TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG
ThS. Trần Mạnh Hân
Bài 1. Chứng minh rằng với bốn điểm bất kì A, B, C, D ta có:
. . . 0AB CD AC DB AD BC+ + =
uuur uuur uuur uuur uuur uuur
(Hệ thức Ơ-le)
Nhận xét: Có thể dùng hệ thức Ơ le để chứng minh: Trong tam giác ba đường cao
đồng quy
Bài 2. Trong tam giác ABC, trung tuyến AM, chứng minh rằng:
a)
2 2
1
.
4
AB AC AM B C= -
uuur uuur
b)
2 2 2
2
2( )
4
AB AC BC
AM
+ -
=
Bài 3. Cho tam giác ABC, trọng tâm G. Chứng minh rằng:
a)
( )
2 2 2 2 2 2
1
3
GA GB GC a b c+ + = + +
(Hệ thức Lepnit)
b)
2 2 2 2 2 2
3
( )
4
a b c
m m m a b c+ + = + +
Bài 4. Cho tứ giác ABCD. Gọi I, J theo thứ tự là trung điểm AC, BD. Chứng minh
rằng
2 2 2 2 2 2 2
4AB BC CD DA AC BD IJ+ + + = + +
.
Bài 5. Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng:
a)
2 2 2
1
. ( )
2
AB AC AB AC BC= + -
uuur uuur
b)
2 2 2
2 . .cosBC AB AC AB AC A= + -
Bài 6. Cho tam giác ABC, trọng tâm G. Chứng minh rằng với mọi điểm M, ta có:
2 2 2 2 2 2 2
3MA MB MC GA GB GC MG+ + = + + +
Nhận xét: Nếu tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm (O; R) thì:
2 2 2 2 2
3( )R OG GA GB GC- = + +
Bài 7. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
a) Chứng minh rằng
2 2 2
aIA bIB cIC abc+ + =
b) Nếu M là 1 điểm bất kì ta có
2 2 2
aMA bMB cMC abc+ + ³
Bài 8: Cho tam giác ABC, điểm I thỏa mãn
0,MA MB MCa b g+ + =
uuur uuur uuur r
( 0)a b g+ + ¹
. Chứng minh với M bất kì ta có (công thức Gia-cô-bi)
a)
2 2 2 2 2 2 2
( )MA MB MC IA IB IC MIa b g a b g a b g+ + = + + + + +
b)
2 2 2
2 2 2
c a b
IA IB IC
ab bg ga
a b g
a b g
+ +
+ + =
+ +
c)
1a b g+ + =
, ta có
2 2 2 2 2 2 2
( )MI MA MB MC c a ba b g ab bg ga= + + - + +
Bài 9: Cho tam giác ABC không đều nội tiếp đường tròn (O; R). Tìm trên đường
tròn điểm có tổng bình phương các khoảng cách từ đó đến các đỉnh của tam giác là
lớn nhất, nhỏ nhất.
Bài 10: Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O). D là trung điểm của
AB, E là trọng tâm tam giác ADC. Chứng minh rằng
OE CD^
.
Bài 11: Cho hình vuông ABCD, E, F là các điểm xác định bởi
1
;
3
B E BC=
uuur uuur
1
2
CF CD= -
uuur uuur
, đường thẳng AE cắt BF tại I. Chứng minh rằng
·
0
90AIC =
.
Bài 12: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O), ngoại tiếp đường tròn (I). B’ là
điểm đối xứng của B qua O. (I) tiếp xúc với các cạnh BA, BC tại P, Q. Trên BA,
BC lấy các điểm K, L sao cho BK = CQ, BL = AP. Chứng minh rằng B’I
^
KL.
Bài 13: Cho hai điểm A, B cố định, vec tơ
0a ¹
r
r
không đổi và số thực k. Tìm tập
hợp các điểm M sao cho:
a)
.MA MB k=
uuur uuur
b)
.AM a k=
uuuur r
Bài 14: Cho tam giác ABC. Tìm tập hợp các điểm M sao cho:
( )( 2 3 ) 0MB MC MA MB MC+ + + =
uuur uuur uuur uuur uuur
Bài 15: Cho tam giác ABC. Tìm tập hợp các điểm M sao cho:
a)
2 2 2
0MB MC MA+ - =
(1)
b)
2 2 2
2 0MB MC MA+ - =
(2)
Bài 16: Cho 2 điểm A, B phân biệt và số dương
1k ¹
. Tìm tập hợp các điểm M
sao cho
MA
k
MB
=
.
Bài 17: Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Chứng minh rằng với mọi điểm M, ta
có:
2 2 2 2 2 2
. . .MA MB MC MAGA MB GB MC GC GA GB GC+ + ³ + + ³ + +
Bài 18: Cho tam giác ABC. Gọi O, H tương ứng là tâm đường tròn ngoại tiếp và
trực tâm tam giác ABC. R là bán kính đường tròn ngoại tiếp. Chứng minh rằng
2 2 2
4AH R a= -
Bài 19: Cho tam giác ABC cân tại A, điểm H là trung điểm của BC, D là hình
chiếu của H lên AC. M là trung điểm HD. Chứng minh rằng AM
^
BD.
Bài 20. Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn (O; R).
Đặt
, ,AB c BC a CA b= = =
. Chứng minh rằng
3 3a b c R+ + £
.
Bài 21. Cho tam giác ABC, I là điểm xác định bởi
2 0IA IB IC+ - =
uur uur uur r
a) Chứng minh rằng
2 2 2 2 2 2 2
2 2 2MA MB MC MI IA IB IC+ - = + + -
với M là
điểm tùy ý. Suy ra vị trí của M để biểu thức
2 2 2
2MA MB MC+ -
nhỏ nhất.
b) Tính
2 2 2
2IA IB IC+ -
trong trường hợp tam giác đều cạnh a.
Bài 22. Cho tam giác ABC, điểm M tùy ý
a) Chứng minh rằng vec tơ
2 3m MA MB MC= + -
ur uuur uuur uuur
độc lập với M.
b) Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Chứng minh rằng:
2 2 2
2 3 2 .MA MB MC MO m+ - =
uuur ur
.
c) Tìm tập hợp những điểm M sao cho
2 2 2
2 3MA MB MC+ =
.