Tải bản đầy đủ (.doc) (104 trang)

Giáo án sinh học 9 theo chuẩn kiến thức kỹ năng tham khảo bồi dưỡng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 104 trang )

Gi¸o ¸n d¹y häc sinh giái líp 9
_____________________________________________________________________________
Chuyên đề I: CÁC THÍ NGHIỆM CỦA MENĐEN
A. Lai một cặp tính trạng
I.Kiến thức cơ bản và các câu hỏi lí thuyết
1. Tóm tắt lí thuyết cơ bản
1.1.Nội dung định luật đồng tính và định luật phân tính của Menđen:
a. Định luật đồng tính:
Khi lai hai cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương
phản thì các cơ thể lai ở thế hệ thứ nhất (F
1
) đều đồng tính, nghĩa là mang tính trạng
đồng loạt giống bố hay giống mẹ.
b.Định luật phân tính ( còn gọi là định luật phân li):
Khi lai hai cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản
thì các cơ thể lai ở thế hệ thứ hai (F
2
) có sự phân li kiểu hình với tỉ lệ xấp xỉ 3 trội : 1
lặn.
1. 2.Điều kiện nghiệm đúng của định luật đồng tính và định luật phân tính:
a. Điều kiện nghiệm đúng của định luật đồng tính:
-Thế hệ xuất (P) phải thuần chủng về cặp tính trạng đem lai.
-Mỗi gen qui định một tính trạng.
-Tính trội phải là trội hoàn toàn.
b.Điều kiện nghiệm đúng của định luật phân tính:
-Gồm 3 điều kiện như ở định luật đồng tính.
-Số lượng cá thể F
2
phải đủ lớn thì tỉ lệ phân tính mới gần đúng với tỉ lệ 3trội:
1 lặn.
1. 3. Phép lai phân tích:


Phương pháp lai phân tích nhằm để kiểm tra kiểu gen của một cơ thể mang
tính trội là thuần chủng hay không thuần chủng.
Cho cơ thể mang tính trội cần kiểm tra kiểu gen lai với cơ thể mang tính trạng
lặn.
-Nếu kiểu hình của con lai đồng loạt giống nhau, nghĩa là cơ thể mang tính
trội chỉ tạo một loại giao tử duy nhất, tức có kiểu gen thuần chủng (Đồng hợp tử).
-Nếu kiểu hình của con lai phân li, nghĩa là cơ thể mang tính trội đã tạo ra
nhiều loại giao tử, tức có kiểu gen không thuần chủng ( dị hợp tử).
Thí dụ:
*P. AA ( thuần chủng) x aa
G
P
A a
F
B
Aa ( đồng tính).
*P. Aa ( không thuần chủng) x aa
G
P
A,a a
F
B
1Aa : 1aa ( phân tính).
1. 4. Hiện tượng di truyền trung gian (Tính trội không hoàn toàn):
Là hiện tượng di truyền mà gen trội lấn át không hoàn toàn gen lặn, dẫn đến
thế hệ dị hợp bộc lộ kiểu hình trung gian giữa bố và mẹ.
Thí dụ: Cho cây hoa dạ lan thuần chủng có hoa đỏ với cây hoa thuần chủng
có hoa trắng thu được F
1
đồng loạt có màu hoa hồng.

Nếu tiếp tục cho F
1
lai với nhau, F
2
có tỉ lệ kiểu hình xấp xỉ 1 hoa đỏ : 2 hoa hồng : 1
hoa trắng.
_________________________________________________________________________________
Gi¸o viªn: Hoµng Thanh L¬ng- Tæ tù nhiªn – Trêng THCS Thanh tuyÒn- Phñ lý- Hµ nam
1
Gi¸o ¸n d¹y häc sinh giái líp 9
_____________________________________________________________________________
1. 5. Các sơ đồ lai có thể gặp khi lai một cặp tính trạng:
P. AA x AA
G
P
A A
F
1
AA
Đồng tính trội .
P. AA x Aa
G
P
A A,a
F
1
1AA : 1Aa
Đồng tính trội
(1 trội : 1 trung gian).
P. AA x aa

G
P
A a
F
1
Aa
Đồng tính trội
(đồng tính trung gian).
P. Aa x Aa
G
P
A,a A,a
F
1
1AA : 2Aa : 1aa
3 trội : 1 Lặn
(1trội : 2 trung gian ; 1lặn).
P. Aa x aa
G
P
A,a a
F
1
1Aa : 1aa
1trội : 1lặn
(1 trung gian : 1lặn).
P. aa x aa
G
P
a a

F
1
aa
Đồng tính lặn.
Ghi chú: Các tỉ lệ kiểu hình trong dấu ngoặc dùng trong bảng nêu trên
nghiệm đúng khi tính trội không hoàn toàn.
1.6. Các kí hiệu thường dùng:
P: thế hệ bố mẹ.
F: thế hệ con lai ( F
1
thế hệ con thứ nhất, F
2
thế hệ con thứ hai ).
F
B
: thế hệ con lai phân tích.
G: giao tử (G
P
: giao tử của P, GF
1
: giao tử của F
1
)
Dấu nhân (X): sự lai giống.
♂: đực ; ♀: cái.
2.Các câu hỏi lí thuyết
Câu 1:
Đối tượng, nội dung, ý nghĩa thực tiễn của di truyền học?
Trả lời
- Đối tượng : Nghiên cứu bản chất và tính quy luật của hiện tượng di truyền

- Nội dung: nghiên cứu cơ sở vật chất, cơ chế di truyền, tính quy luật của hiện
tượng biến dị và di truyền để giải thích tại sao con cái sinh ra giống với bố mẹ, tổ
tiên trên những nét lớn nhưng lại khác bố mẹ, tổ tiên ở hàng loạt các đặc điểm khác.
- Ý nghĩa thực tiễn: Biến dị và di truyền là cơ sở của chọn giống, sử dụng để
phát hiện các nguyên nhân, cơ chế của bệnh, tật di truyền để đề xuất các lời khuyên
phù hợp trong tư vấn Di truyền học và đặc biệt có tầm quan trọng trong công nghệ
sinh học hiện đại.
Câu 2:
Thí nghiệm lai một cặp tinh trạng của Menđen và giải thích kết qủa thí
nghiệm?
Trả lời:
*. Thí nghiệm:
_________________________________________________________________________________
Gi¸o viªn: Hoµng Thanh L¬ng- Tæ tù nhiªn – Trêng THCS Thanh tuyÒn- Phñ lý- Hµ nam
2
Giáo án dạy học sinh giỏi lớp 9
_____________________________________________________________________________
- Menen ó tin hnh giao phn gia cỏc ging u H Lan thun chng
khỏc nhau v mt cp tớnh trng tng phn, thu c F
1
ng tớnh v kiu hỡnh ca
1 bờn b hoc m. Cho F
1
t th phn thu c F
2
cú t l kiu hỡnh l 3:1.
- Dự thay i v trớ ca cỏc ging cõy chn lm b, m thỡ kt qu thu c
F
1
v F

2
vn ging nhau.
- tớnh trng c biu hin F
1
l tớnh trng tri, cũn tớnh trng c biu
hin F
2
l tớnh trng ln.
Thớ nghim c minh ho nh sau:
P: Hoa x Hoa trng
F1: Hoa ( Cho F1 t th phn)
F2: 3 hoa : 1 hoa trng
*. Gii thớch kt qu thớ nghim:
Kt qu thớ nghim c Menen gii thớch bng s t hp ca cp nhõn t di
truyn (gen) quy nh cp tớnh trng thụng qua quỏ trỡnh phỏt sinh giao t v th
tinh.
Cõu 3:
Nờu ni dung v ý ngha ca quy lut phõn li?
Tr li:
- Ni dung quy lut: Trong quỏ trỡnh phỏt sinh giao t, mi nhõn t di truyn
trong cp nhõn t di truyn phõn li v mt giao t v gi nguyờn bn cht nh c
th thun chng ca P.
- ý ngha:
+ xỏc nh c cỏc tớnh trng tri v tp trung nhiu gen tri quý vo mt c
th to ging cú ý ngha kinh t cao.
+ Trong sn xut trỏnh s phõn li tớnh trng din ra, trong ú xut hin tớnh
trng xu, nh hng ti phm cht v nng sut ca vt nuụi, cõy trng, ngi ta
cn kim tra thun chng ca ging.
Cõu 4
Ti sao Menen thng tin hnh thớ nghim trờn loi u H Lan?

Nhng nh lut ca Menen cú th ỏp dng trờn cỏc loi sinh vt khỏc c
khụng? Vỡ sao?
Tr li
- Menen thng tin hnh cỏc thớ nghim trờn loi u H Lan vỡ:
- Kh nng t th phn nghiờm ngt ca nú
- c im ny ca u to iu kin thun li cho Menen trong quỏ trỡnh
nghiờn cu cỏc th h con lai t i F
1
, F
2


t mt cp b m ban u
- c im gieo trng ca u H Lan cng to iu kin d dng cho ngi
nghiờn cu
- Nhng nh lut di truyn ca Menen khụng ch ỏp dng cho loi u H
Lan m cũn ng dng ỳng cho nhiu loi sinh vt khỏc
.
- Vỡ: Cỏc thớ nghim thng tin hnh trờn u H Lan v khỏi quỏt thnh
nh lut, Menen phi lp li cỏc thớ nghim ú trờn nhiu i tng khỏc nhau.
Khi cỏc thớ nghim thu c kt qu u v n nh nhiu loi khỏc nhau, Menen
mi dựng thng kờ toỏn hc khỏi quỏt thnh nh lut.
Cõu 5:
_________________________________________________________________________________
Giáo viên: Hoàng Thanh Lơng- Tổ tự nhiên Trờng THCS Thanh tuyền- Phủ lý- Hà nam
3
Giáo án dạy học sinh giỏi lớp 9
_____________________________________________________________________________
Cho vớ d v lai mt cp tớnh trng trong trng hp tri khụng hon ton
v tri hon ton ? Vit s lai t P n F

2
minh ha? Gii thớch vỡ sao cú s
ging v khỏc nhau ú?
Tr li
Vớ d: Tri khụng hon ton
P u h lan
Ht vng x Ht
xanh
F
1
100% (Ht vng)
F
1
x F
1
=> F
2
: ắ ht vng : ẳ ht
xanh
S lai minh ho:
Quy c gen: Gen A quy nh ht
vng
Gen a quy nh ht
xanh
Ta cú s lai:
P AA x aa
G A a
F1 Aa (100%)
Gen A ỏt hon ton gen a nờn F
1


biu hin 100% ht vng.
F
1
x F
1
Aa x Aa
G A,a A,a
F
2
ẳAA : 2/4Aa : ẳ aa
( ắ ht vng : ẳ ht
xanh)

Vớ d: Tri khụng hon ton
P Hoa phn
Hoa x hoa trng
F
1
100% (hoa hng)
F
1
x F
1
=> F
2
:1/4 hoa :2/4 hoa
hng :ẳ hoa trng
S lai minh hoa:
Quy c gen: Gen B quy nh hoa

Gen b quy nh hoa
trng
Ta cú s lai:
P BB x bb
G B b
F1 Bb( 100% )
Gen B khụng ỏt hon ton gen b nờn
F
1
biu hin 100% hoa hng.
F
1
xF
1
Bb x Bb
G B, b B, b
F
2
1/4BB : 2/4Bb : ẳ bb
(1/2 hoa : 2/4 hoa hng :
ẳ hoa trng)
Cõu 6 :
Gii thớch ti sao th h F
2
va cú th ng hp, va cú th d hp ?
Tr li
Do F
1
l c th lai mang cp gen d hp Aa , khi gim phõn to ra 2 loi giao t A
v a

S th tinh gia mt giao t c A vi mt giao t cỏi A cho th ng hp AA
S th tinh gia mt giao t c a vi mt giao t cỏi a cho th ng hp aa
S th tinh gia mt giao t c A vi mt giao t cỏi a hoc S th tinh gia
mt giao t c a vi mt giao t cỏi A cho th d hp Aa
II. Cỏc dng bi tp v phng phỏp gii
Thng gp hai dng bi tp, tm gi l bi toỏn thun v bi toỏn nghch.
1. Dng 1: Bi toỏn thun.
L dng bi toỏn ó bit tớnh tri, tớnh ln, kiu hỡnh ca P. T ú xỏc nh
kiu gen, kiu hỡnh ca F v lp s lai.
_________________________________________________________________________________
Giáo viên: Hoàng Thanh Lơng- Tổ tự nhiên Trờng THCS Thanh tuyền- Phủ lý- Hà nam
4
Giáo án dạy học sinh giỏi lớp 9
_____________________________________________________________________________
a. Cỏch gii: Cú 3 bc gii:
* Bc 1: Da vo bi, qui c gen tri, gen ln ( cú th khụng cú bc
ny nu nh bi ó qui c sn).
* Bc 2: T kiu hỡnh ca b, m; bin lun xỏc nh kiu gen ca b,
m.
* Bc 3: Lp s lai, xỏc nh kt qu kiu gen, kiu hỡnh con lai.
b. Thớ d:
chut, tớnh trng lụng en tri hon ton so vi lụng trng.
Khi cho chut c lụng en giao phi vi chut cỏi lụng trng thỡ kt qu giao phi
s nh th no?
GII
Bc 1: Qui c gen:
Gi A l gen qui nh tớnh trng lụng en
Gi a l gen qui nh tớnh trng lụng trng.
Bc 2:
- Chut c lụng en cú kiu gen AA hay Aa

- Chut cỏi lụng trng cú kiu gen aa
Bc 3:
P cú hai s lai: P. AA x aa v P. Aa x aa.
- Trng hp 1: P. AA (en) x aa (trng)
G
P
A a
F
1
Aa
Kiu hỡnh: 100% lụng en.
- Trng hp 2: P. Aa (en) x aa (trng)
G
P
A,a a
F
1
1Aa : 1aa
Kiu hỡnh: 50% lụng en : 50% lụng trng.
2 .Dng 2: Bi toỏn nghch.
L dng bi toỏn da vo kt qu lai xỏc nh kiu gen, kiu hỡnh ca b,
m v lp s lai.
Thng gp hai trng hp sau:
a. Trng hp 1: Nu bi ó nờu t l phõn li kiu hỡnh ca con lai.
Cú hai cỏch gii:
- Bc 1: Cn c vo t l kiu hỡnh ca con lai ( cú th rỳt gn t l con lai
thnh t l quen thuc d nhn xột ); t ú suy ra kiu gen ca b m.
- Bc 2: Lp s lai v nhn xột kt qu.
Lu ý: Nu bi cha xỏc nh tớnh tri, tớnh ln thỡ cú th cn c vo t l
con lai qui c gen.

Thớ d:
Trong phộp lai gia hai cõy lỳa thõn cao, ngi ta thu c kt qu con lai
nh sau:
- 3018 ht cho cõy thõn cao
- 1004 ht cho cõy thõn thp.
_________________________________________________________________________________
Giáo viên: Hoàng Thanh Lơng- Tổ tự nhiên Trờng THCS Thanh tuyền- Phủ lý- Hà nam
5
Giáo án dạy học sinh giỏi lớp 9
_____________________________________________________________________________
Hóy bin lun v lp s cho phộp lai trờn.
GII
*Bc 1:
Xột t l kiu hỡnh :
(3018 : 1004) xp x (3 cao : 1 thp).
T l 3:1 tuõn theo nh lut phõn tớnh ca Menen. Suy ra:
- Tớnh trng thõn cao tri hon ton so vi tớnh trng thõn thp.
Qui c gen: A: thõn cao ; a: thõn thp.
- T l con lai 3:1 chng t b m cú kiu gen d hp: Aa.
*Bc 2:
S lai:
P. Aa (thõn cao) x Aa (thõn cao)
G
P
A,a A,a
F
1
1AA : 2Aa : 1aa
Kiu hỡnh F
1

: 3 thõn cao : 1 thõn thp.
b. Trng hp 2: Nu bi khụng nờu t l kiu hỡnh ca con lai.
gii dng bi toỏn ny, da vo c ch phõn li v t hp NST trong quỏ
trỡnh gim phõn v th tinh. C th l cn c vo kiu gen ca con suy ra loi
giao t m con cú th nhn t b, m.
Nu cú yờu cu thỡ lp s lai kim nghim.
Thớ d:
ngi, mu mt nõu l tớnh trng tri so vi mu mt xanh.
Trong mt gia ỡnh, b v m u cú mt nõu. Trong s cỏc con sinh ra thy cú a
con gỏi mt xanh .
Hóy xỏc nh kiu gen ca b m v lp s lai minh ho.
GII
Qui c gen: A mt nõu ; a: mt xanh.
Ngi con gỏi mt xanh mang kiu hỡnh ln, tc cú kiu gen aa. Kiu gen ny c
t hp t 1 giao t a ca b v mt giao t a ca m. Tc b v m u to c
giao t a.
Theo bi, b m u cú mt nõu li to c giao t a. Suy ra b v m u
cú kiu gen d hp t Aa.
S lai minh ho:
P. Aa (mt nõu) x Aa (mt nõu)
G
P
A,a A,a
F
1
1AA : 2Aa : 1aa
Kiu hỡnh F
1
: 3 mt nõu : 1 mt xanh.
3. BI TP P DNG.

Bi 1. cõy c chua, mu qu l tớnh trng tri hon ton, mu qu vng
l tớnh trng ln.
a. Khi em th phn hai cõy c chua thun chng qu mu v qu mu
vng thỡ F
1
v F
2
s nh th no?
b. Nu em nhng cõy c chua qu mu vng th phn vi nhau thỡ i con
s cú kiu hỡnh nh th no? T l l bao nhiờu?
GII
_________________________________________________________________________________
Giáo viên: Hoàng Thanh Lơng- Tổ tự nhiên Trờng THCS Thanh tuyền- Phủ lý- Hà nam
6
Gi¸o ¸n d¹y häc sinh giái líp 9
_____________________________________________________________________________
a. Xác định kết quả ở F
1
và F
2
:
*Qui ước gen:
- Gọi A là gen qui định tính trạng màu quả đỏ.
- Gọi a là gen qui định tính trạng màu quả vàng.
*Xác định kiểu gen:
- Cây cà chua quả đỏ thuần chủng có kiểu gen AA
- Cây cà chua quả vàng thuần chủng có kiểu gen aa.
*Sơ đồ lai:
P. AA (quả đỏ) x aa (quả vàng)
G

P
A a
F
1
Aa ( 100% quả đỏ).
F
1
xF
1
Aa ( quả đỏ) x Aa ( quả đỏ)
GF
1
A,a A,a
F
2
1AA : 2Aa : 1aa
Tỉ lệ kiểu hình: 3 quả đỏ : 1 quả vàng.
b. Xác định kiểu gen:
Quả vàng là tính trạng lặn nên có kiểu gen aa.
Sơ đồ lai:
P. aa (quả vàng) x aa (quả vàng)
G
P
a a
F
1
aa ( 100% quả vàng).
Bài 2. Ở ruồi giấm gen trội V qui định cánh dài và gen lặn v qui định cánh
ngắn.
Trong một phép lai giữa một cặp ruồi giấm, người ta thu được ở con lai có 84

con cánh dài và 27 con cánh ngắn.
Xác định kiểu gen và kiểu hình của cặp bố mẹ đem lai và lập sơ đồ lai.
GIẢI
Xét tỉ lệ phân tính ở con lai :
(84 cánh dài) : (27 cánh ngắn) Xấp xỉ (3 cánh dài) : (1 cánh ngắn).
Kết quả lai tuân theo định luật phân tính của Menđen, chứng tỏ cặp bố mẹ
đem lai đều có kiểu gen dị hợp tử Vv và kiểu hình cánh dài.
Sơ đồ lai:
P. Vv (cánh dài) x Vv (cánh dài)
G
P
V,v V,v
F
1
1VV : 2Vv : 1vv
Tỉ lệ kiểu hình F
1
: 3 cánh dài : 1 cánh ngắn.
Bài 3. Một bò cái không sừng (1) giao phối với bò đực có sừng (2), năm đầu
đẻ được một bê có sừng (3) và năm sau đẻ được một bê không sừng (4). Con bê
không sừng nói trên lớp lên giao phối với một bò đực không sừng (5) đẻ được một
bê có sừng ( 6).
a. Xác định tính trội, tính lặn
b. Xác định kiểu gen của mỗi cá thể nêu trên.
c. Lập sơ đồ lai minh hoạ.
GIẢI
a. Xác định tính trội, tính lặn:
_________________________________________________________________________________
Gi¸o viªn: Hoµng Thanh L¬ng- Tæ tù nhiªn – Trêng THCS Thanh tuyÒn- Phñ lý- Hµ nam
7

Gi¸o ¸n d¹y häc sinh giái líp 9
_____________________________________________________________________________
Xét phép lai giữa con bê không sừng (4) khi nó lớn lên với con bò đực không
sừng (5). Ta có:
(4) không sừng x (5) không sừng
→ con là (6) có sừng.
Bố mẹ đều không có sừng sinh ra con có sừng. suy ra không sừng là tính trạng
trội so với có sừng.
b. Kiểu gen của mỗi cá thể:
Có thể tóm tắt sơ đồ của sự liên hệ giữa các cá thể theo đề bài như sau:
Cái (1) x Đực (2)
Không sừng Có sừng
Bê (3) Bê ( 4) x Bò đực (5)
Có sừng Không sừng Không sừng
Bê (6)
Có sừng
Qui ước gen: gen A qui định không sừng
gen a qui định có sừng.
Bò cái P không sừng (1) là A_ lại sinh được con bê (3) có sừng.Vậy bê (3) có
kiểu gen là aa và bò cái (1) tạo được giao tử a; nên (1) có kiểu gen Aa.
Bò đực P có sừng (2) có kiểu gen là aa.
Bê (4) không sừng nhưng lớn lên giao phối với bò đực (5) không sừng đẻ ra
bê (6) có sừng. Suy ra bê (6) có sừng có kiểu gen aa, còn (4) và (5) đều tạo được
giao tử a. Vậy (4) và (5) đều có kiểu gen Aa.
Tóm lại, kiểu gen của mỗi cá thể nêu trên là:
- Bò cái không sừng (1) : Aa
- Bò đực có sừng (2) : aa
- Bê có sừng ( 3) : aa
- Bê không sừng (4) : Aa
- Bê không sừng (5) : Aa

- Bò có sừng (6) : aa.
c. Sơ đồ lai minh hoạ:
* Sơ đồ lai từ P đến F1:
P. Cái không sừng x Đực có sừng
Aa aa
G
P
A,a a
F
1
1Aa : 1aa
Tỉ lệ kiểu hình: 1 bê có sừng : 1 bê không sừng.
* Sơ đồ lai từ F
1
đến F
2
:
Bê F
1
không sừng lớn lên giao phối với bò đực không sừng.
F
1
Aa x Aa
GF
1
A, a A,a
F
2
1AA : 2 Aa : 1aa
_________________________________________________________________________________

Gi¸o viªn: Hoµng Thanh L¬ng- Tæ tù nhiªn – Trêng THCS Thanh tuyÒn- Phñ lý- Hµ nam
8
Giáo án dạy học sinh giỏi lớp 9
_____________________________________________________________________________
T l kiu hỡnh F
2
: 3 khụng sng : 1 cú sng.
F
2
ch xut hin aa (cú sng).
B.LAI HAI CP TNH TRNG- QUY LUT PHAN LI C LP
I. l THUYT
1. T úm tt lớ thuyt c bn:
1.1. Ni dung nh lut phõn li c lp:
Khi lai hai c th b m thun chng khỏc nhau v hai hay nhiu cp tớnh
trng tng phn, thỡ s di truyn ca cp tớnh trng ny khụng ph thuc vo s di
truyn ca cỏc cp tớnh trng khỏc.
1.2. iu kin nghim ỳng ca nh lut phõn li c lp:
- Th h xut phỏt (P) phi thun chng v cỏc cp tớnh trng em lai
- Mi gen qui nh mt tớnh trng
- Tớnh trng tri phi l tri hon ton
- S lng cỏ th F
2
phi ln
- Cỏc gen phi nm trờn cỏc NST khỏc nhau
2. Cỏc cõu hi lớ thuyt
Cõu 1:
Ni dung v ý ngha ca quy lut phõn li c lp?
Tr li:
- Ni dung quy lut: Khi lai gia 2 b m thun chng khỏc nhau v 2 cp tớnh

trng tng phn di truyn c lp vi nhau thỡ F2 cú t l mi kiu hỡnh bng tớch t
l ca cỏc tớnh trng hp thnh nú.
- í ngha:
+ Quy lut phõn li c lp ó gii thớch mt trong nhng nguyờn nhõn lm
xut hin bin d t hp cỏc loi sinh vt giao phi. iu ú ó gii thớch tớnh a
dng v phong phỳ ca loi sinh sn hu tớnh. Loi bin d ny cú vai trũ quan trng
i vi chn ging v tin hoỏ.
+ Nh s phõn li c lp v t hp t do ca cỏc gen s to ra nhng t hp
v kiu gen v kiu hỡnh mi i con.
Cõu 2
Hóy so sỏnh quy lut phõn li v quy lut phõn li c lp?
Tr li:
- ND quy lut phõn li:
- ND quy lut phõn li c lp:
* So sỏnh :
- ging nhau:
- u cú cỏc iu kin nghim ỳng nh:
+ B m mang lai phi thun chng v cỏc cp tớnh trng c theo dừi
+ Tớnh tri phi l tri hon ton
+ S lng con lai phi ln
- F
2
u cú s phõn li tớnh trng ( xut hin nhiu hn mt kiu hỡnh)
_________________________________________________________________________________
Giáo viên: Hoàng Thanh Lơng- Tổ tự nhiên Trờng THCS Thanh tuyền- Phủ lý- Hà nam
9
Gi¸o ¸n d¹y häc sinh giái líp 9
_____________________________________________________________________________
- Sự di truyền của các cặp tính trạng đều dựa trên sự kết hợp giữa hai cơ chế
là: Phân li của các cặp gen trong giảm phân tạo giao tử và tổ hợp của các gen trong

thụ tinh tạo hợp tử.
- Khác nhau:
Quy luật phân li Quy luật phân li độc lập
- Phản ánh sự di truyền của một cặp tính
trạng.
- F
1
dị hợp một cặp gen (Aa) tạo ra 2 loại
giao tử.
-F
2
có 2 loại kiểu hình với tỉ lệ 3: 1
-F
2
có 4 tổ hợp với 3 kiểu gen.
-F
2
không xuất hiện biến dị tổ hợp.
-Phản ánh sự di truyền của hai cặp
tínhtrạng.
- F
1
dị hợp hai cặp gen (AaBb) tạo ra 4
loại giao tử.
- F
2
có 4 loại kiểu hình với tỉ lệ 9:3:3:1.
- F
2
có 16 tổ hợp với 9 kiểu gen.

- F
2
xuất hiện biến dị tổ hợp.
Câu 3 :
Nêu các điều kiện nghiệm đúng cho định luật phân li độc lập của
Menđen ?
Trả lời
ĐL phân li độc lập chỉ nghiệm đúng trong các điều kiện nhất định như:
- P phải thuần chủng
- Số lượng cá thể ở thế hệ lai để phân tích phải đủ lớn
- Các cặp gen phải phân li độc lập ( mỗi cặp alen nằm trên 1 đôi NSTđồng
dạng khác nhau)
Câu 4:
a) Biến dị tổ hợp là gì? Khi lai P:Aabb x aaBb cho thế hệ con là biến dị tổ hợp có
kiểu gen như thế nào?
b) Tại sao các loài sinh sản giao phối, biến dị tổ hợp lại phong phú và đa dạng
hơn những loài sinh sản vô tính?
Trả lời:
a) Biến dị tổ hợp:
Là loại biến dị phát sinh trong quá trình sinh sản hữu tính, do sự sắp xếp lại (tổ
hợp lại) các gen trong kiểu gen của bố mẹ dẫn đến có kiểu hình khác với bố mẹ.
- Phép lai: P: Aabb x aaBb
G
P
: Ab, ab aB, ab
F
1
: AaBb; Aabb; aaBb; aabb

Những biến dị tổ hợp có kiểu gen: AaBb; aabb

b) Loài sinh sản giao phối có biến dị tổ hợp phong phú và đa dạng hơn
loài sinh sản vô tính là vì:
- Loài sinh sản giao phối: quá trình sinh sản cần trải qua quá trình giảm phân phát
sinh giao tử và quá trình thụ tinh.
+ Trong quá trình giảm phân với cơ chế phân li độc lập, tổ hợp tự do, trao đổi
chéo giữa các nhiễm sắc thể trong cặp tương đồng đã cho nhiều kiểu giao tử khác
nhau về nguồn gốc nhiễm sắc thể.
+ Sự kết hợp ngẫu nhiên của các loại giao tử trong quá trình thụ tinh đã tạo ra các
hợp tử mang những tổ hợp nhiễm sắc thể khác nhau.
_________________________________________________________________________________
Gi¸o viªn: Hoµng Thanh L¬ng- Tæ tù nhiªn – Trêng THCS Thanh tuyÒn- Phñ lý- Hµ nam
10
Giáo án dạy học sinh giỏi lớp 9
_____________________________________________________________________________
- Loi sinh sn vụ tớnh: quỏ trỡnh sinh sn c da trờn c s di truyn l quỏ
trỡnh nguyờn phõn nờn con sinh ra ging vi m v kiu gen.
Cõu 5:
Nhng nguyờn nhõn no dn n s ging v khỏc nhau trong trng hp
lai 1 cp tớnh trng tri hon ton v khụng hon ton ? Cho VD minh ho ?
Hng dn:
- Khỏi nim tri, ln, tri khụng hon ton
- Nguyờn nhõn ging nhau: Gen nm trờn NST, s phõn li v t hp ca NST
trong gim phõn d n s phõn li v t hp ca cỏc gen. S kt hp ngu nhiờn
gia cỏc loi giao t trong quỏ trỡnh th tinh . Do ú F1 cú 100% Aa. F2 cú : 1AA ;
2A a ; 1aa
- Nguyờn nhõn khỏc nhau: Do tng quan gia 2 gen tri v ln hoc do kh
nng biu hin ca cỏc gen trong 2 alen ph thuc vo iu kin mụi trng
- VD: Hs t ly VD
Cõu 6 :
Nu khụng dựng phộp lai phõn tớch cú th s dng phỏp lai no khỏc

xỏc nh c th cú kiu hỡnh tri l th ụng hp hay th d hp c khụng ?
Cho VD minh ho ?
Hng dn:
- Cho t th phn
+ Nu l th ng hp : AA x AA => i con ton AA
+ Nu l th d hp Aa => i con xut hin 1/4 kiu gen aa cho KH ln
II.Phng phỏp gii bi tp
1. Dng bi toỏn thun:
Cỏch gii tng t nh bi toỏn thun ca lai mt tớnh. Gm 3 bc sau:
- Qui c gen
- Xỏc nh kiu gen ca b m
- Lp s lai
Thớ d : c chua, lỏ ch tri so vi lỏ nguyờn; qu tri so vi qu vng.
Mi tớnh trng do mt gen qui nh, cỏc gen nm trờn cỏc NST thng khỏc nhau.
Gii thớch kt qu v lp s lai t P n F
2
khi cho c chua thun chng lỏ ch,
qu vng th phn ca cõy c chua thun chng lỏ nguyờn, qu .
GII
- Bc:1
Qui c gen:
A: lỏ ch ; a: lỏ nguyờn
B: qu ; b: qu vng.
- Bc 2:
C chua thun chng lỏ ch, qu vng cú kiu gen AAbb
C chua thun chng lỏ nguyờn, qu cú kiu gen aaBB.
-Bc 3:
S lai:
_________________________________________________________________________________
Giáo viên: Hoàng Thanh Lơng- Tổ tự nhiên Trờng THCS Thanh tuyền- Phủ lý- Hà nam

11
Giáo án dạy học sinh giỏi lớp 9
_____________________________________________________________________________
P. AAbb (lỏ ch, qu vng) x aaBB (lỏ nguyờn, qu )
G
P
Ab aB
F
1
AaBb (100% lỏ ch, qu ).
F
1
xF
1
AaBb x AaBb
GF
1
AB,Ab,aB,ab AB,Ab,aB,ab
F
2
:


AB Ab aB ab
AB AABB AABb AaBB AaBb
Ab AABb AAbb AaBb Aabb
aB AaBB AaBb aaBB aaBb
ab AaBb Aabb aaBb aabb
T l kiu gen F
2

: 1AABB : 2AABb : 2AaBB : 4AaBb : 1AAbb : 2Aabb :
1aaBB : 2aaBb : 1aabb.
T l kiu hỡnh F
2
: 9 lỏ ch, qu
3 lỏ ch, qu vng
3 lỏ nguyờn, qu
1 lỏ nguyờn, qu vng.
2. Dng bi toỏn nghch:
T t l phõn li kiu hỡnh con lai, nu xp x 9 : 3 : 3 : 1, cn c vo nh
lut phõn li c lp ca Menen, suy ra b m d hp t v hai cp gen (AaBb). T
ú qui c gen, kt lun tớnh cht ca phộp lai v lp s lai phự hp.
Thớ d: Xỏc nh kiu gen ca P v lp s lai khi b m u cú lỏ ch,qu
; con lai cú t l 64 cõy lỏ ch, qu ; 21 cõy lỏ ch,qa vng ; 23 cõy lỏ
nguyờn,qu v 7 cõy lỏ nguyờn, qu vng.
Bit mi gen qui nh mt tớnh trng v cỏc gen nm trờn cỏc NST khỏc nhau.
GII
- Xột t l kiu hỡnh con lai F
1
:
F
1
cú 64 ch, : 21 ch,vng : 23 nguyờn, : 7 nguyờn, vng.
T l xp x 9 : 3 : 3 : 1, l t l ca nh lut phõn li c lp khi lai 2 cp tớnh
trng. Suy ra b v m u cú kiu gen d hp v 2 cp gen.
- Xột tng tớnh trng con lai F
1
:
V dng lỏ:
(lỏ ch) : (lỏ nguyờn) = (64 +21) : ( 23+7) xp x 3 :1. L t l ca nh

lut phõn tớnh. Suy ra lỏ ch tri hon ton so vi lỏ nguyờn.
Qui c gen : A : la ch ; a: lỏ nguyờn
V mu qu:
(qu ) : ( qu vng) = ( 64 + 23) : ( 21 + 7) xp x 3 :1. L t l ca
nh lut phõn tớnh. Suy ra qu tri hon ton so vi qu vng.
Qui c gen : B: qu ; b: qu vng.
T hp hai tớnh trng, b v m u d hp hai cp gen, kiu gen AaBb, kiu
hỡnh lỏ ch, qu .
_________________________________________________________________________________
Giáo viên: Hoàng Thanh Lơng- Tổ tự nhiên Trờng THCS Thanh tuyền- Phủ lý- Hà nam
12
Gi¸o ¸n d¹y häc sinh giái líp 9
_____________________________________________________________________________
Sơ đồ lai:
P. AaBb ( chẻ, đỏ) x AaBb ( chẻ, đỏ)
G
P
AB,Ab,aB,ab AB,Ab,aB,ab
F
1
:


AB Ab aB ab
AB AABB AABb AaBB AaBb
Ab AABb AAbb AaBb Aabb
aB AaBB AaBb aaBB aaBb
ab AaBb Aabb aaBb aabb
Tỉ lệ kiểu gen F
2

: 1AABB : 2AABb : 2AaBB : 4AaBb : 1AAbb : 2Aabb :
1aaBB : 2aaBb : 1aabb.
Tỉ lệ kiểu hình F
2
: 9 lá chẻ, quả đỏ
3 lá chẻ, quả vàng
3 lá nguyên, quả đỏ
1 lá nguyên, quả vàng.
3.BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1. Ở đậu Hà Lan, thân cao và hạt vàng là hai tính trạng trội hoàn toàn so
với thân thấp và hạt xanh. Hai cặp tính trạng về chiều cao và về màu hạt di truyền
độc lập với nhau.
Hãy lập sơ lai cho mỗi phép lai sau đây:
a. Cây thân cao, hạt xanh giao phấn với cây thân thấp, hạt vàng.
b. Cây trhân cao, hạt vàng giao phấn với cây thân thấp, hạt xanh.
GIẢI
Quy ước gen:
A : Thân cao; a : Thân thấp
B : Hạt vàng; b : Hạt xanh
a. P. Thân cao, hạt xanh x Thân thấp, hạt vàng
- Cây thân cao, hạt xanh có kiểu gen: AAbb hoặc Aabb
- Cây thân thấp, hạt vàng có kiểu gen: aaBB hoặc aaBb.
Vậy, có 4 sơ đồ lai sau:
* Sơ đồ lai 1.
P. AAbb ( cao, xanh) x aaBB ( thấp, vàng)
G
P
Ab aB
F
1

AaBb ( 100% cao, vàng).
* Sơ đồ lai 2.
P. AAbb ( cao, xanh) x aaBb ( thấp, vàng)
G
P
Ab aB, ab
F
1
1AaBb : 1 Aabb
Kiểu hình: 1 cao, vàng : 1 cao, xanh.
* Sơ đồ lai 3.
P. Aabb ( cao, xanh) x aaBB ( thấp, vàng)
_________________________________________________________________________________
Gi¸o viªn: Hoµng Thanh L¬ng- Tæ tù nhiªn – Trêng THCS Thanh tuyÒn- Phñ lý- Hµ nam
13
Gi¸o ¸n d¹y häc sinh giái líp 9
_____________________________________________________________________________
G
P
Ab, ab aB
F
1
1AaBb : 1 aaBb
Kiểu hình: 1 cao, vàng : 1 thấp, vàng.
* Sơ đồ lai 4.
P. Aabb ( cao, xanh) x aaBb ( thấp, vàng)
G
P
Ab, ab aB, ab
F

1
1AaBb : 1Aabb : 1aaBb : 1aabb
Kiểu hình: 1 cao, vàng : 1 cao, xanh : 1 thấp, vàng : 1 thấp, xanh.
b. P. Thân cao, hạt vàng x Thân thấp, hạt xanh
- Cây thân cao, hạt vàng có kiểu gen: AABB, AABb, AaBB hoặc AaBb
- Cây thân thấp, hạt xanh có kiểu gen: aabb.
Vậy, có 4 sơ đồ lai sau:
* Sơ đồ lai 1.
P. AABB ( cao, vàng) x aabb ( thấp, xanh)
G
P
AB ab
F
1
AaBb ( 100% cao, vàng).
* Sơ đồ lai 2.
P. AABb ( cao, vàng) x aabb ( thấp, xanh)
G
P
AB, Ab ab
F
1
1AaBb : 1Aabb
Kiểu hình: 1 cao, vàng : 1 cao, xanh
* Sơ đồ lai 3.
P. AaBB ( cao, vàng) x aabb ( thấp, xanh)
G
P
AB, aB ab
F

1
1AaBb : aaBb
Kiểu hình: 1 cao, vàng : 1 thấp, vàng.
* Sơ đồ lai 4.
P. AaBb ( cao, vàng) x aabb ( thấp, xanh)
G
P
AB, Ab, aB, ab ab
F
1
1AaBb : 1Aabb : aaBb : 1aabb.
Kiểu hình: 1 cao, vàng : 1 cao, xanh : 1 thấp, vàng : 1 thấp, xanh.
Bài 2. Ở một thứ bí, xét hai cặp tính trạng về hình dạng quả và về màu hoa,
người ta lập qui ước như sau:
- Về dạng quả:
AA : quả tròn; Aa : quả dẹt; aa : quả dài
- Về màu hoa:
B_ : hoa vàng; bb: hoa trắng.
a. Hãy nêu đặc điểm di truyền của mỗi cặp tính trạng nói trên.
b. Cho giao phấn giữa cây bí quả tròn, hoa trắng với cây bí thuần chủng có
quả dài, hoa vàng được F
1
, và tiếp tục co F
1
giao phấn với nhau.
Hãy lập sơ đồ lai để xác định tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình của F
2.
c. Nếu cho F
1
lai phân tích thì kết quả thu được sẽ như thé nào?

Biết 2 cặp tính trạng nói trên di truyền độc lập với nhau.
GIẢI
_________________________________________________________________________________
Gi¸o viªn: Hoµng Thanh L¬ng- Tæ tù nhiªn – Trêng THCS Thanh tuyÒn- Phñ lý- Hµ nam
14
Gi¸o ¸n d¹y häc sinh giái líp 9
_____________________________________________________________________________
a. Đặc điểm di truyền của mỗi cặp tính trạng:
- Về tính trạng hình dạng quả: biểu hiện bằng 3 kiểu hình khác nhau.
Vậy, hình dạng quả di truyền theo hiện tượng tính trội không hoàn toàn.
- Về cặp tính trạng màu hoa: biểu hiện bằng 2 kiểu hình khác nhau.
Vậy, màu hoa di truyền theo hiện tượng tính trội hoàn toàn.
b. Tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình ở F
2
.
Cây P quả tròn, hoa trắng có kiểu gen: AAbb
Cây P quả dài, hoa vàng thuần chủng có kiểu gen: aaBB
Sơ đồ lai:
P. AAbb ( tròn, trắng) x aaBB ( dài, vàng)
G
P
Ab aB
F
1
AaBb ( 100% dẹt, vàng).
F
1
xF
1
AaBb x AaBb

GF
1
AB,Ab,aB,ab AB,Ab,aB,ab
F
2


AB Ab aB ab
AB AABB AABb AaBB AaBb
Ab AABb AAbb AaBb Aabb
aB AaBB AaBb aaBB aaBb
ab AaBb Aabb aaBb aabb
Tỉ lệ kiểu gen F
2
: 1AABB : 2AABb : 2AaBB : 4AaBb : 1AAbb : 2Aabb :
1aaBB : 2aaBb : 1aabb.
Tỉ lệ kiểu hình F
2
:
3 quả tròn, vàng 3 quả dài, vàng 2 quả dẹt, trắng
6 quả dẹt, vàng 1 quả tròn, trắng 1 quả dài, trắng
c. Cho F
1
lai phân tích:
F
1
là AaBb ( dẹt, vàng) lai phân tích với cây mang tính lặn aabb ( dài, trắng).
Sơ đồ lai:
F
1

. AaBb x aabb
GF
1
AB,Ab,aB,ab ab
F
B
1AaBb : 1Aabb : 1aaBb : 1aabb.
Tỉ lệ kiểu hình: 1 dẹt, vàng : 1 dẹt,trắng : 1 dài, vàng : 1dài, trắng
BÀI TẬP
Bài 1:
Cho thụ phấn hai cây cà chua lá chẻ và lá nguyên với nhau F
1
thu được 100%
cây lá chẻ, F
2
thu được 298 cây lá chẻ và 99 cây lá nguyên.
Hãy biện luận và lập sơ đồ lai.
Giải
a. Biện luận sự di truyền các tính trạng:
- Theo đề bài:
F
1
100% lá chẻ  Lá chẻ trội hoàn toàn so với lá nguyên.
F
2
phân tính : 298 lá chẻ : 99 lá nguyên = 3:1
_________________________________________________________________________________
Gi¸o viªn: Hoµng Thanh L¬ng- Tæ tù nhiªn – Trêng THCS Thanh tuyÒn- Phñ lý- Hµ nam
15
Gi¸o ¸n d¹y häc sinh giái líp 9

_____________________________________________________________________________
Kết quả F
1,
F
2
tuân theo các quy luật phân li của Men Đen.
- Quy ước gen:
Gen A quy định lá chẻ.
Gen a quy định lá nguyên.
Vì: F
1
đồng tính  P thuần chủng.
Cây lá chẻ AA.
Cây lá nguyên aa.
b. Lập sơ đồ lai:
P: AA (lá chẻ) x aa (lá nguyên)
G
p
: A a
F
1
: Aa (100% lá chẻ)
F
1:
Aa (lá chẻ) x Aa (lá chẻ)
G
F1
: A; a A; a
F
2:

1AA: 2Aa: 1aa
- Kết quả: + Tỉ lệ kiểu gen: 1AA : 2Aa : 1aa
+ Tỉ lệ kiểu hình: 3 lá chẻ : 1 lá nguyên.
Bài 2:
Cho hai giống chuột thuần chủng giao phối với nhau giữa chuột lông xám và
chuột màu lông đen được F
1
toàn chuột màu lông đen. Khi cho các con F
1
giao phối
với nhau thì tỉ lệ kiểu hình sẽ như thế nào?
Giải
Vì F
1
toàn chuột màu lông đen nên tính trạng màu lông đen là tính trạng trội
có tính trạng màu lông xám là tính trạng lặn.
Qui ước: Gen A qui địng màu lông đen.
Gen a qui địng màu lông xám
P: Màu lông đen x Màu lông xám
AA aa
G
P
: A a
F
1
: Aa (màu lông đen)
F
1
giao phối: Aa (đực) x Aa (cái)
GF

1
: 1A : 1a 1A : 1a
F
2
: 1AA : 2Aa : 1aa
(1lông đen t/c): (2 lông đen lai) : (1 lông xám t/c)
Bài 3:
Ở người bệnh teo cơ do gen lặn d nằm trên NST giới tính X quy định, gen D
quy định tính trạng bình thường. Cho người nữ có kiểu gen dị hợp kết hôn với người
nam bình thường thì con cái sinh ra sẽ như thế nào ?
Giải
Theo đề ra ta có : X
D
( bình thường ) ; X
d
( teo cơ )
Sơ đồ lai : P : X
D
X
d
( bình thường ) X X
D
Y ( bình thường )
G : X
D
, X
d


X

D
, Y
F
1
: 1 X
D
X
D
: 1 X
D
Y : 1 X
D
X
d
: 1X
d
Y
_________________________________________________________________________________
Gi¸o viªn: Hoµng Thanh L¬ng- Tæ tù nhiªn – Trêng THCS Thanh tuyÒn- Phñ lý- Hµ nam
16
Gi¸o ¸n d¹y häc sinh giái líp 9
_____________________________________________________________________________
gái : trai : gái : trai
( 2 con gái bình thường : 1 con trai bình thường : 1 con trai teo cơ )
Bài 4:
Ở lúa, hạt gạo đục là tính trạng trội hoàn toàn so với hạt gạo trong. Giao phấn
giữa giống lúa thuần chủng hạt gạo đục với giống lúa có hạt gạo trong; thu được F
1
và tiếp tục cho F
1

tự thụ phấn;
a. Lập sơ đồ lai từ P đến F
2.
b. Nếu cho F
1
nói trên lai phân tích thì kết quả sẽ như thế nào?
Giải
a/ Sơ đồ lai từ P F
2
Theo qui ước đề bài:
A: ( hạt gạo đục ), a: ( hạt gạo trong).
Giống lúa thuần chủng hạt gạo đục mang kiểu gen AA,
Giống lúa có hạt gạo trong mang kiểu gen aa.
Sơ đồ lai:
P: AA( hạt đục) x aa (hạt trong)
GP: A a
F
1:
Aa = 100% hạt đục
F
1
x F
1
: Aa (hạt đục) x Aa (hạt đục)
GF
1:
A , a A , a
F
2:
1AA, 2Aa, 1aa

Kiểu hình: 75% hạt gạo đục ; 25% hạt gạo trong,
b/ Cho F
1
lai phân tích:
F
1
ta đã biết là Aa lai với cây mang tính trạng lặn có hạt gạo trong là aa.
F
1:
Aa (hạt đục) x aa ( hạt trong)
GF
1:
A a a
F
2
: 1Aa 1aa
50% hạt gạo đục ; 50% hạt gạo trong
Bài 5:
Ở cà chua cây cao (A) là trội so với cây thấp ( a)
a, Tìm kiểu gen của dạng cây cao
b, Cho cây cao thuần chủng lai với cây thấp , kết quả KH ở F
1
và F
2
ntn? Viết
sơ đồ lai ?
Hướng dẫn
a, KG của cây cao: AA ; Aa
b, P: Cây cao x cây thấp
AA aa

Gp: A a
F
1
: Aa ( cây cao) x Aa
G
F1
: A , a A , a
_________________________________________________________________________________
Gi¸o viªn: Hoµng Thanh L¬ng- Tæ tù nhiªn – Trêng THCS Thanh tuyÒn- Phñ lý- Hµ nam
17
Gi¸o ¸n d¹y häc sinh giái líp 9
_____________________________________________________________________________
F2: KG: 1AA ; 2Aa ; 1aa
KH: 3 cây cao ; 1 cây thấp
Bài 6:
Khi lai gà trống lông trắng với gà mái lông đen thuần chủng thu được các con
lai F
1
đồng loạt có lông màu xanh da trời
a, Tính trạng màu sắc lông gà di truyền theo quy luật nào ?
b, Cho các con lai F1 tạp giao với nhau , kết quả phân li KH ở F
2
ntn ?
c, Có cần kiểm tra màu sắc lông gà trước khi giao phối không ?
Tại sao?
Biết rằng tính trạng màu sắc lông gà so 1 gen quy định và tồn tại trên NST
thường
Giải
a, Tính trạng màu lông gà di truyền trội không hoàn toàn . Lông đen là trội ko
hoàn toàn so với lông trắng, KH trung gian là lông màu xanh da trời

b, F1 x F1: Xanh da trời x Xanh da trời
A a A a
GF1: A , a A , a
F2: KG: 1aa ; 2A a ; 1aa
KH: 1 lông đen ; 2 lông xanh da trời ; 1 lông trắng
c, Ko cần kiểm tra màu sắc lông vì đây là trội ko hoàn toàn và vì thế 3 màu
lông ứng với 3 kiểu gen
Bài 7:
Ở cà chua, tính trạng quả đỏ là trội hoàn toàn so với tính trạng quả vàng. Cho cà
chua quả đỏ giao phấn với quả vàng . Xác định tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình ở F
1
?
Giải
- Quy ước: A: quy định tính trạng quả đỏ \
a: quy định tính trạng quả vàng
- Cà chua quả đỏ có kiểu gen: AA, Aa
- Cà chua quả vàng có kiểu gen: aa
a) Sơ đồ lai:
* TH 1:
Pt/c : quả đỏ x quả vàng
AA aa
G : A a
F
1

* TH 2:
Pt/c : quả đỏ x quả vàng
Aa aa
G : A: a a
F

1
: Aa : 1aa
TLKH: 1 quả đỏ: 1 quả vàng
Bài 8:
Ở người gen qui định dạng tóc nằm trên NST thường.
_________________________________________________________________________________
Gi¸o viªn: Hoµng Thanh L¬ng- Tæ tù nhiªn – Trêng THCS Thanh tuyÒn- Phñ lý- Hµ nam
18
Gi¸o ¸n d¹y häc sinh giái líp 9
_____________________________________________________________________________
a. Ở gia đình thứ nhất bố và mẹ đều có tóc xoăn sinh được đứa con gái có tóc
thẳng. Hãy giải thích để xác định tính trạng trội lặn qui ước gen và lập sơ đồ lai
minh họa.
b. Ở gia đình thứ hai mẹ là tóc thẳng sinh được đứa con trai tóc xoăn và một đứa
con gái tóc thẳng. Giải thích và lập sơ đồ lai.
c. Con gái của gia đình thứ nhất lớn lên kết hôn với con trai gia đình thứ hai.
Hãy xác định kiểu gen, kiểu hình của thế hệ tiếp theo.
Giải
a. Qui ước gen và sơ đồ lai của gia đình thứ nhất.
Theo đề bài bố mẹ đều có tóc xoăn, mà sinh đứa con có tóc thẳng => con
xuất hiện kiểu hình khác bố mẹ, chứng tỏ kiểu hình tóc thẳng ở con là tính trạng lặn và
tóc xoăn là tính trạng trội.
Qui ước: Gen A qui định tính trạng tóc xoăn.
Gen a qui định tính trạng tóc thẳng.
Con tóc thẳng có kiểu gen aa, còn bố mẹ đều có tóc xoăn (A -) tạo được giao
tử a, nên có kiểu gen Aa.
- Sơ đồ lai:
P Mẹ tóc xoăn Aa x Bố tóc xoăn Aa
Gp A , a A , a
F

1
1AA , 2Aa , aa
(3 tóc xoăn) (1 tóc thẳng)
b. Xét gia đình thứ hai.
- Mẹ tóc thẳng có kiểu gen aa tạo một loại giao tử mang a.
- Con trai có tóc xoăn (A-) và con gái tóc thẳng aa.
=>bố tạo được hai loại giao tử A và a => bố có kiểu gen Aa, kiểu hình tóc
xoăn.
- Sơ đồ lai.
P Tóc thẳng aa x Tóc xoăn Aa
Gp a A , a
F
1
Aa aa
( 1 con trai tóc xoăn) (1 con gai tóc thẳng)
c. Kiểu gen, kiểu hình của thế hệ tiếp theo.
- Con gái của gia đình thứ nhất mang kiểu gen aa
- Con trai của gia đình thứ 2 mang kiểu gen Aa
- Kiểu gen kiểu hình của thế hệ tiếp theo được xác định qua sơ đồ sau:
F
1
aa (Tóc thẳng ) x Aa (Tóc xoăn)
G
F1
a A , a
F
2
Aa aa
1 Tóc xoăn 1 Tóc thẳng
_________________________________________________________________________________

Gi¸o viªn: Hoµng Thanh L¬ng- Tæ tù nhiªn – Trêng THCS Thanh tuyÒn- Phñ lý- Hµ nam
19
Gi¸o ¸n d¹y häc sinh giái líp 9
_____________________________________________________________________________
C. Bài tập tổng hợp về lai một cặp tính trạng và lai hai cặp tính trang theo quy
luật Men đen
* Chú ý : Khi lai 2 cơ thể có kiểu gen giống nhau, với n cặp alen phân li độc lập với
nhau (mỗi cặp alen quy định một tính trạng) thì ở thế hệ lai thu được :
- Số lượng các loại giao tử : 2
n
- Số tổ hợp giao tử : 4
n
- Số lượng các loại kiểu gen : 3
n
- Tỉ lệ phân li kiểu
gen : (1 : 2 : 1)
n
- Số lượng các loại kiểu hình : 2
n
- Tỉ lệ phân li kiểu
hình : (3 : 1)
n
Phép
lai
F
1
F
2
KG Số kiểu
giao tử

Số kiểu
tổ hợp
giao tử
Số loại
KG
Tỉ lệ
KG
Số loại
KH
Tỉ lệ
KH
Lai 1
tính
Lai 2
tính
Lai 3
tính
Aa
AaBb
AaBbDd
2
1
2
2
2
3
2
1
x 2
1

2
2
x 2
2
2
3
x 2
3
3
1
3
2
3
3
(1: 2:
1)
1
(1: 2:
1)
2
(1: 2:
1)
3
2
1
2
2
2
3
( 3: 1)

1
( 3: 1)
2
( 3: 1)
3
Lai n
tính
AaBbDd 2
n
2
n
x 2
n
3
n
(1: 2:
1)
n
2
n
( 3: 1)
n
MỘT SỐ VẬN DỤNG TRONG QUY LUẬT PHÂN LI CỦA MENDEN
1.DẠNG 1: TÍNH SỐ LOẠI VÀ TÌM THÀNH PHẦN GEN CỦA GIAO TỬ
1- Số loại giao tử: Không tùy thuộc vào số cặp gen trong KG mà tùy thuộc vào số
cặp gen dị hợp. Trong đó:
 KG của cá thể gồm 1 cặp gen dị hợp sẽ sinh ra 2
1
loại giao tử.
 KG của cá thể gồm 2 cặp gen dị hợp sẽ sinh ra 2

2
loại giao tử.
 KG của cá thể gồm 3 cặp gen dị hợp sẽ sinh ra 2
3
loại giao tử.
Số loại giao tử của cá thể có KG gồm n cặp gen dị hợp = 2
n

2- Thành phần gen của giao tử:
- Trong 1 tế bào gen tồn tại thành từng cặp( 2n ). Trong tế bào giao tử gen tồn tại ở
trạng thái đơn bội( n).
- Cách xác định giao tử: Sử dụng sơ đồ phân nhánh Auerbac.
+ Đối với cơ thể thuần chủng(đồng hợp) chỉ tạo 1 loại giao tử. Ví dụ: AAbbCCDD
cho một loại giao tử AbCD
+ Đối với cơ thể dị hợp:
Ví dụ 1: Xác định giao tử của cơ thể có KG AaBbDd
Bước 1: Xác định giao tử của từng cặp gen: Aa cho 2 loại giao tử: A và a;
Bb cho 2 loại giao tử: B và b; Dd cho 2 loại giao tử: D và d
Bước 2: Tổ hợp trên mạch nhánh
A a
B b B b
_________________________________________________________________________________
Gi¸o viªn: Hoµng Thanh L¬ng- Tæ tù nhiªn – Trêng THCS Thanh tuyÒn- Phñ lý- Hµ nam
20
Giáo án dạy học sinh giỏi lớp 9
_____________________________________________________________________________
D d D D D d D d
ABD ABd AbD Abd aBD aBd abD
abd
Vớ d 2: AaBbDDEeFF

A a
B b B b
D D D D
E e E e E e E E
F F F F F F F F
ABDEF ABDeF AbDEF AbDeF aBDEF aBDeF abDEF
abDeF
2.DNG 2: TNH S KIU T HP KIU GEN KIU HèNH
V CC T L PHN LI I CON
1- S kiu t hp:
* Chỳ ý: Khi bit s kiu t hp bit s loi giao t c, giao t cỏi bit s
cp gen d hp trong kiu gen ca cha hoc m. VD: 16 toồ hụùp = 4 x 4 ( 16 x 1
hoaởc 8 x 2).
( s giao t luụn bng bi s ca cỏc cp gen d hp trong c th vỡ: n l s cp gen
d hp 2
n
loi giao t)
2- S loi v t l phõn li v KG, KH:
T l KG chung ca nhiu cp gen bng cỏc t l KG riờng r ca mi cp tớnh
trng nhõn vi nhau.
S KH tớnh trng chung bng s KH riờng ca mi cp tớnh trng nhõn vi
nhau.
Vớ d 1: A ht vng, B ht trn, D thõn cao. P: AabbDd x AaBbdd.
S cp gen T l KG
riờng
S KG T l KH
riờng
S KH
Aa x Aa 1AA:2Aa:1aa 3 3 vng : 1
xanh

2
bb x Bb 1Bb:1bb 2 1 trn : 1
nhn
2
Dd x dd 1Dd:1dd 2 1 cao : 1 thp 2
S KG chung = ( 1AA:2Aa:1aa)(1Bb:1bb)(1Dd:1dd) = 3 x 2 x 2 = 12.
S KH chung = (3 vng : 1 xanh)(1 trn : 1 nhn)(1 cao : 1 thp) = 2 x 2 x 2 = 8.
Vớ d 2: Xột phộp lai AaBbDd x aaBbdd, mi cp gen quy nh mt cp tớnh trng
v tri hon ton thỡ i con cú s loi KH l: A. 2 B. 3
C. 4 D. 8
3- Mi quan h gia s alen v s KG xut hin F
1
:
_________________________________________________________________________________
Giáo viên: Hoàng Thanh Lơng- Tổ tự nhiên Trờng THCS Thanh tuyền- Phủ lý- Hà nam
21
S kiu t hp = S giao t c x S giao t cỏi
Gi¸o ¸n d¹y häc sinh giái líp 9
_____________________________________________________________________________
*Trường hợp 1: Nếu gọi r là số alen/ 1gen  Số kiểu gen đo ng hợp?à
Số kiểu gen dị hợp? Tổng số kiểu gen? Lập bảng như sau:
GEN SỐ ALEN/GEN SỐ KIỂU
GEN
SỐ KG ĐỒNG
HỢP
SỐ KG DỊ HỢP
I 3 6 3 3
II 4 10 4 6
III 5 15 5 10
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
n r

2
)1( +rr
r
2
)1( −rr
Ví dụ: Số alen của gen I, II và III lần lượt là 3, 4 và 5.Biết các gen đều nằm trên
NST thường và khơng cùng nhóm liên kết. Xác định:
a. Số kiểu gen đồng hợp về tất cả các gen và dị hợp tất cả các gen lần lượt là:
A. 60 và 90 B. 120 và 180 C. 60 và 180 D. 30
và 60
 Số KG đồng hợp tất cả các gen = 3.4.5 =60 ; Số KG dị hợp tất cả các gen =
3.6.10 =180
b. Số kiểu gen đồng hợp về 2 cặp gen và dị hợp về 2 cặp gen lần lượt là:
A. 240 và 270 B. 180 và 270 C. 290 và 370 D. 270 và 390
 Số KG đồng hợp 2 cặp, dị hợp 1 cặp = ( 3.4.10 + 4.5.3 + 3.5.6 ) = 270
Số KG dị hợp 2 cặp, đồng hợp 1 cặp = ( 3.6.5 + 6.10.3 + 3.10.4 ) = 390
c. Số kiểu gen dị hợp: A. 840 B. 690 ` C. 750
D. 660
 Số KG dị hợp = ( 6.10.15 ) – ( 3.4.5 ) = 840

*Lưu ý: Nếu số cặp gen dị hợp tử là n thì:
-
Số loại giao tử khác nhau ở F
1
là 2
n
-
Số loại kiểu gen ở F
2
là 3
n

-
Số loại kiểu hình ở F
2
là 2
n

*Trường hợp 2: Nếu tỉ lệ trội/ lặn ở các cặp tính trạng khơng như nhau thì ta
phải tính tổng của XS riêng từng cặp:
Ví dụ 1: Các gen phân li độc lập, phép lai AaBbDdEE x AabbDdEe cho tỉ lệ kiểu
hình gồm: 1 trội và 3 lặn là bao nhiêu? 3 trội và 1 lặn là bao nhiêu? Ta phân tích
từng cặp tính trạng như sau:
* cặp 1: Aa x Aa → 3/4 trội ;1/4 lặn * cặp 2: Bb x bb → 1/2 trội ;1/2
lặn
* cặp 3: Dd x Dd → 3/4 trội ;1/4 lặn * cặp 4: EE x Ee → 1 trội ; 0 lặn
KH tổ hợp TRỘI tổ hợp LẶN TỈ LỆ RIÊNG TỈ LỆ CHUNG
4 T 1,2,3,4 0 3/4 . 1/2 . 3/4 . 1 = 9/32 9/32
3T + 1L 4,1,2 3 1. 3/4 . 1/2 . 1/4 = 3/32
15/32

4,1,3 2 1. 3/4 . 3/4 . 1/2 = 9/32
4,2,3 1 1. 1/2 . 3/4 . 1/4 = 3/32
2T + 2L 4,1 2,3 1. 3/4 . 1/2 . 1/4 = 3/32
_________________________________________________________________________________
Gi¸o viªn: Hoµng Thanh L¬ng- Tỉ tù nhiªn – Trêng THCS Thanh tun- Phđ lý- Hµ nam
22
Giáo án dạy học sinh giỏi lớp 9
_____________________________________________________________________________
7/324,2 1,3 1. 1/2 . 1/4 . 1/4 = 1/32
4,3 1,2 1. 3/4 . 1/4 . 1/2 = 3/32
1T + 3L 4 1,2,3 1. 1/4 . 1/2 . 1/4 = 1/32 1/32
Vớ d 2: Trong phộp lai: B AaBbCcDdEe x M aaBbccDdee
Cỏc cp gen quy nh cỏc tớnh trng khỏc nhau nm trờn cỏc cp NST tng ng
khỏc nhau. Hóy cho bit:
a. T l i con cú KH tri v tt c 5 tớnh trng l bao nhiờu?
Phõn tớch tng cp gen:
S cp gen T l KG T l KH
Aa x aa 1/2 Aa : 1/2 aa 1/2 tri : 1/2 ln
Bb x Bb 1/ 4 BB : 2/4 Bb : 1/4
bb
3/ 4 tri : 1/4 ln
Cc x cc 1/2 Cc : 1/2 cc 1/2 tri : 1/2 ln
Dd x Dd 1/ 4 DD : 2/4 Dd : 1/4
dd
3/ 4 tri : 1/4 ln
Ee x ee 1/2 Ee : 1/2 ee 1/2 tri : 1/2 ln
T l KH tri v gen A l 1/2, v gen B l 3/4, v gen C l 1/2, v gen D l 3/4,
v gen E l 1/2. Do vy t l i con cú KH tri v tt c 5 tớnh trng = 1/2 x 3/4 x
1/2 x 3/4 x 1/2 = 9/128
b. T l i con cú KH ging m = 1/2 x 3/4 x 1/2 x 3/4 x 1/2 = 9/128

c. T l i con cú KG ging b = 1/2 x 2/4 x 1/2 x 2/4 x 1/2 = 4/128 = 1/32
*Lu ý: S dng toỏn xỏc sut gii cỏc bi tp v xỏc sut trong sinh hc
- Nu hai trng hp c lp nhng ng thi xy ra

chỳng ta dựng phng
phỏp nhõn xỏc sut.
- Nu hai trng hp c lp nhng i lp nhau ( Nu trng hp ny xy ra
thỡ trng hp kia khụng xy ra

chỳng ta dựng cụng thc cng xỏc sut.
Vớ d 1: c chua, gen A quy nh qu l tri hon ton so vi gen a quy nh
qu vng. Khi cho c chua qu d hp t t th phn c F
1
. Xỏc sut chn c
ngu nhiờn 3 qu c chua mu , trong ú cú 2 qu cú kiu gen ng hp v 1
qu cú kiu gen d hp t s qu F
1
l:
A. 3/32 B. 2/9 C. 4/27 D. 1/32
F
1
x F
1
: Aa x Aa F
2
: 1/4AA : 2/4 Aa : 1/4aa (1/4 ng hp : 2/4 d hp
)
trong s qu thỡ: ng hp = 1/3 ; d hp = 2/3
Xỏc sut cho 2 qu ng hp v 1 qu d hp = (1/3)
2

. 2/3 . C
1
3
= 2/9
Vớ d 2: c chua, gen A quy nh qu l tri hon ton so vi gen a quy nh
qu vng. Khi cho c chua qu d hp t t th phn c F
1
. Xỏc sut chn c
ngu nhiờn 3 qu c chua mu lm ging t s qu F
1
l: A. 1/64
B. 1/27 C. 1/32 D. 27/64
F
1
x F
1
: Aa x Aa F
2
: 1/4AA : 2/4 Aa : 1/4aa (1/4 ng hp : 2/4 d hp
)
_________________________________________________________________________________
Giáo viên: Hoàng Thanh Lơng- Tổ tự nhiên Trờng THCS Thanh tuyền- Phủ lý- Hà nam
23
Gi¸o ¸n d¹y häc sinh giái líp 9
_____________________________________________________________________________
→ trong số quả đỏ thì: đồng hợp = 1/3 ; dị hợp = 2/3
Xác suất được cả 3 quả đỏ đồng hợp = 1/3.1/3.1/3 = 1/27
3.DẠNG 3: TÌM SỐ KIỂU GEN CỦA 1 CƠ THỂ VÀ SỐ KIỂU GIAO
PHỐI
Một cơ thể có n cặp gen nằm trên n cặp NST tương đồng, trong đó có k cặp

gen dị hợp và m = n – k cặp gen đồng hợp. Số kiểu gen có thể có của cơ thể đó
tính theo công thức:

mm
n
knkn
n
CCA 22
×=×=
−−

Trong đó: A là số kiểu gen có thể có của cơ thể đó
n là số cặp gen; k là số cặp gen dị hợp ; m là số cặp gen đồng hợp
Ví dụ 1: Xét 5 locut gen phân ly độc lập trên NST thường, mỗi locut có hai alen.
Tính số kiểu gen khác nhau trong quần thể thuộc các trường hợp sau đây:
a) Số kiểu gen đồng hợp 1 cặp gen = 2
1
.C
5
1
= 2 x 5 = 10
b) Số kiểu gen đồng hợp 2 cặp gen = 2
2
.C
5
2
= 40
c) Số kiểu gen đồng hợp 3 cặp gen = 2
3
.C

5
3
= 80
d) Số kiểu gen đồng hợp 4 cặp gen = 2
4
.C
5
4
= 80
e) Số kiểu gen đồng hợp 5 cặp gen = 2
5
.C
5
5
= 32
 Tổng số kiểu gen khác nhau = 3
5
= 243
Ví dụ 2: Trong cơ thể có 4 cặp gen nằm trên 4 cặp NST tương đồng, cơ thể bố
có 3 cặp gen dị hợp, 1 cặp gen đồng hợp. còn mẹ thì ngược lại. Có bao nhiêu
kiểu giao phối có thể xáy ra?
A. 64 B.16 C.256 D.32
Cách 1: Giải theo cách liệt kê các kiểu gen có thể có của cơ thể bố mẹ sau đó
nhân lại với nhau:
- Xét cơ thể bố: có 3 cặp gen dị hợp, 1 đồng hợp  các kiểu gen có thể có:
AaBbCcDD AaBbCcdd AaBbCCDd AaBbccDd
AaBBCcDd AabbCcDd AABbCcDd aaBbCcDd
 Vậy có tất cả là 8 trường hợp có thể xảy ra
- Xét cơ thể mẹ: có 1 cặp dị hợp, 3 cặp đồng hợp  các kiểu gen có thể có:
AaBBCCDD AabbCCDD AaBBCCdd AabbCCdd

AaBBccDD AabbccDD AaBBccdd Aabbccdd
Nếu ta giả định Aa là cặp gen dị hợp còn 3 cặp gen còn lại đồng hợp thì ta liệt kê
được 8 kiểu gen, sau đó ta thay đổi vai trò dị hợp cho 3 cặp gen còn lại. Lúc đó, số
kiểu gen có thể có của cơ thể mẹ là: 8 . 4 = 32
 Suy ra, số kiểu giao phối là: 8 . 32 = 256  chọn đáp án C
Cách 2: Áp dụng công thức tính:
Số kiểu gen có thể có của cơ thể bố là:
_________________________________________________________________________________
Gi¸o viªn: Hoµng Thanh L¬ng- Tæ tù nhiªn – Trêng THCS Thanh tuyÒn- Phñ lý- Hµ nam
24
Gi¸o ¸n d¹y häc sinh giái líp 9
_____________________________________________________________________________
( )
8242
!1!14
!4
2
111
4
=×=×

=×=
CA
Số kiểu gen có thể có của cơ thể mẹ là:
( )
32842
!3!34
!4
2
333

4
=×=×

=×=
CB
Suy ra, số kiểu giao phối là: 8 . 32 = 256  chọn đáp án C
_____________________________
Chuyên đề II : NHIỄM SẮC THỂ
A. Lí thuyết
Câu 1:
Nêu cấu trúc và chức năng của NST?
Trả lời
+ Cấu trúc:
- Gồm 2 crômatit đính với nhau ở tâm động, một số NST còn có eo thứ hai
- Mỗi crômatit bao gồm 1 phân tử ADN và prôtêin histôn
+ chức năng:
- NST là cấu trúc mang gen có bản chất là ADN.
- NST có khả năng tự nhân đôi , thông qua đó gen quy định tính trạng được di
truyền qua các thế hệ tế bào và cơ thể.
Câu 2 :
Sự biến đổi hình thái của NST trong phân bào nguyên phân được biểu hiện
qua sự đóng và duối xoắn diễn ra ở các kì ntn? Tại sao nói sự đóng và duỗi xoắn
của NST có tính chất chu kì ?
Trả lời:
*. Sự biến đổi hình thái của NST trong phân bào nguyên phân:
- Ở kì trung gian: NST ở dạng sợi mảnh, duỗi xoắn cực đại, tại kì này xảy ra
sự nhân đôi của ADN.
- Kì đầu: Thoi phân bào hình thành nối liền 2 cực của tế bào, Các crômatit
trong mỗi NST kép đóng xoắn và co ngắn.
- Kì giữa: NST kép đóng xoắn cực đại, có hình dạng và kích thước điển hình

và sau đó các NST kép tập trung thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân
bào.
- Kì sau; Mỗi crômatit trong từng NST kép tách nhau ở tâm động thành 2 NST
đơn rồi phân li về 2 cực của tế bào nhờ sự co rút của các sợi tơ vô sắc, lúc này các
NST bắt đầu giãn xoắn để trở thành các sợi mảnh.
- Kì cuối: Các crômatit được phân chia 1 cách đồng đều về 2 cực của tế bào,
nhân bắt đầu phân chia và màng nhân được hình thành, NST đã giãn xoắn cực đại và
trở thành chất nhiễm sắc.
Kết quả: Mỗi tế bào con có bộ NST giống tế bào mẹ cả về số lượng lẫn cấu
trúc.
_________________________________________________________________________________
Gi¸o viªn: Hoµng Thanh L¬ng- Tæ tù nhiªn – Trêng THCS Thanh tuyÒn- Phñ lý- Hµ nam
25

×