Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

từ điển tiếng trung theo chủ đề

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 25 trang )

1. 头发 tóufà:Tóc
2. 乳头rǔtóu: Núm vú
3. 腋窝yèwō:Nách
4. 肚脐dùqí:Rốn
5. 胳膊gēbo:Cánh tay
6. 腿tuǐ:Chân
7. 胸口xiōngkǒu:Ngực
8. 腹 部fù bù:Bụng
9. 手腕shǒuwàn:Cổ tay
10. 大腿dàtuǐ:Bắp đùi, bắp vế
11. 膝盖xīgài:Đầu gối
12. 前额qián'é:Trán
13. 鼻子bízi:Mũi
14. 下巴xiàba:Cằm
15. 喉咙hóulong:Cuống họng
16. 脖子bózi:Cổ
17. 耳垂ěrchuí:Dái tai
18. 耳朵ěrduo:Lỗ tai
19. 面颊miànjiá:Má
20. 太阳穴tàiyángxué:Thái dương
1
21. 睫毛jiémáo:Lông mi
22. 虹膜hóngmó:Tròng đen
23. 瞳孔tóngkǒng:Đồng tử
24. 眼皮yǎnpí:Mí mắt
25. 眼 眉yǎn méi:Lông mày
26. 嘴唇zuǐchún:Môi
27. 舌头shétou:Lưỡi
28. 手掌shǒuzhǎng:Lòng bàn tay
29. 小指xiǎozhǐ:Ngón út
30. 无名指wúmíngzhǐ:Ngón áp út


31. 中指zhōngzhǐ:Ngón giữa
32. 食指shízhǐ:Ngón trỏ
33. 拇指mǔzhǐ:Ngón cái
34. 指关节zhǐguānjié:Đốt ngón tay
35. 指甲 盖zhǐjia gài:Móng tay
36. 脚跟jiǎogēn:Gót chân
37. 足弓zúgōng:Lòng bàn chân
38. 脚 腕jiǎo wàn:Cổ chân
39. 脚趾jiǎozhǐ:Ngón chân
40. 大 脚趾dà jiǎozhǐ:Ngón chân cái
41. 肩膀jiānbǎng:Vai
42. 肩胛骨jiānjiǎgǔ:Xương bả vai
43. 胳膊 肘gēbo zhǒu:khuỷu tay
44. 腿筋tuǐ jin:Bắp đùi
45. 小腿xiǎotuǐ:Bắp chân
46. 屁股pìgu:Mông
47. 臀 部 【 屁股 】tún bù [pìgu]:Hông
48. 后面hòumian:Lưng
2
1. 骨头gǔtóu:Xương
2. 骨 架gǔ jià:Khung xương
a. 骨盆gǔpén:Xương chậu, khung chậu
b. 臀 部tún bù:Hông
3. 脊椎jǐzhuī:Xương sống
4. 骷髅kūlóu:Xương sọ
5. 下颌xià hé:Hàm dưới
6. 牙yá:Răng
a. 装 填zhuāng tián
b. 腔qiāng:Lỗ, hốc(Sâu răng)
7. 牙齿yáchǐ:Hàm răng

a. 齿 龈chǐ yín:Lợi
8. 胸腔xiōng qiāng:Lồng ngực
a. 肋骨lèigǔ:Xương sườn
9. 脑子nǎozi:Bộ não
10. 肺fèi:Phổi
11. 肝脏gānzàng:Gan
12. 心脏xīnzàng:Tim
13. 静脉jìngmài:Tĩnh mạch
14. 动脉dòngmài:Động mạch
15. 血液xuèyè:Máu
16. 肾脏shènzàng:Cật
17. 胃wèi:Dạ dày
3
1. 苹果píngguǒ Quả táo
2. 苹果 核píngguǒ hé :Lõi táo
3. 苹果 瓣píngguǒ bàn:Vỏ táo
a. 籽zǐ:Hạt
4. 香蕉xiāngjiāo:Quả chuối
a. 皮pí:Vỏ
5. 桔 子jú zǐ:Quả cam
6. 桔 子 汁jú zǐ zhī:Nước cam
7. 梨lí:Quả lê
8. 桃táo:Quả đào
9. 李子lǐzi:Quả mận
10. 洋 李 脯yáng lǐ pú
11. 柠檬níngméng:Quả chanh
12. 酸 橙suān chéng:Cam chua
13. 柚子yòuzi:Quả bưởi
14. 西瓜xīguā:Dưa hấu
a. 瓜guā:Dưa

b. 外 皮wài pí:Vỏ ngoài
15. 甜 瓜tián guā:Dưa mĩ
16. 芒果mángguǒ:Xoài
17. 椰子yēzi:Dừa
18. 菠萝bōluó:Dứa
4
1. 葡萄pútáo:Quả nho
2. 葡萄 干pútáo gān :Nho khô
3. 果 冻 , 果酱guǒ dòng guǒjiàng:Mứt,mứt quả
4. 鳄 梨è lí:Quả bơ
5. 猕猴桃míhóutáo:Quả kiwi
6. 无花果wúhuāguǒ:Quả sung
7. 樱桃yīngtao:Quả anh đào
a. 茎 干jìng gān:Cuống,cọng
8 。 橄榄gǎnlǎn:Quả ô liu
9. 草莓cǎoméi:Quả dâu
10. 蓝 莓lán méi:Blueberry
11. 桑椹sāng shèn:Quả dâu tằm
12. 黑 莓hēi méi:Quả mâm xôi (Blackberry)
5
1. 莴苣 wōjù:Rau diếp
2. 卷心菜 juǎnxīncài:Cải bắp
3. 玉米 yùmǐ:Ngô, bắp
4. 西红柿 xīhóngshì/番茄 fan qíe :Cà chua
5. 土豆 tǔdòu:Khoai tây
6. 红薯 hóng shǔ:Khoai lang
7. 洋葱 yángcōng:Hành tây
8. 蘑菇 mógu:Nấm
9. 大蒜 dàsuàn:Tỏi
a. 大蒜 丁香 dàsuàn dīngxiāng:Tép tỏi

10. 葱 cōng:Hành hoa
11. 胡萝卜 húluóbo:Cà rốt
12. 芹菜 qíncài:Cần tây
13. 西 兰花 xī lánhuā:Cây bông cải xanh
14. 菜花 càihuā:Súp lơ
6
1. 衬衣 chèn yī: Sơ mi
a. 袖子 xiù zi:Tay áo
b. 衣领 yī lǐng:Cổ áo
c. 衬衫 的 商标 chèn shān de shāng
biāo:Mác áo
d. 口袋 kǒu dài:Túi áo
2 ,T 恤杉 tì xù shān:Áo thun
3. 裤子 kù zi:Quần dài
4. 牛仔裤 niú zǎi kù:Quần bò
5. 沙滩 裤shātān kù:Quần soọc
6. 帽子 mào zi:Mũ, nón
7. 无边 帽 wú biān mào:Nón lưỡi trai
8. 领带 lǐng dài:Cà vạt
a. 结 jié: Nút thắt
9. 鞋子 xié zi:Giày
a. 鞋带 xié dài:Dây giày
b. 鞋底 xié dǐ:Đế giày
10. 网球 鞋 wǎng qiú xié:Giày thể thao
11. 皮靴 pí xuē: Bốt
12. 凉鞋 liáng xié:Xăng đan
13. 西装 xī zhuāng:Đồ vest
14. 马 夹 mǎ jiā:Ghi lê
15. 手表 shǒubiǎo:Đồng hồ
16. 内衣 nèi yī: Đồ lót, nội y

a. 男 内裤 nán nèi kù:Quần chíp
b. 短裤 duǎn kù:Quần đùi
c. 短 袜 duǎn wà:Vớ,tất
17. 夹 脚 拖鞋 jiā jiǎo tuō xié:Dép xỏ
ngón
18. 拖鞋 tuō xié:Dép đi trong nhà, dép lê
19. 浴袍 yù páo:Áo choàng tắm
20. 皮带 pí dài:Thắt lưng, dây nịt
a. 皮带扣 pí dài kòu:cái khóa(thắt lưng)
21. 纽扣 niǔ kòu:Cúc áo, nút áo
7
Từ bổ sung
1. 一代人 yī dài rén: một thế hệ
2. 亲戚 qīnqi:họ hàng
3. 继 夫 jì fū, 后 父 hòu fù:bố dượng
4. 继母 jìmǔ, 后 母 hòu mǔ:mẹ kế, mẹ ghẻ
5. 继子 jìzǐ: con trai riêng
6. 继女 jìnǚ: con gái riêng
1. 曾祖父 zēng zǔ fù :Cụ ông 2. 曾祖母zēng zǔ mǔ: Cụ bà
8
3. 祖父 zǔfù 、 爷爷 yéye: Ông nội
4. 祖母 zǔmǔ、 奶奶 nǎinai: Bà nội
5. 外公 wài gōng:Ông ngoại
6. 外婆 wài pó:Bà ngoại
7. 岳父 yuè fù:Nhạc phụ, bố vợ
8. 岳母 yuè mǔ:Nhạc mẫu, mẹ vợ
9. 姑丈 gū zhàng:chú (chồng
cô),bác(chồng của chị bố)
10. 姑姑 gūgu:cô(em gái bố)
11. 伯父 bófù: bác( anh trai bố)

叔 叔 shū shū: chú (em trai bố)
12. 伯母 bómǔ: bác gái (vợ anh trai bố)
婶 婶 shěn shěn: thím ( vợ em trai bố)
13. 父亲 fùqīn、 爸爸 bàba:Bố
14. 母亲 mǔqīn、 妈妈 māma:Mẹ
15 . 姨丈 yí zhàng :Dượng, chú (chồng
của dì)
16. 阿姨 āyí:dì
17. 舅舅 jiùjiù: cậu( em mẹ)=舅父
18. 舅妈 jiùmā: mợ=舅母
20. 岳父 yuèfù: bố vợ
21. 岳母 yuèmǔ: mẹ vợ
22. 大姑 dà gū: chị gái chồng
小姑 xiǎo gū: cô( em gái chồng)
23. 大伯 dà bó:anh chồng
小叔 xiǎo shū:em chồng
24. 丈夫 zhàngfu:Chồng
25. 妻子 qīzi:Vợ
26. 姐夫 jiěfū:anh rể
妹夫 mèifū:em rể
27. 姐妹 jiěmèi:chị em gái
28. 兄弟 xiōngdì:anh em trai
29. 大嫂 dàsǎo , 嫂 嫂sǎo sǎo:chị dâu
弟妹 dì mèi:em dâu
30. 表哥 biǎo gē:anh họ
表弟 biǎo dì:em họ
31. 表姐 biǎo jiě:chị họ
表妹 biǎo mèi:em gái họ
32. 老公 lǎogōng:chồng
33. 老婆 lǎopó:vợ

34. 大姨子dà yí zǐ:chị vợ
小姨子xiǎo yí zǐ:em vợ
35. 大舅子 dà jiù zǐ:anh vợ
小舅子 xiǎo jiù zǐ:chồng em vợ
36.女婿 nǚxù: con rể
37. 女儿 nǚ er: con gái
38. 儿子 ér zi: con trai
39. 外甥 wài sheng: cháu trai (con của
anh chị em)
40. 外甥女 wài sheng nǚ:cháu gái (con
của anh chị em)
41. 侄子 zhí zi:cháu trai(con của anh chị
em)
42. 侄女 zhí nǚ:cháu gái(con của anh chị
em)
43. 堂兄 táng xiōng:anh họ( con trai của
anh em bố)
堂弟 tángdì:anh em họ(bé tuổi hơn
mình)
44. 堂姐 táng jiě:chị họ (con gái của anh
em bố)
堂妹 táng mèi:em họ
45. 孙女 sūn nǚ:cháu gái
46. 孙子 sūnzi:cháu trai
47. 曾孙子 zēng sūn zǐ:chắt(trai)
48. 曾孙女 zēng sūn nǚ:chắt(gái)
9
1. 公牛 gōngniú: Bò đực
a. 牛角 niú jiǎo: sừng bò
b. 牛鼻 niú bí: mũi bò

c. 尾巴 wěiba: đuôi
d. 蹄子 tí zǐ:móng guốc
2. 母牛 mǔ niú: bò cái
a. 乳房 rǔfáng: vú
3. 乳牛 rǔ niú 、牛犊 niúdú 、 小牛
xiǎo niú: con bê
4. 牛群 niú qún: đàn bò
5. 牛粪 niúfèn: phân bò
6. 绵羊 miányáng: cừu
a. 羊毛 yángmáo: lông cừu
7. 羊羔 yánggāo: cừu non
8. 山羊 shānyáng: sơn dương
9. 公鸡 gōngjī: gà trống
10. 母鸡 mǔ jī: gà mái
a. 咯咯 gēgē:cục tác
11. 小鸡 xiǎo jī 、 鸡崽 jī zǎi: gà con
12. 猪 zhū: lợn,heo
a. 猪鼻 zhū bí: mũi heo
b. 呼噜 hūlu: ụt ịt
13. 母猪 mǔ zhū:heo nái
14. 小猪 xiǎo zhū、 猪崽 zhū zǎi:heo
con
15. 驴 lǘ: con lừa
16. 马 mǎ: con ngựa
a. 马鬃 mǎzōng: bờm ngựa
17. 母马 mǔmǎ: ngựa cái
18. 马鞍 mǎān: yên ngựa
a. 马镫 mǎ dèng:bàn đạp( ở yên ngựa)
19. 马掌 mǎ zhǎng: móng ngựa
20. 小马 xiǎomǎ、 马驹 mǎ jū: ngựa

con
10
1. 蚂蚁 mǎ yǐ:con kiến
a. 触角 chùjiǎo:Râu(của sâu bọ)
2. 蚁丘 yǐ qiū:tổ kiến
3. 蚂蚱 màzha:châu chấu
4. 蟋蟀 xīshuài:con dế
5. 蝎子 xiēzi:bò cạp
a. 有刺的动物 yǒu cì de dòngwù:động
vật có ngòi đốt
6. 苍蝇 cāngyíng:con ruồi
7. 蠕虫 rú chóng:con giun
8. 蜘蛛 zhīzhū:con nhện
9. 蜘蛛网 zhīzhū wǎng:mạng nhện
10. 黄蜂 huáng fēng:ong bắp cày
11. 寄生虫 jìshēngchóng:kí sinh trùng
a. 蚊子 wénzi:con muỗi
b. 蚤 zǎo:bọ chét
c. 壁虱 bì shī:con ve,con bét,con tích
(sống kí sinh hút máu)
12. 蜗牛 wōniú:ốc sên
13. 甲虫 jiǎ chóng:bọ cánh cứng
14. 蟑螂 zhāngláng:con gián
15. 瓢虫 piáochóng:con bọ rùa
16. 蝴蝶 húdié:buơm bướm
17. 毛毛虫 máo máo chóng:sâu
18. 蛹 yǒng:con nhộng
19. 飞蛾 fēi é:bướm đêm,sâu bướm
20. 蜻蜓 qīngtíng: chuồn chuồn
21. 螳螂 tángláng:con bọ ngựa

22. 蜜蜂 mìfēng:ong mật
23. 蜂蜜fēngfēng:mật ong
24. 蜂窝 fēngwō:tổ ong
25. 蜂群 fēng qún:đàn ong
26. 蜈蚣wúgōng:con rết
27. 千足虫 qiān zú chóng:động vật
11
nhiều chân
28. 毒蜘蛛 dú zhīzhū:nhện độc
1. 麻雀 máquè: chim vành khuyên
a. 唧啾 jī jiū: chíp chíp ^^
2. 鸽 gē: chim câu
a. 蛋 dàn: trứng
b. 巢 cháo: tổ chim
3. 羽毛 yǔmáo: lông chim
4. 蜂鸟 fēng niǎo:chim ruồi(1 loại chim
hút mật)
a. 鸟嘴 niǎo zuǐ: mỏ chim
b. 喙 huì:mỏ
5. 鸽子 gēzǐ: chim bồ câu
6. 乌鸦 wūyā: quạ
7. 啄木鸟 zhuómùniǎo: chim gõ kiến
8. 鹦鹉 yīngwǔ:anh vũ (vẹt)
9. 鹳 guàn: cò
10. 鹤hè: hạc
11. 猎鹰 liè yīng: chim ưng,chim cắt
12. 老鹰 lǎo yīng: con ó
13. 猫头鹰 māotóuyīng: cú mèo
14. 兀鹰 wù yīng: kền kền khoang cổ ( ở
Nam Mĩ)

15 鸵鸟 tuóniǎo: đà điểu
16. 火鸡 huǒjī: gà tây(Loài chim to nuôi
để ăn thịt,đặc biệt là dịp lễ Giáng sinh)
17. 孔雀 kǒngquè: chim công,chim khổng
tước
18. 企鹅 qǐ'é: chim cánh cụt
19. 鹅 é: ngỗng
20. 鸭子 yāzi:vịt
a. 鸭叫 yā jiào: tiếng vịt kêu
21. 天鹅ti tiāné: thiên nga
12
22. 鸟笼子 niǎolóng zǐ: lồng chim
1. 啮齿目动物 niè chǐ mù dòngwù: Loài
gặm nhấm
a. 老鼠 lǎoshǔ: chuột
b. 鼠 shǔ: chuột cống
2. 老鼠夹 lǎoshǔ jiā: bẫy chuột
3. 松鼠 sōngshǔ: sóc
4. 金花鼠 jīn huā shǔ
5. 兔子 tù zǐ: thỏ
6. 雄鹿 xióng lù: hươu đực, nai đực
a. 鹿 lù: hưu ,nai
b. 鹿角 lùjiǎo: sừng hươu, gạc nai
7. 雌鹿 cí lù: hươu cái,nai cái
8. 小鹿 xiǎolù: hươu con,nai con
9. 公羊 gōng yáng: dê đực
10. 驼鹿 tuólù: nai sừng tấm Bắc Mĩ
11. 狼 láng: sói
a. 嚎 háo: hú,rú
12. 狐狸 húli: cáo,hồ ly

13. 熊 xióng: gấu
14. 老虎 lǎohǔ: hổ
15. 公猪 gōng zhū: lợn lòi,lợn rừng
16. 蝙蝠 biānfú: dơi
17. 海狸 hǎilí
18. 鼬鼠 yòushǔ: chồn hương
19. 浣熊 huàn xióng: gấu trúc Mĩ
20. 袋鼠 dàishǔ: chuột túi
21. 考拉熊 kǎolā xióng: gấu Kaola
22. 山猫 shān māo: mèo rừng
23. 水牛 shuǐniú: trâu nước
24. 豪猪 háo zhū: con nhím
25. 鼹鼠 yǎnshǔ: chuột chũi
26. 犰狳 qiúyú: con tatu
13
27. 食蚁兽 shí yǐ shòu: loài thú ăn kiến
28. 负子袋鼠 fù zǐ dàishǔ:
29. 北极熊 Běijí xióng: gấu bắc cực
30. 熊猫 xióngmāo: Panda, gấu trúc
1. 沙漠 shāmò: sa mạc
2. 森林 sēnlín: rừng rậm,rừng cây um tùm
3. 山 shān :núi
4. 小 山 , 丘陵 xiǎo shān, qiūlíng: đồi,núi đồi
5. 火山 huǒshān: núi lửa
6. 峭壁 qiàobì: vách núi thŠng đứng,vách núi dựng đứng
7. 洞穴 dòngxué: hang động
8. 河 hé: sông, sông ngòi
9. 小 河 , 溪流 xiǎo hé, xī liú: con suối
10. 瀑布 pùbù: thác nước
11. 池塘 chítáng: ao, đầm

12. 湖 hú: hồ
14
13. 水坝 shuǐ bà: đập nước
14. 城市 chéngshì: thành phố,thành thị
15. 小镇 xiǎozhèn: thị trấn
1. 红色 hóngsè: màu đỏ
2. 绿色 lǜsè:màu xanh lá
3. 蓝色 lánsè: màu xanh nước biển
4. 白色 báisè: màu trắng
5. 黑色 hēisè: màu đen
6. 黄色 huángsè: màu vàng
7. 金色 jīnsè: màu vàng (golden)
8. 粉红色 fěnhóng sè: màu hồng
9. 褐紫红色 hè zǐ hóngsè: đỏ bọc đô
10. 灰棕色 huī zōngsè: màu khói
11. 灰色 huīsè: màu xám
12. 浅蓝色 qiǎnlánsè: xanh da trời
13. 深绿色 shēn lǜsè: xanh lá đậm
14. 深紫色 shēn zǐ sè: tím đậm
Bổ sung:
1. 白 bái: trắng
2. 碧 bì: bích,xanh ngọc,xanh biếc
3. 彩色 cǎisè: màu sắc
4. 苍 cāng: xanh biêng biếc ( vừa lam vừa lục)
5. 沧 cāng: xanh ngăn ngắt,xanh thŠm
6. 橙 chéng: màu cam
7. 赤 chì: đỏ nhạt,đỏ son
8. 翠 cuì: xanh biếc
9. 丹 dān: màu đỏ
10. 褐色 hèsè: màu nâu

11. 栗色 lìsè: màu nâu hạt dẻ
12. 天蓝色 tiānlánsè: xanh da trời
13. 玄 xuán: màu đen
15
14. 银色 yínsè: màu bạc
15. 皂 zào: màu đen
16. 棕色 zōngsè: màu nâu
1. 树 shù: cây cối
a. 树干 shù gàn: thân cây
b. 树皮 shùpí: vỏ cây
2. 叶 yè: lá
3. 树枝 shùzhī: cành cây
a. 树梢 shù shāo: ngọn cây
4. 根 , 地下 茎 gēn, dìxià jìng:rễ,rễ cây
5. 橡实 xiàng shí: quả cây lịch,quả dầu
6. 花 huā:hoa
a. 盆 pén:chậu hoa
7. 腾 téng:dây leo
8. 仙人掌 xiānrénzhǎng:cây xương rồng
9. 牧草 mùcǎo:cỏ nuôi súc vật
10. 蕨类 jué lèi: cây dương xỉ
11. 棕榈树 zōnglǘshù:cây dừa
12. 冬青树 dōng qīng shù:cây thông
13. 松球 sōng qiú:quả thông
14. 睡莲 shuìlián:cây bông súng
15. 芦苇 lúwěi:lau sậy
16. 竹子 zhúzi: cây tre
17. 花束 huāshù:bó hoa
18. 花圈 huāquān:vòng hoa
19. 玫瑰 méigui:hoa hồng

a. 花瓣 huābàn:cánh hoa
b. 茎 jìng:thân cây,cọng
c. 刺 cì:gai
20. 向日葵 xiàngrìkuí:hoa hướng dương
21. 麝香 shèxiāng:xạ hương
22. 石竹 shízhú:cây thạch trúc,cây trúc đá
23. 三色 堇 sān sè jỉn: cây hoa hồ điệp
24. 郁金香 yùjīnxiāng:hoa tulip
1. 云彩 yúncǎi: mây,áng mây
16
2. 雨 yǔ:mưa
a. 雨滴 yǔ dī:giọt mưa
3. 伞 sǎn: cái ô,cái dù
4. 雨衣 yǔyī:áo mưa
5. 闪电 shǎndiàn:chớp
a. 雷 léi:sấm
6. 彩虹 cǎihóng:cầu vồng
7. 风 fēng:gió
8. 龙卷风 lóngjuǎnfēng:gió xoáy,gió lốc,vòi rồng
9. 温度计 wēndùjì:nhiệt kế,nhiệt biểu(dụng cụ đo nhiệt độ)
10. 雪 xuě:tuyết
a. 雪花 xuěhuā:hoa tuyết
11. 冰 bīng:băng
a. 冰柱 bīng zhù: cột băng,trụ băng
12. 雪人 xuěrén: người tuyết
13. 洪水 hóngshuǐ: lũ,nước lũ,hồng thủy
补充词语
1. 热 rè:nóng
2. 冷 lěng:lạnh
3. 湿气 shī qì: độ ẩm,sự ẩm ướt

4. 薄雾 bówù:sương mù
5. 雾 , 雾 气 wù, wù qì:sương,sương mù
6. 毛毛雨 máomáoyǔ:mưa phùn
7. 阵雨 zhènyǔ: cơn mưa,trận mưa,mưa rào
8. 飓风 , 暴风 jùfēng, bàofēng:bão
9. 雨 夹 雪 yǔ jiā xuě: mưa tuyết
10. 冰雹 bīngbáo:mưa đá
11. 微风 wēifēng:gió nhẹ
12.狂风 , 阵风 kuángfēng, zhènfēng:gió lớn,cuồng phong
13. 露水 lùshuǐ: hạt sương,giọt sương
14. 霜 shuāng:sương,sương giá
1. 星 xīng:sao,ngôi sao
2. 太阳 tàiyáng:mặt trời
3. 星系 xīng xì:hệ hành tinh
4. 小 星星 xiǎo xīngxīng:ngôi sao
17
5. 月亮 yuèliang:mặt trăng
6. 流星 liúxīng:sao băng
7. 火山口 huǒshān kǒu: miệng núi lửa
8. 地球 dìqiú:trái đất
9. 行星 xíngxīng:hành tinh
10. 观测 所 guāncè suǒ:trạm quan sát
11. 望远镜 wàngyuǎnjìng:kính viễn vọng
12. 宇航员 yǔháng yuán:nhà du hành vũ trụ
13. 航天飞机 hángtiānfēijī:tàu con thoi(tàu vũ trụ được thiết kế dùng lại nhiều lần)
14. 火箭 huǒjiàn:hỏa tiễn
15. 月球模块 yuèqiú mó kuài
16. 外星人 wàixīngrén: người ngoài hành tinh
17. 飞碟 fēidié:đĩa bay
18. 机器人 jīqìrén:người máy,robo

19. 太空船 tàikōng chuán:tàu vũ trụ
20. 空间站 kōngjiān zhàn:trạm không gian
补充 词语
1. 光 guāng:ánh sáng
2. 太阳系 tàiyángxì:hệ mặt trời
3. 银河 yínhé:ngân hà
4. 软道 ruǎn dào:quŽ đạo
5. 黑 洞 hēi dòng:lỗ đen vũ trụ
6. 辐射 fúshè:tia bức xạ
7. 伽 玛 射线 gā mǎ shèxiàn:tia gamma
8. X- 射线 shèxiàn:tia X
9. 天蚀 tiān shí:thiên thực (nhật thực,nguyệt thực)
18
1. 洋装 yángzhuāng:Âu phục
a. 裙子 qúnzi:Váy
2. 罩衫 zhàoshān:áo khoác,áo choàng
3. 面纱 miàn shā:mạng che mặt
4. 女士 内衣 nǚshì nèiyī: đồ lót nữ
a. 系带 jì dài:dây cài
5. 胸罩 xiōngzhào: áo ngực
6. 女 内裤 nǚ nèikù: quần lót
7. 长筒袜 chángtǒngwà: tất dài
8. 坤包 kūnbāo:bóp đầm,ví đầm
a. 带子 dàizi:quai
9. 眼镜 yǎnjìng:mắt kính
a. 眼镜 片 yǎnjìng piàn:tròng kính
10. 太阳镜 tàiyángjìng:kính mát,kính
râm
11. 项链 xiàngliàn: dây chuyền
a. 珠宝 zhūbǎo:châu báu

12. 耳环 ěrhuán:bông tai
13. 手镯 shǒuzhuó:vòng tay
14. 戒指 jièzhǐ:nhẫn
15. 手套 shǒutào:bao tay,găng tay
16. 连 指 手套 lián zhǐ shǒutào:bao tay
liền ngón
17. 毛线 衣 máoxiàn yī:áo len
18. 外套 wàitào:áo khoác
19. 拉链 lāliàn:phéc-mơ-tuya,khóa kéo
20. 珠宝 盒 zhūbǎo hé:hộp nữ trang
19
1. 椅子 yǐzi: Cái ghế
2. 扶手椅子 fúshǒu yǐzi: Ghế tay vịn
3. 摇椅 yáoyǐ: ghế bập bênh
4. 凳子 dèngzi: ghế đẩu
5. 架子 jiàzi: cái giá
6. 书橱 shūchú:tủ sách, tủ đựng sách
7. 长沙 发 、 沙发 Chángshā fā / fà
shāfā: Ghế sa lông
a. 坐垫 zuòdiàn: đệm
8. 咖啡 座 kāfēi zuò: bàn uống nước
a. 花 瓶 huā píng: bình hoa
b. 烟灰缸 yānhuīgāng: gạt tàn
9. 香烟 xiāngyān: thuốc lá
a 烟 yān:khói
b. 烟 头 yān tóu: đầu lọc, đầu thuốc lá
10. 雪茄 xuějiā: xì gà
11. 烟斗 yāndǒu: cái tẩu
12. 壁炉 bìlú:lò sưởi
13. 柴 chái:củi

14. 小 地毯 xiǎo dìtǎn: thảm nhỏ
15. 地毯 dìtǎn: cái thảm
20
1 , 邦 迪 , 创可贴 bāng dí,
chuāngkětiē: băng dán cá nhân
2 , 绷带 bēngdài: băng vải
3 , 吊带 diào dài : dây đeo
4 , 石膏模 shígāo mó :bó bột
5 , 急救 装备 jíjiù zhuāngbèi : đồ dùng
cấp cứu
6 , 药丸 yàowán: thuốc viên
7 , 胶囊 jiāonáng: thuốc con nhộng
8 , 药片 yàopiàn: thuốc viên
9 , 研钵 yán bō:chày giã thuốc
a.槌 chúi :cái chày
10 , 毒药 dúyào:thuốc độc
11 , 轮椅 lúnyǐ:xe lăn
12 , 拐杖 guǎizhàng:nạng
13 , 手杖shǒuzhàng:gậy chống
14 , 救护 车 jiùhù chē:xe cấp cứu
15 , 担架 dānjià:cáng cứu thương
16 , 注射器 zhùshèqì: kim tiêm
17 , 听诊器 tīngzhěnqì: tai nghe khám
bệnh
18 ,X 光 X guāng: tia x quang
19 , 医生 yīshēng:bác sĩ
20 , 护士 hùshi:y tá
21 , 外科医生 wàikēyīshēng:bác sĩ
ngoại khoa
Từ ngữ bổ sung

21
1 , 疾病 jíbìng:bệnh tật
2 , 感冒gǎnmào:cảm
3 , 水痘 shuǐdòu:thủy đậu
4 , 艾滋病 àizībìng:aids
5 , 食物 中毒 shíwù zhòngdú:ngộ độc thực phẩm
6 , 癌症 áizhèng:ung thư
7 , 肿瘤 zhǒngliú:sưng tấy
8 , 感染 gǎnrǎn:truyền nhiễm
9 , 糖尿病 tángniàobìng:tiểu đường
10 , 肺炎 fèiyán:viêm phổi
11 , 医院 yīyuàn:bệnh viện
12 , 加护病房 jiāhùbìngfáng:phòng chăm sóc đặc biệt
13 , 患者 huànzhě: bệnh nhân
14 , 医生 的 办公室 yīshēng de bàngōngshì: phòng khám bác sĩ
15 , 诊断 , 诊断 书 zhěnduàn, zhěnduàn shū:chẩn đoán,phiếu chẩn đoán
16 , 药物 yàowù: thuốc
17 , 治疗 zhìliáo:trị liệu
18 , 解毒剂 jiě dú jì:thuốc giải độc
19 , 愈合 , 痊愈 yùhé, quányù: lành,kín miệng(vết thương)
20 , 手术 shǒushù:phẫu thuật
21 , 麻醉 剂 mázuì jì :thuốc gây mê
22 , 伤口, 创伤 shāngkǒu, chuāngshāng:vết thương
23 , 创伤 害 , 受伤 chuāngshāng, hài shòushāng:bị thương
24 , 切 伤 qiè shāng:mổ
25 , 疤痕 bāhén:sẹo,thẹo
26 , 斑点 病 , 疥 癣 bāndiǎn bìng, jiè xuǎn: vảy( vết thương sắp lành)
27 , 抓 痕 , 擦伤 zhuā hén, cāshāng:trầy da,sước da
28 , 淤 青 伤 yū qīng shāng:vết bầm, thâm tím
29 , 水疱 shuǐpào: mụn nước

30 , 症状 zhèng zhuàng:triệu chứng của 1 căn bệnh
31 , 咳嗽 késòu:ho
32 , 发 寒 颤 fā hán chàn: lạnh rùng mình
33 , 发烧 fāshāo:sốt
34 , 恶心 , 作呕 ěxīn, zuò'ǒu:buồn nôn, nôn mửa
35 , 便秘 biànmì: táo bón
36 , 腹泻 fùxiè:tiêu chảy
22
37 , 胃 气 , 胀 气 wèi qì, zhàng qì:đầy hơi
38 , 抽筋 chōujīn:chuột rút,vọp bẻ
39 , 沙哑 shāyǎ:khản giọng
40 ,脓 nóng: mủ (của vết thương)
1. Mầu sắc
白色 [bái sè] Màu trắng
VD: 这个栏杆是白色的。 Cái lan can này màu trắng.
Mời các bạn đặt câu:_________________________
红色 [hóng sè] màu đỏ
VD: 这本书有红色的包装。 Quyển sách này bọc giấy màu đỏ.
Mời các bạn đặt câu:__________________________
粉红色 [fěn hóng sè ] màu hồng
VD: 粉红色是红色与白色的混合色。 Màu hồng là hỗn hợp của màu đỏ và màu
trắng.
Mời các bạn đặt câu:___________________________
黑色 [hēi sè] màu đen
VD: 他穿着一条黑色裤子。 Anh ấy đã mặc một cái quần màu đen.
Mời các bạn đặt câu:___________________________
黄色 [huáng sè] màu vàng
VD: 蛋黄是鸡蛋中的黄色部分。 Lòng đỏ là bộ phận màu vàng trong quả trứng.
Mời các bạn đặt câu:___________________________
灰色 [huī sè] màu xám

VD: 今天的天幕是灰色的。 Bầu trời hôm nay xám xịt.
Mời các bạn đặt câu:___________________________
金色 [jīn sè] màu vàng óng, vàng kim
VD: 她的头发有金色的光泽。 Cô ấy có một mái tóc màu vàng óng.
Mời các bạn đặt câu:___________________________
蓝色 [lán sè ] màu xanh da trời, xanh lam
VD: 这件传统服装是蓝色的。 Bộ trang phục truyền thồng này màu xanh lam.
Mời các bạn đặt câu:___________________________
绿色 [lǜ sè] màu xanh lục, màu lục
23
VD: 她从不穿绿色的衣服。 Cô ta chŠng bao giờ mặc đồ màu lục cả.
Mời các bạn đặt câu:___________________________
天色 [tiān sè] màu trời, nền trời
VD: 风雨欲来,天色黑暗。 Mưa bão sắp đến, nền trời tối sầm lại.
Mời các bạn đặt câu:___________________________
棕色 [zōng sè] màu nâu
VD: 她提一个棕色的纸包,里面是书。 Cô ấy mang một cái túi màu nâu, bên trong
là sách.
Mời các bạn đặt câu:___________________________
Các bạn lưu ý: đặt câu và viết một đoạn văn ngắn sử dụng các từ màu sắc trên, rồi post
xuống dưới chúng ta cùng thảo luận nhé.
Nếu có thắc mắc về màu gì, sử dụng thế nào, hãy thảo luận ngay trong topis này.
秒钟 miǎo zhōng second :Giây
分钟 fēn zhōng minute :Phút
小时 xiǎo shí hour :Giờ
天 tiān day :Ngày
星期 xīng qī week:Tuần
月 yuè month :Tháng
季节 jì jié season :Mùa
年 nián year :Năm

十年 shí nián decade:Thập kỉ
世纪 shì jì century :Thế kỉ
千年 qiān nián millennium:Ngàn năm
永恒 yǒng héng eternity :Vĩnh hằng
早晨 zǎo chén morning :Sáng sớm
中午 zhōng wǔ noon :Buổi trưa
下午 xià wǔ afternoon :Buổi chiều
晚上 wǎn shang evening :Buổi tối
夜 yè night :Đêm
午夜 wǔ yè midnight:Nửa đêm
一月 yī yuè January:Tháng 1
二月 èr yuè February :Tháng 2
三月 sān yuè March :Tháng 3
四月 sì yuè April :Tháng 4
五月 wǔ yuè May :Tháng 5
六月 liù yuè June :Tháng 6
七月 qī yuè July :Tháng 7
24
八月 bā yuè August :Tháng 8
九月 jiǔ yuè September :Tháng 9
十月 shí yuèOctober :Tháng 10
十一月 shí yī yuè November :Tháng 11
十二月 shí èr yuè December :Tháng 12
春天 chūn tiān spring :Mùa xuân
夏天 xià tiān summer :Mùa hạ
秋天 qiū tiān fall, autumn :Mùa thu
冬天 dōng tiān winter :Mùa đông
25

×