Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

KHAM VA CHAN ĐOAN PHU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.77 KB, 14 trang )

KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN
PHÙ
PHÙ
Đ nh nghĩaị
Đ nh nghĩaị
-
Phù là hiện tượng ứ dịch ngoài tế bào ,tại khu
Phù là hiện tượng ứ dịch ngoài tế bào ,tại khu
vực gian bào
vực gian bào
-
Biểu hiện chủ yếu dưới dạng thâm nhiễm vào
Biểu hiện chủ yếu dưới dạng thâm nhiễm vào
các tổ chức,đặc biệt là tổ chức liên kết dưới
các tổ chức,đặc biệt là tổ chức liên kết dưới
da,chủ yếu ở chỗ thấp trong giai đoạn đầu.
da,chủ yếu ở chỗ thấp trong giai đoạn đầu.
-
-
Phù có thể tại chỗ hoặc toàn thân : tràn dịch
Phù có thể tại chỗ hoặc toàn thân : tràn dịch
màng phổi ,màng tinh hoàn,đôi khi màng tim
màng phổi ,màng tinh hoàn,đôi khi màng tim
kèm theo
kèm theo
C ch gây phùơ ế
C ch gây phùơ ế

1
1


. Mao quản cầu thận bị tổn thương:
. Mao quản cầu thận bị tổn thương:
Viêm gây giảm diện tích lọc →giảm mức lọc
Viêm gây giảm diện tích lọc →giảm mức lọc
cầu thận
cầu thận


giảm thể tích dịch đến ống xa → không đào
giảm thể tích dịch đến ống xa → không đào
thải đủ natri, giữ NaCl, giữ nước → dich
thải đủ natri, giữ NaCl, giữ nước → dich
ngoài tế bào tăng
ngoài tế bào tăng

2. Giảm áp lực keo: do giảm albumin gây mất
2. Giảm áp lực keo: do giảm albumin gây mất
cân bằng thẩm thấu → nước thoát qua các
cân bằng thẩm thấu → nước thoát qua các
mao mạch vào tổ chức → giảm thể tích tuần
mao mạch vào tổ chức → giảm thể tích tuần
hoàn → giảm dòng máu qua thận → giảm
hoàn → giảm dòng máu qua thận → giảm
MLCT, tăng tiết renin và ADH → giảm Na
MLCT, tăng tiết renin và ADH → giảm Na
niệu → giữ muối và nước
niệu → giữ muối và nước

3.Tăng áp lực tĩnh mạch toàn thể và
3.Tăng áp lực tĩnh mạch toàn thể và

tăng áp lực tĩnh mạch khu trú
tăng áp lực tĩnh mạch khu trú

4. Rối loạn dẫn lưu bạch mạch
4. Rối loạn dẫn lưu bạch mạch

5. Tăng tính thấm mao mạch
5. Tăng tính thấm mao mạch
Khám b nh nhân phùệ
Khám b nh nhân phùệ
1.
1.
Phát hiện phù
Phát hiện phù


:
:
-
Vùng phù sưng to,căng mọng ,che lấp các tổ
Vùng phù sưng to,căng mọng ,che lấp các tổ
chỗ bình thường vẫn lồi hoặc lõm ,màu da
chỗ bình thường vẫn lồi hoặc lõm ,màu da
nhợt đi
nhợt đi
( m¾t c¸, nÕp r¨n, ®Çu x ¬ng)
( m¾t c¸, nÕp r¨n, ®Çu x ¬ng)
.
.
-

Ấn lõm hoặc không
Ấn lõm hoặc không
-
Trường hợp kín đáo : đánh giá cân nặng
Trường hợp kín đáo : đánh giá cân nặng
2.
2.
Tính chất phù
Tính chất phù
-
Theo dõi tiến triển phù
Theo dõi tiến triển phù
-
Xác định vị trí phù
Xác định vị trí phù
-
Xác định mối liên quan với thời gian
Xác định mối liên quan với thời gian
-
Tìm hiểu tác dụng của chế độ ăn
Tìm hiểu tác dụng của chế độ ăn
3. Cách khám
3. Cách khám
:
:
+ Nguyên tắc : khám trên nền x ơng
+ Nguyên tắc : khám trên nền x ơng
cứng
cứng
+ Mi mắt nề, mất nếp nhăn, các mắt cá

+ Mi mắt nề, mất nếp nhăn, các mắt cá
chân, mu chân, đầu x ơng tay , chân
chân, mu chân, đầu x ơng tay , chân
đầy lên
đầy lên
+ Khám lần l ợt từ mặt, tay , chân,
+ Khám lần l ợt từ mặt, tay , chân,
bụng, ngực l ng, mặt sau đùi, bộ phận
bụng, ngực l ng, mặt sau đùi, bộ phận
sinh dục để phát hiện phù
sinh dục để phát hiện phù
4. Tìm các triêu chứng kèm theo phù
4. Tìm các triêu chứng kèm theo phù
-
Triệu chứng phản ánh mức độ ứ nước :
Triệu chứng phản ánh mức độ ứ nước :
tràn dịch các màng,dich thấm
tràn dịch các màng,dich thấm
-
Đo lượng nước tiểu hàng ngày ,đánh giá
Đo lượng nước tiểu hàng ngày ,đánh giá
giảm số lượng nước tiểu
giảm số lượng nước tiểu
-
Đánh giá các triệu chứng phản ánh cản
Đánh giá các triệu chứng phản ánh cản
trở cơ giới trên hệ tuần hoàn
trở cơ giới trên hệ tuần hoàn
-
Tìm các triệu chứng đi kèm với phù

Tìm các triệu chứng đi kèm với phù
-
Triệu chứng phản ánh viêm nhiễm tại chỗ
Triệu chứng phản ánh viêm nhiễm tại chỗ
Nguyờn nhõn gõy phự
Nguyờn nhõn gõy phự
1. Phự ton thõn:
1. Phự ton thõn:
Phự mt ,thõn v t chi.Cú th kốm trn
Phự mt ,thõn v t chi.Cú th kốm trn
dch cỏc mng
dch cỏc mng
1.1 Bệnh thận
1.1 Bệnh thận
-
Viêm cầu thận cấp, mạn tính
Viêm cầu thận cấp, mạn tính
-
Hội chứng thận h
Hội chứng thận h
-
Suy thận có vô niệu, thiểu niệu
Suy thận có vô niệu, thiểu niệu
Đặc điểm:
Đặc điểm:
+ Phù trắng, mềm, ấn lõm
+ Phù trắng, mềm, ấn lõm
+ Xuất hiện ở mặt sau lan xuống d ới
+ Xuất hiện ở mặt sau lan xuống d ới



- Có thể tràn dịch màng phổi ,cổ trướng
- Có thể tràn dịch màng phổi ,cổ trướng
-
-
Xuất hiện sau nhiễm khuẩn họng
Xuất hiện sau nhiễm khuẩn họng
,amidan,mun nhọt ngoài da
,amidan,mun nhọt ngoài da
-
Có protein niệu,đặc biệt có giảm
Có protein niệu,đặc biệt có giảm
albumin máu trong HCTH
albumin máu trong HCTH
1.2 Suy tim
1.2 Suy tim


Do suy tim phải hoặc suy tim toàn bộ
Do suy tim phải hoặc suy tim toàn bộ
- Phù mềm,ấn lõm
- Phù mềm,ấn lõm
Do suy tim phải hoặc suy tim toàn bộ
Do suy tim phải hoặc suy tim toàn bộ
-
Giai đoạn sau có thể phù toàn thân
Giai đoạn sau có thể phù toàn thân
-
Giai đoạn đầu chỉ phù ít và hai chân
Giai đoạn đầu chỉ phù ít và hai chân

-
Ăn nhạt giảm phù
Ăn nhạt giảm phù
-
Gan to,tĩnh mạch cổ nổi,phản hồi gan –tĩnh
Gan to,tĩnh mạch cổ nổi,phản hồi gan –tĩnh
mạch cổ (+)
mạch cổ (+)
1.3 Xơ gan
1.3 Xơ gan
- Phù , cổ trướng
- Phù , cổ trướng
- Có các triệu chứng của xơ gan
- Có các triệu chứng của xơ gan
-
-
Phát hiện tuần hoàn bàng hệ
Phát hiện tuần hoàn bàng hệ
1.4 Suy dinh dưỡng
1.4 Suy dinh dưỡng
-
Chủ yếu phù hai chi dưới nhưng cũng
Chủ yếu phù hai chi dưới nhưng cũng
có thể phù toàn thân
có thể phù toàn thân
-
Mềm và ấn lõm
Mềm và ấn lõm
-
Không liên quan đến thời gian trong

Không liên quan đến thời gian trong
ngày
ngày
-
Không có protein niệu
Không có protein niệu
2. Phù khu trú
2. Phù khu trú
2.1 Hội chứng trung thất
2.1 Hội chứng trung thất
-
-
Phù vai,cổ ,mặt trước lồng ngực
Phù vai,cổ ,mặt trước lồng ngực
-
Chèn ép tĩnh mạch chủ trên
Chèn ép tĩnh mạch chủ trên
-
Tuần hoàn bàng hệ đi kèm
Tuần hoàn bàng hệ đi kèm
-
-
Có các triệu chứng chèn ép các bộ phân
Có các triệu chứng chèn ép các bộ phân
khác kèm theo
khác kèm theo
2.1 Thiếu vitamin B1
2.1 Thiếu vitamin B1
-
Phù chi dưới

Phù chi dưới
-
Rối loạn cảm giác
Rối loạn cảm giác
-


Giảm hoặc mất phản xạ gân gối
Giảm hoặc mất phản xạ gân gối
2.3 Viêm tắc tĩnh mạch
2.3 Viêm tắc tĩnh mạch
-
Giai đầu phù mềm, ấn lõm,giai đoạn sau ấn
Giai đầu phù mềm, ấn lõm,giai đoạn sau ấn
không lõm
không lõm
-
Kèm theo đau,tăng lên khi sờ nắn
Kèm theo đau,tăng lên khi sờ nắn
-
Có thể có sốt
Có thể có sốt
2.4 Viêm mạch bạch huyết
2.4 Viêm mạch bạch huyết
-
Phù ấn không lõm
Phù ấn không lõm
-
Rất đau
Rất đau

-
Nổi đường đi của bạch mạch thành đường
Nổi đường đi của bạch mạch thành đường
nóng đỏ
nóng đỏ
-
Có hạch tương ứng
Có hạch tương ứng
2.5 Phù dị ứng
2.5 Phù dị ứng
-
Xuất hiện đột ngột quanh mắt ,miệng,mất đi
Xuất hiện đột ngột quanh mắt ,miệng,mất đi
nhanh
nhanh
-
Kèm theo có ngứa
Kèm theo có ngứa
-
Nặng có thể phù thanh môn
Nặng có thể phù thanh môn
2.6 Phù do thai nghén
2.6 Phù do thai nghén
-
Phù hai chân,do chèn ép
Phù hai chân,do chèn ép
-
Sau sinh đẻ thì hết
Sau sinh đẻ thì hết
2.7 Phù do nguyên nhân nội tiết: suy giáp, liên quan

2.7 Phù do nguyên nhân nội tiết: suy giáp, liên quan
đến kỳ kinh…
đến kỳ kinh…
2.8 Phù do thuốc ( chẹn canxi) gây phù hai chân
2.8 Phù do thuốc ( chẹn canxi) gây phù hai chân
-


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×