Kiểm tra LATEX
ĐỀ KIỂM TRA THPT MƠN TỐN
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT
(Đề kiểm tra có 5 trang)
Mã đề 001
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S ) : x2 + y2 + z2 − 4z − 5 = 0. Bán kính R
của (S) bằng bao nhiêu?
√
√
A. R = 3.
B. R = 21.
C. R = 29.
D. R = 9.
Câu 2. Cho hìnhqchóp đều S .ABCcó cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng b. Thể tích của khối chóp là:
√
√
a2 b2 − 3a2
a2 3b2 − a2
.
B. VS .ABC =
.
A. VS .ABC =
√ 2 12
√ 12
3a b
3ab2
C. VS .ABC =
.
D. VS .ABC =
.
12
12
Câu 3. Kết quả nào đúng?
R
A. sin2 x cos x = cos2 x. sin x + C.
R
sin3 x
+ C.
C. sin2 x cos x =
3
B.
R
sin2 x cos x = −
sin3 x
+ C.
3
sin2 x cos x = −cos2 x. sin x + C.
√
Câu 4. Cho lăng trụ đều ABC.A′ B′C ′ có đáy bằng a, AA√′ = 4 3a. Thể tích khối√lăng trụ đã cho là:
D. 3a3 .
A. a3 .
B. 3a3 .
C. 8 3a3 .
3 + 2x
tại
Câu 5. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y = x + m cắt đồ thị hàm số y =
x+1
hai điểm phân biệt thuộc hai nửa mặt phẳng khác nhau bờ là trục hoành?
3
A. −4 < m < 1.
B. ∀m ∈ R .
C. 1 < m , 4.
D. m < .
2
D.
R
Câu 6. Cho 0 < a , 1; 0 < x , 2. Đẳng thức nào sau đây là sai?
A. loga x2 = 2loga x.
B. aloga x = x.
1
C. loga2 x = loga x.
D. loga (x − 2)2 = 2loga (x − 2).
2
Câu 7. Hàm số nào sau đây khơng có cực trị?
A. y = x3 − 6x2 + 12x − 7.
C. y = cos x.
B. y = x4 + 3x2 + 2 .
D. y = x2 .
Câu 8. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = (1 − m)x4 + 3x2 chỉ có cực tiểu mà khơng có
cực đại
A. m < 1.
B. m ≥ 1.
C. m > 1.
D. m ≤ 1.
Câu 9. Cân phân công 3 ban tư môt tô 10 ban đê lam trưc nhât. Hoi co bao nhiêu cach phân công khac
nhau.
3
A. 310 .
B. C10
.
C. A310 .
D. 103 .
Câu 10. Cho cấp số nhân (un ) với u1 = 3 và công bội q = −2. Số hạng thứ 7 của cấp số nhân đó là
A. −192.
B. 192.
C. −384.
D. 384.
R2
R2
Câu 11. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và ( f (x) + 2x) = 5. Tính f (x).
0
A. −9.
B. 9.
0
C. 1.
D. −1.
Câu 12. Cho số phức z1 = 3 − 4i; z2 = 1 − i, phần ảo của số phức z1 .z2 bằng
A. −7.
B. −1.
C. 7.
D. 1.
Trang 1/5 Mã đề 001
Câu 13. Choa,b là các số dương, a , 1sao cho loga b = 2, giá trị của loga (a3 b) bằng
3
A. 3.
B. .
C. 5.
D. 3a.
2
Câu 14. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. . .
B. .
C. .
D. .
R
Câu 15. Biết f (x)dx = sin 3x + C. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
cos 3x
cos 3x
A. f (x) = −3 cos 3x.
B. f (x) = 3 cos 3x.
C. f (x) = −
.
D. f (x) =
.
3
3
Câu 16. Cho đa giac đêu 12 đinh. Chon ngâu nhiên 3 đinh trong 12 đinh cua đa giac. Xac suât đê 3đinh
đươc chon tao thanh tam giac đêu la
1
1
1
1
A. P = .
B. P =
.
C. P = .
D. P = .
14
220
55
4
2
2016
Câu 17. Phần thực của số phức z = 1 + (1 + i) + (1 + i) + · · · + (1 + i)
là
1008
1008
2016
A. −2 .
B. −2
+ 1.
C. −2 .
D. 21008 .
Câu 18.√Cho số phức z1 = 3 + √
2i, z2 = 2 − i. Giá trị của√biểu thức |z1 + z1 z2 | là √
A. 10 3.
B. 3 10.
C. 130.
D. 2 30.
(1 + i)(2 − i)
là
Câu 19. Mô-đun của số phức z =
√
√ 1 + 3i
A. |z| = 5.
B. |z| = 2.
C. |z| = 1.
D. |z| = 5.
Câu 20. Tính
√ mơ-đun của số phức z√thỏa mãn z(2 − i) + 13i = 1.
5 34
34
A. |z| =
.
B. |z| =
.
C. |z| = 34.
3
3
Câu 21. Cho số phức z1 = 3 − 2i. Khi đó số phức w = 2z − 3z là
A. 11 + 2i.
B. −3 − 2i.
C. −3 + 2i.
Câu 22. Những số nào sau đây vừa là số thực và vừa là số ảo?
A. Chỉ có số 1.
B. 0 và 1.
C. C.Truehỉ có số 0.
D. |z| =
√
34.
D. −3 − 10i.
D. Khơng có số nào.
Câu 23. Cho hai số phức z1 = 1 + i và z2√= 2 − 3i. Tính mơ-đun của
√ số phức z1 + z2 .
C. |z1 + z2 | = 5.
D. |z1 + z2 | = 5.
A. |z1 + z2 | = 1.
B. |z1 + z2 | = 13.
Câu 24. Số phức z thỏa mãn điều kiện (3 + i)z + (1 − 2i)2 = 8 − 17i. Khi đó hiệu phần thực và phần ảo
của z là
A. 7.
B. 3.
C. −7.
D. −3.
Câu 25. Cho số phức z = 3 − 2i.Tìm phần thực và phần ảo của số phức z.
A. Phần thực là3 và phần ảo là 2.
B. Phần thực là−3 và phần ảo là −2i.
C. Phần thực là 3 và phần ảo là 2i.
D. Phần thực là −3 và phần ảo là−2.
Câu 26. Cho hình chóp đều S .ABCD có chiều cao a, AC = 2a (tham khảo hình bên).
Khoảng
cách từ B đến mặt phẳng
(S CD) bằng
√
√
√
√
3
2 3
2
A.
a.
B.
a.
C.
a.
D. 2a.
3
3
2
Câu 27. Cho hàm số f (x) liên tục trên R. Gọi
R 2 F(x), G(x) là hai nguyên hàm của f (x) trên R thỏa mãn
F(4) + G(4) = 4 và F(0) + G(0) = 1. Khi đó 0 f (2x) bằng
3
3
A. .
B. 6.
C. 3 .
D. .
2
4
Câu 28. Trên tập hợp số phức, xét phương trình z2 − 2(m + 1)z + m2 = 0 ( m là
tham
số
thực). Có bao
nhiêu giá trị của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn
z1
+
z2
= 2?
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3 .
Trang 2/5 Mã đề 001
Câu 29. Cho tập hợp A có 15 phần tử. Số tập con gồm hai phần tử của A bằng
A. 30 .
B. 210.
C. 225.
D. 105 .
Câu 30. Cho khối lập phương có cạnh bằng 2. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
8
D. 8 .
A. 4 .
B. 6.
C. .
3
Câu 31. Cho số phức z = 2 + 9i, phần thực của số phức z2 bằng
A. −77.
B. 4 .
C. 85 .
D. 36 .