Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi tham khảo môn toán (561)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.63 KB, 5 trang )

LATEX

ĐỀ THI THAM KHẢO MƠN TỐN
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT
(Đề kiểm tra có 5 trang)
Mã đề 001

Câu 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = mx − sin xđồng biến trên R.
A. m ≥ 0.
B. m ≥ −1.
C. m > 1.
D. m ≥ 1.
3
a
Câu 2. Cho hình chóp đều S .ABCD có cạnh đáy bằng a và thể tích bằng . Tìm góc giữa mặt bên và
6
mặt đáy của hình chóp đã cho.
A. 450 .
B. 600 .
C. 1350 .
D. 300 .
Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) : x2 + y2 + z2 − 2x − 2y + 4z − 1 = 0 và mặt phẳng
(P) : x + y − 3z + m − 1 = 0. Tìm tất cả m để (P)cắt (S ) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính
lớn nhất.
A. m = −7.
B. m = 5.
C. m = 7.
D. m = 9.
Câu 4. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x2 ; y = 0; x = 2 Tính thể tích V của khối tròn
xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục Ox.


32π

32
8
B. V =
.
C. V =
.
D. V = .
A. V = .
3
5
3
5
Câu 5. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Tính diện tích xung quanh của hình trụ có đáy là đường
trịn ngoại
tam giác BCD và√có chiều cao bằng chiều cao của tứ diện.
√ tiếp

2
√ 2
2π 2.a
π 2.a2
π 3.a2
A.
.
B.
.
C. π 3.a .
D.

.
3
3
2
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên mỗi nửa khoảng (−∞; −2] và [2; +∞), có bảng
biến thiên như hình bên. Tìm tập hợp các giá trị của m để phương trình f (x) = m có hai nghiệm phân
biệt.
S
S
7
7
7
B. ( ; +∞)
C. ( ; 2] [22; +∞) . D. [22; +∞).
A. [ ; 2] [22; +∞).
4
4
4
.
Câu 7. Tìm giá trị cực đại yCD của hàm số y = x3 − 12x + 20.
A. yCD = 52.
B. yCD = 36.
C. yCD = −2.
D. yCD = 4.
Câu 8. Cho a, b là hai số thực dương bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. ln(ab) = ln a. ln b .
B. ln(ab2 ) = ln a + (ln b)2 .
a
ln a
C. ln(ab2 ) = ln a + 2 ln b.

D. ln( ) =
.
b
ln b
Câu 9. Cho mặt phẳng (α) : 2x − 3y − 4z + 1 = 0. Khi đó, một véctơ pháp tuyến của (α)?
−n = (−2; 3; 4).
−n = (2; −3; 4).
−n = (2; 3; −4).
−n = (−2; 3; 1).
A. →
B. →
C. →
D. →
Câu 10. Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vng ABCD cạnh a, cạnh bên S A vng góc với mặt
phẳng đáy. Biết S A = 3a, tính thể tích V của khối chóp S .ABCD.
a3
A. V = 3a3 .
B. V = 2a3 .
C. V = a3 .
D. V = .
3












Câu 11. Trong các số phức z thỏa mãn


z − i


=


z¯ − 2 − 3i


. Hãy tìm z có mơđun nhỏ nhất.
3 6
6 27
6 27
27 6
A. z = − i.
B. z = − + i.
C. z = − − i.
D. z =
+ i.
5 5
5
5
5
5
5

5


Câu 12. Cho đường thẳng ∆ đi qua điểm M(2; 0; −1) và có véctơ chỉ phương a = (4; −6; 2). Phương
trình tham số của đường thẳng ∆ là
A. x = −2 + 4ty = −6tz = 1 + 2t.
B. x = 4 + 2ty = −3tz = 2 + t.
C. x = −2 + 2ty = −3tz = 1 + t.
D. x = 2 + 2ty = −3tz = −1 + t..
Trang 1/5 Mã đề 001


Câu 13. Cần chọn 3 người đi công tác từ một tổ có 30 người, khi đó số cách chọn là
3
A. 330 .
B. 10.
C. C30
.
D. A330 .
Câu 14. Với a là số thực dương tùy ý, log5 (5a) bằng
A. 1 + log5 a.
B. 5 − log5 a.
C. 1 − log5 a.

D. 5 + log5 a.

Câu 15. Tính đạo hàm của hàm số y = 2023 x
A. y′ = 2023 x ln 2023. B. y′ = 2023 x .

D. y′ = x.2023 x−1 .


C. y′ = 2023 x ln x.

Câu 16. Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y = −x3 + 3x2 + 2. B. y = −x4 + 2x2 + 2. C. y = x4 − 2x2 + 2.
D. y = x3 − 3x2 + 2.
= y−1
=
Câu 17. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(0; 1; 2) và đường thẳng d : x−2
2
2
phẳng đi qua A và chứa d. Khoảng cách từ điểm M(5; −1; 3) đến (P) bằng
.
B. 5.
C. 1.
D. 13 .
A. 11
3

z−1
.
−3

Gọi (P) là mặt

Câu 18. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Giá trị cực đại của hàm số
đã cho là
A. 2.
B. 3.
C. 0.

D. −1.





×