Tải bản đầy đủ (.ppt) (53 trang)

Thiết kế bảng hỏi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.51 MB, 53 trang )

Trung tâm Nghiên c u Chính sách và Phát tri n (DEPOCEN)ứ ể

Tìm hi u v các lo i câu h i và thang đoể ề ạ ỏ

M t s nguyên t c chung khi ti n hành thi t k ộ ố ắ ế ế ế
b ng h iả ỏ

Nguyên t c đ t câu h i v i m t s câu h i đ t ắ ặ ỏ ớ ộ ố ỏ ặ
bi t ệ

S p x p th t các câu h iắ ế ứ ự ỏ

Phác th o m t b ng h i hoàn ch nhả ộ ả ỏ ỉ

Đi u tra thề ử

Có r t nhi u cách chia các lo i câu h i:ấ ề ạ ỏ
- Câu h i đóng/m /k t h pỏ ở ế ợ
- Câu h i ch n m t/nhi u phương ánỏ ọ ộ ề
- Câu h i gián ti p/tr c ti pỏ ế ự ế
- Câu h i n i dung/l c/tâm lýỏ ộ ọ
- Câu h i lư ng c c/câu h i đơn c cỏ ỡ ự ỏ ự
- Trong n i dung bài gi ng: nh ng câu h i ộ ả ữ ỏ
h i v hành vi và s ki n/ câu h i v ki n ỏ ề ự ệ ỏ ề ế
th c/ câu h i v đánh giá tâm lý hay thái đ .ứ ỏ ề ộ

Thang Likert/Guttman scale

Ranking scale: ngư i TL đánh giá các câu tr ờ ả
l i theo th t tương ng (b ng s ).ờ ứ ự ứ ằ ố


Choice-one answers: các phương án tr l i có ả ờ
s lo i tr nhauự ạ ừ

Choice-multiple answers: các phương án tr l i ả ờ
không lo i tr nhau và NTL có th l a ch n ạ ừ ể ự ọ
nhi u phương án.ề

Rating scale (one answer/multi choice)

Thang đ nh danh: các câu h i v tên và đ a ch .ị ỏ ề ị ỉ

Yes/no: ngư i tr l i ch có hai phương án cho ờ ả ờ ỉ
câu h i.ỏ

Open-ended: ngư i tr l i t đi n câu tr l i, ờ ả ờ ự ề ả ờ
không b bó bu c theo các phương án s n cóị ộ ẵ

H i nh ng gì b n mu n h iỏ ữ ạ ố ỏ

H i theo cách mà b n có thông tin tr l i: t ỏ ạ ả ờ ừ
ngữ

Hi u tâm lý ngư i đư c ph ng v n và hoàn ể ờ ợ ỏ ấ
c nh ph ng v n.ả ỏ ấ

M t s nguyên t c khácộ ố ắ

Đây là nguyên t c s ng còn c a nhà nghiên ắ ố ủ
c uứ


C n ph i xác đ nhầ ả ị
- Phân bi t câu h i nghiên c u và câu h i trên ệ ỏ ứ ỏ
th c t . ( Câu h i NC làm rõ m c đích c a ự ế ỏ ụ ủ
đi u tra, câu h i này thư ng chung chung và ề ỏ ờ
liên quan đ n nhi u khái ni m tr u tư ng)ế ề ệ ừ ợ
- Làm rõ m c đích c a cu c đi u tra: ụ ủ ộ ề
+ c n làm rõ các khái ni m liên quanầ ệ
+ hình thành các câu h i c th mà sau này nó s ỏ ụ ể ẽ
đư c s d ng đ đo các khái ni m.ợ ử ụ ể ệ

T ng ph i chính xác: m t thay đ i nh cũng ừ ữ ả ộ ổ ỏ
s t o ra s khác bi t l nẽ ạ ự ệ ớ

Tính ch t c a t ng nh hư ng t i câu tr l iấ ủ ừ ữ ả ở ớ ả ờ

Câu h i càng c th càng nh hư ng t i câu ỏ ụ ể ả ở ớ
tr l i c a ngư i tr l iả ờ ủ ờ ả ờ

Có hai câu h iỏ

Q1: “B n đư c tr công công b ng v i công ạ ợ ả ằ ớ
vi c c a mình ch ?”ệ ủ ứ

Q2: “Ông ch hay đ i di n c a ông ta có dùng ủ ạ ệ ủ
th đo n đ chi m đo t m t ph n thu nh p ủ ạ ể ế ạ ộ ầ ậ
c a b n không?”ủ ạ

Do you think the government should give money to
workers who are unemployed for a limited length of time
until they can find another job? (Yes 63%)


It has been proposed that unemployed workers with
dependents be given up to $25 per week by the
government for as many as 26 weeks during one year
while they are out of work and looking for a job. Do you
favor or oppose this plan? (Favor 46%)

Would you be willing to pay higher taxes to give people
up to $25 a week for 26 weeks if they fail to find
satisfactory jobs? (Yes 34%)
Ngu n: Gallup poll of January 1938ồ

Vi c đ t câu h i gi ng như m t quá trình ệ ặ ỏ ố ộ
mang tính xã h i (conversation with a ộ
purpose)
- PVV có cơ h i nói chuy n v i nhi u ki u ộ ệ ớ ề ể
ngư iờ
- Ngư i tr l i có cơ h i đ nói chuy n v m t ờ ả ờ ộ ể ệ ề ộ
s ch đ nào đó v i m t ngư i nghe nhi t ố ủ ề ớ ộ ờ ệ
tình
- Tuy nhiên có nhi u trư ng h p ngư i đư c ề ờ ợ ờ ợ
h i ph ng v n t ch i tham gia.ỏ ỏ ấ ừ ố
 C n ph i chú ý m t s nguyên t c sau:ầ ả ộ ố ắ

Nguyên t c: ắ
+ luôn coi ngư i tr l i là m t ngư i tham gia trò ờ ả ờ ộ ờ
chuy n m t cách tình nguy nệ ộ ệ
+ Quan tâm đ n quy n riêng tư c a ngư i tr l iế ề ủ ờ ả ờ
+ Đ m b o r ng ngư i tham gia tr l i trong các cu c ả ả ằ ờ ả ờ ộ
đi u tra đư c thông tin đ y đ nh ng gì h đư c h i ề ợ ầ ủ ữ ọ ợ ỏ

và thông tin c a h đư c s d ng ntn.ủ ọ ợ ử ụ
+ Đ m b o tính khuy t danh c a câu tr l i. V n đ ả ả ế ủ ả ờ ấ ề
này đư c gi i quy t s gi i quy t m t lo t các v n đ ợ ả ế ẽ ả ế ộ ạ ấ ề
nêu trên như: quy n cá nhân, s đ ng thu n hay s ề ự ồ ậ ự
tin tư ng c a ngư i tr l i.ở ủ ờ ả ờ
+ Có th ti t l thông tin đ n đâu cho ngư i tr l i: ể ế ộ ế ờ ả ờ
cung c p cho ngư i tr l i toàn b cac thông tin v ấ ờ ả ờ ộ ề
m c đích NC, n i dung b ng h i và tr l i b t kỳ câu ụ ộ ả ỏ ả ờ ấ
h i nào v ngu n tài tr hay vi c s d ng s li u. ỏ ề ồ ợ ệ ử ụ ố ệ
C n ph i nh c t i c m c đ b o m t c a thông tin.ầ ả ắ ớ ả ứ ộ ả ậ ủ

H n ch vi c b t đ u ngay vào vi t câu h i ạ ế ệ ắ ầ ế ỏ
cho đ n khi b n th t s hi u câu h i NCế ạ ậ ự ể ỏ

Vi t câu h i NC vào gi y và luôn đ t trư c ế ỏ ấ ặ ớ
m t khi xây d ng b ng h iặ ự ả ỏ

M i khi đ t câu h i c n ph i t h i mình “t i ỗ ặ ỏ ầ ả ự ỏ ạ
sao tôi c n bi t đi u này?” ầ ế ề

S d ng câu h i s n có t các ngu n khác ử ụ ỏ ẵ ừ ồ
nhau

L i trong các câu tr l iỗ ả ờ

Khuy n khích s d ng các câu h i s n có t ế ử ụ ỏ ẵ ừ
các ngu n đi u tra kh o sát đã thành công ồ ề ả
trư c đó:ớ
-
Ti t ki m th i gian và ti n b c ế ệ ờ ề ạ  Đư ng t tờ ắ

-
Có th so sánh v i k t qu c a kh o sát trư c ể ớ ế ả ủ ả ớ
đó
-
Tăng tính tin c y c a câu tr l i: đ i v i các ậ ủ ả ờ ố ớ
nghiên c u v i cùng s lư ng, cùng b i c nh, ứ ớ ố ợ ố ả
và không có s thay đ iự ổ
-
Đ i v i các cu c kh o sát có s cách bi t v ố ớ ộ ả ự ệ ề
th i gian và có s thay đ i ờ ự ổ  s d ng cùng ử ụ
câu h i đ đo lư ng xu hư ng thay đ i.ỏ ể ờ ớ ổ

Khi s d ng câu h i s n có t các cu c đi u ử ụ ỏ ẵ ừ ộ ề
tra khác c n chú ý:ầ
-
B n quy n tác giả ề ả
-
Tìm hi u k b i c nh c a t ng các câu h i c ể ỹ ố ả ủ ừ ỏ ụ
th vì câu tr l i cho m t vài câu h i mà ch ể ả ờ ộ ỏ ỉ
dành đ h i trong b i c nh đã đư c xác đ nhể ỏ ố ả ợ ị
-
N u b n quan tâm t i xu hư ng theo th i ế ạ ớ ớ ờ
gian trong câu tr l i đ i v i m t s câu h i ả ờ ố ớ ộ ố ỏ
nh t đ nh, c n đ c bi t chú ý đ n the ấ ị ầ ặ ệ ế
preceding question trong BH đã s d ng trư c ử ụ ớ
đó.

L i xu t hi n trong các câu h i khác nhau thì ỗ ấ ệ ỏ
khác nhau


1) Câu h i v hành vi và s ki n: h i v nh ng ỏ ề ự ệ ỏ ề ữ
vi c mà ngư i tr l i đã làm, nh ng vi c đã x y ệ ờ ả ờ ữ ệ ả
ra và theo nguyen t c có th quan sát bên ngoài.ắ ể

2) Câu h i v đo ki n th c: đo nh n th c c a ỏ ề ế ứ ậ ứ ủ
ngư i tr l i v m t ch đ quan tâm ho c k ờ ả ờ ề ộ ủ ề ặ ỹ
năng nh n th c c a h . Trong kh o sát câu h i ậ ứ ủ ọ ả ỏ
này thư ng đi cùng v i câu h i thái đ và hành ờ ớ ỏ ộ
vi.

3) Câu h i đánh giá tâm lý và thái đ : theo ỏ ộ
nguyên t c là câu h i không th ki m tra đ ắ ỏ ể ể ộ
chính xác, vì thái đ hay hành vi ch n m trong ý ộ ỉ ằ
th c c a ngư i tr l i, không th đư c quan sát.ứ ủ ờ ả ờ ể ợ

Câu h i hành vi không mang tính đe d aỏ ọ

Câu h i hành vi mang tính đe d aỏ ọ

Câu h i v thái đ và hành vi trong tương laiỏ ề ộ

Câu h i v đo ki n th cỏ ề ế ứ

Câu h i đóng/mỏ ở

Các câu h i chu n v nhân kh u h cỏ ẩ ề ẩ ọ

Câu h i hành vi không mang tính đe d a: ít ỏ ọ
tính nh y c m trong ngôn t nhưng v n đ ạ ả ừ ấ ề
n m trí nh và s th u hi u.ằ ở ớ ự ấ ể


M t s các ch đ đ h i: công vi c, mua bán ộ ố ủ ề ể ỏ ệ
và s h u, m t vài ch đ liên quan đ n s c ở ữ ộ ủ ề ế ứ
kh e, giao ti p xã h i, ho t đ ng du l ch và vui ỏ ế ộ ạ ộ ị
chơi…

Các l i thư ng g p trong câu tr l iỗ ờ ặ ả ờ

(4 nhân t gây l i: ký c, đ ng l c, trao đ i thông tin ố ỗ ứ ộ ự ổ
và ki n th c)ế ứ
◦ Nh m l n trư c và sau:ầ ẫ ớ

Nh m l n v th i đi m s ki n.ầ ẫ ề ờ ể ự ệ

Nói gi m ho c nói quá:ả ặ

Nh m l c hư ng, gây n tư ng v i ngư i h i.ằ ạ ớ ấ ợ ớ ờ ỏ

K thu t h i nh ng thông tin v hành vi không ỹ ậ ỏ ữ ề
mang tính đe d aọ
◦ Xác đ nh th nào là nh ng câu h i hành vi không ị ế ữ ỏ
mang tính đe d a. ọ
+ v n d ng theo các kinh nghi m đã có t trư cậ ụ ệ ừ ớ
+ Qua đi u tra thề ử

Các cách bi n nh ng câu h i hành vi tr nên ế ữ ỏ ở
d dàng hơnễ
◦ Cân nh c gi a đ m và ư c lư ng><th i gian ng n và ắ ữ ế ớ ợ ờ ắ
th i gian dàiờ
◦ Cân nh c t n su t >< th i gianắ ầ ấ ờ

◦ Cơ ch ư c lư ng và tính toánế ớ ợ
M t s cách đ biên câu h i v hành vi này d ộ ố ể ỏ ề ễ
dàng tr l i hơn v i ngư i tr l i, kh c ph c ả ờ ớ ờ ả ờ ắ ụ
l i.ỗ

N u s ki n x y ra > 5 l n ngư i tr l i ế ự ệ ả ầ ờ ả ờ
thư ng ư c tính hơn là đ m.ờ ớ ế

Khi hành vi gi ng nhau và x y ra thư ng ố ả ờ
xuyên thì s d ng cách ư c tínhử ụ ớ

Hành vi thư ng xuyên không theo quy lu t và ờ ậ
không đ c bi t ặ ệ  h i trong m t th i gian ỏ ộ ờ
ng nắ

Hành vi thư ng xuyên và theo quy lu t: h i ờ ậ ỏ
trong th i gian ng n x t lờ ắ ỷ ệ

Hành vi không thư ng xuyên, không theo quy ờ
lu t ậ  h i hành vi trong th i gian dàiỏ ờ

G i m tr giúp ợ ở ợ

Li t kê các phương án trong câu tr l i (2.1)ệ ả ờ
◦ Đưa ra ví d ngay trong câu h i (2.1)ụ ỏ
◦ S d ng show-cardử ụ
◦ Ki m kê tài s n: xem l i sách báo, đ dùng… ể ả ạ ồ
◦ C n ph i lưu ý: phương án “khác”, nhóm các câu tr ầ ả ả
l i n u các phương án quá dài, b qua các phương ờ ế ỏ
án gi aở ữ


Câu h i c th : câu h i nên đư c đ t rõ ràng ỏ ụ ể ỏ ợ ặ
h t m c có th . (c n ph i đ các y u t : ai, ế ứ ể ầ ả ủ ế ố
cái gì, đâu, khi nào, và t i sao)ở ạ

S d ng ngu n thông tin không tr c ti p: ví ử ụ ồ ự ế
d nh ng thông tin ghi l i c a h gia đình ụ ữ ạ ủ ộ
(hóa đơn, b o hi m, s ghi, h p đ ng, các ả ể ổ ợ ồ
b n tài chính khác)ả

S d ng nh t ký: v i nh ng hành vi thư ng ử ụ ậ ớ ữ ờ
xuyên và không gây chú ý.

T ng ph i chính xác: đơn gi n, tránh ti ng ừ ữ ả ả ế
lóng và t ng thông t c, t đa nghĩa…ừ ữ ụ ừ

Đ dài c a câu h i: câu h i dài s giúp b qua ộ ủ ỏ ỏ ẽ ỏ
các s ki n và g i nh .ự ệ ợ ớ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×