Tải bản đầy đủ (.doc) (69 trang)

đánh giá mô hình liên kết bốn nhà trong sản xuất và tiêu thụ sắn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (265.83 KB, 69 trang )

PHÁƯN 1
ÂÀÛT VÁÚN ÂÃƯ
1.1 Måí âáưu
Nỉåïc ta l mäüt nỉåïc näng nghiãûp våïi khong 75% dán säú sinh säúng bàòng
nghãư näng, näng nghiãûp cọ vai tr hãút sỉïc quan trng trong nãưn kinh tãú ca
nỉåïc ta, âm bo âåìi säúng täúi thiãøu cho ngỉåìi dán, ngoi ra nọ cn l tiãưn âãư
cho cạc ngnh kinh tãú khạc phạt triãøn, l cå såí cho sỉû sàõp xãúp, bäú trê cå cáúu
lao âäüng trong nãưn kinh tãú ca nỉåïc ta.
Hiãûn nay màûc d con ngỉåìi â âảt âỉåüc nhỉỵng trçnh âäü phạt triãøn cao vãư
cäng nghãû v khoa hc k thût trong näng nghiãûp cng nhỉ cạc lénh vỉûc
khạc, tảo ra nàng sút cao, cháút lỉåüng täút, âỉa Viãût Nam tỉì nỉåïc nháûp kháøu
lỉång thỉûc hng nàm tråí thnh nỉåïc xút kháøu gảo âỉïng thỉï hai trãn thãú giåïi.
Song bãn cảnh nhỉỵng màût têch cỉûc áúy näng nghiãûp Viãût Nam váùn cn nhiãưu
màûc hản chãú nháút âënh, cáưn cọ nhỉỵng gii phạp khàõc phủc âãø näng nghiãûp
phạt triãøn mảnh hån. Trãn thỉûc tãú ngỉåìi näng dán sn xút ra sn pháøm cọ
cháút lỉåüng l â khọ, nhỉng âãø tiãu thủ âỉåüc sn pháøm nhanh v cọ hiãûu qu
vãư kinh tãú lải cng khọ hån, âáy tháût sỉû l mäüt bi toạn khọ cho cạc nh qun
l. Bn thán ngỉåìi näng dán quanh nàm chè biãút lo lm àn, cy bỉìa våïi rüng
âáút, h khäng biãút gç vãư thë trỉåìng, giạ c sn pháøm, khäng dỉû bạo, khäng dỉû
âoạn âỉåüc thë trỉåìng, nãn sn pháøm ca h lm ra thỉåìng bë ẹp giạ hồûc cung
nhiãưu hån cáưu dáùn âãún thua läø trong sn xút v kinh doanh.
Nghiãn cỉïu mä hçnh liãn kãút bäún nh (LKBN) trong sn xút v tiãu thủ
sàõn l váún âãư cáưn thiãút, cọ tênh chiãún lỉåüc phạt triãøn l gii phạp hỉíu hiãûu âãø
gii quút nhỉỵng váún âãư khọ khàn cho ngỉåìi näng dán.
Trong nhỉỵng nàm qua, tènh Thỉìa Thiãn Hú â âáøy mảnh viãûc k kãút
håüp âäưng kinh tãú trong näng nghiãûp giỉỵa cạc doanh nghiãûp trong tènh v
ngoi tènh âãø tiãu thủ näng sn pháøm cho ngỉåìi näng dán. Trong âọ cọ mä
hçnh LKBN trong sn xút v tiãu thủ sàõn tải huûn Phong Âiãưn (Nh nỉåïc,
khoa hc, doanh nghiãûp, näng) m trỉûc tiãúp
l giỉỵa nh doanh nghiãûp v nh
näng cọ kãút qu ráút kh quan v


cọ tênh kh thi cao, giụp cho ngỉåìi dán cọ
1
õióửu kióỷn hồn trong quaù trỗnh saớn xuỏỳt, goùp phỏửn nỏng cao thu nhỏỷp vaỡ ọứn
õởnh kinh tóỳ.
Xuỏỳt phaùt tổỡ nhu cỏửu thổỷc tóỳ, õọửng thồỡi õóứ hoaỡn thaỡnh baùo caùo tọỳt nghióỷp
trổồùc luùc ra trổồỡng. ổồỹc sổỷ nhỏỳt trờ cuớa trổồỡng aỷi Hoỹc Nọng Lỏm vaỡ Khoa
Khuyóỳn Nọng Vaỡ Phaùt Trióứn Nọng Thọn (KN-PTNT) tọi choỹn õóử taỡi aùnh
giaù mọ hỗnh lión kóỳt bọỳn nhaỡ trong saớn xuỏỳt vaỡ tióu thuỷ sừn taỷi huyóỷn Phong
ióửn laỡm õóử taỡi cho mỗnh.
1.2 Muỷc õờch nghión cổùu.
Tỗm hióứu, õaùnh giaù thổỷc traỷng vóử mọ hỗnh LKBN trong saớn xuỏỳt vaỡ tióu
thuỷ sừn, maỡ cuỷ thóứ laỡ hồỹp õọửng trổỷc tióỳp giổợa nhaỡ doanh nghióỷp vaỡ nhaỡ nọng
taỷi huyóỷn Phong ióửn õóứ õaùnh giaù hióỷu quaớ vaỡ thỏỳy õổồỹc mỷc tờch cổỷc vaỡ haỷn
chóỳ cuớa mọ hỗnh, thọng qua õoù õổa ra nhổợng giaới phaùp õóứ nỏng cao hióỷu quaớ
kinh tóỳ, nỏng cao thu nhỏỷp cho ngổồỡi nọng dỏn.
1.3 Yóu cỏửu cuớa õóử taỡi.
Laỡ con em cuớa õởa phổồng, õổồỹc chổùng kióỳn nhổợng khoù khn vaỡ vỏỳt vaợ
cuớa ngổồỡi nọng dỏn, mong muọỳn coù nhổợng giaới phaùp õóứ khừc phuỷc õổồỹc khoù
khn, nhổợng vỏỳn õóử cỏửn õổồỹc giaới quyóỳt õóứ nỏng cao hióỷu quaớ kinh tóỳ trong
saớn xuỏỳt nọng nghióỷp dỏửn goùp phỏửn ọứn õởnh õồỡi sọỳng cho ngổồỡi dỏn nọng
thọn. Vồùi thổỷc tóỳ õoù õóử taỡi õaùnh giaù mọ hỗnh LKBN trong saớn xuỏỳt vaỡ tióu thuỷ
sừn ồớ huyóỷn Phong ióửn coù yù nghộa thổỷc tióựn nhũm tỗm ra nhổợng giaới phaùp
thờch hồỹp õóứ phaùt trióứn kinh tóỳ huyóỷn nhaỡ .
2
PHÁƯN 2
TÄØNG QUAN CẠC VÁÚN ÂÃƯ NGHIÃN CỈÏU
2.1 Cå såí l lûn.
2.1.1 Khại niãûm vãư khuún näng.
Khuún näng l mäüt quạ trçnh, mäüt dëch vủ truưn bạ kiãún thỉïc v hún
luûn tay nghãư cho näng dán lm cho h cọ kh nàng tỉû gii quút láúy cạc váún

âãư ca h, nhàòm phạt triãøn sn xút, ci thiãûn âåìi säúng váût cháút v tinh tháưn
cho näng dán hay khuún näng l cáưu näúi giỉỵa nghiãn cỉïu v sn xút, l
kãnh chuøn ti täút nháút tiãún bäü khoa hc k thût âãún våïi näng dán, âäưng
thåìi cng l gii phạp hỉíu hiãûu ca nh nỉåïc giụp cho näng dán phạt triãøn sn
xút, kinh doanh, dëch vủ, xáy dỉûng v phạt triãøn näng thän nhàòm náng cao
thu nháûp, ci thiãûn âåìi säúng váût cháút v tinh tháưn cho ngỉåìi näng dán.
2.1.2 Mủc âêch khuún näng.
Âáøy mảnh cäng tạc khuún näng nhàòm giụp häü näng dán måí räüng sn
xút, náng cao hiãûu qu sn xút näng nghiãûp phạt triãøn kinh tãú gia âçnh v x
häüi.
Náng cao trçnh âäü mi màûc ca ngỉåìi dán âãø h tỉû vỉåüt qua thỉí thạch
khọ khàn trong sn xút näng nghiãûp, trong cüc säúng nhàòm biãún näng dán
tråí thnh mäüt âån vë qun l nh nỉåïc, mäüt bäü pháûn cå bn ca nãưn kinh tãú
qúc dán, âäưng thåìi cọ kh nàng bo vãû mäi sinh phạt triãøn ti ngun âáút
nỉåïc vç ngy nay v hãû thäúng mai sau.
2.1.3 Vai tr ca cạn bäü khuún näng.
Cạn bäü khuún näng cọ trạch nhiãûm cung cáúp thäng tin, giụp cho näng
dán hiãøu âỉåüc v giạm quút âënh vãư mäüt váún âãư củ thãø. Khi näng dán quút
âënh cạn bäü khuún näng phi chuøn giạo kiãún thỉïc âãø näng dán ạp dủng
thnh cäng cạch lm àn måïi âọ. Nhỉ váûy, vai tr ca cạn bäü khuún näng l
âem kiãún thỉïc cho näng dán v giụp h sỉí dủng kiãún thỉïc âọ.
Cạn bäü khuún näng phi lm sao cho näng dán ngy cng tin tỉåíng vo
nàng lỉûc ca chênh h, âãø h tỉû täø chỉïc láúy cạc hoảt âäüng kinh tãú ca gia âçnh
v tham gia ngy cng têch cỉûc vo cạc chỉång trçnh khuún näng. Mún váûy,
3
caùn bọỹ khuyóỳn nọng phaới thổồỡng xuyón họự trồỹ vaỡ õọỹng vión nọng dỏn phaùt
huy tióửm nng saùng kióỳn cuớa hoỹ, õóứ chuớ õọỹng giaới quyóỳt nhổợng vỏỳn õóử cuọỹc
sọỳng. Caùn bọỹ khuyóỳn nọng phaới phỏn tờch tỗnh huọỳng cuớa nọng dỏn trổồùc khi
quyóỳt õởnh laỡ caùch tọỳt nhỏỳt õóứ giuùp hoỹ. Mọỹt caùn bọỹ khuyóỳn nọng thổùc sổỷ seợ coù
nhổợng vai troỡ õọỳi nọng dỏn nhổ sau: Ngổồỡi õaỡo taỷo, laớnh õaỷo, mọi giồùi, baỷn, tọứ

chổùc, troỹng taỡi, taỷo õióửu kióỷn, quaớn lyù, cung cỏỳp thọng tin, haỡnh õọỹng, tổ vỏỳn.
ióửu õoù cho ta thỏỳy vai troỡ vaỡ nhióỷm vuỷ cuớa caùn bọỹ khuyóỳn nọng trong sổỷ
nghióỷp phaùt trióứn nọng thọn laỡ vỏỳn õóử hóỳt sổùc quan troỹng.
2.1.4 ỷc õióứm cuớa nọng họỹ.
Họỹ nọng dỏn laỡ õồn vở kinh tóỳ cồ sồớ, vổỡa laỡ õồn vở saớn xuỏỳt, vổỡa laỡ õồn vở
tióu duỡng. Bồới vỗ hoỹ coù quyóửn canh taùc õỏỳt õai, coù taỡi saớn, coù sổùc lao õọỹng vaỡ
tọứ chổùc saớn xuỏỳt taỷo ra saớn phỏứm. Mỷc khaùc, khi taỷo ra saớn phỏứm hoỹ cỏửn õóứ laỷi
cho tióu duỡng vaỡ mọỹt phỏửn baùn ra xaợ họỹi.
Trong quaù trỗnh phaùt trióứn cuớa nóửn kinh tóỳ thỗ saớn xuỏỳt cuớa nọng họỹ phaùt
trióứn tổỡ tổỷ cung tổỷ cỏỳp chuyóứn sang saớn xuỏỳt haỡng hoaù hoaỡn toaỡn, bióứu hióỷn ồớ
quan hóỷ giổợa nọng họỹ vaỡ thở trổồỡng.
Họỹ nọng dỏn ngoaỡi saớn xuỏỳt trong nọng nghióỷp hoỹ coỡn tham gia vaỡo hoaỷt
õọng saớn xuỏỳt khaùc nhổ buọn baùn vỏỷt tổ nọng nghióỷp, dởch vuỷ du lởch, buọn
baùn caùc mỷc haỡng nọng saớn phỏứm khaùc.
2.1.5 Vai troỡ cuớa nọng họỹ
Cuỡng vồùi sổỷ phaùt trióứn kinh tóỳ, họỹ nọng dỏn laỡ nhỏn tọỳ chuớ yóỳu õóứ õổa sổỷ
tng trổồớng nọng nghióỷp trong nổồùc.
Họỹ nọng dỏn laỡ nhỏn tọỳ chờnh trong chuyóứn dởch cồ cỏỳu nọng nghióỷp, cồ
cỏỳu ngaỡnh nghóử lao õọỹng ồớ nọng thọn.
Họỹ nọng dỏn chờnh laỡ nhỏn tọỳ tióỳp nhỏỷn cọng nghóỷ mồùi, vaỡ õổa cọng
nghóỷ mồùi vaỡo saớn xuỏỳt.
2.1.6 Lyù thuyóỳt vóử hồỹp õọửng kinh tóỳ (HKT).
HKT laỡ hỗnh thổùc phaùp lyù cuớa caùc quan hóỷ trao õọứi, mua baùn haỡng hoaù,
vỏỷt tổ, nghión cổùu chuyóứn giao khoa hoỹc cọng nghóỷ, nhũm õaớm baớo thổỷc hióỷn
kóỳ hoaỷch saớn xuỏỳt kinh doanh vaỡ lồỹi ờch cuớa caùc bón kyù kóỳt hồỹp õọửng. HKT
õổồỹc thổỷc hióỷn trón cồ sồớ thoaớ thuỏỷn giổợa caùc bón vóử traùch nhióỷm, caùch tọứ
chổùc, caùc quyóỳt õởnh vóử giaù caớ, sọỳ lổồỹng, chỏỳt lổồỹng, tióu chuỏứn, mỏựu maợ vaỡ
4
quưn låüi âỉåüc hỉåíng tỉì håüp âäưng. HÂKT âỉåüc thỉûc hiãûn theo cạc hçnh thỉïc
sau:

- ỈÏng trỉåïc väún, häø tråü k thût, váût tỉ, cäng nghãû v mua lải sn
pháøm.
- Bạn váût tỉ mua lải näng sn.
- Trỉûc tiãúp tiãu thủ.
- Håüp âäưng chuøn giao cäng nghãû.
- Âáøu tỉ cäø pháưn.
Giạ c âỉåüc thỉûc hiãûn theo HÂKT cọ thãø l giạ sn, giạ tho thûn theo thåìi
âiãøm, giạ cäú âënh, håüp âäưng gia cäng tu theo vo loải sn pháøm, dëch vủ v
sỉû tho thûn cạc bãn.
2.1.7. Mä hçnh liãn kãút bäún nh.
Liãn kãút bäún nh l ch trỉång ca Âng v nh nỉåïc. Ch trỉång ca
nghë quút 09 v 80 ca chênh ph vãư HÂKT giỉỵa nh doanh nghiãûp, cạc täø
chỉïc âäúi våïi nh näng nhàòm gọp pháưn tiãu thủ näng sn pháøm cho ngỉåìi näng
dán trong quạ trçnh sn xút. Âáy l ch trỉång âụng âàõng ca nh nỉåïc âỉåüc
sỉû hỉåíng ỉïng âäng âo ca cạc ban ngnh trong c nỉåïc, giụp näng dán phạt
triãøn sn xút v tại sn xút cạc màûc hng näng sn pháøm trong âọ.
+ Nh nỉåïc cọ vai tr quan trng trong quạ trçnh liãn kãút, âỉa ra cạc ch
trỉång, quy hoảch cạc vng näng sn, âỉa ra cạc ch trỉång khuún khêch
ngỉåìi dán tham gia vo quạ trçnh sn xút. Âäưng thåìi giạm sạt v xỉí l cạc sai
phảm do cạc bãn vi phảm khäng lm âụng theo håüp âäưng â k. Xáy dỉûng cå
såí hả táưng giụp cho ngỉåìi näng dán cọ âiãưu kiãûn hån trong quạ trçnh sn xút.
+ Nh khoa hc l ngỉåìi tiãn phong trong quạ trçnh âỉa khoa hc k
thût vo ỉïng dủng trong sn xút, ln tçm mi cạch âãø âỉa cạc giäúng cáy
träưng váût ni måïi cọ nàng sút cao, cháút lỉåüng täút vo sn xút. H cọ vai tr
hãút sỉïc quan trng âäúi våïi näng dán trong ỉïng dủng khoa hc k thût, giụp
näng dán nàõm bàõt âỉåüc k thût tiãn tiãún mäüt cạch nhanh nháút v cọ hiãûu qu
nháút. Cọ ráút nhiãưu cáúp khoa hc tham gia vo quạ trçnh sn xút våïi mi hçnh
thỉïc, cọ thãø l bäü pháûn khoa hc ca tènh, huûn, x hồûc ca doanh nghiãûp
v cọ thãø bäü pháûn khoa hc håüp âäưng våïi doanh nghiãûp âãø tham gia vo qua
trçnh sn xút.

5
+ Nh doanh nghiãûp l ngỉåìi trỉûc tiãúp k kãút håüp âäưng våïi ngỉåìi näng
dán, cọ nhiãưu loải doanh nghiãûp khạc nhau nhỉ doanh nghiãûp nh nỉåïc, doanh
nghiãûp tỉ nhán, doanh nghiãûp cọ väún âáưu tỉ ca nỉåïc ngoi khi k kãút håüp
âäưng våïi häü sn xút thỉåìng thç doanh nghiãûp cung ỉïng väún hay váût tỉ trỉåïc
cho näng dán räưi sau âọ måïi thu häưi väún bàòng tiãưn màûc våïi li sút tháúp hồûc
khäng cọ, giụp cho näng dán gii quút váún âãư khọ khàn trỉåïc màõt, cọ âiãưu
kiãûn âãø âáưu tỉ sn xút.
+ Nh näng l ngỉåìi trỉûc tiãúp tiãúp nháûn v ỉïng dủng cạc khoa hc k
thût vo sn xút, nhỉỵng thnh cäng ca h cọ vai tr hãút sỉïc quan trng âäúi
våïi nh khoa hc. Sn pháøm ca h lm ra quút âënh âãún sỉû thnh cäng ca
cạc cäng trçnh nghiãn cỉïu ca nh khoa hc. Trong k kãút håüp âäưng phêa
näng dán thỉåìng do ch tëch häüi näng dán hay håüp tạc x âỉïng ra k kãút, cạc
x viãn cọ trạch nhiãûm tham gia vo quạ trçnh sn xút âãø tảo ra cạc màûc hng
näng sn pháøm âm bo cháút lỉåüng v säú lỉåüng theo nhỉ k kãút håüp âäưng.
6
Mụ hỡnh liờn kt bn nh
(Theo TS.Trỏửn Vn Hióứn, Nghión cổùu vaỡ ổùng duỷng mọ hỗnh lión kóỳt hồỹp taùc
xaợ giổợa HTXNN vồùi doanh nghióỷp, nhaỡ khoa hoỹc vaỡ Nhaỡ nổồùc trong saớn xuỏỳt
kinh doanh, ọng cho rũng mọỳi lión kóỳt cuớa caùc bón vaỡ
thở trổồỡng õổồỹc thóứ
hióỷn thọng qua sồ õọử trón.
* Qui ổồùc:
: Chố quan hóỷ Nhaỡ nổồùc họứ trồỹ taỷo õióửu kióỷn vaỡ thuùc õỏứy nhổợng
nọứ lổỷc phaùt trióứn nhaỡ nọng, nhaỡ doanh nghióỷp, nhaỡ khoa hoỹc.
: Chố quan hóỷ hồỹp taùc, hồỹp õọửng cuỡng thổỷc hióỷn coù taùc õọỹng
qua laỷi lỏựn nhau.
: Chố quan hóỷ hồỹp taùc coù taùc õọỹng qua laỷi lỏựn nhau.
: Chố quan hóỷ phaớn họửi.
: Kónh tióu thuỷ

7
Nh khoa hc
Nh nc
Nh nụng
Nh doanh nghip
Tiờu th
Hp ng
1.8. Caùc chố tióu nghión cổùu
+ Giaù trở tọứng saớn lổồỹng (TSL ) = Tọứng saớn lổồỹng x ồn giaù saớn phỏứm.
+ Tọứng doanh thu (TDT) = Giaù trở TSL + Giaù trở saớn phỏửm phuỷ.
( Saớn phỏứm phuỷ laỡ nhổợng saớn phỏứm thổỡa laỷi sau khi baùn sừn thổồng phỏứm
bao gọửm : laù sừn , thỏn sừn, sừn cuớ keùm chỏỳt lổồỹng ).
+ Tọứng chi phờ = Tọứng chi phờ vỏỷt chỏỳt + Chi phờ lao õọng.
+ Thu nhỏỷp = TDT - Chi phờ mua - Chi phờ lao õọỹng thuó.
+ Lồỹi nhuỏỷn = Thu nhỏỷp - Chi phờ vỏỷt chỏỳt tổỷ coù - Chi phờ lao õọỹng nhaỡ.
+ Nng xuỏỳt bỗnh quỏn = TSL/ Tọứng dióỷn tờch saớn xuỏỳt.
+ Thu nhỏỷp = TDT - Chi phờ vỏỷt chỏỳt .
8
PHÁƯN 3
ÂÄÚI TỈÅÜNG - PHẢM VI - PHỈÅNG PHẠP V NÄÜI
DUNG NGHIÃN CỈÏU
3.1. Âäúi tỉåüng nghiãn cỉïu.
Tçnh hçnh håüp âäưng liãn kãút bäún nh trong sn xút v tiãu thủ sàõn ( Nh
nỉåïc, khoa hc, doanh nghiãûp, näng) m trỉûc tiãúp l nh näng v nh doanh
nghiãûp.
3.2 Phảm vi nghiãn cỉïu.
+ Khäng gian nghiãn cỉïu âỉåüc tiãún hnh tải ba x Phong M v Phong
An, Phong Sån huûn Phong Âiãưn TT- Hú
+ Thåìi gian nghiãn cỉïu 5/1/2006- 6/5/200
3.3. Phỉång phạp nghiãn cỉïu.

3.3.1 Phỉång phạp thu tháûp säú liãûu.
Dng bn hi phng váún näng häü âãø thu tháûp thäng tin så cáúp tỉì näng
dán våïi máùu âiãưu tra l 40 häü.
Trong quạ trçnh âiãưu tra, chụng täi thu tháûp thäng tin säú liãûu så cáúp bàòng
cạch chn ngáùu nhiãn 40 häü träưng sàõn tải 3 x Phong M, Phong An, Phong
Sån. Trong âọ cọ 20 häü nàòm trong k kãút håüp âäưng våïi nh mạy, 20 häü khäng
k kãút håüp âäưng âãø âạnh giạ âỉåüc hiãûu qu ca viãûc liãn kãút bäún nh trong sn
xút v tiãu thủ sàõn.
Bng 1: Säú máùu âiãưu tra theo âån vë x.
X Säú máùu âiãưu tra
(máùu)
Cå cáúu (%)
Phong M 20 50
Phong An 10 25
Phong Sån 10 25
Täøng 40 100,00
Phỉång phạp phng váún ngỉåìi am hiãøu trong cäüng âäưng “sỉí dủng mäüt säú
cäng củ PRA”
9
Sọỳ lióỷu thổù cỏỳp õổồỹc thu thỏỷp tổỡ caùc nguọửn nhổ:
+ Trung tỏm khuyóỳn nọng tốnh TT Huóỳ.
+ Phoỡng nọng nghióỷp huyóỷn Phong ióửn.
+ Traỷm khuyóỳn nọng huyóỷn Phong ióửn.
+ Nhaỡ maùy tinh bọỹt sừn taỷi TT Huóỳ.
+ UBND xaợ Phong An.
+ UBND xaợ Phong Myợ.
+ UBND xaợ Phong Sồn.
+ UBND huyóỷn Phong ióửn.
+ Phoỡng thọỳng kó huyóỷn Phong ióửn.
3.4. Nọỹi dung nghión cổùu.

+ aùnh giaù õióửu kióỷn tổỷ nhión- kinh tóỳ xaợ họỹi cuớa huyóỷn Phong ióửn.
+ aùnh giaù tỗnh hỗnh saớn xuỏỳt sừn cọng nghióỷp tai huyóỷn Phong ióửn.
+ aùnh giaù tỗnh hỗnh thổỷc hióỷn lión kóỳt vọỳn nhaỡ trong saớn xuỏỳt vaỡ tióu thuỷ
sừn.
+ aùnh giaù vai troỡ khuyóỳn nọng trong quaù trỗnh saớn xuỏỳt sừn.
+ Tỗm hióứu tỗnh hỗnh vay vọỳn tờn duỷng cuớa ngổồỡi dỏn trong vaỡ ngoaỡi hồỹp
õọửng.
+ Tỗm hióứu õỷc õióứm canh taùc cuớa họỹ nọng dỏn.
+ aùnh giaù, so saùnh kóỳt quaớ saớn xuỏỳt sừn giổợa hai nhoùm họỹ trong hồỹp
õọửng vaỡ ngoaỡi hồỹp õọửng.
+ aùnh giaù vai troỡ cuớa bọỳn nhaỡ trong KKH.
+ Kóỳt luỏỷn vaỡ kióỳn nghở.
10
PHÁƯN 4
KÃÚT QU NGHIÃN CỈÏU
4.1 Âiãưu kiãûn tỉû nhiãn.
4.1.1. Vë trê âëa l.
Phong Âiãưn l huûn nàòm åí phêa Bàõc ca tènh TT Hú, cạch thnh phäú
khong 30 Km vãư phêa Bàõc, cọ toả âäü âëa l tỉì 16035/41-16057/ vé âäü Bàõc
1070 21/ 41/ Âäng. Âëa bn huûn nàòm dc hai bãn âỉåìng qúc läü IA v cọ
tuún âỉåìng sàõt chảy qua våïi täøng chiãưu di 17 km .
+ Phêa táy giạp våïi huûn Hi Làng - Qung Trë
+ Phêa Âäng giạp våïi huûn Qung Âiãưn - TTHú
+ Phêa Nam giạp våïi huûn A Lỉåïi - TTHú
+ Phêa Bàõc giạp våïi huûn Hỉång Tr - TT Hú
4.1.2. Âëa hçnh.
Âëa bn huûn Phong Âiãưn cọ âëa hçnh âa dảng, cọ vng nụi, âäưng bàòng,
cạt näüi âäưng, âáưm phạ, vng ven biãøn våïi täøng diãûn têch l 953,75 km
2
, tháúp

dáưn tỉì táy sang Âäng. Trong âọ âáút näng nghiãûp l 10253,76ha chiãúm 10,75%
âáút tỉû nhiãn, âáút lám nghiãûp l 36026,69ha, chiãúm 37,77% täøng diãûn têch âáút
tỉû nhiãn, âáút chun dng 3768,60 ha chiãúm 3,95% täøng qu âáút tỉû nhiãn, âáút
chỉa sỉí dủng l 44929,53 ha bàòng 47,11% diãûn têch tỉû nhiãn.
4.1.3 Thåìi tiãút khê háûu.
Phong Âiãưn nàòm trong khu vỉûc nhiãût âåïi giọ ma, chëu nh hỉåíng trỉûc
tiãúp ca khê háûu chuøn tiãúp giỉỵa miãưn Bàõc v miãưn Nam, cọ hai ma r rãût l
ma mỉa v ma nàõng.
+ Chãú âäü nhiãût
Nhiãût âäü trung bçnh nàm tỉì 24
0
C - 25
0
C tỉång âỉång våïi täøng nhiãût nàm
9000 - 92000C, säú giåì nàõng trung bçnh mäùi ngy l 5-6 giåì. Biãún âäüng nhiãût
âäü cạc thạng trong nàm chãnh lãûch 70- 90C.
Ma nọng: Tỉì thạng 3-8 do chëu nh hỉåíng ca giọ Táy Nam nãn khä
nọng, nhiãût âäü trung bçnh låïn hån 25
0
C, thạng nọng nháút l thạng 6 hồûc thạng
7 nhiãût âäü trung bçnh l 29
0
C. Nhiãût âäü cao nháút tuût âäúi l 39 - 40
0
C.
11
Ma lảnh: Tỉì thạng 9 âãún thạng 2 nàm sau, chëu nh hỉåíng ca giọ ma
Âäng Bàõc nãn mỉa nhiãưu, tråìi lảnh. Nhiãût âäü trung bçnh vãư ma lảnh åí âäưng
bàòng tỉì 20
0

C-22
0
C, miãưn nụi tỉì 17
0
C- 19
0
C, thạng cọ nhiãût âäü tháúp nháút l
thạng 1 dỉåïi 15
0
C.
+ Chãú âäü mỉa áøm.
Huûn Phong Âiãưn cọ lỉåüng mỉa ráút låïn, lỉåüng mỉa trung bçnh hng
nàm âảt 2800 - 3000 mm hồûc låïn hån táûp trung ch úu vo ma mỉa, hai
thạng cọ lỉåüng mỉa låïn nháút l thạng 10 v thạng 11chiãúm 45% täøng lỉåüng
mỉa hng nàm nãn thỉåìng cọ l lủt xy ra vo thåìi gian ny.
Âäü áøm khäng khê trong vng trung bçnh âảt 84%, trong ma mỉa âäü áøm
lãn tåïi 90%. Do ma mỉa trng våïi ma cọ giọ bo nãn hay gáy ra l lủt,
ngáûp ụng åí nhiãưu vng miãưn trong huûn. Ma khä kẹo di, chëu nh hỉåíng
ca giọ Táy Nam khä v nọng nãn mỉûc nỉåïc ca cạc con säng xúng tháúp,
gáy ra viãûc tải hả lỉu cạc con säng nỉåïc màûn xám nháûp vo sáu trong âáút liãưn,
nh hỉåíng nghiãm trng âãún sn xút näng nghiãûp v sinh hoảt ca nhán dán.
+ Giọ bo
Huûn Phong Âiãưn chëu nh hỉåíng ca hai hỉåïng giọ chênh.
Giọ ma Táy Nam: Bàõt âáưu tỉì thạng 3 âãún thạng 8 täúc âäü giọ bçnh qn
tỉì 2 - 3 m/s cọ khi lãn tåïi 7-8 m/s. Giọ khä nọng, bäúc håi mảnh gáy khä hản
kẹo di.
Giọ ma Âäng Bàõc : Bàõt âáưu tỉì thạng 9 âãún thạng 2 nàm sau, täúc âäü giọ
4-6 m/s, trong ma mỉa bo cọ khi lãn tåïi 30-40 m/s. Giọ km theo mỉa låïn
dãù gáy ra l lủt.
4.1.4 Thu vàn.

Do cọ âëa hçnh däúc nghiãng ra biãøn nãn säng ngi cọ âàûc âiãøm ngàõn,
däúc, làõm thạc ghãưnh, cỉía säng hẻp. Vo ma mỉa lỉu lỉåüng nỉåïc lãn cao, lỉu
lỉåüng nỉåïc trung bçnh khong 3000 m/s, ma khä lng säng nỉåïc khä cản,
lỉu lỉåüng nỉåïc xúng tháúp 3-4 m/s. Huûn Phong Âiãưn cọ cạc säng chênh
sau.
+ Phêa Bàõc v Táy Bàõc cọ hãû thäúng säng Ä Láu v säng M Chạnh, âáy
l hai con säng ngàõn cọ lỉu vỉûc pháưn thỉåüng lỉu nàòm ton bäü trong x Phong
12
Myợ coù vai troỡ hóỳt sổùc quan troỹng trong vióỷc õi laỷi, cung cỏỳp nổồùc cho khu vổỷc
doỡng haỷ lổu.
+ Phỏửn ranh giồùi phờa Nam coù sọng Bọử vồùi caùc nhaùnh suọỳi cuớa thổồỹng
nguọửn laỡ Khe Quao, Raỡo Trng.
+ Ngoaỡi ra trong vuỡng coù caùc hóỷ thọỳng sọng khe raỷch, sọng cuỷt, chố hoaỷt
õọỹng vaỡo muỡa mổa, muỡa caỷn kióỷt vaỡo muỡa khọ.
Baớng 2: ỷc õióứm thuyớ vn caùc con sọng ồớ huyóỷn Phong ióửn.
Sọỳ
TT
Tón sọng
Chióửu
daỡi
(km)
Chióửu
rọỹng (m)
D.Tờch
lổu vổỷc
(km
2
)
Lổu lổồỹng BQ Modun doỡng chaớy
Muỡa luợ

(m
3
/s)
Muỡa
kióỷt
(m
3
/s)
Muỡa luợ
(m
3
/s/km)
Muỡa kióỷt
(m
3
/s/km)
1 Sọng Bọử 150 50-200 680 4000 5,0 1520 2
2 Lỏu 50 50-150 115 4000 4,0 446 7
3 Myợ Chaùnh 45 50-80 200 3000 2,0 - -
4.1.5. Caùc nguọửn taỡi nguyón.
+ Taỡi nguyón õỏỳt:
Dióỷn tờch õỏỳt tổỷ nhión cuớa huyóỷn Phong ióửn laỡ 95375 ha cao hồn so vồùi
bỗnh quỏn dióỷn tờch õỏỳt trón toaỡn tốnh. Tọứng dióỷn tờch õỏỳt nọng nghióỷp laỡ
10.523,76 ha chióỳm 10,57% õỏỳt tổỷ nhión vaỡ 20,33% dióỷn tờch õỏỳt õang sổớ
duỷng. Bỗnh quỏn dióỷn tờch õỏỳt nọng nghióỷp trón õỏửu ngổồỡi laỡ 1034 m
2
/ngổồỡi.
+ Taỡi nguyón rổỡng:
Theo thọỳng kó õỏỳt õai nm 2000 huyóỷn Phong ióửn coù 36000 ha õỏỳt lỏm
nghióỷp coù rổỡng, chióỳm tồùi 37,8% õỏỳt tổỷ nhión. Trong õoù rổỡng tổỷ nhión coù

28.100 ha õang phaùt trióứn tọỳt, trổợ lổồỹng gọự vồùi khoaớng 800.000 m
3
vồùi nhióửu
loaỷi gọự quyù nhổ: Lim, Kióửn, Sóỳn. Rổỡng trọửng coù dióỷn tờch 7.200 ha tỏỷp trung
chuớ yóỳu ồớ caùc vuỡng õọửi nuùi thỏỳp gỏửn khu dỏn cổ.
+ Taỡi nguyón bióứn:
Vồùi chióửu daỡi bồỡ bióứn khoaớng 17km Phong ióửn coù nhióửu loaỷi haới saớn
quyù hióỳm coù giaù trở nhổ tọm Huỡm, caù Thu trổớ lổồỹng khai thaùc bỗnh quỏn 100
13
táún/ nàm. Ngoi ra cọ diãûn têch ni träưng thu sn c 3 vng nỉåïc ngt, låü,
màûn âọ l tiãưm nàng vãư thu sn cu huûn.
+ Ti ngun khoạn sn.
Huûn cọ ti ngun vãư than bn våïi trỉỵ lỉåüng 5 triãûu m
2
âãø phạt triãøn
cäng nghiãûp chãú biãún, cọ m nỉåïc khoạng Thanh Tán vỉìa phạt triãøn du lëch
vỉìa sn xút nỉåïc khoạng. Ngoi ra huûn cọ trỉỵ lỉåüng Li Tan khạ låïn åí ven
biãøn.
4.2. Âiãưu kiãûn kinh tãú - x häüi.
4.2.1. Tçnh hçnh dán säú v lao âäüng.
Ton huûn cọ 15 x v 1 thë táún våïi dán säú l 105134 ngỉåìi. T lãû tàng dán
säú tỉû nhiãn ca huûn 1,39%, máût âäü dán säú ca ton huûn l 104 ngỉåìi/km
2
.
Sỉû phán bäú dán cỉ giỉỵa cạc x trong huûn cọ sỉû chãnh lãûch khạ låïn, x
Phong Hi dán säú táûp trung âäng nháút, máût âäü l 913 ngỉåìi/km
2
, trong khi cạc
x Phong M 12 ngỉåìi/km
2

, Phong Xn 30 ngỉåìi/km
2
.
Ton huûn cọ 4 dán täüc: Pa Hi, Pa Cä, Kinh, Ván Kiãưu
Nhỉỵng nàm gáưn âáy cäng tạc dán säú hãú hoảch hoạ gia âçnh âỉåüc coi
trng gọp pháưn hả t lãû phạt sinh dán säú tỉû nhiãn ca huûn xúng âạng kãø.
Tuy nhiãn dán säú ca ton huûn váùn tàng ráút nhanh âiãưu ny gáy ạp lỉûc
låïn âãún tçnh hçnh kinh tãú cn nhỉ viãûc sỉí dủng âáút ca ton huûn. Bçnh qn
diãûn têch âáút trãn âáưu ngỉåìi gim xúng, nhu cáưu âáút näng nghiãûp, måí räüng
khu dán cỉ, âáút xáy dỉûng cå såí hả táưng v cạc cäng trçnh phục låüi x häüi khạc
tàng nhanh, âáy cng l váún âãư cáưn nghiãn cỉïu sao cho ph håüp våïi qu âáút
ca huûn.
Ngưn lao âäüng: Ton huûn cọ 42378 lao âäüng chiãúm 42,73% dán säú
trong âọ lao âäüng näng lám nghiãûp chiãúm 70-80% cn lải l lao âäüng tham
gia vo cạc ngnh sn xút khạc. Nhçn chung säú lao âäüng tham gia vo cạc
lénh vỉûc hoảt âäüng kinh tãú x häüi trãn âëa bn huûn chỉa âỉåüc håüp l, âàûc
biãût trong sn xút näng nghiãûp do tênh thåìi vủ nãn váùn cn tçnh trảng thiãúu
viãûc lm, nàng sút lao âäüng tháúp. Cọ thãø nọi ngưn lao âäüng ca huûn däưi
do song trçnh âäü váùn cn hản chãú. Trçnh trảng khäng cọ hồûc thiãúu viãûc lm
nháút l âäúi våïi thanh niãn hc sinh måïi ra trỉåìng cng nhỉ lao âäüng näng
nhn l váún âãư bỉïc xục cáưn gii quút.
14
4.2.2 Cå s hả táưng.
4.2.2.1: Âỉåìng giao thäng.
+ Âỉåìng bäü:
Ton huûn cọ 563,5 km âỉåìng bäü trong âọ qúc läü 45 km, tènh läü 63,5
km. Cạc tuún âỉåìng huûn läü, âỉåìng liãn thän, liãn x váùn chỉa âỉåüc xáy
dỉûng bã täng hay nhỉûa nãn giao thäng âi lải khọ khàn, lm nh hỉåíng xáúu âãún
quạ trçnh phạt triãøn kinh tãú, båíi báút cỉï mäüt nh âáưu tỉ no mún âáưu tỉ âãø
phạt triãøn thç trỉåïc hãút h xem xẹt vãư giao thäng cọ thûn tiãûn khäng måïi âáưu

tỉ vo.
+ Giao thäng âỉåìng biãøn:
Âỉåìng biãøn di nãn thn låüi cho viãûc giao lỉu trao âäøi hng hoạ. Giao
thäng âỉåìng biãøn âọng vai tr quan trng trong nãưn kinh tãú ca huûn.
+ Giao thäng âỉåìng sàõt:
Âỉåìng sàõt Bàõc Nam chảy qua huûn l 17 km våïi 3 ga An Läù v Hiãưn
S, Ph Trảch, thûn låüi cho viãûc giao lỉu bn bạn hng hoạ giỉỵa cạc huûn
våïi nhau.
4.2.2.2 Thu låüi.
Hiãûn nay cọ 7 häư âáûp, 10 tram båm âiãûn kiãn cäú, 8 trảm båm âiãûn bạn
kiãn cäú âm bo tỉåïi tiãu ch âäüng trong vủ Âäng Xn l 40% (6200ha) v
vủ H Thu l 32% (5206ha) diãûn têch canh tạc ton huûn. Trong nhiãưu nàm
qua huûn ráút chụ trng âãún viãûc cäng tạc thu låüi, â cọ âáưu tỉ sỉía chỉía náng
cáúp cạc cäng trçnh thu låüi â mang lải hiãûu qu cao, cå cáúu cáy träưng thay
âäøi, hãû thäúng sỉí dủng âáút, nàng sút lụa v mäüt säú cáy träưng tàng lãn.
Tuy nhiãn, do hãû thäúng cạc cäng trçnh thu låüi âỉåüc xáy dỉûng chỉa hon
thiãûn v con nhiãưu hản chãú trong qun l cng nhỉ k tht váûn hnh lm cho
cạc cäng trçnh ngy mäüt xúng cáúp nghiãm trng, khäng âạp ỉïng âỉåüc nhu
cáưu tỉåïi tiãu. Sn xút näng lám nghiãûp phủ thüc vo thiãn nhiãn. Hãû thäúng
âã bao näüi vng hồûc chỉa âỉåüc xáy dỉûng hồûc bë hỉ hng nàûng khäng âạp
ỉïng âỉåüc nhiãûm vủ ngàn màûn, giỉỵ ngt ngàn l bo vãû ma mng.
15
4.2.3 Giaùo duỷc vaỡ õaỡo taỷo.
Song song vồùi vióỷc õỏứy maỷnh phaùt trióứn kinh tóỳ, sổỷ nghióỷp giaùo duỷc õaỡo
taỷo cuớa huyóỷn õaợ coù bổồùc phaùt trióứn vổồỹt bỏỷt. Hióỷn traỷi huyóỷn coù 9 nhoùm treớ
vồùi 88 chaùu vaỡ 61 trổồỡng hoỹc trong õoù coù :
+ 17 trổồỡng mỏựu giaùo vồùi 4.360 chaùu
+ 27 trổồỡng tióứu hoỹc vồùi 14.698 em/456 lồùp
+ 13 trổồỡng trung hoỹc cồ sồớ vồùi 7.678 em/491 lồùp
+ 3 trổồỡng phọứ thọng trung hoỹc vồùi 4271 em/93 lồùp

+ Mọỹt trung tỏm giaùo duỷc thổồỡng xuyón
óỳn nay toaỡn huyóỷn õaỷt phọứ cỏỷp giaùo duỷc tióứu hoỹc vaỡ xoaù muỡ chổợ cỏỳp
quọỳc gia. Sọỳ hoỹc sinh theo hoỹc caùc cỏỳp ngaỡy caỡng tng.
Thồỡi gian qua Phong ióửn coù nhổợng cọỳ gừng khừc phuỷc khoù khn tỗm
moỹi giaới phaùp õóứ tng cổồỡng cồ sồớ vỏỷt chỏỳt, trang thióỳt bở trổồỡng hoỹc cuỡng vồùi
vióỷc nỏng cao trỗnh õọỹ õọỹi nguợ giaùo vión. óỳn nay huyóỷn õaợ coù trón 50% sọỳ
trổồỡng õổồỹc xỏy hai tỏửng, thióỳt bở õổồỹc tng cổồỡng, Phong traỡo cổùng hoaù sỏn
trổồỡng, xỏy dổỷng caớnh quan õang õổồỹc caùc trổồỡng thi õua hổồớng ổùng. Chỏỳt
lổồỹng õaỡo taỷo cao, sọỳ lổồỹng hoỹc sinh ngaỡy caỡng tng, õỷc bióỷt cọng taùc xoaù muỡ
phaùt trióứn maỷnh.
4.2.4 Y tóỳ.
Hióỷn taỷi toaỡn huyóỷn coù mọỹt bóỷnh vión trung tỏm, 3 phoỡng khaùm õa khoa,
hai õọỹi y tóỳ dổỷ phoỡng, 16 tram y tóỳ xaợ thở trỏỳn vồùi sọỳ giổồỡng bóỷnh laỡ 80
giổồỡng. Coù 105 caùn bọỹ trong õoù coù 33 baùc syợ, mọỹt dổồỹc syợ õai hoỹc vaỡ mọỹt lổỷc
lổồỹng caùn bọỹ chuyón ngaỡnh nhổ y syợ, y taù, kyợ thuỏỷt vión, nổợ họỹ sinh, dổồỹc taù,
họỹ lyù, caùn bọỹ khaùc laỡ 71 ngổồỡi.
Hoaỷt õọỹng cuớa ngaỡnh y tóỳ coù nhióửu chuyóứn bióỳn tờch cổỷc trong cọng taùc
chm soùc sổùc khoeớ cọỹng õọửng bũng caùc chổồng trỗnh; CSSKB, tióm chuớng
mồớ rọỹng, phoỡng chọỳng baỷi liót
4.3. Cồ cỏỳu kinh tóỳ.
4.3.1. Nọng- lỏm- ngổ nghióỷp.
16
Phaùt trióứn toaỡn dióỷn, cồ cỏỳu nọỹi bọỹ ngaỡnh chuyóứn dởch theo hổồùng tờch
cổỷc. aợ tỏỷp trung thổỷc hióỷn dọửn õióửn õọứi thổớa, chuyóứn õọứi cồ cỏỳu cỏy trọửng,
vỏỷt nuọi, nỏng cao chỏỳt lổồỹng giọỳng vaỡ trỗnh õọỹ canh taùc cuớa nọng dỏn, cuợng
nhổ nng lổỷc saớn xuỏỳt nón giaù trở saớn xuỏỳt toaỡn ngaỡnh õaỷt tọỳc õọỹ bỗnh quỏn
nm 10,36%, vổồỹt 3,5 lỏửn so vồùi chố tióu õóử ra; trong õoù nọng nghióỷp tng
7,2%, lỏm nghióỷp tng 1,75%, õỷc bióỷt thuớy saớn coù sổỷ tng trổồớng vổồỹt bỏỷc
39,06%. Giaù trở saớn xuỏỳt trón mọỹt õồn vở saớn xuỏỳt trọửng troỹt laỡ 20 trióỷu õọửng/
ha/nm. Dióỷn tờch gieo trọửng luùa nm õaỷt trón 80%, tng gỏỳp 8 lỏửn so vồùi nm

2000.
ỏửu tổ õuùng hổồùng mồớ rọỹng vuỡng nguyón lióỷu tỏỷp trung, dióỷn tờch cỏy
cọng nghióỷp, cỏy n quaớ. Cỏy laỷc 1.500 ha, cao su 1.076 ha , sừn 1.200 ha, cỏy
thanh traỡ tổỡ chọứ trọửng phỏn taùn dổồùi daỷng vổồỡn taỷp õaợ mồớ ra hổồùng trọửng tỏỷp
trung vồùi dióỷn tờch 164 ha õaợ õổa laỷi hióỷu quaớ kinh tóỳ cao.
Chỏỳt lổồỹng õaỡn gia suùc õổồỹc caới thióỷn qua caùc chổồng trỗnh: Sind hoaù
õaỡn boỡ vaỡ naỷc hoaù õaỡn lồỹn, dỏửn dỏửn bióỳn saớn xuỏỳt theo kióứu nhoớ leớ sang saớn
xuỏỳt theo kióứu haỡng hoaù tỏỷp trung. Tọứng õaỡn boỡ hióỷn coù 3.002 con, tng 1.216
con, õaỡn trỏu 8.080 con, tng 610 con, õaỡn lồỹn 42.740 con, tng 15.240 con so
vồùi nm 2000.
Cọng taùc chm soùc vaỡ baớo vóỷ rổỡng õổồỹc trióứn khai tọỳt. Trong 5 nm, õaợ
trọửng 3.178 ha rổỡng, gỏỳp 2 lỏửn dióỷn tờch trọửng cuớa thồỡi kyỡ 1996-2000, giao
khoaùn 1.000 ha rổỡng cho nọng dỏn quaớn lyù vaỡ baớo vóỷ. Cồ cỏỳu rổỡng trọửng õổồỹc
bọỳ trờ hồỹp lyù giổợa dióỷn tờch trọửng rổỡng phoỡng họỹ vaỡ rổỡng kinh tóỳ nhũm phaùt
trióứn bóửn vổợng mọi trổồỡng sinh thaùi, õổa õọỹ che phuớ rổỡng lón 47,9% nm
2005.
aùnh bừt vaỡ nuọi thuyớ saớn coù bổồùc phaùt trióứn nhanh. Do chuù troỹng õỏửu tổ
cồ sồớ haỷ tỏửng, kyợ thuỏỷt, vọỳn, giọỳng, quy trỗnh nuọi, nón nuọi trọửng thuyớ haới saớn
tng nhanh caớ vóử dióỷn tờch, saớn lổồỹng, tyớ troỹng, doanh thu vaỡ hióỷu quaớ. Nuọi
caù nổồùc ngoỹt vaỡ mọỹt sọỳ loaỡi thuyớ saớn coù giaù trở kinh tóỳ cao, õang phaùt trióứn
ngaỡy caỡng õa daỷng, nhióửu cồ sồớ õaỷt hióỷu quaớ kinh tóỳ cao. Dióỷn tờch nuọi trọửng
thuyớ saớn nm 2005 õaỷt 350 ha, tng 230% trong õoù nuọi thuyớ saớn nổồùc ngoỹt
250 ha, tng 212,5% so vồùi nm 2000.
4.3.2. Cọng nghióỷp - tióứu thuớ cọng nghióỷp.
17
Duy trỗ tọỳc õọỹ tng trổồớng cao vaỡ chióỳm tyớ troỹng ngaỡy caỡng lồùn trong cồ
cỏỳu kinh tóỳ. aợ taỷo õióửu kióỷn thuỏỷn lồỹi õóứ caùc doanh nghióỷp õóỳn õỏửu tổ vaỡ phaùt
trióứn, taỷo ra õổồỹc lổồỹng haỡng hoaù nhióửu hồn so vồùi nhióỷm kyỡ trổồùc. Tióứu thuớ
cọng nghióỷp, ngaỡnh nghóử õổồỹc phuỷc họửi vaỡ phaùt trióứn khaù. Giaù trở saớn xuỏỳt
tng trung bỗnh haỡng nm 30,1%, gỏỳp 5,6 lỏửn thồỡi kyỡ 1991-1995. Cồ cỏỳu

ngaỡng chuyóứn bióỳn tờch cổỷc, goùp phỏửn quan troỹng vaỡo trng trổồớng nóửn kinh tóỳ
cuớa nổồùc nhaỡ. aợ taỷo õióửu kióỷn thuỏỷn lồỹi vaỡ õổa vaỡo hoaỷt õọỹng coù hióỷu quaớ
mọỹt sọỳ cồ sồớ cọng nghióỷp, hỗnh thaỡnh caùc cồ sồớ khai thaùc, chóỳ bióỳn khoaùn saớn,
nọng saớn, do vỏỷy õaợ taỷo ra lổồỹng haỡng hoaù cao hồn so vồùi nhióỷm kyỡ nm
trổồùc.
Tổỡng bổồùc cuợng cọỳ, khọi phuỷc caùc laỡng nghóử truyóửn thọỳng vaỡ phaùt trióứn
mọỹt sọỳ ngaỡnh nghóử mồùi, õaợ goùp phỏửn chuyóựn dởch cồ cỏỳu lao õọỹng tổỡ nọng
nghióỷp sang phi nọng nghióỷp. aợ tổỡng bổồùc quy hoaỷch khu cọng nghióỷp vaỡ
mọỹt sọỳ laỡng nghóử õaợ xuùc tióỳn õỏửu tổ.
4.3.3. Dởch vuỷ:
Caùc ngaỡnh dởch vuỷ phaùt trióứn õa daỷng, õaùp ổùng ngaỡy caỡng tọỳt hồn cho saớn
xuỏỳt vaỡ phuỷc vuỷ nhỏn dỏn. Tọỳc õọỹ tng trổồớng bỗnh quỏn haỡng nm õaỷt 6,98%.
Cồ sồớ vỏỷt chỏỳt cuớa mọỹt sọỳ ngaỡnh dởch vuỷ nhổ chồỹ : Thở trỏỳn Phong ióửn, An
Lọự, ặu ióửm, ióửn Lọỹc õổồỹc xỏy dổỷng khang trang hồn. Maỷng lổồùi bổu chờnh
vióựn thọng (BCVT) tng nhanh hồn, cuỡng vồùi vióỷc xỏy dổỷng õọửng bọỹ caùc kóỳt
cỏỳu haỷ tỏửng khaùc õaợ taỷo õióửu kióỷn thuỏỷn lồỹi cho dởch vuỷ phaùt trióứn. Tọứng mổùc
baùn leớ haỡng haùo xaợ họỹi tng bỗnh quỏn 5,42 %/nm, dởch vuỷ BCVT tng bỗnh
quỏn 17,6 %/nm. BCVT õổồỹc õỏửu tổ vaỡ phaùt trióứn, tổỡng bổồùc hióỷn õaỷi hoaù vóử
cọng nghóỷ, mồớ rọỹng quy mọ vaỡ loaỷi hỗnh dởch vuỷ. Maỷng BCVT Intrenet phaùt
trióứn nhanh, õióứm bổu õióỷn - vn hoaù xaợ tng tổỡ 0,7 õióứm nm 2000 lón 13
õióứm, coù 10 cồ sồớ dởch vở Intrenet; sọỳ maùy õióỷn thoaỷi õaỷt 4,1 maùy/100 dỏn,
vổồỹt lóỳ hoaỷch õóử ra, tng 3,6 lỏửn so vồùi nm 2000. Du lởch sinh thaùi coù bổồùc
phaùt trióứn caớ vóử quy mọ chỏỳt lổồỹng, õọửng thồỡi õaợ hỗnh thaỡnh õổồỹc hai baợi trừm
ồớ vuỡng bióứn vaỡ du lởch sinh thaùi cọỹng õọửng A on (xaợ Phong Myợ )
4.4. aùnh giaù tỗnh hỗnh chung cuớa toaỡn huyóỷn.
Phong ióửn laỡ mọỹt huyóỷn ngheỡo cuớa tốnh TT Huóỳ, trong nhổợng nm qua
õổồỹc sổỷ õỏửu tổ cuớa tốnh nóửn kinh tóỳ coù nhổợng thay õọứi õaùng kóứ. Tuy nhión tọỳc
18
âäü phạt triãøn kinh tãú ca huûn váùn cn tháúp so våïi ton tènh, âåìi säúng ca
ngỉåìi cn tháúp, t lãû häü ngho váùn cn cao.

Âëa bn huûn cọ vë trê thûn låüi âãø phạt triãøn nãưn kinh tãú hng hoạ nhiãưu
thnh pháưn, nàòm trãn tuún âỉåìng qúc läü IA nãn viãûc âi lải lỉu thäng hng
hoạ ráút dãù dng.
Âiãưu kiãûn thåìi tiãút báút låüi, mỉa lủt, hản hạn xy ra thỉåìng xun nh
hỉåíng ráút låïn âãún sn xút näng nghiãûp ca ngỉåìi dán. Hãû thäúng kãnh mỉång,
âã chàõn l chỉa âm bo.
Tçnh âäü dán trê ca ngỉåìi dán váùn cn tháúp so våïi màûc bàòng chung ca
tènh, nàng lỉûc sn xút ca näng häü váùn chỉa cao, ch úu l tỉû phạt.
Qua quạ trçnh âiãưu tra v tçm hiãøu, chụng täi â tçm ra nhỉỵng khọ khàn
v thûn låüi ca ngỉåìi näng dán trong sn xút sàõn nhỉ sau.
+ Thûn låüi:
Ngỉåìi näng dán cọ kinh nghiãûm trong qụa trçnh sn xút, k thût träưng
sàõn tỉång âäúi âån gin, cáy sàõn dãù träưng êt sáu bãûnh, sinh trỉåíng mảnh cho
nàng sút cao. Mäùi häü sn xút sàõn âỉåüc huûn cho khon tiãưn khai hoang
1,2 triãûu/ha v cáúp giäúng sàõn cho nàm âáưu. Ngoi ra mäùi häü trong KKHÂ
âỉåüc doanh nghiãûp cho mua nåü phán âáưu vủ v häù tråü k thût trong quạ trçnh
sn xút. Sn pháøm lm ra âỉåüc nh mạy thu mua ton bäü theo giạ ca thi
trỉåìng. Nh näng âỉåüc häù tråü vãư giạ, khê giạ thë trỉåìng xúng tháúp thç nh
mạy s thu mua sàõn våïi giạ 300/kg tråí lãn.
Näng dán táûp trung âáưu tỉ thám canh täút, tàng nàng sút v âảt hiãûu qu
cao trong sn xút, bàõt këp phỉång thỉïc sn xút hng hoạ nhanh, dãù thêch ỉïng
våïi nãưn kinh tãú hng hoạ nhiãưu thnh pháưn.
+ Khọ khàn:
Váún âãư khọ khàn låïn nháút ca nh näng hiãûn nay l âỉåìng giao thäng
váûn ti. Do âỉåìng âi lải khọ khàn nãn kháu váûn chuøn täún kẹm låïn, xe cọ
trng ti låïn khäng vo âỉåüc, ngỉåìi dán phi táûp kãút sàõn tải mäüt âiãøm âãø nháûp
täún nhiãưu cäng âoản. Khọ khàn thỉï 2 ca ngỉåìi dán hiãûn nay trong sn xút
l hiãûn tỉåüng ráưy tràõng v ráưy â xút hiãûn lm cho nàng sút sàõn gim xúng.
Ngoi ra âiãưu kiãûn thåìi tiãút báút äøn cng l váún âãư khọ khàn cho ngỉåìi dán. Âäúi
19

vồùi mọỹt sọỳ họỹ muọỳn saớn xuỏỳt lồùn, tng quy mọ dióỷn tờch õóứ saớn xuỏt nhổng
gỷp phaới vỏỳn õóử khoù khn vóử vọỳn bồới vỗ khọng vay õổồỹc vọỳn ồớ Ngỏn haỡng.
Trón thổỷc tóỳ vióỷc thổỷc hióỷn hồỹp õọửng õóỳn nay trỗnh traỷng vi phaỷm hồỹp
õọửng vỏựn chổa xaớy ra, nhổng coù mọỹt vỏỳn õóử maỡ ngổồỡi dỏn chổa haỡi loỡng laỡ
caùch xaùc nhỏỷn chổợ bọỹt sừn. Vióỷc xaùc õởnh chổợ bọỹt sừn õổồỹc tióỳn haỡnh taỷi õióứm
thu mua hay taỷi nhaỡ maùy. Hỗnh thổùc choỹn mỏựu ngỏựu nhión rọửi xaùc õởnh, bũng
caùch cừt mọỹt õỏửu sừn õóứ xaùc õởnh. Nóỳu cừt saùt ồớ phỏửn cuọỳng thỗ chổợ bọỹt ờt, giaù
thaỡnh haỷ xuọỳng, ngổồỹc laỷi cừt xa cuọỳng vóử phờa thỏn thỗ chổợ bọỹt nhióửu giaù
thaỡnh cao.
4.5. Tỗnh hỗnh saớn xuỏỳt sừn Taỷi Thổỡa Thión Huóỳ (TTH).
4.5.1.Tỗnh hỗnh chung.
Trong nhổợng nm trổồùc 2002 cỏy sừn trọửng ồớ TTH chuớ yóỳu theo kióứu tổỷ
phaùt, quaớng canh, dióỷn tờch manh muùn, cuớ sừn chuớ yóỳu õóứ n tổồi vaỡ cừt laùt
phồi khọ duỡng laỡm thổùc n cho gia suùc. óỳn thồỡi õióứm thaùng 10/2002 khi coù
quyóỳt õởnh cuớa UBND tốnh TTH vóử vióỷt phó duyóỷt õóử cổồng chi tióỳt dổỷ aùn quy
hoaỷch xỏy dổỷng vuỡng nguyón lióỷu sừn cọng nghióỷp, dióỷn tờch nng suỏỳt vaỡ saớn
lổồỹng sừn coù thay õọứi õaùng kóứ.
Baớng 3: Dióỷn tờch nng suỏỳt saớn lổồỹng sừn cuớa tốnh TTH 1995 -
2005
Nm
Dióỷn tờch
(ha)
Tyớ lóỷ dióỷn tờch
so vồùi cỏy haỡng
nm (%)
Nng suỏỳt
(tỏỳn/ha)
Saớn lổồỹng
(tỏỳn)
1995 5.473 7,6 71,4 39.135

1999 4.713 6,0 34,5 16.269
2000 4.297 5,6 64,9 27.881
2001 4.452 5,9 63,6 28.314
2002 4.930 6,5 74,2 36.556
2003 5.491 7,2 103,1 56.303
2004 5.948 7,8 115,0 68.402
20
2005 8.155 8,2 185,0 75.320
Nguọửn trung tỏm khuóỳn nọng tốnh TT-Huóỳ.
Sọỳ lióỷu ồớ baớng trón cho thỏỳy coù sổỷ thay õọứi vóử dióỷn tờch, nng suỏỳt vaỡ saớn
lổồỹng sừn qua caùc nm. Dióỷn tờch sn tờnh tổỡ nm 1995 giaớm õóỳn nm 2001 vaỡ
bừt õỏửu tng tổỡ nm 2002 õóỳn 2005. Nng suỏỳt vaỡ saớn lổồỹng sừn tng nhanh tổỡ
giai õoaỷn 2002-2005, nm 2002 nng suỏỳt bỗnh quỏn toaỡn tốnh chố õaỷt 7,14
tỏỳn/ha thỗ õóỳn nm 2005 tng lón 18,5 tỏỳn/ha, saớn lổồỹng sừn nm 2002 laỡ
36.556 tỏỳn thỗ õóỳn nm 2005 õaợ tng lón 75.320 tyớ lóỷ dióỷn tờch sừn so vồùi cỏy
trọửng haỡng nm coù bióỳn õọỹng qua caùc nm, tổỡ (7,6%) nm 1995 giaớm õóỳn nm
2002 (6,5%) vaỡ tng lón (8,2%) nm 2005. Tuy vỏỷy nng suỏỳt sừn bỗnh quỏn
toaỡn tốnh hióỷn nay õang coỡn thỏỳp so vồùi caùc vuỡng khaùc trong caớ nổồùc.
4.5.2. Tỗnh hỗnh saớn xuỏỳt sừn cọng nghióỷp cuớa huyóỷn Phong
ióửn tổỡ nm 2002-2005.
Nm 2002, õổồỹc sổỷ õọửng yù cuớa UBND tốnh, cọng ty Thổỷc Phỏứm vaỡ ỏửu
Tổ Cọng Nghóỷ mióửn Trung õaợ tióỳn haỡnh xỏy dổỷng nhaỡ maùy Tinh Bọỹt Sừn taỷi
xaợ Phong An huyóỷn Phong ióửn tốnh TTH. Dổồùi sổỷ chố õaỷo cuớa UBND tốnh
vaỡ sồớ NN-PTNT, thổồỡng vuỷ huyóỷn uyớ vaỡ UBND huyóỷn Phong ióửn, phoỡng
NN-PTNT õaợ phọỳi hồỹp vồùi UBND caùc xaợ, thở trỏỳn, caùc HTX, õọỹi saớn xuỏỳt
toaỡn huyóỷn vỏỷn õọỹng nọng dỏn tham gia trọửng sừn cọng nghióỷp (KM94) nhũm
cuỡng caớ tốnh thổỷc hióỷn vuỡng ngyuón lióỷu sừn phuỷc vuỷ cho nhaỡ maùy õi vaỡo hoaỷt
õọỹng.
Qua quaù trỗnh thổỷc hióỷn vaỡ trióứn khai, nm 2002 toaỡn huyóỷn õaỷt õổồỹc kóỳt
quaớ nhổ sau.Tọứng dióỷn tờch õỏỳt trọửng sừn cọng nghióỷp nm 2002 laỡ 125,3 ha,

trong õoù vuỷ ọng Xuỏn laỡ 87 ha, Heỡ Thu 38,3 ha. Nng suỏỳt sừn vuỷ ọng
Xuỏn nm 2001-2002 õaỷt 16-18 tỏỳn/ha, cao nhỏỳt laỡ 22 tỏỳn/ha.
Nm 2003, thổỷc hióỷn nghở quyóỳt cuớa huyóỷn uyớ, HND huyóỷn vóử vióỷc
phaùt trióứn vaỡ mồớ rọỹng nguọửn nguyón lióỷu sừn trón õởa baỡn. Phoỡng NN-PTNT
õaợ tờch cổỷc phọỳi hồỹp vồùi UBND caùc xaợ thở trỏỳn, caùc HTX, caùc õọỹi saớn xuỏỳt
trong toaỡn huyóỷn vỏỷn õọỹng nọng dỏn vaỡ caùc chuớ trang traỷi tham gia hồỹp õọửng
trọửng sừn cọng nghióỷp (KM94). Vuỷ ọng Xuỏn nm 2002-2003 toaỡn huyóỷn
21
õaợ trọửng õổồỹc 42,3 ha, õaỷt 76% so vồùi kóỳ hoaỷch nm, nng suỏỳt bỗnh quỏn
19 -20 tỏỳn/ha.
Nm 2004, dổồùi sổỷ chố õaỷo cuớa huyóỷn uyớ, UBND, phoỡng NN-PTNT phọỳi
hồỹp vồùi nhaỡ maùy Tinh Bọỹt Sừn cuỡng vồùi UBND caùc xaợ, HTX, caùc õọỹi saớn xuỏỳt
õaợ tng cổồỡng mồớ rọỹng dióỷn tờch trọửng sừn cọng nghióỷp. Cuỷ thóứ nm 2004
dióỷn tờch trọửng sừn cọng nghióỷp tng 823 ha, tng 399,5 ha so vồùi nm 2003.
Do caùc chờnh saùch ổu õaợi cuớa nhaỡ nổồùc, taỷo moỹi õióửu kióỷn õỏửu vaỡo cho ngổồỡi
dỏn saớn xuỏỳt sừn nón nng suỏỳt vaỡ chỏỳt lổồỹng sừn tng lón rỏỳt nhióửu so vồùi caùc
nm cuỡng kyỡ. Bỗnh quỏn nng suỏỳt 20-21 tỏỳn/ha sừn, haỡm lổồỹng tinh bọỹt bỗnh
quỏn laỡ 22-24 % baùn vồùi giaù 510-520 õọửng/kg.
Nm 2005, saớn xuỏỳt nọng nghióỷp trón õởa baỡn huyóỷn coù nhióửu thuỏỷn lồỹi,
song vỏựn chởu aớnh hổồớng bỏỳt lồỹi cuớa thồỡi tióỳt, mổa reùt, sỏu bóỷnh, aùp thỏỳp, baớo,
nừng haỷn gay gừt gỏy khoù khn cho saớn xuỏỳt nọng nghióỷp. Nhổng, dổồùi sổỷ chố
õaỷo saùt xao cuớa huyóỷn uyớ, phoỡng NN-PTNT, traỷm KN-PTNT, dióỷn tờch, nng
suỏỳt, chỏỳt lổồỹng sừn vỏựn tng lón. Cuỷ thóứ nm 2005 dióỷn tờch trọửng sừn cọng
nghióỷp laỡ 1480 ha, tng 657 ha so vồùi nm 2004, trong õoù dióỷn tờch khai
hoang 208,9 ha, nng suỏỳt bỗnh quỏn 21-22 tỏỳn/ha.
Nhỗn chung, quaù trỗnh trióứn khai thổỷc hióỷn trọửng sừn trong thồỡi gian qua
coù chuớ õọỹng cao, tổỡ khỏu chố õaỷo õióửu haỡnh ồớ huyóỷn õóỳn cồ sồớ, cọng taùc quy
hoaỷch õỏỳt õai bọỳ trờ thồỡi vuỷ, kyợ thuỏỷt trọửng vaỡ chm soùc, chuỏứn bở thu hoaỷch,
õóửu õổồỹc trióứn khai khaù õọửng bọỹ. Ngoaỡi ra Phong NN-PTNT coỡn phọỳi hồỹp vồùi
trung tỏm Khuyóỳn nọng tốnh khaớo nghióỷm vóử tỏỷp õoaỡn giọỳng sừn cọng nghióỷp

vaỡ bọỳ trờ mỏỷt õọỹ nhũm tỗm ra nhổợng giọỳng sừn mồùi cho nng suỏỳt, chỏỳt lổồỹng
tinh bọỹt cao hồn õổa vaỡo saớn xuỏỳt.
Baớng 4: Bióỳn õọỹng dióỷn tờch vaỡ nng suỏỳt sừn cọng nghióỷp tổỡ
2002-2005.
Nm Dióỷn tờch (ha) Nng suỏỳt (tỏỳn/ha)
2002 125,3 17-18
2003 423,4 19-20
2004 823 21-22
2005 1480 22
22
Ngưn : Phng NN-PTNT huûn Phong Âiãưn
4.5.3 Âàûc âiãøm sinh trỉåíng ca sàõn KM94
Giäúng sàõn KM94 tãn gäúc MKUC 28-77-3 âỉåüc nháûp tỉì CIAT Thại Lan
trong bäü giäúng kho nghiãûm liãn Ạ nàm 1990, âỉåüc bäü NN-PTNT cäng nháûn
giäúng Qúc Gia trãn ton Qúc.
+ Sàõn cọ thán xanh, håi cong, ngn mu têm, sàõn khäng phán cnh.
+ Sàõn KM94 cọ kh nàng chäúng chëu sáu bãûnh täút, nhiãùm nhẻ bãûnh chạy
lạ.
+Nàng sút sàõn tỉåi bçnh qn 30-40 táún/ha, hm lỉåüng tinh bäüt trãn
26%.
+ Thåìi gian thu hoảch tỉì 9 thạng âãún 12 thạng, täút nháút l 10 âãún 11
thạng.
+ KM94 l giäúng dãù tênh, ỉa nhiãưu chán âáút khạc nhau, âäü PH 4-7. Âáút
cọ âäü däúc <10
o
, khäng bë ngáûp ụng, cọ táưng canh tạc låïn hån hồûc bàòng 25
cm, cọ thãø träưng trãn âáút cạt näüi âäưng, âáút g âäưi.
+ Hm lỉåüng phán bọn 1 táún phán hoảt hoạ + 5 táún phán chưng hồûc
phán xanh, råm rả + 600 kg phán häøn håüp NPK loải 10:5:15 + 400 kg väi.
4.6. Kãút qu nghiãn cỉïu.

4.6.1. Säú máùu âiãưu tra.
Trong quạ trçnh âiãưu tra, chụng täi thu tháûp thäng tin säú liãûu så cáúp bàòng
cạch chn ngáùu nhiãn 40 häü träưng sàõn tải 3 x Phong M, Phong An, Phong
Sån. Trong âọ cọ 20 häü nàòm trong k kãút håüp âäưng våïi nh mạy, 20 häü khäng
k kãút håüp âäưng âãø âạnh giạ âỉåüc hiãûu qu ca viãûc liãn kãút bäún nh trong sn
xút v tiãu thủ sàõn.
Bng 5: Säú máùu âiãưu tra theo âån vë x.
X Säú máùu âiãưu tra (máùu) Cå cáúu (%)
Phong M 20 50
Phong An 10 25
Phong Sån 10 25
23
Tọứng 40 100,00
Nguọửn: ióửu tra 2/2006
Thọng qua baớng trón cho ta thỏỳy, xaợ Phong Myợ coù 20 mỏựu chióỳm 50% sọỳ
mỏựu. ổồỹc bióỳt ồớ õỏy toaỡn xaợ coù dióỷn tờch õỏỳt nọng nghióỷp vaỡ õỏỳt goỡ õọửi rỏỳt
lồùn cho nón thuỏỷn lồỹi cho vióỷc trọửng sừn. a sọỳ ngổồỡi dỏn ồớ Phong Myợ trọửng
sừn xen laỷc, tỏỷn duỷng õổồỹc nguọửn õaỷm do cỏy hoỹ õỏỷu cuớng cọỳ, giaớm chi phờ
cho ngổồỡi saớn xuỏỷt. Xaợ Phong An coù vở trờ gỏửn õổồỡng quọỳc lọỹ IA, ngổồỡi dỏn
õa sọỳ tham gia vaỡo hoaỷt õọỹng kinh doanh dởch vuỷ nón dióỷn tờch trọửng sừn
khọng nhióửu coù 10 mỏựu õióửu tra chióỳm 25% sọỳ họỹ õióửu tra. Coỡn xaợ Phong Sồn
mỷc duỡ laỡ vuỡng baùn sồn õởa nhổng dióỷn tờch trọửng sừn vỏựn khọng nhióửu do ồớ
xaợ coù caùc õióứm dởch vuỷ du lởch nhổ suọỳi nổồùc noùng Thanh Tỏn, sọỳ mỏựu õióửu
tra cuớa xaợ cuợng õổồỹc 10 mỏựu chióỳm 25% trón tọứng sọỳ họỹ õióửu tra.
Baớng 6: Quy mọ saớn xuỏỳt sừn cuớa caùc họỹ õióửu tra
Quy mọ
dióỷn tờch
(ha)
Họỹ trong H Họỹ ngoaỡi H
Sọỳ họỹ Cồ cỏỳu % Sọỳ họỹ Cồ cỏỳu %

<1 0 0 12 60
1-3 0 0 7 35
3-5 4 20 0 0
5-10 15 75 1 5
>10 1 5 0 0
Tọứng 20 100 20 100,00
Nguọửn: ióửu tra 2/2006
Qua baớng trón ta thỏỳy õổồỹc õa sọỳ họỹ H saớn xuỏỳt sừn õóửu coù dióỷn tờch lồùn
hồn 1 ha. ióửu naỡy coù thóứ giaới thờch laỡ caùc họỹ trong hồỹp õọửng trổồùc hóỳt phaới coù
dióỷn tờch õuớ lồn, ngoaỡi ra khi kyù kóỳt hồỹp õọửng thỗ õổồỹc nhaỡ maùy cung ổùng vỏỷt
tổ, phọứ bióỳn lyợ thuỏỷt trọửng sừn, õổồỹc nhaỡ nổồùc họự trồỹ giọỳng sừn vaỡ 1,2 trióỷu
õọửng õỏỳt khai hoang nón dóự mồớ rọỹng dióỷn tờch trọửng sừn. Quy mọ dióỷn tờch tổỡ
5-10 ha coù 15 họỹ chióỳm tyớ lóỷ 75% trón tọứng sọỳ 20 họỹ õổồỹc õióứu tra trong sọỳ họỹ
24
kyù kóỳt H. ọỳi vồùi sọỳ họỹ ngoaỡi H thỗ tỏỷp trung õa sọỳ vaỡo dióỷ tờch nhoớ hồn 1
ha vồùi 12 mỏựu chióỳm 60% trong tọứng 20 họỹ nũm ngoaỡi H, sọỳ họỹ coù dióỷn tờch
tổỡ 1-3 ha coù 7 họỹ chióỳm tyớ lóỷ 35%, sọỳ họỹ coù dióỷn tờch 5-10 ha coù 1 họỹ chióỳm
5%, nguyón nhỏn cuớa caùc họỹ nũm ngoaỡi H coù dióỷn tờch nhoớ coù thóứ giaới thờch
laỡ do hoỹ chổa maỷnh daỷn õỏửu tổ vaỡo saớn xuỏỳt, hoỹ khọng coù õỏửu vaỡo chuớ õọỹng.
Trong sọỳ 20 coù kyù kóỳt H thỗ coù 15 họỹ coù dióỷn tờch 5-10 ha, qua õoù cho thỏỳy
quy mọ canh taùc sừn KM94 phỏửn lồùn laỡ quy mọ lồùn. Do õỷc õióm cuớa sừn
KM94 dóự trọửng, sinh trổồớng maỷnh, ờt bở sỏu bóỷnh, nng suỏỳt cao nón haỡng nm
sọỳ dióỷn tờch trọửng sừn cuớa baỡ con tng lón nhióửu. Ngoaỡi ra do chờnh saùch ổu
õaợi cuớa nhaỡ nổồùc nón ngổồỡi dỏn coù õióửu kióỷn hồn trong quaù trỗnh saớn xuỏỳt vaỡ
mồớ rọỹng quy mọ. Sọỳ họỹ coù dióỷn tờch lồùn hồn 20 ha laỡ 1 họỹ chióỳm 5% trón tọứng
sọỳ 10 họỹ õổồỹc õióửu tra.
4.6.2. Trỗnh õọỹ vn hoaù cuớa caùc họỹ õióửu tra.
Baớng 7: Trỗnh õọỹ vn hoaù cuớa caùc họỹ thóứ hióỷn qua baớng sau.
Cỏỳp hoỹc
Họỹ trong H Họỹ ngoaỡi H

Sọỳ họỹ Cồ cỏỳu (%) Sọỳ họỹ Cồ cỏỳu(%)
Khọng hoỹc 0 0 2 10
Cỏỳp I 10 50 10 50
Cỏỳp II 9 45 7 35
Cỏỳp III 1 5 1 5
Tọứng 20 100 20 100,00
Nguọửn : ióửu tra 2/2006
Qua baớng cho ta thỏỳy õa sọỳ ngổồỡi dỏn õóửu hoỹc hóỳt cỏỳp I. Trong họỹ H
coù 10 họỹ hoỹc hóỳt cỏỳp I chióỳm tyớ lóỷ 50% sọỳ họỹ coù kyù kóỳt H, coù 9 họỹ hoỹc hóỳt
cỏỳp II chióỳm tyớ lóỷ 45% tón tọứng sọỳ họỹ 20 họỹ, sọỳ họỹ hoỹc hóỳt cỏỳp III laỡ 1 họỹ
chióỳm tyớ lóỷ 5%, sọỳ họỹ khọng hoỹc laỡ khọng coù, chióỳm tyớ lóỷ 0%. ọỳi vồùi 20 họỹ
ngoaỡi H thỗ coù 10 họỹ hoỹc hóỳt cỏỳp I chióỳm tyớ lóỷ 50% trón tọứng sọỳ họỹ õióửu tra,
coù 7 họỹ hoỹc õóỳn cỏỳp II, chióỳm tyớ lóỷ 35%, coù 1 họỹ hoỹc hóỳt cỏỳp I, Chióỳm tyớ lóỷ
5%, sọỳ họỹ khọng hoỹc chióỳm 10% vồùi 2 họỹ. Nhỗn chung qua 40 họỹ õióửu tra, ta
thỏỳy õổồỹc trỗnh õọỹ cuớa ngổồỡi dỏn tổồng õọỳi cao, vồùi tỗnh õọỹ naỡy thỗ rỏỳt thuỏn
25

×