Tải bản đầy đủ (.pdf) (1,016 trang)

Chữ hán và tiếng hán việt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (21.64 MB, 1,016 trang )

PhÂm-VÊn-H‰i
Viån ÒÂi-hÜc George Washington
LÍ-VÊn-Ò•ng
Viån Viåt-HÜc
S∫a Lái, Òiän Chª H·n v‡ Chª NÙm
Chª H·n
v‡
Tiâng H·n-Viåt
Òã Ch˙c ThÜ C·c Th‡y KÌnh-yÍu:
Gi·o-s‹ NguyÕn-Kh°c-Kham
Gi·o-s‹ Michael J McCaskey
Quˇnh-Anh
Falls Church, Virginia
2005

PhÂm-VÊn-H‰i
Viån ÒÂi-hÜc George Washington
LÍ-VÊn-Ò•ng
Viån Viåt-HÜc
S∫a Lái, Òiän Chª H·n v‡ Chª NÙm
Chª H·n
v‡
Tiâng H·n-Viåt
Òã Ch˙c ThÜ C·c Th‡y KÌnh-yÍu:
Gi·o-s‹ NguyÕn-Kh°c-Kham
Gi·o-s‹ Michael J McCaskey
Quˇnh-Anh
Falls Church, Virginia
2005

Ch» Hán và Ti‰ng Hán-ViŒt



Gi·o-s‹ NguyÕn-Kh°c-Kham v‡ Gi·o-s‹ NguyÕn ÒÏnh-Ho‡ (1991)
Gi·o-s‹ Michael J McCaskey (1992)
B” TÙi (1962)
MÀ TÙi (1962)
xi
xii
Copyright
© 2005 by PhÂm-VÊn-H‰i
All rights reserved. Printed in the United States of America. Except as permitted under the United States
Copyright Act of 1976 and except for the inclusion of brief quotations in a review, no part of this
publication may be reproduced or transmitted in any form or by any means, electronic or mechanical,
including photocopying, recording, or by any information storage and retrieval system, without permission
in writing from the author.
Òiän Chª H·n: LÍ-VÊn-Ò•ng (Ch‹÷ng 4-8)
PhÂm-VÊn-H‰i (Ch‹÷ng 9-10)
Òiän Chª NÙm: LÍ-VÊn-Ò•ng
S∫a Lái: PhÂm-VÊn-H‰i
LÍ-VÊn-Ò•ng
LÍ-Tiân-Ph¯
Tr¿n-Huy-BÌch
Huˇnh-ThŒ-Ph‹Æng-Nhi
PhÂm-H‰i-T”-Anh
Onoe Yuki
Liau Huei-shiuan
Suejean Choi
M¯c-l¯c
_______________________________________________________________________
M¯c-l¯c xiii
L©i NÛi Ò¿u xv

Ch‹÷ng 1 : Tiâng H·n-Viåt L‡ GÏ? 1
Ch‹÷ng 2 : TÂi sao CÛ Tiâng H·n-Viåt trong Tiâng Viåt? 7
Ch‹÷ng 3 : C·ch Nh∆n M•t Tiâng H·n-Viåt 17
Ch‹÷ng 4 : Chª H·n 27
Ch‹÷ng 5 : Chª H·n - TÏm Chª 39
Ch‹÷ng 6 : HÜc Chª H·n 65
Ch‹÷ng 7 : Chia LoÂi Tiâng H·n-Viåt 123
Ch‹÷ng 8 : Chª Viât c ˚a Ng‹©i Viåt - Chª NÙm 143
Ch‹÷ng 9 : NhÏn LÂi Ånh-H‹™ng Trung-hoa trong Tiâng Viåt 171
Ch‹÷ng 10 : M∂t S” Chª H·n v‡ Tiâng H·n-Viåt Th‹©ng Th√y 185
T‡i-liåu Tham-kh‰o 995
xiv
Lâi Ni ều
_____________________________________________________________________________________
Cun sãch ny ôặc thnh-hẽnh nấm 1970 v ôặc dng lm ti-liồu
gião-khoa lòp Hãn-vấn nấm dứ-b, trâng ềi-hĩc Vấn-khoa, viồn ềi-hĩc
ề-lt. Bao nhiu nấm tri qua, nhiọu phn b b bòt, nhiọu phn ôặc thm
ln. Gn ôy, gião-s L-Vấn-ềng ô dnh nhiọu thẽ-giâ quử-bãu gip-ô
chng ti sa lỏi, ôiọn chê Hãn, chê Nm v chê Nga vo cãc chững 4, 5,
6, 7 v 8. Dn-dn hĩc thm vọ kễ-thut. Li c c Onoe Yuki gip mt tay.
Thâi-gian ô, Yuki va viõt xong tióu-lun cao-hĩc [ph-tiõn-sễ] vọ ngn-
ngê-hĩc tènh-toãn. Ring hai chững 9 v 10, chng ti tứ lo ly. Cha ô
lng cãnh ô ôi bay bng, chc-chn thõ no cÔng mc nhiọu lỏi hữn cãc
chững khãc. Cng viồc ny mt phn lòn nhâ vo sứ ng-h tinh-thn ca
nhm Hãn-Viồt do Ngĩc-Yõn Nguyến-Dững ch-trững v cun Hãn-Viồt
Tứ-ôión
ca Thiọu-Chu do nhm ềng-Thõ-Kiồt, L-Vấn-ềng,
Nguyến-Don-Vặng thức-hiồn. Khng c ai hon-ton, viồc sao ôi sao li
ô lm cho bn cÔ khãc ôi, li thm nhiọu lỏi mòi. Tuy-nhin, chng ti c
thm mt s ti-liồu khãc ôó tham-kho: Hãn-Viồt Tứ-ềión

ca
Thiọu-Chu, tãi bn ln th hai, phn symbol trong Microsoft Word, T
Nguyn
( : , 1998), A Chinese-English Dictionary
ca R. H. Mathews (Shanghai: China Inland Mission and Presbyterian
Mission Press, 1931) [Mathewsớ Chinese-English Dictionary - Revised
American Edition. Cambridge, Massachusetts: Harvard University Press,
1944], T ôión Hãn Viồt - Hãn ngê C ôi v Hiồn ôi

ca Trn Vấn Chãnh (Thnh ph H Chè Minh: Nh Xut bn Trằ, 2001),
Hãn-Viồt T-ôión
ca Nguyến-Vấn-Khn (Si-gn: Khai-trè,
1960), Hãn Vấn
ca Trn-Trĩng-San (Si-gn, 1963) Cui cng,
chững 7 ôặc ôãnh li cho ph-hặp vòi cãc chững khãc.
Bn in ny ôặc dng ôó thay-thõ lâi chc thĩ hai gião-s yu-quử:
Gião-s Nguyến-Khc-Kham
Gião-s Michael J McCaskey
[Hai thy l ôi-diồn cãc thy-c ô dy-dỏ con]
xvi
v‡ «ã t‹™ng nhß cÙng-÷n c˚a b” mÀ ch˙ng tÙi.
NÛi m∂t c·ch th‡nh-th∆t, cu”n s·ch n‡y chà l‡ b‰n th‰o d˘ng «ã
h‹ßng-d≈n nhªng ng‹©i mu”n biât qua-loa vä chª H·n v‡ tiâng H·n-Viåt.
Mái l¿n xem lÂi lÂi th√y sai, mái l¿n m™ ra lÂi thÍm dÊm b‰y chª. Ng‹©i
«·nh m·y cÚn th√y v∆y, hu”ng-h“ nhªng ng‹©i hiãu r∂ng biât nhiäu. —ßc-
mong «‹Æc sø gi˙p-«´ c˚a nhªng b∆c cÛ lÚng th‡nh hay cŸu-vßt k» sai-lÂc,
«ã l¿n in sau bßt lái h÷n, dÕ hiãu h÷n.
PhÂm-VÊn-H‰i
Òän Th·c, Bang ViÍn 29-4-2004
Phm-Vấn-Hi - Chê Hãn v Tiõng Hãn-Viồt

1
Tiõng Hãn-Viồt L Gẽ?
1. Ngâi Viồt yu-thèch ca-dao. ề l mt sứ tht, cha c ngâi no
ph-nhn.
Ti sao?
C lẻ vẽ ca-dao va hay va mc-mc, li dế thững, dế hióu, dế nhò,
v rt truyọn-cm. Gn nh tt c nhêng kinh-nghiồm trong cuc sng, gn
nh tt c nhêng cãi hay cãi ôp ôọu thy trong ca-dao.
Thè-d nh bi:
(1) Trong ôm gẽ ôp bÂng sen.
Lã xanh bng trng li chen nh vng.
Nh vng bng trng lã xanh.
Gn bn m chÊng hi-tanh m i b n.
Tng lâi tng cu ôọu gin-d, ôữn-gin, nghe tòi ôu hióu tòi ô,
chÊng khãc gẽ lâi ni hng ngy.
ề l mt bi hãt gm my cu tiõng Viồt. Nn ngâi Viồt c thó hióu
ôặc ngay.
2. Ngoi nhêng cu hãt v nhêng lâi ni ging-ging nh bi "Trong
ềm Gẽ ềp BÂng Sen", mt s ngâi thuc s Viồt cn biõt bi thữ ca Lè-
Thâng-Kiồt:
(2) Nam-quc sữn-h Nam-ôõ c.
Tiồt-nhin ônh-phn ti thin-th.
Nh h nghch-lỏ lai xm-phm.
Nhê ôÊng hnh-khan th-bi h.
1
Trong bi thữ ny, c nhiọu chê nhiọu lâi rt quen-thuc dế hióu nh
nam (trong nòc Viồt-Nam, phèa nam), quc (l nòc, ôt-nòc, trong quc-
gia, quc-ni, quc-ngoi, quc-phng, phn-quc, ãi-quc), sữn-h (l
sng-ni, ni-sng, ôt-nòc), c (l , trong tn-c, ônh-c, c-ng)


1
Nỳi sụng nĩĐc Nam, vua nĩĐc Nam ê. Sỏch Trâi ầó ầẻnh rừ nhĩ vặy. Tồi sao l giƠc cĩĐp tĐi ầõy xõm-
phồm; chỳng my hóy châ xem, th no cng sở phọi chuểc ly tht-bồi chua-cay.
Phm-Vấn-Hi - Chê Hãn v Tiõng Hãn-Viồt 2
Tuy-nhin, nõu khng ôặc gii-thèch, khng thy phn dch sang tiõng Viồt,
thẽ khng thó no hióu ôặc c bi.
3. Bn cu trong bi (1) l tiõng Viồt. Ngâi Viồt hióu ca-dao vẽ ca-dao
l tiõng Viồt.
Bn cu trong bi (2) l tiõng Hãn-Viồt. Ngâi Viồt khng hióu ử-
nghễa bn cu ca Lè-Thâng-Kiồt, vẽ bn cu ny l tiõng Hãn-Viồt - ôĩc
ln ngâi Viồt c thó nhn ra mt s tiõng, mt s lâi quen-thuc, nhng
khng hióu c cu, c bi; ngâi Hãn (
= ngâi Tu, ngâi Chồt, ngâi
Trung-hoa, ngâi Trung-quc) cÔng c thó thy vi tiõng quen-quen, nhng
khng hióu.
Ngy xa, nõu ôặc ghi chẩp li, bi (1) ôặc viõt bÂng chê Nm, bi
(2) ôặc viõt bÂng chê Hãn
2
4. Nh vy, tiõng Hãn-Viồt l gẽ?
Qua hai thè-d trn, tiõng Hãn-Viồt c thó tm hióu l li ôĩc chê Hãn
ca ngâi Viồt.
____________________________________
2
Ngâi biõt chê Nm sẻ ôĩc nh thõ ny:
Trong ôm gẽ ôp bÂng sen.
Lã xanh bng trng li chen nh vng.
Nh vng bng trng lã xanh.
Gn bn m chÊng hi-tanh mi b n.
Ngâi biõt chê Hãn (v Tiõng Hãn-Viồt) sẻ ôĩc
nh thõ ny:

Nam-quc sữn-h Nam-ôõ c.
Tiồt-nhin ônh-phn ti thin-th.
Nh h nghch-lỏ lai xm-phm.
Nhê ôÊng hnh-khan th bi-h.
[Nam-quc
= nòc Nam; sữn-h = sng ni; Nam-ôõ = vua nòc Nam; c = ; tiồt-
nhin
= r-rng, rnh-rnh, hon-ton, phn-biồt r-rng ôu ra ôy; ônh-phn = ônh-phn,
s-phn ô ôặc xõp-ôt nht-ônh nh thõ; ti
= ; thin-th = sãch trâi; nh h = ti sao,
vẽ sao, lm sao; nghch-lỏ
= gic, gic-còp; lai = li, tòi; xm-phm = xm-phm, chiõm
ôt-ôai v vi-phm quyọn-lặi ca ngâi khãc; nhê ôÊng
= chng my; hnh-khan = châ xem,
sẻ thy, ôặi ô m xem; th
= chuc ly, chĩn ly, chu ly; bi-h = tht-bi chua-cay, tht-bi
hon-ton.]
PhÂm-VÊn-H‰i - Chª H·n v‡ Tiâng H·n-Viåt 3
NÛi tÛm lÂi, tiâng nÛi c˚a ng‹©i Viåt, tiâng nÛi trong ca-dao, l‡ tiâng
Viåt.
Chª NÙm l‡ thŸ chª viât ghi lÂi tiâng nÛi c˚a ng‹©i Viåt. (Chª NÙm
l‡ m∂t thŸ chª viât ng‡y x‹a, trÙng gi”ng chª H·n, nh‹ng khÙng ph‰i l‡ chª
H·n, c¤ng khÙng ph‰i thŸ chª viât hiån «ang d˘ng [Chª Qu”c-ngª].)
2
Chª H·n l‡ thŸ chª viât c˚a ng‹©i H·n (T‡u, Chåt, Trung-hoa, Trung-
qu”c)
Tiâng H·n-Viåt l‡ l”i «Üc chª H·n c˚a ng‹©i Viåt. Ò‚y chà l‡ m∂t
«Œnh-nghÔa. Tßi ch‹÷ng 2, ch˙ng ta sÎ th√y «Œnh-nghÔa n‡y ch‹a «˚.

2

Xem phÀn chú-thích trang trܧc
Phm-Vấn-Hi - Chê Hãn v Tiõng Hãn-Viồt 4
Bi Tp
ềãnh du vo cu tr lâi no ông.
1. Trn trâi c ôãm my xanh.
ỹ giêa my trng, chung quanh my vng.
òc gẽ anh ly ôặc nng.
Thẽ anh mua gch Bãt-trng vọ xy.
Xy dĩc ri li xy ngang.
Xy h bãn nguyồt cho nng ra chn.
C ra thẽ ra chn tay.
Chò ra lng my, chõt cã ao anh.
(Ca-dao)
- Tiõng Viồt
- Tiõng Hãn-Viồt
2. Hng, Hng, Tuyõt, Tuyõt,
Mòi ngy no cha biõt cãi chi chi.
Mâi lấm nấm thm-thot c xa gẽ.
Ngonh mt li ô ôõn kẽ tữ-liếu.
(Dững-Khu)
- Tiõng Viồt
- Tiõng Hãn-Viồt
3. Ng lng-du thâi qun thặng thiõu.
Qun kim ha giã ng thnh ng.
(Dững-Khu)
- Tiõng Viồt
- Tiõng Hãn-Viồt
4. Ngy xa Tuyõt mun ly ng.
ng ch Tuyõt bẩ, Tuyõt khng biõt gẽ.
By giâ Tuyõt ô ôõn thẽ.

ng mun ly Tuyõt, Tuyõt ch ng gi.
(Dững-Khu)
- Tiõng Viồt
- Tiõng Hãn-Viồt
PhÂm-VÊn-H‰i - Chª H·n v‡ Tiâng H·n-Viåt 5
5. ThÙng-minh nh√t nam-t∫
Yâu vi thiÍn-h kÏ.
(NguyÕn-CÙng-TrŸ)
- Tiâng Viåt
- Tiâng H·n-Viåt
6. Ng“i bu“n m‡ tr·ch Ùng xanh,
Khi vui mu”n khÛc, bu“n tÍnh lÂi c‹©i.
Kiâp sau xin chß l‡m ng‹©i.
L‡m c‚y thÙng «Ÿng giªa tr©i m‡ reo.
Giªa tr©i, v·ch «· cheo-leo.
Ai m‡ chŒu rÈt thÏ trËo vßi thÙng.
(NguyÕn-CÙng-TrŸ)
- Tiâng Viåt
- Tiâng H·n-Viåt
7. DÔ «Âi-nghÔa nhi th°ng hung-t‡n, dÔ chÌ-nh‚n nhi dŒch c‹©ng-bÂo.
- Tiâng Viåt
- Tiâng H·n-Viåt
8. L√y «Âi-nghÔa «ã th°ng hung-t‡n, l√y chÌ-nh‚n «ã l‡m thay-«∞i c‹©ng-
bÂo.
- Tiâng Viåt
- Tiâng H·n-Viåt
Tr‰ L©i
1. Tiâng Viåt
2. Tiâng Viåt
3. Tiâng H·n-Viåt (Ng„ l„ng-du th©i, qu‚n th‹Æng thiâu. Qu‚n kim hŸa gi·, ng„ th‡nh Ùng. = (1)

L˙c ta vui-ch÷i «‚y «Û thÏ em cÚn bÈ l°m. Òân nay, em tßi tu∞i l√y ch“ng, thÏ ta «„ th‡nh Ùng gi‡ m√t r“i.
(2) L˙c ta ™ tu∞i ch÷i-b©i (ch‹a nghÔ «ân chuyån vÆ con) thÏ em cÚn bÈ l°m. Òân nay, em s°p-s∫a l√y
ch“ng, thÏ ta «„ th‡nh Ùng gi‡ m√t r“i.)
4. Tiâng Viåt
5. Tiâng H·n-Viåt (ThÙng-minh nh√t nam-t∫ yâu vi thiÍn-h kÏ. = (1) M∂t ng‹©i con trai thÙng-minh
ph‰i l‡m nÍn ng‹©i kh·c-th‹©ng trong thiÍn-hÂ. (2) M∂t ng‹©i con trai thÙng-minh ph‰i l‡m nÍn viåc kh·c-
th‹©ng trong thiÍn-hÂ.)
6. Tiâng Viåt
7. Tiâng H·n-Viåt (DÔ «Âi-nghÔa nhi th°ng hung-t‡n, dÔ chÌ-nh‚n nhi dŒch c‹©ng-bÂo. = L√y «Âi-
nghÔa «ã th°ng hung-t‡n, l√y chÌ-nh‚n «ã l‡m thay-«∞i c‹©ng-bÂo.)
8. Tiâng Viåt
PhÂm-VÊn-H‰i - Chª H·n v‡ Tiâng H·n-Viåt 6
Phm-Vấn-Hi - Chê Hãn v Tiõng Hãn-Viồt 7
2
Ti sao C Tiõng Hãn-Viồt trong Tiõng Viồt?
1. ỹ chững 1, chng ta ô tm ônh-nghễa tiõng Hãn-Viồt l "li ôĩc
chê Hãn ca ngâi Viồt". D ch l mt ônh-nghễa cha ôy-ô, nhng c
thó cấn-c vo ô ôó tẽm-hióu ngun-gc ca tiõng Hãn-Viồt.
Chng ta cÔng ô biõt chê Hãn l chê viõt ca ngâi Tu. Trong
nhêng cu ton l tiõng Hãn-Viồt, chng ta khng hióu, nn biõt ngay l
tiõng Hãn-Viồt. Tuy-nhin, trong cu ni hng ngy ca ngâi Viồt, cÔng
nh trong thữ-vấn c khã nhiọu tiõng tiõng Hãn-Viồt. Thè-d nh, "Ngâi
Viồt khng cn phi hĩc tiõng Tu, khng cn phi hĩc tiõng Anh, tiõng
Phãp, vn c thó ni ôặc tiõng Viồt rt gii." Trong cu ny, Viồt, cn,
hĩc, Anh, Phãp, thó l tiõng Hãn-Viồt.
Ti sao trong cu ni ca ngâi Viồt c tiõng Hãn-Viồt?
2. n li lch-s gn nấm nghẽn nấm ca ngâi Viồt, ch ng ta thy ngâi
Viồt lc no cÔng phi ôững-ôu vòi ngâi phững Bc, tc l ngâi Tu
(cn gĩi l Chồt, Khãch, Khãch-tr, Hãn, Hoa, Trung-hoa, Trung-quc), mt
ging ngâi rt hung-bo v ôc-ãc. Chng ta cn phi chp-nhn nhêng sứ

tht rt ôau lng. D rÂng ngâi Viồt ô c nhêng ngy thãng vinh-quang,
nhng cÔng c nhêng giy-pht v-cng nhc-nh.
Triọu-ôi ôu tin l nh Hng-Bng. Nh Hng-Bng kẩo di 2621
nấm (t nấm 2879 ôõn nấm 258 tròc dững-lch).
Triọu-ôi th hai l nh Thc (t nấm 257 ôõn nấm 207 tròc dững-
lch).
Kõ tiõp l nh Triồu. Nh Triồu kẩo di gn mt trấm nấm (t nấm
207 ôõn nấm 111 tròc dững-lch). Sau ô, nòc Viồt b lồ-thuc ngâi
phững Bc.
Thâi-kẽ Bc-thuc ny kẩo di 150 nấm (t nấm 111 tròc dững-lch
ôõn nấm 39 dững-lch).
Kõ tiõp l ba nấm oai-hng ca triọu-ôi Hai B Trng (t nấm 40 ôõn
nấm 43).
Phm-Vấn-Hi - Chê Hãn v Tiõng Hãn-Viồt 8
Sau Hai B Trng l thâi-kẽ Bc-thuc ln th hai. Trong thâi-kẽ ny,
qun Tu d-man tn-bo hữn tròc rt nhiọu, ngâi Viồt cÔng phi kẩo di
thâi-gian -nhc lu hữn, t nấm 43 ôõn nấm 544, tc l 501 nấm.
Tiõp theo l nh Lè Tròc (cn gĩi l nh Tiọn-Lè, ôó phn-biồt vòi
nh Lè Sau hay nh Hu-Lè (1009-1225)). Nh Lè Tròc kẩo di gn sãu
mữi nấm (t nấm 544 ôõn nấm 602).
Sau nh Lè Tròc l thâi-kẽ Bc-thuc ln th ba. Thâi-kẽ ny bt ôu
nấm 602. Ba trấm nấm sau, ngâi Viồt ni ln ôi tứ-tr (Nấm 906, Khc-
Tha-D, qu Hng-chu, Hi-dững ôặc dn-chng tn lm tiõt-ô-s),
nh ềâng bn Tu cÔng phi chp-thun. Mi tòi nấm 939, vòi ti lễnh-ôo
ca Ng-Quyọn, ngâi Viồt mòi ginh li ôặc hon-ton ôc-lp.
Xem thõ, t ngy lp thnh mt ôt-nòc c bâ-ci r-rng (nấm 2879
tròc dững-lch) cho tòi nấm 939, ngâi Viồt b lồ-thuc ngâi Tu (ngâi
Hãn) ba ln, kẩo di gn mt nghẽn nấm.
Trong ba thâi-kẽ ôau-kh ny, hng ngy ngâi Viồt phi tiõp-xc vòi
qun Tu. Qun Tu l kằ thng-tr, l ngâi nm quyọn, c sc mnh, c

khè-giòi. Vẽ thõ, trong mĩi hot-ông, t giy tâ hnh-chènh cho ôõn viồc
hĩc-hnh ôọu phi dng chê Tu v tiõng Tu. Dn-dn, trong tiõng Viồt
cÔng c mt s tiõng Tu ôặc dng nh tiõng mặn hay tiõng xen-kẻ.
(CÔng ging-ging nh by giâ, ngâi Viồt Phãp ni tiõng Viồt
thâng chm thm tiõng Phãp, ngâi Viồt Mễ ni tiõng Viồt thâng thm
-k (okay, OK = ôặc, bÂng lng, chp-nhn), ti-vi (TV, nh xem ti-vi =
xem truyọn-hẽnh), sp-pinh (shopping, nh ôi sp-pinh = ôi mua-sm), hai
(hi, tiõng cho khi gp nhau) )
ềõn khi ôc-lp, du võt tiõng Tu trong ôâi sng ca ngâi Viồt vn
cn. ềõn ngy nay cÔng vn tững-tứ nh vy.
3. Nhêng du võt ca sứ vay-mặn tiõng Tu c thó thy trong my loi
sau ôy:
a. - Chê viõt ngy xa ô mt, nn d ô ginh li ôặc ôc-lp, ngâi
Viồt vn phi dng chê Hãn trong viồc hnh-chènh v hĩc-hnh (chÊng khãc
gẽ lc b lồ-thuc Tu). C nghễa l Tu tròc ôy ôĩc thõ no, ngâi Viồt
cÔng ôĩc ging-ging nh vy.
(Nõu c khãc cÔng ch nh ngâi Viồt ni tiõng Tu v ngâi Tu ni
tiõng Tu, hay ngâi Viồt ni tiõng Mễ v ngâi Mễ ni tiõng Mễ C nghễa
Phm-Vấn-Hi - Chê Hãn v Tiõng Hãn-Viồt 9
l khng ông mt trấm phn trấm, nhng vn l tiõng Tu, vn l tiõng Mễ.
[Ch khng phi l tiõng Viồt - cÔng khng phi l ôĩc tri ôi])
ề l tiõng Hãn-Viồt ôó hĩc, ôó ôĩc sãch.
Nh vy, th tiõng Hãn-Viồt ny l tiõng Tu vo nhêng nấm cui ca
thâi-kẽ Bc-thuc ln th ba, tc l tiõng Tu vo cui ôâi nh ềâng bn
Tu.
ấ. - Khi ni tiõng Viồt, ngâi Viồt cÔng mặn mt s tiõng Tu nh loi
trn, nhng vẽ trong cu ni nn ôi khi ô ôặc Viồt hoã. Thè-d:
Tiõng Tu dng ôó ôĩc sãch v hĩc-hnh l "cm n". Trong cu ni
hng ngy dn-dn tr thnh "cãm ữn". "ơn-nghễa" dn-dn tr thnh "ữn-
nghễa".

Nh vy, c thó phn-biồt nh sau:
Cm-n, n-nghễa, sai-khión, ãp, chèch, ch l tiõng Hãn-Viồt.
Cãm ữn, ữn-nghễa, sai-khiõn, ẩp, chiõc, cha l tiõng Hãn-Viồt ô
ôặc Viồt-hoã hay tiõng Viồt c ngun-gc l tiõng Hãn-Viồt; cÔng c thó l
mt th tiõng Tu ngy xa.
. - Ngoi ra, cn mt s tiõng Hãn-Viồt m rt nhiọu ngâi Viồt c
tng l tiõng Viồt. Thè-d:
ều (trong ôu-c), qun-ão, khng, tht, gi, gim, gian, h, tin
(trong tròc tin), tin (trong ng tin, b tin, c tin), ôin (trong ôin-
khng), sai (trong sai-lm)
4. Xem thõ, tiõng Hãn-Viồt l mt th tiõng Tu c, ni ông hữn l
tiõng Tu vo cui ôâi nh ềâng bn Tu, ngâi Viồt dng ôó ôĩc chê
Hãn, v dng lm tiõng mặn trong cu ni hng ngy.
Mt cu hi c thó ôt ra:
- Tiõng Hãn-Viồt v tiõng Tu vo cui ôâi nh ềâng bn Tu c
ging nhau hon-ton khng?
- Tt-nhin l khng ging nhau hon-ton, sứ khãc biồt cÔng tững-
tứ nh ngâi Viồt ni tiõng Tu v ngâi Tu ni tiõng Tu, hay ngâi Viồt
ni tiõng Mễ v ngâi Mễ ni tiõng Mễ. Nhng vo thâi cn b lồ-thuc Tu
v khi mòi ôc-lp, ngâi Viồt c thó dng tiõng Hãn-Viồt ôó ni chuyồn vòi
ngâi Tu rt dế-dng.
Hữn nêa, tiõng Hãn-Viồt cn c du-võt ca mt s tiõng khãc nh
tiõng Ng (trong thâi-gian dòi sứ cai-tr ca ềng-Ng)

×