LỜI MỞ ĐẦU
!"#$ %
$&'()*!+,*
/0# 102314
563&7 &89
:6;<!=
%+,-#>?@$;A 1
)!;0608*6'4
$#&%B0'4 $# & C&$< D: E
1E8: 9 0# )E
1$02%
FE1$&#;0GH#IH#;0
608%, )E1$*6'4 $#H#I05
@&2J5#9#-:K)E1$%
B;A9L;D >#!AB;L;D (& !M#!N!
)E1$)##<& !"'
B;=*E8'4M! 5<B;%
H#$"6B;*25# #"''#
;6!1<B;0#6!9#
02%F#8O4H#2P$6
B;*86!10#H#:#6
B;:$9#6@&$-:)#8%,
9# ENA39##C&$ P'C
39# ;-5NQ#G<0!#H#:8& !
N 090-$R&$< B;C=GQ
S
H#:&T:0U-H#:&T9#I '&T%+"H#
$"6B;*I #2$"<& VW
!"#$%&X%
+#371J45*I 6!$
6; 00!9QNY< :
7E:@66!1<;
6N <: 99# &#"GNC
4!1#U-#V
Chương 1: Khái quát quá trình hình thành và phát triển của Công ty Cổ
phần Sông Đà
Chương 2: Thực trạng hoạt động đầu tư phát triển của Công ty Cổ phần
Sông Đà 2
Chương 3: Một số giải pháp nhằm nâng cao hoạt động đầu tư phát triển
của Công ty Cổ phần Sông Đà 2
L#$"6;-$ZZ[<;Z
G9#<B;A9L;D >P-$
1\<9;N!;9#/N& -$
1\<;%L%9]^%D*Z #2
$" %_)E :M-$Z[H#TN#0%
`465 2
5#N <aaG##-08"'-$
00<9; N60 M <%
>
CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT
TRIỂN CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 2
1.1. Giới thiệu khái quát về Công ty Cổ phần Sông Đà 2
'('('()%*% "+,#$%&
1.1.1.1. Một số thông tin cơ bản về Công ty Cổ phần Sông Đà 2
2B;VB;BA9L;D >
,@ &"Sbc?
,@A9V>??d
+3#&Vedf+,DC
J-UV g9hS?D,#i*
3^ D;^ E
2136VL`>jLB
2aV L`>jLB
kV
DlVhS?D,#i* 3^
D;l^ E
D6V ?em%dS?dm>
n)V ?em%c>c>dd
oN-Vppp%-1>%%
e
Songda 2 JSC
q85"@T1V-3?e?e???me? ?S?e
@>??r1Lh6 D9#l^ E8@TA&9
5?e >csbs>??g%
,2A#215^ ,!
1.1.1.2. Quá trình phát triển của Công ty Cổ phần Sông Đà 2
B;BA9L;D > E& B;FE1$1E1J
#!A;FE1$L;D ' &" Sc?>@
Sbc?0J)E1$ N!#2k2F;2;
<L;D N! <^ t%
L#0B;'A2& B;FE1$L;D >
>rsesSbbeH#-3SeustF`(BkDCA2 B;
L;D >%H#-3>eemsvD(tF` SbsS>s>??dB;
L;D >#!AL;D #A B;BA9L;
D >w, 4A93g>xy%B;0E
9< 6!&"%,@>??d, 4S??x3#
&%B;U5' &"8Y@T1-3
?e?e???me?1Lh6 D9#l^ E8 ?Ss?es>??r%
v#H#:H#9e?@B;*00;-5
;Q J2#)#1E#;
;#f&z )E1$
0#{A% H#:<B;6'
@;)E1$&Q*|-$ ;
O&6<; %
O!B;)E1$M B;0
!B; -:K%ORB;l)E1$;
1E1JB;0 18#&}$
m
VFE1$1E1J ;)E1$;08#
6956 H#;&-ENN: 3%D/
NB;0<@&$:";I0!;
#f0;-#8#N%, =9#1
N8!-: -:)#8"&#)E1$%%%
B;0;I<8,
#f^ t%, #f~kL2Le#f1#2
v# :";U6;#f
t:+.%D3;)E1$1E1J ;B;
*)E1$ N!rb #2k2F;
N!, <^ tD:6N6
B#, 1E!t: J4+, <
6IH#3^ ,! &99#21J;1p•
€€; 96 •‚•&(cekT
h^ ,!%B;=0)E1$#;;
H#I<H#3H#3&!dH#3&!Su6^ ,!(ta,
3k(^ k6%%-:K<B;#
8&' 4'4U3%
BP-$< )E1$0# 3!
;002B; &6I/%B;
;#N::8&'! &! '
%B;*1J3v#:kTB8k'2##KH#3
ƒL„b??S•>??? 6!-:)#81<O@>??e
2U-:)#8&#;'-!/.ZH#
H#:&TƒL„H##-a#2"&#%N;…
H##1J 6E-$…H#-H#
d
;%z:N:U61%^
B;0!)E1$2a8%
B;0!=E20!0l6H#:
&T%D!=;E& †#"-‡- A5l6
;2IN 5I2#9#<1$=GQ
<<9#%A-3&!B;& d>r%
0Sr?†-Z-…>cb;E†#" !!=;E
0!%B;8ZI@&-3N!;
E0#U-3: E-3
&!%6;@& 9<#"QI
%$ ;MH#3:H#&
M&!'CJR@%DC0U-
#U&!6!&$&!N:N:1E<
;N7E3%D#05Q-$I&}$<
B;H#&2N4%
+400& ;#!)E1$8B;
0't!, , /#1
#H#TV
• ,#N7<<
• ?S^#ˆM!&"6e
• ?S^#EM&!68
• ?>^#EM&!6>
• ?m^#EM&!6e
• e?#M ;)E1$68&'
r
'('(&(-".#"/""+,#$%&
Sơ đồ 1.1: Cơ cấu tổ chức của Công ty cổ phần Sông Đà 2
012345
L3 2<^DvC?d 2{?d@%
^Dv& MH#09<H#6$8:H#E
1B;O4KH##!D6!CA;%
v#6-:)#81 E-
@%
FJ2#6! J2#&'2M-J
U&'1D6!CA;;H#%
g
670879:;<:
0879:)=>?@
;::7ABC
D7EB$FA
GHqD•J
+(Bq
GHA3
J
GHqD•J
9#
$
%&IJ
GHqD•J
;
GHqD•J
†#"
GK+"
BM
GKA5
^ U
GK
Uh
GKD9#GKh
h6
L;
D >?r
L;
D >?c
,34LM""
NO
tA N*H#:&TB;<
Aq3 H#5&M<I%
v#M8#A5<B;%
D)#85A5 @ )5A56A5
:A5%
`#M!1# &#JJID6!CA;
/$<JQTD6!CA;;H#
H#%
D)#8M8#&6/:B;%
BH#6 J'H#6D#&%
, PQR
th-1D6!A;N9#C?e 21D6!
CBA;N9# N*i04H#6
-#EV
$-^DvA3H#:&T #
B;…#D6!CBA;$
J'%
hU'&T'U#$ 5!KI
H#:&T# 6!1A5;
32 &"N U%
KN U1N U
@ -#<B;N;H#:&T<
^!CH#:%
NKN UN1
@<; N;H#:&T<^!C
v#:&2D6!CBA;6#!I2%
c
h^!Cv#:/D6!CA;N
-ANA-#:M8#A5H#:&T# 6!
1<B;%
$H# J'H#6D#&%
#:P"
Aq3& # I6!-:)#81
<B;Aq30H# J-#V
v#:&T # 6!; <B;
#!KH#<Aq3H#<&#" D#&%
$H#<^Dv D6!CA;6
1 69#<B;0'^Dv D6!C
A;;H#%
hT A5$'C1E-$ &6'
CaJJ6!-:)#81 6!
<B;%
v#NAif&#"3
51H#:&T<B; ;#!3'1^!CH#:
NA…
#1J#2 N3U-1J&!H#
<^!CH#:P'H#<&#" P'
#9#-:)#81<B;%v#5&MJ8
w#0y&!B;%
D61B;&#"61B;8
0&2H#B;%
BH#6 J'H#6D#&%
b
'('(S(/"TUP*V"+,""KW,
1.1.3.1 .Phòng tổ chức-hành chính:
B05@#ZA3B;$
M-a) :A5-:)#81A5
H#:&T&!:H#!U-3&!
&#" #&<B;BA9L;D >$;
UN: H#1MH#MK
H#%
1.1.3.2. Phòng kinh tế-kế hoạch
B05@#8Z^DvA3B;
&}$VB;H#:&TB;H#:&T6B;
9#B;8#9#%
1.1.3.3. Phòng Quản lý kỹ thuật-thi công
B05@Z^!CH#:A3B;
&}$H#:&T;†#"8&' B;Vv#:&T
;:- 8)E1$31$9#)E
1$<B;H#:&T$ 8&';)E1$3
1$ …v#:&T;&"N; !;…
v#:&T;8&' #;6JJ…
v#:&T;I†#" 51J;…v#:&T;
C-M;0 …A5$;
-; N:!&! B;%
1.1.3.4. Phòng tài chính-kế toán
B05@ZA3 ^!CH#:B;
&}$ U(hU1J 61
S?
-N76!B;H#
H#:&T, <B;%
1.1.3.5. Phòng quản lý vật-cơ giới
B05@#ZA3&}$VB;
H#:&TM#5H#:&T"JP#22&#
UJ1\†#" 6E'"
&)&'-4A5R')Y1#
;-:†#"&}$M("%
1.1.3.6. Phòng dầu tư
qZ#^Dv A3B;&}
$-#VFE1$) H#:&T;H#:&T;9#$
H#:&T;N N32&"K
1#1$9#1$&21&2
%
'('((%XNR,"+,#$%&
• FE1$;;1E1J 69;…
• FE1$;<…
• FE1$;<&'VD2EC53
2#…
• FE1$;;VDN!-ENN:%
• ,6Y NCa/N7;;&6
0;N7MA%
• FE1$1E:6N@>>?h+…
SS
• ka/NMN;1E
6N8# 8#2##K…
• ;IC0YI…
• F#8"K#"NJPM ;
)E1$…
• h1 9#1$ @G#2
#; ":…
• U!8…
• L:)#8-:)#8 1"&#)E1$…8#
N2;…N2;MKN2;$0w6!
-:)#8"&#)E1$2N l^ E$
H#6<ly…
• L4MU;;)…
• ;IC0YI%
1.2. Năng lực của Công ty Cổ phần Sông Đà 2
'(&('(TLO"%"Y
,@&$ U<1)E1$:@
3$0#H#:-1J<#C3:@#!#C
3-:)#81%B00E& #3H#I
H#:@-:)#8=& #3 9#H#;
<1)E1$%t85!6!9##-a
N#2"&#z#:1$2$6 U<1%
S>
Bảng 1.1: Một số chỉ tiêu tài chính của Công ty Cổ phần Sồng Đà 2
,@ DM >??m >??d >??r >??g >??c
+3
1
f
C
Sbcrgd >>cmSg erbdgc ee>cr? eSmmg
d
h:@
k9 SSm SSd SSe S>e Smc
h:@
'
a6
k9 SSd S?> ?bc SS? Sdc
^-3
'sA
-:
k9 ?cb ?cg ?cS ?gb ?rg
k'#"-#
#s`
##9
x Sb> S>m >>d rSm dre
Vốn kinh doanh: v#N:283JJ6!-:
)#81<B;@&2JH#@l0@>??c&
:-@>??g;#2E& 1@
>??c<:V&*-#8@#2
"&#@:;Qz2:6!-:)#8
1<B;%
Khả năng thanh toán hiện hành và khả năng thanh toán nợ ngắn
hạn: ^l2# 0Z8'9 @&$
Se
U<B;;H#:@:'<B;%#:@
0N!H#@##&MS%D#
5QB;0<@&$ U:'%
^M4H#6!B;&#;8 3}J
:'3E "&#;'E
-‡- #8U1JB;0#9#%4
@9EB;'E 1&6u
'#M#*&*-#8 3;:8%
O0:N:-$"3336'-$A
3JJ6!-:)#81<36
!9#<B;%
Hệ số nợ/Tổng tài sản:^-3MsA -:# 5Q
-3'<B;& 8%DE& !4& 6
:6!-:)#81<B;:
@$< U<B;G8%,' )#8O
##2E!4#2EU& B;*
0<-$U&#†9 @3<-4#1\3
9#@@&$-:)#8<#1$ #C3%
Lợi nhuận sau thuế/Doanh thu thuần: fI N!
C1#6N2#C&'#"%v#N:28f
I @H#@5Q6!-:)#81<B;
190#H#:M%
'(&(&(TLO"PPH"W5
+-$463!@ @<
B;:Sd(>?x%d@OH#B;B•L;D >*
10&'#"& 6%L3N
Sm
);<B;##!&6261]†
"#f^ v#3,-:)#800#&6#!
&99#2;6+,%
F#8O#9#6!;)E&a -:)#8;
B;*9#N;)E&a 1E#-:)#8
2%A-3&')"#< B;& ec)NCV>>
);;$A^#1I:Sd8…?e);;$A`pI:Sd
8…?c);;$AhI:S?8 ?d)#!N2;
^#1I:Sd8%•9&N"#<B;7B
L;D >?r >?c7JJ;B;<t:
+.(,
Sd
2M-JJ2#!3&';;
B;*0-$9#N]]t52#9#
;%^6-3&']]t0JJ&}$6!
<1& M3# MN::N::N:]]t
;152#9#LFh`%&}$6!LFh`<
B;#N&6]]tJJ6!;V
JJ& 8w<)ZyN)E1$w
!N2;931 zy"#w;;$
A;;":P%%y"#w;;9K#K#J
"@zy;Jw zyz
D/NB;*9#`E#-:)#81@ E6<
B;1*L<JD-:)#8& &61E#;
2 0;-#8&8&99#2'-1J6+
,%B;-#8<R1E#& d??sMMegdes%
N<1E#CN!P&Z0-:)#8'#&6-:
KV1@?%d(S>%d…S>%d(>d…>d(d?f&R&6-:
K0$!#l2#9#%6!N2;u-&0
;-#8c?s<D5& &668+*JJ
;;&<D8v#3&!SuH#3&!d%%z
B;*1J;;2&}$
;)E&a-:)#8; *5Q:@H#8#
; L;D >*%^L;D >*a4
; 6!;)E&a-:)#8;<
%B;;2#N#: Công nghệ thi công đầm lăn RCC
(RCC – Roler Compacted Concrete)
Sr
BU-1J]]t;;6B;
*:‰';)E1$0U8/I 4
3&')E1$&"#; 89N2;
!N2;z%2M-06# &!
U&!#22" -:K)E
1$ E-56<1%
Bảng 1.2: Năng lực máy móc thiết bị thi công của công ty năm 2008
TT Tên gọi Ký mã hiệu
Nước
SX
Số
lượng
Công
suất
Thông số
kỹ thuật
I Ô tô các loại
42
1 Ô tô téc Kamaz.53215
Kamaz
53215
Nga 1 260 10460 lít
2 Ôtô ben DAEWOO K.46D6A HQ 3 340 15
3 Ôtô ben Kamaz 55111 Kamaz 55111Nga 4 260 13
4 Ô tô chuyển trộn bê tông HD 270 HQ 5 235 7 m
3
5 Ô tô ben HUYNDAI HD 270 HQ 22 235 15
6
Ô tô tải nhẹ ca bin kép
FORD
FORD 2AW Mỹ 2 85 0,7
7 Ôtô ben Kamaz 55111 Kamaz 55111Lxô 4 210 13
8 Ôtô có cần cẩu HINO HINO Nhật 1 110 3,03
II Máy xúc máy đào các loại
13
1 Máy xúc lật ZL.40B ZL.40B TQ 1 118KW 2,2 m
3
2 Máy đào b /l HUYNDAI Robex 200W HQ 2 139 0,85 m
3
3 Máy đào b /x KOBELCO SK480 Nhật 2 320 2,3 m
3
4 Máy đào b /x KOMATSU PC450-7 Nhật 4 310 1,8 m
3
5 Máy xúc lật KAWASAKI 85 ZIV - 2 Nhật 1 228Hp 2,3 m
3
6 Máy xúc lật FURUKAWA FL 230 - 2 Nhật 1
7 Máy đào b /x VOLVO A.924 T.Điển 1 250 1,6 m
3
8 Máy đào b /l LIEBHERR A.924 Đức 1 152 1,4 m
3
III Máy san, ủi, đầm, lu
27
Sg
1 Máy san KOMATSU GD.611A Nhật 3 155 3,7 m
2
Máy ủi T.130, T.130 (B-
159),T.130
T.130 L.xô 3 160
3 Máy ủi T170 B 170 M1 Nga 1
4 Máy ủi Caterpiller D.6R Mỹ 2 165
5 Máy ủi DZ 171 DZ 171 Nga 1 160
6
Máy đầm rung Ingersoll -
Rand
SD. 175 Mỹ 3 205 18,05
7
Máy đầm rung 3ITELLI
GHBLI
C100 Ý 1 78 21,4
8 Máy đầm rung YZ14JC YZ14JC T.Q 1
9 Máy đầm cóc MIKASA MT.FW Nhật 6
10 Máy đầm MIKASA MT55 Nhật 1
11 Máy lu b /t 3Y12/15A 3Y12/15A TQ 1 80 12
12 Máy lu b /t 2YJ10 2YJ10 TQ 1 49 10
13 Máy lu b /l RG.248 RG.248 Ý 1 98 24
14 Máy lu b /t SAKAI SAKAI - R2 Nhật 1
15 Máy lu rung Nhật Nhật 1
IV Cần trục các loại 7
1 Cần trục lốp Kc.5363 N8,11 Kc. 5363 Nga 2 180 25
2 Cần trục tháp TC 5133A TC 5133A TQ 1 6T
3 Cần trục tháp KB.403 KB.403 L.xô 1
4 Cần trục xích SUMITOMO SC500-2 Nhật 1 172 50
5 Cần trục xích DEK.251 DEK.251 Lxô 1 108 25T
6 Cần trục ôtô Kc.4574A Kc.4574A Lxô 1 260 22,5
V
Máy công cụ + Máy xây
dựng
37
1 Máy trộn bê tông HD.750 HD.750 Nga 2 18,5KW 10,5 m
3
/h
2 Máy trộn bê tông TQ 350lít TQ 1 350l
3 Máy trộn bê tông JG 150-JG 150-D12 TQ 1 11KW 4 m
3
/h
Sc
D12
4 Máy khoan Ingersoll - Rand ECM.350 Mỹ 1 15 d127
5 Máy khoan ống D130 /1900w T.Điển 1
6 Máy khoan hơi Nhật 4
7 Máy nén khí TQ 1 3,5 m
3
/ph
8 Máy ép khí Ingersoll - Rand XP.825 Mỹ 1 315 22 m
3
/ph
9 Máy ép khí TQ 1 2,3m
3
/ph
10 Máy ép khí 2,6m
3
/ph TQ 1 2,6 m
3
/ph
12
Máy phát điện DCV –
TOILET
DCV-TOILEL Nhật 1
13
Máy phát điện DAEWOO
125 KVA
DW115 HQ 1 138 125KV
14 Máy phát điện 10KVA TQ 1 10 KVA
15
Máy phát điện 90KVA
DENYO
1
16 Máy bơm nước chìm 1
17 Máy cắt uốn sắt GQW - 40 TQ 8
18 Máy uốn thép GQW40 TQ 2
19 Máy cắt sắt, thép TQ 2
20 Máy rải nhựa BITELLI BB.670 Ý 1 119 550 T/h
21 Máy xoa mặt bê tông 2
22 Máy bơm bê tông BSA.1407D Đức 1 160 60 m
3
/h
23 Máy bơm bê tông BSA.1407D Đức 1 160 60 m
3
/h
24 Máy cắt bê tông TACOM Nhật 1 2,2KW
VI Các trạm và thiết bị khác
1 Trạm trộn asphalt LINHOF SD.80 Đức 1 80 T/h
2 Trạm trộn bê tông 75m
3
/h 1
3
Trạm nghiền sàng 1000
tấn /h
T.Điển
1000 T/h
4 Bàn cân điện tử trạm asphalt CMD.50 Đức 1
5 Dây chuyền đúc cống ly tâm VN 1
Sb
6 Khuôn cống ly tâm D750 /80 D1000 VN 2
7 Vỏ khuôn cống ly tâm D1000/100 VN 1
8 Cốppha định hình dầm cầu L = 12m VN 1
9 Máy kinh vĩ quang cơ Đức 1
10 Máy kinh vĩ điện tử NE 20H TC.800 T.Sĩ 1
11 Máy kinh vĩ NIKON NE.20S NE.20S Nhật 1
12 Máy thuỷ chuẩn 1
13 Máy thuỷ bình NIKON AC.2S AC.2S Nhật 1
14 Máy toàn đạc điện tử LEICA TC800 T.Sỹ 1
15 Máy toàn đạc điện tử LEICA TC407 T.Sỹ 1
16 Bộ cột chống D60 số 1,2 D60 VN 2
17
Giáo chống D76 số 1, 2, 3, 4,
5
D76 VN 5
18
Cột chống D60 số 3, D50 GC
số 2, cột chống (nội bộ) D54
số 1, 2, 3
D60 VN 5
19 Máy vận thăng TH.14 Lxô 1 0,3T
20 Vận thăng lồng chở người SC 100 TQ 1 1T
21 Quạt thông gió Lxô 2
'(&(S(TLO"ZQO
:H#9e?@)E1$ B;BA9L;D
>0&$&'BtB,+P6!4
5;;)E1$:N:8&'3!z
0-301!6I 26I<B;2
>dx0fI8M8#&!<B;&
;E†#"g>d%BtB,+<B;0-3
@;& ':%^!C
H#:t3B; <B;H#
>?
E #&!-:)#8@
&-3<&!$3U-#*
BtB,+B;%^A-3BtB,+<;& d>r
0;E†#"0!fI&
A-3BtB,+<B;%00MS??BtB,+<B;0
!6I 26I0& †-)E1$Z-†-
;EI)*!IzD@>??b#9#BtB,+<
;& cer0#1JN! ;E†#"eS?
s@%#2&$&'BtB,+G0#6!=
N!H#:&TG#-#9#!@&$#2
;<N!H#:&TC#zDE#H#:6!
9#<B;904:9#E8
&'&!<6!=&!0!#2;
@&$& C#%B;*06 6#1J
BtB,+-#V
Bảng 1.3: Kế hoạch đào tạo cán bộ nhân lực trong 5 năm:2006-2010
2006 2007 2008 2009 2010 2011
Tổng cộng
1,172 572 786 825 867 910
Gián tiếp
210 157 181 219 222 224
Trên đại học
2 2 3 2 3 3
Đại học
150 97 120 159 161 163
hLFE1$
>e Sc >d e? e> e>
hLF`,9
r m m r r r
hLF`
b r r c c c
hL;;
r e e e e e
hLBMU
m > > > > >
hL#f&'#f
>? Sm Sm >? >? >?
hLD!&$
d > > > > >
hLD
d > > > > >
hLB9#
c m r c c c
hLhQ
e S S e e e
>S
hLD8
m > > m m m
hLa
m > > d d d
hLhF`
c > > r r c
BEh
>? Sd >> >g >g >g
B,Bh
Sm b Sm Sc Sc Sc
B,F^I
S S S S S S
B,k#"
S S S S S S
B,vh`
> > e e e e
t-†
S S S S S S
hL+kF`
S S S S S S
hZ-
e e e e e e
hLD;
S S S e e e
hL^ :
? ? ? ? ? ?
hLB;
S S > > > >
Cao đẳng các loại
26 26 26 26 26 26
Trung cấp các loại
31 31 31 31 31 31
Sơ cấp
1 1 1 1 1 1
Trực tiếp
962 415 605 606 645 686
Công nhân kỹ thuật
627 340 382 444 462 474
Z[ZNO
'\S J ] & & ^
'!
e e m m m r
'
100 2 2 20 20 30
'-M;U
'&aY
'-a
d? ec ec md ec er
'N2;
m? > > e S? S>
'U
'3
Z"-_
&JI ']] '^] '\ '\ '\
' & - <
66%
m? >d >r >c >c >c
'& )Z%
dS eb eb eb eb eb
' & 9 J &3
)U
r m r r r r
'&9#
S S S ? ? ?
'&9J
g m m r r r
'+^)E1$
>? S? S> S> S> S>
'&);;
S>? c? bd S?? S?? S??
'" Y
U
S S S S S S
'" A e S > > > >
>>
NM
' & # Z #f
-:
S S ? ? ? ?
Z"-XY
'JJ 'I '' 'S\ 'S\ 'S\
'
>? Sr Sc >? >? >?
'G
'-a
Sm r r Sm Sm Sm
'Š
'
S S S > > >
'#!
' 1
'
'
rb mg dc dc dc dc
'-a
'-4MU
dS em em md md md
'aH#
'YU;)
Z Q4 `.
abL
&I '] & SI ^ ^
'
m e c c Sr Sr
'
S? g S? S? >? >?
'"
-
m m m c c c
' " 6
u
> > > m m m
ZX4RQ
\ \ \ \ \ \
'a6
S? r r S? S? S?
Công nhân kỹ thuật
khác
Lao động phổ thông
140 40 93 63 79 92
Công nhân thời vụ
195 35 130 99 104 120
1.3. Tính tất yếu khách quan phải đẩy mạnh hoạt động đầu tư phát triển tại công ty
D9#0GH#I3-$C6
<1%^6!9#& !N!"6
!-:)#81& @2M-"8†#"1#
-$6!<M-"8†#"0& #
-:)#811J<1%BJMV
>e
58VhM-"8†"*QG9:
AU5#6!<-$I
;†#" #9#2#1P-:)#8)*!:#-a
NN=*&R:$
6!9#%
5V^6!U<;& )E1$% -:K<
)E1$& ;&0$&E# <
-:K& 8&02;6--0%,#l9!-:K
;62#9# EA88&B; U #U<
B;%^6!9#ZB;;A;E
!I;
E8&'#CE&$zO0E8&'-:K
<B;%
5NVD9#Z@&'#"<B;E-3
N!E2;zO0& -6!-:)#81
<;JM! &}$z
5V4@OH#)#;6
0/N& "o„*&
@ 6.%D3<6
#-56 &GQB;#3C6
:;O9#E-56<;
I/%
1.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động đầu tư phát triển tại công ty
h0#9#9#1:))Y†#3$
:H#9#<‹%D0& U-<
-$6&'53 #
>m
1-$N!<†#"; #3P& :@ U
<1%
'(('(YQ"X"+,%_"
0# 9, &
1\- #6!<1%2M-&#"
U- N, 6;
&&T1-:)#8
1 6!H#†6<6};%
BU-< R{
#U19#1 !-3
&}$0&'8Š0 & 4#@
1 1%`2))Y9# 4
P'U-< 4#@/
N0%
'((&(5c*%QO"!,
2#J-:K& @5H#I1H#
9#%D9# -:K 2#1P952#J
)#M&U& 19:&
H#$!1$9#%, EU3<
6:@6%%%=& #3H#IZ1I
M9#U'6&'22%
'((S(d/"*,**%RXNR,
h9# N8{1$ 9#1#:31
0::&@-#8%+"E& #3:U9#<1
%`:U†:&@:#:
>d