO 2 và c mol H2O, biết b-c=4a.
Hiđro hóa m gam X cần 5,6 lít H2 đktc thu được 32 gam X’. Nếu đun m gam X’ với dung dịch NaOH vừa đủ thu
được bao nhiêu gam muối khan?
A. 35,5 gam
B. 39,6 gam
C. 30,2 gam
D. 40,6 gam
8)E có cơng thức cấu tạo là HCOOCH=CH2. Đun nóng m gam E sau đó lấy tồn bộ các sản phẩm sinh ra thực hiện
phản ứng tráng gương thu được tổng khối lượng Ag là 10,8 gam Ag. Hiđro hóa m gam E bằng H 2 xúc tác Ni,t0 vừa
đủ thu được E’. Đốt cháy toàn bộ lượng E’ rồi dẫn vào bình đựng dung dịch NaOH dư thì khối lượng bình tăng
thêm bao nhiêu gam?
A.55,8 gam
B. 46,5 gam
C.42 gam
D. 48,2 gam
Câu 1: (Đại học khối A-2007 chuyên ban A)
Một este có cơng thức phân tử là C4H6O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được anđehit axetic (axetan
đehit). Cơng thức cấu tạo thu gọn của este đó là.
a. CH2=CH-COO-CH3 b. HCOOCH=CH-CH3
c. CH3COOCH=CH2
d. HCOO-C(CH3)2=CH2
Câu 2: (Đại học khối A-2007) Mệnh đề Không đúng là.
a. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2
b. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.
c. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp thành polime.
d. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3
Câu 3: (Cao đẳng khối B-2007)
Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng cơng thức phân t ử C 4H8O2, đều tác dụng với
dung dịch NaOH là.
a. 5
b. 3
c. 4
d. 6
Câu 4: (Cao đẳng khối A-2007)
Cho các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit. S ố c ặp ch ất tác đ ược đ ược v ới
nhau là.
a. 2
b. 3
c. 1
d. 4
- 23 -
Từ Mạnh Hưng
Câu 5: (đề thi tốt nghiệp 2007)
Chất X có cơng thức phân tử là C 2H4O2, cho X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối và nước. Chất X
thuộc loại.
a. este no đơn chức
b. axit no đơn chức
c. rượu no đa chức
d. axit không no đơn chức
Câu 6: (Đề thi tốt nghiệp 2007)
Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natriaxêtat và rượu etylic. Công thức cấu t ạo c ủa X là.
a. CH3COOC2H5
b. CH3COOCH3
c. C2H3COOC2H5
d. C2H5COOCH3
Câu 7: (Cao đẳng khối B-2007)
Poli vinyl axetat (PVA) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp của.
a. C2H5COOCH=CH2
b. CH2=CH-COOC2H5
c.CH2=CH- COOCH3
d. CH3COOCH=CH2
Câu 8: (Cao đẳng khối A-2007)
Polime dùng để điều chế thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
a. CH2=CH- COOCH3
b.C6H5CH=CH2
c. CH2=C(CH3)COOCH3
d. CH3COOCH=CH2
Câu 9: (Cao đẳng khối A-2007)
Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cơ cạn dung dịch thu đ ược ch ất r ắn Y
và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO 3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được chất hữu cơ T, Cho T tác
dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là.
a. CH3COOCH=CH2
b. HCOOCH=CH2
c. H COOCH3
d. CH3COOCH=CH-CH3
Câu 10: (Đại học khối B- 2008)
Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO 2 sinh ra bằng số mol O 2 đã tham gia phản ứng.
Tên gọi của este đó là.
a. etyl axetat
b. metyl axetat
c. metyl fomiat
d. n-propyl axetat.
Câu 11: (Đại học khối A-2008) Este X có đặc điểm sau:
- đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau.
- Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia ph ản ứng tráng g ương) và ch ất Z (có s ố
nguyên tử C bằng một nửa số nguyên tử các bon trong X).
Phát biểu nào sau đây không đúng:
a. chất X thuộc este no, đơn chức
b. chất Y tan vô hạn trong nước
c. đung Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken.
d. đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O
Câu 12: (Đại học khối A-2008) Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là.
a. 6
b. 4
c. 5
d. 2
Câu 13: (Cao đẳng khối A-2008) Chất hữu cơ X có cơng thức phân tử là C 4H6O4 tác dụng với dung dịch NaOH
(đun nóng) theo phương trình phản ứng: C4H6O4 + 2NaOH → 2Z + Y.
Để oxi hoá hết a mol Y cần vừa đủ 2a mol CuO nung nóng. Sau phản ứng t ạo thành a mol ch ất T (bi ết Y,
Z, T là các hợp chất hữu cơ). Khối lượng của T là.
a. 58
b. 82
c. 44
d. 118
Câu 14: (Đại học khối A-2008) Cho sơ đồ phản ứng sau:
C3H4O2 + NaOH → X + Y
X + H2SO4 loãng → Z + T
Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là.
a. HCOONa, CH3CHO b. HCHO, CH3CHO
c. HCHO, HCOOH
d. CH3CHO, HCOOH
Câu 15: (Đại học khối A-2009) Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2
(mạch hở, đơn chức). Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch
AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là
a. 2.
b. 5.
c. 3.
d. 4.
- 24 -
Từ Mạnh Hưng
Câu 16: (Đại học khối B-2007) . X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH 4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2
gam este X với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu t ạo thu g ọn của X là.
a. HCOOCH(CH3)2
b. CH3COOC2H5
c. C2H5COOCH3
d. HCOOCH2CH2CH3
Câu 17: (Cao đẳng khối A-2007)
Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu đ ược s ản ph ẩm cháy ch ỉ g ồm 4,48 lit CO 2
(đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH v ừa đ ủ đ ến khi ph ản ứng hoàn
toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên gọi của X là.
a. isopropyl axetat
b. etyl axetat
c. metyl propionat
d. etyl propionat
Câu 18: (Đại học khối B-2007)
Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hóa hơi 1,85 gam X, thu đ ược th ể tích h ơi đúng b ằng
thể tích của 0,7 gam N2 (đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là
a. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5
b. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2
c. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3
d. HCOOC2H5 và CH3COOCH3
Câu 19: (Đại học khối A-2007)
Xà phịng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2 M. Sau khi ph ản ứng x ảy ra hồn tồn,
cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là.
a. 8,2 gam
b. 8,56 gam
c. 3,28 gam
d. 10,4 gam
Câu 20: (Cao đẳng khối A-2007)
Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khí phản ứng đạt tới trạng thái
cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là.
a. 50 %
b. 75 %
c. 55 %
d. 62,5 %
Câu 21: (Đại học khối B-2008)
Hợp chất hữu cơ no, đa chức X có cơng thức phân t ử là C 7H12O4. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 100
gam dung dịch NaOH 8% thu được chất hữu cơ Y và 17,8 gam hỗn hợp muối. Công thức cấu t ạo thu g ọn của X là.
a. CH3COO-(CH2)2-OOCC2H5
b. CH3OOC-(CH2)2-COOC2H5
c. CH3OOC-CH2-COO-C3H7
d. CH3COO-(CH2)2-COOC2H5
Câu 22: (Cao đẳng khối A-2008)
Este đơn chức X có tỉ khối so với CH 4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M (đun
nóng). Cơ cạn dung dịch thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu t ạo của X là.’
a. CH2=CH-CH2-COOCH3
b. CH2=CH- COO-CH2-CH3
c. CH2-CH3-COO-CH=CH2
d. CH3-COO-CH=CH-CH3
Câu 23: (Cao đẳng khối A-2008)
Xà phịng hố 22,2 gam hỗn hợp hai este HCOOC 2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun
nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là.
a. 150 ml
b. 400 ml
c. 300 ml
d. 200 ml
Câu 24: (Cao đẳng khối A-2008)
Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng là 60dvC. X 1 có khả năng phản ứng với Na, NaOH, Na 2CO3.
X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng khơng phản ứng với Na. Công thức cấu t ạo của X 1 và X2 lần lượt là.
a. (CH3)2CH-OH, HCOOCH3
b. HCOOCH3, CH3COOH
c. CH3COOH, HCOOCH3
d. CH3COOH, CH3COOCH3
Câu 25: (Cao đẳng khối A-2008)
Một hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức. Cho X phản ứng vừa đủ v ới 500 ml dung d ịch KOH 1M.
Sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm hai muối của hai axit cacboxylic và một rượu (ancol). Cho toàn b ộ l ượng
rượu thu được ở trên tác dụng với Na (dư), sinh ra 3,36 lit H2 (đktc). Hỗn hợp X gồm.
a. một este và một rượu
b. một axit và một este c. một axit và một rượu
d. hai este.
Câu 26: (Đại học khối A-2009)
Xà phịng hố một hợp chất có cơng thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu
được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (khơng có đồng phân hình học). Cơng thức của ba muối đó là:
a. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa.
b. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa.
- 25 -
Từ Mạnh Hưng