Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Các chỉ tiêu tổng hợp về kinh tế - xã hội - môi trường năm 2008 tỉnh quảng trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.04 KB, 3 trang )

CÁC CHỈ TIÊU TỔNG HỢP VỀ KINH TẾ - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG NĂM 2008 TỈNH QUẢNG TRỊ
TT Chỉ tiêu Đơn vị TH 2006
Năm 2007
Kế hoạch Ước TH
KH 2008
So sánh (%)
UTH2007
/TH2006
KH2008/
UTH2007
A B C 1 2 3 4 5=3/1 6=4/3

A. CHỈ TIÊU VỀ KINH TẾ
1
Tổng giá trị gia tăng (giá cố định năm
1994) tỷ đồng 2,024 2,274 2,251 2,544 111.2 113.0

Trong đó:

+ Giá trị gia tăng ngành nông nghiệp " 710 738 742 772 104.4 104.1

+ Giá trị gia tăng ngành công nghiệp, xây
dựng " 584 740 708 885 121.2 125.0

+ Giá trị gia tăng ngành dịch vụ " 730 796 801 887 109.8 110.7

- Tốc độ tăng trưởng % 11.6 12-12,5 11.2 12.8 - -
2
Tổng giá trị gia tăng (giá hiện hành) tỷ đồng 4,090 4,619 4,824 5,910 - -

- Giá trị gia tăng bình quân đầu người trđ/người 6.6 7.2 7.6 9.3 - -


3
Cơ cấu giá trị gia tăng theo ngành kinh tế
(giáHH)
%
100.0 100.0 100.0 100.0
- -

- Nông, lâm, ngư nghiệp " 34.7 31.8 32.1 29.5 - -

- Công nghiệp, xây dựng " 27.7 32.4 30.9 34.2 - -

- Dịch vụ " 37.6 35.8 37.0 36.3 - -
4
Sản lượng lương thực có hạt vạn tấn 21.97 21.90 22.05 22.0 100.4 99.8
5
Sản lượng thuỷ hải sản tấn 19,620 20,000 19,941 21,000 101.6 105.3
6
Trồng mới cây công nghiệp dài ngày có
giá trị cao
ha
1,567 1,500 898 1,300 57.32 144.73

- Cao su " 1,218.0 1,250.0 630.0 1,000 51.72 158.73

- Cà phê " 300 200 192.6 200 64.20 103.84
1

- Hồ tiêu " 49 50 75.6 100 154.0 132.3
7
Trồng mới rừng tập trung ha 4,528.6 4,500.0 4,105.2 4,500.0 90.7 109.6

8
Tổng mức hàng hoá bán lẻ và dịch vụ
trên địa bàn tỷ đồng 3,605 3,950 4,450 5,500 123.4 123.6
9 Kim ngạch xuất khẩu
triệu USD 18.65 28.00 31.0 35.0 166.23 112.90
10
Kim ngạch nhập khẩu triệu USD 51.7 25.0 39.2 30.0 75.68 76.61
11 Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
tỷ đồng 509.410 500.000 555.531 637.760 109.05 114.80
Trong đó:


- Thu thuế xuất, nhập khẩu " 138.812 144.000 156.600 200.000 112.81 127.71

- Thu nội địa '' 370.598 356.000 398.931 437.760 107.65 109.73
12
Chi ngân sách địa phương
tỷ đồng
1,558.272 1,611.678 2,055.842 1,812.304 131.93 88.01
Trong đó:

- Chi đầu tư phát triển do NSĐP cân đối
" 264.574 316.090 351.258 374.438 132.76 105.74

- Chi thường xuyên " 710.786 735.629 872.405 887.655 122.74 101.74
13
Tổng vốn đầu tư phát triển trên địa bàn tỷ đồng 1,950 2,240 2,938 3,500 150.71 119.12

Trong đó: Vốn ngân sách nhà nước: " 1,051.24 1,082.7 1,304 1,300 124.06 99.68


- Trung ương quản lý " 132.2 200.0 200.0 200 151.24 100.00

- Địa phương quản lý " 919.0 882.7 1,104.2 1,100 120.15 99.62

B. CHỈ TIÊU VỀ XÃ HỘI
1
Dân số trung bình 1000 người 625.84 645.00 630.78 636.00 100.79 100.83

Trong đó: Dân tộc thiểu số 1000 người 55.78 57.00 57.80 59.00 103.62 102.08
2
Tốc độ tăng dân số tự nhiên % 1.075 1.17 1.10 1.14 102.33 103.64
3
Giảm tỷ suất sinh %o 0.92 0.60 0.70 0.60 76.09 85.71
4
Số lao động được giải quyết việc làm mới
trong năm người 8,000 8,000 8,500 8,500 106.25 100.00

Trong đó: Lao động nữ " 870 900 950 2300 109.20 242.11
2
5
Tỷ lệ lao động qua đào tạo trên tổng số lao
động % 25.13 25-27 27.00 28.50 107.44 105.56

Trong đó: Đào tạo nghề % 15.35 16 - 17 17.36 20.00 113.09 115.21
6
Tỷ lệ xã phường đạt chuẩn THCS % 98.56 100.00 97.80 100.00 99.23 102.25
7
Tỷ lệ tử vong trẻ em dưới 5 tuổi %o 16.1 15.5 15.5 14.0 96.27 90.32
8
Tỷ lệ trẻ em tử vong dưới 1 tuổi %o 12.0 10.8 10.8 10.7 90.00 99.07

9
Tỷ lệ suy dinh dưỡng của trẻ em dưới 5 tuổi % 24.0 22.8 22.5 21.3 93.75 94.67
10
Tỷ suất chết mẹ/100.000 trẻ đẻ sống 70.0 68.0 68.0 65.0 97.14 95.59
11
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn quốc gia % 25.7 23.0 23.0 20.0 89.49 86.96

C. CHỈ TIÊU VỀ MÔI TRƯỜNG
1
Tỷ lệ che phủ rừng đến cuối năm % 40.03 41.20 41.6 43.2 103.92 103.85
2
Tỷ lệ chất thải y tế được xử lý % 82.0 84.0 85.0 90.0 103.66 105.88
3
Tỷ lệ dân cư thành thị sử dụng nước sạch % 71.5 72.0 72.0 72.6 100.70 100.83
4
Tỷ lệ dân cư nông thôn sử dụng nước sạch % 58.5 61.9 62.0 65.3 105.98 105.32

3

×