Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

ĐIỀU TRỊ UNG THƯ ĐƯỜNG MẬT NGOÀI GAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.34 MB, 29 trang )



kết quả điều trị ung th
kết quả điều trị ung th
đờng mật ngoài gan
đờng mật ngoài gan
TS Nguyễn Tiến Quyết, ThS Trần Đình Thơ
TS Nguyễn Tiến Quyết, ThS Trần Đình Thơ
ThS Nguyễn Quang Nghĩa, TS Trần Bảo Long
ThS Nguyễn Quang Nghĩa, TS Trần Bảo Long
TS Đoàn Thanh Tùng
TS Đoàn Thanh Tùng


đặt vấn đề
đặt vấn đề

Ung th đờng mật ngoài gan là ung th hay gặp trên thế giới
Ung th đờng mật ngoài gan là ung th hay gặp trên thế giới
đặc biệt ở các nớc Châu
đặc biệt ở các nớc Châu
á.
á.

Đứng thứ t trong ung th các cơ quan trong ổ bụng
Đứng thứ t trong ung th các cơ quan trong ổ bụng

Chẩn đoán sớm thờng khó khăn
Chẩn đoán sớm thờng khó khăn

Kết quả điều trị phụ thuộc chủ yếu vào giai đoạn bệnh


Kết quả điều trị phụ thuộc chủ yếu vào giai đoạn bệnh
- Giai đoạn T1: Điều trị triệt căn có kết quả tốt
- Giai đoạn T1: Điều trị triệt căn có kết quả tốt
- Giai đoạn T3: Dù cắt bỏ đợc khối u song kết quả điều trị rất
- Giai đoạn T3: Dù cắt bỏ đợc khối u song kết quả điều trị rất
kém. Tỉ lệ sống sau 5 năm 15 20 %
kém. Tỉ lệ sống sau 5 năm 15 20 %


đặt vấn đề
đặt vấn đề


Mục đích nghiên cứu
Mục đích nghiên cứu
:
:
1.
1.
Nghiên cứu các đặc điểm lâm sàng của ung th đờng mật
Nghiên cứu các đặc điểm lâm sàng của ung th đờng mật
ngoài gan.
ngoài gan.
2.
2.
Đánh giá kết quả điều trị ngoại khoa qua đó rút ra những
Đánh giá kết quả điều trị ngoại khoa qua đó rút ra những
nhận xét cho chẩn đoán sớm và điều trị loại bệnh lý này
nhận xét cho chẩn đoán sớm và điều trị loại bệnh lý này



đối tợng - phơng pháp nghiên cứu
đối tợng - phơng pháp nghiên cứu



Đối t%ợng nghiên cứu
Đối t%ợng nghiên cứu
:
:
Các trờng hợp đợc chẩn đoán tại khoa PT Gan Mật bệnh
Các trờng hợp đợc chẩn đoán tại khoa PT Gan Mật bệnh
viện Việt Đức từ tháng 1/2001 5/2005 là ung th đờng mật
viện Việt Đức từ tháng 1/2001 5/2005 là ung th đờng mật
với vị trí khối u đợc mô tả trên siêu âm và CT từ ngã từ ngã 3
với vị trí khối u đợc mô tả trên siêu âm và CT từ ngã từ ngã 3
đờng mật đến chỗ đổ của OMC vào bóng vater (loại trừ các
đờng mật đến chỗ đổ của OMC vào bóng vater (loại trừ các
trờng hợp u bóng vater)
trờng hợp u bóng vater)

Ph%ơng pháp nghiên cứu
Ph%ơng pháp nghiên cứu
: Hồi cứu mô tả
: Hồi cứu mô tả




kÕt qu¶

kÕt qu¶


Tæng sè
Tæng sè
: 200 bÖnh nh©n. Nam 120 – N÷ 80
: 200 bÖnh nh©n. Nam 120 – N÷ 80
Tuæi trung b×nh
Tuæi trung b×nh
58.82 (Cao nhÊt 89, thÊp nhÊt 16)
58.82 (Cao nhÊt 89, thÊp nhÊt 16)
TiÒn sö
TiÒn sö
:
:
- TiÒn sö mæ sái mËt 31 BN (15.5%)
- TiÒn sö mæ sái mËt 31 BN (15.5%)
- TiÒn sö cã viªm gan 7 BN (3.5%)
- TiÒn sö cã viªm gan 7 BN (3.5%)


kết quả
kết quả
Bảng 1: Triệu chứng lâm sàng
Bảng 1: Triệu chứng lâm sàng


TT
TT
Triệu chứng lâm sàng

Triệu chứng lâm sàng
Tần suất
Tần suất
Tỷ lệ %
Tỷ lệ %
1
1
Đau vùng gan
Đau vùng gan
62
62
31
31
2
2
Vàng da
Vàng da
187
187
93.5
93.5
3
3
Sốt
Sốt
78
78
39
39
4

4
Gầy sút
Gầy sút
80
80
40
40
5
5
Ngứa
Ngứa
67
67
33.5
33.5


kết quả
kết quả
Bảng 2: Kết quả siêu âm tr%ớc mổ
Bảng 2: Kết quả siêu âm tr%ớc mổ
TT
TT
Dấu hiệu trên SA
Dấu hiệu trên SA
Tần suất
Tần suất
Tỷ lệ %
Tỷ lệ %
1

1
Giãn đờng mật
Giãn đờng mật
65
65
36.52
36.52
2
2
Thấy u đờng mật
Thấy u đờng mật



U ở 1/3 trên
U ở 1/3 trên



U ở 1/3 giữa
U ở 1/3 giữa



U ở 1/3 dới
U ở 1/3 dới
110
110
61.79
61.79

74/110
74/110
67.27
67.27
10/110
10/110
9.09
9.09
26/110
26/110
23.64
23.64




kÕt qu¶
kÕt qu¶
B¶ng 3: KÕt qu¶ chôp CT cña 100 BN
B¶ng 3: KÕt qu¶ chôp CT cña 100 BN
DÊu hiÖu trªn CT
DÊu hiÖu trªn CT
TÇn suÊt
TÇn suÊt
Tû lÖ %
Tû lÖ %
ThÊy u
ThÊy u




U ë 1/3 trªn
U ë 1/3 trªn



U ë 1/3 gi÷a
U ë 1/3 gi÷a



U ë 1/3 díi
U ë 1/3 díi
72
72
72
72
54
54
75
75
5
5
6.59
6.59
13
13
18.05
18.05
Chôp MRI: 4 BN (2%) Billirubin mµu > 40mmol/l: 191 BN (95.5%











kết quả
kết quả
Bảng 4: Thái độ điều trị
Bảng 4: Thái độ điều trị
TT
TT
Phơng pháp
Phơng pháp
Tần suất
Tần suất
Tỷ lệ %
Tỷ lệ %
1
1
Mổ
Mổ
122
122
61
61

2
2
Không mổ
Không mổ
78
78
39
39


kết quả
kết quả
Bảng 5: Các kỹ thuật xử trí
Bảng 5: Các kỹ thuật xử trí


TT
TT
Các kỹ thuật
Các kỹ thuật
Tần suất
Tần suất
Tỷ lệ %
Tỷ lệ %
1
1
Thăm dò sinh thiết
Thăm dò sinh thiết
11
11

9.83
9.83
2
2
Dẫn lu đờng mật ra ngoài
Dẫn lu đờng mật ra ngoài
26
26
21.33
21.33
3
3
Nối mật ruột
Nối mật ruột
59
59
45.88
45.88
4
4
Cắt u đờng mật, nối mật ruột
Cắt u đờng mật, nối mật ruột
14
14
11.47
11.47
5
5
Cắt một phần gan, nối mật ruột
Cắt một phần gan, nối mật ruột

6
6
4.10
4.10
6
6
DPC
DPC
9
9
7.39
7.39












kết quả
kết quả
Bảng 6: Các ph%ơng pháp điều trị với BN không còn CĐ mổ
Bảng 6: Các ph%ơng pháp điều trị với BN không còn CĐ mổ
TT
TT

Các phơng pháp điều trị
Các phơng pháp điều trị
Tần suất
Tần suất
Tỷ lệ %
Tỷ lệ %
1
1
Đặt Stent qua nội soi tá tràng
Đặt Stent qua nội soi tá tràng
11
11
14.10
14.10
2
2
Dẫn lu qua da
Dẫn lu qua da
3
3
3.85
3.85
3
3
Cho về dùng thuốc
Cho về dùng thuốc
64
64
82.05
82.05





kết quả
kết quả
Bảng 7: Kết quả điều trị phẫu thuật
Bảng 7: Kết quả điều trị phẫu thuật


TT
TT
Kết quả
Kết quả
Tần xuất
Tần xuất
Tỷ lệ %
Tỷ lệ %
1
1


n định ra viện
n định ra viện
99
99
81.14
81.14
2
2

Các biến chứng
Các biến chứng
23
23
18.86
18.86



Tử vong tại viện
Tử vong tại viện
5
5
4.1
4.1



Suy kiệt xin về
Suy kiệt xin về
10
10
8.2
8.2



Mổ lại
Mổ lại
2

2
1.64
1.64



Chảy máu đờng mật
Chảy máu đờng mật
2
2
1.64
1.64



Nhiễm trùng vết mổ
Nhiễm trùng vết mổ
4
4
3.28
3.28


tiªn lîng
tiªn lîng

Tiªn lîng kh«ng tèt
Tiªn lîng kh«ng tèt

§Õn bÖnh viÖn kh¸m muén

§Õn bÖnh viÖn kh¸m muén
Kuwayti. K, Okuda K, Sako. K (6-12)
Kuwayti. K, Okuda K, Sako. K (6-12)

§· di c¨n xa
§· di c¨n xa


nguyên nhân
nguyên nhân

Tắc nghẽn đờng mật
Tắc nghẽn đờng mật

Chít hẹp đờng mật
Chít hẹp đờng mật

Sỏi mật
Sỏi mật

Sán lá gan
Sán lá gan
Broome U, Olsson R (305bn - 8%)
Broome U, Olsson R (305bn - 8%)
Hewit PM 15-20% nang
Hewit PM 15-20% nang


ung th#.
ung th#.

Chu KM 10% sỏi mật
Chu KM 10% sỏi mật


ung th#.
ung th#.
Pitt HA (sán lá gan thay đổi gen).
Pitt HA (sán lá gan thay đổi gen).
Watanapa P TháI lan 87/100.000 dân.
Watanapa P TháI lan 87/100.000 dân.

Vị trí: Pitt HA ở ngã ba, Broome U, Olsson R
Vị trí: Pitt HA ở ngã ba, Broome U, Olsson R

×